Điểm Chuẩn Học Viện Ngân Hàng Cập Nhật Năm 2024

Theo dõi Đào Tạo Liên Tục trên

Ngành Tài chính – Ngân hàng vẫn luôn giữ được nhiệt hàng năm mỗi khi mùa tuyển sinh về. Điểm chuẩn Học viện ngân hàng luôn thu hút sự chú ý khi mức điểm chuẩn tối thiểu 8.5 điểm mỗi môn.

Điểm Chuẩn Học Viện Ngân Hàng Cập Nhật Mới Nhất
Điểm Chuẩn Học Viện Ngân Hàng Cập Nhật Mới Nhất

Có Nên Học Tại Học Viện Ngân Hàng?

Học viện Ngân hàng là đơn vị đào tạo được công nhận đạt các tiêu chuẩn cơ sở để trở thành ngôi trường Đại học hàng đầu về khối ngành Kinh tế – Tài chính, kinh doanh, quản lý tại Việt Nam. Ngoài ra, HVNH còn liên kết đào tạo với các trường đại học uy tín trên thế giới như: Đại học CityU (Hoa Kỳ), Đại học Conventry, Đại học Sunderland, Đại học West of England (Vương quốc Anh), Đại học Saxion (Hà Lan),…

Điểm chuẩn học viện ngân hàng
Điểm chuẩn Học viện ngân hàng năm 2023 vừa được công bố

Với môi trường học tập thân thiện, cơ sở vật chất tiện nghi cùng nhiều cơ hội săn học bổng, các sinh viên theo học tại HVNH sẽ được trải nghiệm nghiên cứu, thực hành và được may mắn trở thành du học sinh trao đổi nhầm nâng cao kiến thức, trình độ trong lĩnh vực mà mình đã theo học. Vì vậy, Học viện ngân hàng là nơi các thí sinh nên cân nhắc đăng ký học.

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Hà Nội 2023

Học viện Ngân hàng, với mã trường là NHH. Trụ sở chính của Học viện tọa lạc tại số 12 đường Chùa Bộc, phường Quang Trung, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, cung cấp môi trường học tập chuyên nghiệp và hiện đại. Ngoài ra, Học viện còn có hai phân hiệu, một tại số 331 đường Ngô Gia Tự, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh với mã trường là NHB, và phân hiệu thứ hai tại số 441 đường Nguyễn Huệ, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, có mã trường là NHP.

Đối với các thắc mắc liên quan đến tuyển sinh, Học viện cung cấp số điện thoại liên hệ là 1900 561 595, bấm phím 1 để được hỗ trợ.

Đề Án Tuyển Sinh Học Viện Ngân Hàng Năm 2024 

Các Hình Thức Xét Tuyển

Học viện Ngân hàng cung cấp nhiều phương thức xét tuyển đa dạng, phù hợp với nhu cầu và điều kiện của thí sinh. Các phương thức xét tuyển bao gồm:

  • Xét tuyển thẳng: Dành cho thí sinh có thành tích xuất sắc trong học tập hoặc có thành tích đặc biệt trong các kỳ thi, cuộc thi cấp quốc gia và quốc tế.
  • Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: Thí sinh có thể được xét tuyển dựa trên tổng điểm trung bình cả năm của các năm học tại THPT.
  • Xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: Những chứng chỉ quốc tế như IELTS, TOEFL, SAT, ACT, AP, A-levels, IB, và các chứng chỉ tương đương khác có thể được sử dụng để xét tuyển.
  • Dựa trên kết quả thi các kỳ thi đánh giá năng lực: Các kỳ thi như kỳ thi đánh giá năng lực của các trường đại học có thể được sử dụng làm cơ sở xét tuyển.
  • Tuyển sinh dựa trên kết quả thi đầu vào đại học V-SAT: V-SAT là kỳ thi đánh giá năng lực riêng của Học viện Ngân hàng, giúp đánh giá khả năng và kiến thức của thí sinh.
  • Dựa vào điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội: Điểm từ kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG Hà Nội tổ chức cũng là một trong những tiêu chí xét tuyển.

Chỉ Tiêu Tuyển Sinh Học Viện Ngân Hàng Năm 2024

Mã XTTên chương trình đào tạoTổ hợp xét tuyểnChỉ tiêu
Chương trình đào tạo Chất lượng cao
ACT01Kế toán
(Chương trình Chất lượng cao)
A00, A01, D01. D07200
BANK01Ngân hàng
(Chương trình Chất lượng cao)
A00, A01, D01,D07210
BANK06Ngân hàng và Tài chính quốc tế
(Chương trình Chất lượng cao)
A00,A01,D01,D0790
BUS01Quản tri kinh doanh
(Chương trình Chất lượng cao)
A00, A01, D01, D07150
BUS06Marketing số
(Chương trình Chất lượng cao)
A00, A01, D01, D0750
ECON02Kinh tế đầu tư
(Chương trình Chất lượng cao)
A01, D01, D07, D0950
FIN0]Tài chính
(Chương trình Chất lượng cao)
A00, A01, D01, D07250
IB04Kinh doanh quốc tế
(Chương trình Chất lượng cao)
A01 D01, D07, D09100
Chương trình đào tạo chuẩn
ACT02Kế toánA00, A01, D01, D07160
ACT04Kiểm toánA00, A01, D01. D0760
BAK02Ngân hàngA00, A01, D01, D07170
BANK03Ngân hàng sốA00, A01, D01, D0760
BUS02Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D07110
BUS03Quản trị du lịchA01, D01, D07, D0950
ECON01Kinh tế đầu tưA01. D01, D07, D09110
FIN02Tài chínhA00, A01, D01, D07200
FIN03Công nghệ tài chínhA00 A01, D01, D07100
FL01Ngôn ngữ AnhA01, D01, D07, D09150
IB01Kinh doanh quốc tếA01, D01. D07. D09110
IB02Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA01, D01, D07, D09130
IT01Công nghệ thông tinA00, A01, D01, D07100
LAW01Luật kinh tếA00. A01. D01. D07100
LAW02Luật kinh tếC00, C03, D14. D15150
MIS01Hệ thống thông tin quản lýA00, A01, D01, D07120
Chương trình đào tạo liên kết quốc tế
BUS04Quân tri kinh doanh
(Liên kết với ĐH CityU, Hoa kỳ Cấp song bằng)
A00 A01, D01, D07150
ACT03Kế toán
(Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc, Cấp song bằng)
A00, A01, D01, D07100
BANK04Tài chính-Ngân hàng
(Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc, Cấp song bằng)
A00,A01, D01,D07100
BUS05Marketing số
(Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp một bằng của
đối tác)
A00, A01,D01,D0730
BANK05Ngân hàng và Tài chính quốc tế
(Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc, Cấp song bằng)
A00, A01, D01,D0777
IB03Kinh doanh quốc tế
(Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng)
A00, A01,D01,D0777
Tổng: 3514

Cập Nhật Mới Nhất Điểm Chuẩn Học Viện Ngân Hàng Qua Các Năm

Điểm Chuẩn Học Viện Ngân Hàng Năm 2024

Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ)

Mã XTTên chương trình đào tạoTổ hợp xét tuyểnMức điểm đủ điều kiện trúng tuyển đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (*)
Chương trình đào tạo Chất lượng cao
ACT01Kế toán
(Chương trình Chất lượng cao)
A00, A01 D01
D07
36,5
BANK01Ngân hàng
(Chương trình Chất lượng cao)
A00 A01 D01
D07
37,5
BANK06Ngân hàng và Tài chính quốc tế
(Chương trình Chất lượng cao)
A00,A01, D01,
D07
39.9
BUS01Quản trị kinh doanh
(Chương trình Chất lượng cao)
A00, A01. D01,
D07
36,5
BUS06Marketing số
(Chương trình Chất lượng cao)
A00 A01, D01.
D07
39,9
ECON02Kinh tế đầu tư
(Chương trình Chất lượng cao)
A01. D01. D07,
D09
36
FIN01Tài chính
(Chương trình Chất lượng cao)
A00, A01, D01,
D07
37
IB04Kinh doanh quốc tế
(Chương trình Chất lượng cao)
A01. D01, D07
D09
39,01
Chương trình đào tạo chuẩn
ACT02Kế toánA00, A01, D01
D07
29,8
ACT04Kiểm toánA00, A01, D01
D07
29,9
BANK02Ngân hàngA00, A01, D01
D07
29.9
BANK03Ngân hàng sốA00, A01 D01
D07
29,9
BUS02Quản trị kinh doanhA00, A01 D01
D07
28,5
BUS03Quản trị du lịchA01, D01. D07.
D09
28
ECON01Kinh tế đầu tưA01, D01. D07
D09
29,3
FIN02Tài chínhA00 A01. D01
D07
29,9
FIN03Công nghệ tài chínhA00, A01, D01
D07
29,9
FL01Ngôn ngữ AnhA01, D01. D07
D09
28.54
IB01Kinh doanh quốc tếA01, D01. D07
D09
29,9
IB02Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA01, D01. D07
D09
29,9
IT01Công nghệ thông tinA01, D01. D07
D01
27
LAW01Luật kinh tếA00, A01. D01 ,
D07
29,9
LAW02Luật kinh tếC00, C03, D14,
D15
28
MIS01Hệ thống thông tin quản lýA00 A01 D01
D07
27,5
Chương trình đào tạo liên kết quốc tế
BUS04Quản trị kinh doanh
(Liên kết với ĐH CityU, Hoa kỳ, Cấp song bằng)
A00,A01, D01
D07
26.5
ACT03Kế toán
(Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc Cấp
song bằng)
A00, A01 D01
D07
25,5
BANK04Tài chính-Ngân hàng
(Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc Cấp
song bằng)
A00, A01, D01
D07
26,5
BUS05Marketing số
(Liên kết với ĐH Coventry Anh quốc. Cấp một
bằng của đối tác)
A00 A01 D01
D07
28
BANK05Ngân hàng và Tài chính quốc tế
(Liên kết với ĐH Coventry Anh quốc. Cấp song
bằng)
A00, A01, D01,
D07
26,4
IB03Kinh doanh quốc tế
(Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc Cấp song
bằng)
A00, A01 D01
D07
26,5

[ Đang Cập Nhật Thêm…]

Điểm Chuẩn Học Viện Ngân Hàng Năm 2022 và 2023

Mã chương trình đào tạoTên chương trình đào tạoTổ hợp xét tuyển20222023
Chương trình đào tạo Chất lượng cao
ACT01Kế toán
(Chương trình Chất lượng cao)
A00, A01, D01,D0725.832.75
BANK01Ngân hàng
(Chương trình Chất lượng cao)
A00,A01, D01,D0725.832.7
BUS01Quân tri kinh doanh
(Chương trình Chất lượng cao)
A00,A01,D01, D072632.65
FIN01Tài chính
(Chương trình Chất lượng cao)
A00, A01, D01, D0726.132.6
Chương trình đào tạo chuẩn
ACT02Kế toánA00, A01,D01,D0725.825.8
BANK02Ngân hàngA00, A01, D01, D0725.825.7
BANK03Ngân hàng sốA00 A01 D01, D0725.65
BUS02Quân trị kinh doanhA00. A01, D01. D072626.04
BUS03Quân trị du lịchA01 D01. D07. D0924.5
ECON01Kinh tế đầu tưA01 D01. D07, D092625.65
FIN02Tài chínhA00, A01,D01, D0726.126.05
FIN03Công nghệ tài chínhA00 A01, D01, D0725.5
FL01Ngôn ngữ AnhA01 1,D01, D07, I D092624.9
1B01Kinh doanh quốc tếA01 D01, D07, D0926.526.4
IB02Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA01, D01, D07, D0926.45
IT01Công nghệ thông tinA00 A01 D01 D0726.225.1
LAW01Luật kinh tếA00, A01, D01, D0725.825.52
LAW02Luật kinh tếC00, C03 D14, D1528.0526.5
MIS01Hệ thống thông tin quản lýA00, A01, D01,D0726.3525.55
Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) (ACT01) | Điểm chuẩn 2022: 25.8 | Điểm chuẩn 2023: 32.75 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 |


Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) (BANK01) | Điểm chuẩn 2022: 25.8 | Điểm chuẩn 2023: 32.7 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 |


Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) (BUS01) | Điểm chuẩn 2022: 26 | Điểm chuẩn 2023: 32.65 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 |


Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) (FIN01) | Điểm chuẩn 2022: 26.1 | Điểm chuẩn 2023: 32.6 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 |


Kế toán (ACT02) | Điểm chuẩn 2022: 25.8 | Điểm chuẩn 2023: 25.8 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 |


Ngân hàng (BANK02) | Điểm chuẩn 2022: 25.8 | Điểm chuẩn 2023: 25.7 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 |


Ngân hàng số (BANK03) | Điểm chuẩn 2022: – | Điểm chuẩn 2023: 25.65 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 |


Quản trị kinh doanh (BUS02) | Điểm chuẩn 2022: 26 | Điểm chuẩn 2023: 26.04 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 |


Quản trị du lịch (BUS03) | Điểm chuẩn 2022: – | Điểm chuẩn 2023: 24.5 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07, D09 |


Kinh tế đầu tư (ECON01) | Điểm chuẩn 2022: 26 | Điểm chuẩn 2023: 25.65 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07, D09 |


Tài chính (FIN02) | Điểm chuẩn 2022: 26.1 | Điểm chuẩn 2023: 26.05 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 |


Công nghệ tài chính (FIN03) | Điểm chuẩn 2022: – | Điểm chuẩn 2023: 25.5 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 |


Ngôn ngữ Anh (FL01) | Điểm chuẩn 2022: 26 | Điểm chuẩn 2023: 24.91 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07, D09 |


Kinh doanh quốc tế (IB01) | Điểm chuẩn 2022: 26.5 | Điểm chuẩn 2023: 26.4 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07, D09 |


Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (IB02) | Điểm chuẩn 2022: – | Điểm chuẩn 2023: 26.45 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07, D09 |


Công nghệ thông tin (IT01) | Điểm chuẩn 2022: 26.2 | Điểm chuẩn 2023: 25.1 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 |


Luật kinh tế (LAW01) | Điểm chuẩn 2022: 25.8 | Điểm chuẩn 2023: 25.52 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 |


Luật kinh tế (LAW02) | Điểm chuẩn 2022: 28.05 | Điểm chuẩn 2023: 26.5 | Tổ hợp môn: C00, C03, D14, D15 |


Hệ thống thông tin quản lý (MIS01) | Điểm chuẩn 2022: 26.35 | Điểm chuẩn 2023: 25.55 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 |

Điểm chuẩn học viện ngân hàng
Buổi chào đón các tân sinh viên tại Học viện ngân hàng

Cách Tính Điểm Theo Các Phương Thức Của Học Viện Ngân Hàng

Cách Tính Điểm Dựa Trên Kết Quả Học Tập THPT

Chương trình đào tạo chuẩn và chương trình đào tạo liên kết quốc tế: Điểm xét tuyển được tính trên thang điểm 30. Công thức tính điểm như sau:

Điểm xét tuyển= M1+M2+M3+Điểm cộng khuyến khích + Điểm ưu tiên: 

Trong đó:

  • M1, M2, M3: Là điểm trung bình cộng của 03 năm học tại THPT của các môn học thuộc tổ hợp ngành đăng ký xét tuyển, làm tròn đến hai chữ số thập phân.
  • Điểm cộng khuyến khích và Điểm ưu tiên: Dựa vào thành tích cá nhân như giải thưởng học sinh giỏi hoặc là thí sinh hệ chuyên.

Chương trình Chất lượng cao: Điểm xét tuyển được tính trên thang điểm 40 và điểm môn Toán được nhân đôi. Công thức tính điểm như sau:

Điểm xét tuyển= M1×2+M2+M3+Điểm cộng khuyến khích quy đổi + Điểm ưu tiên quy đổi với:

Điểm cộng khuyến khích quy đổi= Điểm cộng khuyến khích × 3/4​

Điểm ưu tiên quy đổi= Điểm ưu tiên × 3/4​

Lưu ý rằng, trong các tổ hợp có môn Toán, M1 luôn là môn Toán. Điểm cộng khuyến khích và điểm ưu tiên được quy đổi theo tỷ lệ 4/3 để phù hợp với thang điểm 40 của chương trình Chất lượng cao.

Cách Tính Điểm Dựa Trên Kết Quả Học Tập THPT
Cách Tính Điểm Dựa Trên Kết Quả Học Tập THPT

Cách Tính Điểm Cho Phương Thức Xét Tuyển Dựa Trên Chứng Chỉ Quốc Tế

Để tính điểm xét tuyển vào các trường đại học, thí sinh có thể sử dụng điểm từ chứng chỉ quốc tế (CCQT) của mình. Công thức tính điểm như sau:

Điểm xét tuyển=(Điểm CCQT quy đổi×3)+Điểm cộng khuyến khích + Điểm ưu tiên

Điểm CCQT quy đổi được tính dựa trên điểm của chứng chỉ quốc tế, quy đổi theo thang điểm 10. Ví dụ, nếu thang điểm tối đa của chứng chỉ là 100 điểm, thì điểm quy đổi sẽ được tính như sau:

Điểm CCQT quy đổi=(Điểm chứng chỉ quốc tế / Thang điểm tối đa của chứng chỉ​)×10

Đối với chứng chỉ tiếng Nhật, điểm số quy đổi cụ thể là:

  • Chứng chỉ N1: quy đổi 10 điểm
  • Chứng chỉ N2: quy đổi 9 điểm
  • Chứng chỉ N3: quy đổi 8 điểm

Điểm ưu tiên bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy chế tuyển sinh hiện hành.

Điểm cộng khuyến khích được chia thành ba nhóm:

  • Nhóm 1: Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong cuộc thi học sinh giỏi quốc gia cộng 3.0 điểm.
  • Nhóm 2: Thí sinh đoạt giải trong cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố cộng điểm theo mức giải:
    • Giải Nhất: 3.0 điểm
    • Giải Nhì: 2.5 điểm
    • Giải Ba: 2.0 điểm
    • Giải Khuyến khích: 1.5 điểm

Nhóm 3: Thí sinh hệ chuyên của trường THPT chuyên cộng 1.5 điểm

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân 2023 

Điểm chuẩn học viện ngân hàng
Tân cử nhân Học viện ngân hàng trong buổi tốt nghiệp

Cách Tính Điểm Theo Phương Thức Xét Tuyển Kỳ Thi Đầu Vào Đại Học V-SAT

Điểm xét tuyển của thí sinh sẽ được tính dựa trên tổng điểm của ba môn thi V-SAT (M1, M2, M3) cộng với điểm cộng khuyến khích và điểm ưu tiên đã được quy đổi. Cụ thể:

Điểm xét tuyển=M1+M2+M3+ Điểm cộng khuyến khích quy đổi + Điểm ưu tiên quy đổi

Trong đó:

  • M1, M2, M3: Là điểm của ba bài thi V-SAT thuộc tổ hợp môn thi của ngành đăng ký xét tuyển.
  • Điểm cộng khuyến khích quy đổi: Được tính bằng điểm cộng khuyến khích nhân với 15 do quy đổi từ thang điểm 30 sang thang điểm 450 của bài thi V-SAT.

Về điểm cộng khuyến khích, có ba nhóm được xác định như sau:

  • Nhóm 1: Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong cuộc thi học sinh giỏi quốc gia sẽ được cộng 3.0 điểm.
  • Nhóm 2: Thí sinh đoạt giải trong cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố sẽ được cộng điểm theo mức giải đạt được:
    • Giải Nhất: 3.0 điểm
    • Giải Nhì: 2.5 điểm
    • Giải Ba: 2.0 điểm
    • Giải Khuyến khích: 1.5 điểm (Áp dụng cho các môn đoạt giải: Toán, Lý, Hóa, Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh, Tin học).
  • Nhóm 3: Thí sinh thuộc hệ chuyên của trường THPT chuyên sẽ được cộng 1.5 điểm.

Cách Tính Điểm Theo Phương Thức Thi DGNL DHQG Hà Nội

Để tính điểm xét tuyển vào Đại học Quốc gia Hà Nội dựa trên kết quả của bài thi đánh giá năng lực, bạn cần áp dụng công thức sau:

Điểm xét tuyển= Điểm bài thi HSA + Điểm cộng khuyến khích quy đổi+ Điểm ưu tiên quy đổi

Trong đó:

  • Điểm bài thi HSA là điểm bạn đạt được trong bài thi đánh giá năng lực.
  • Điểm cộng khuyến khích quy đổi được tính bằng cách lấy điểm cộng khuyến khích nhân với 5, do quy đổi từ thang điểm 30 sang thang điểm 150 của bài thi HSA.

Cụ thể, điểm cộng khuyến khích được tính như sau:

  • Nhóm 1: Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong cuộc thi học sinh giỏi quốc gia được cộng 3.0 điểm.
  • Nhóm 2: Thí sinh đoạt giải trong cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố sẽ được cộng điểm tùy theo giải đạt được:
    • Giải Nhất: 3.0 điểm
    • Giải Nhì: 2.5 điểm
    • Giải Ba: 2.0 điểm
    • Giải Khuyến khích: 1.5 điểm (Áp dụng cho các môn đoạt giải: Toán, Lý, Hóa, Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh, Tin học).
  • Nhóm 3: Thí sinh hệ chuyên của trường THPT chuyên được cộng 1.5 điểm.

Ví dụ: Nếu bạn đạt được 120 điểm trong bài thi HSA, đoạt giải Nhì môn Toán ở cấp tỉnh và không có điểm ưu tiên nào khác, điểm xét tuyển của bạn sẽ được tính như sau:

Điểm xét tuyển=120+(2.5×5)+0=120+12.5=132.5

Cách Tính Điểm Theo Phương Thức Thi DGNL DHQG Hà Nội
Cách Tính Điểm Theo Phương Thức Thi DGNL DHQG Hà Nội

Cách Tính Điểm Theo Phương Thức Thi THPT

Đối với các chương trình Chất lượng cao, điểm xét tuyển được tính trên thang điểm 40. Trong đó, điểm môn Toán được nhân đôi để phản ánh tầm quan trọng của môn học này. Công thức tính điểm như sau:

Điểm xét tuyển= (M1×2+M2+M3+Điểm ưu tiên quy đổi​) / 4

Trong đó, Điểm ưu tiên quy đổi được tính bằng cách nhân Điểm ưu tiên với 3.

Với các chương trình đào tạo khác, bao gồm chương trình chuẩn và chương trình liên kết quốc tế, điểm xét tuyển được tính trên thang điểm 30. Công thức cụ thể là:

Điểm xét tuyển= (M1+M2+M3+Điểm ưu tiên) / 10

Ở đây, M1, M2, M3 là điểm thi THPT 2024 của các môn học thuộc tổ hợp ngành đăng ký xét tuyển. Nếu tổ hợp có môn Toán, môn này sẽ được xem là M1. Điểm ưu tiên bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Trên đây là một số thông tin chính liên quan đến Điểm chuẩn Học viện ngân hàng trong mùa tuyển sinh năm 2024 của Nhà trường. Đào tạo liên tục – Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo chúc các thí sinh thật sáng suốt trong việc lựa chọn ngành, chọn trường để thành công trong tương lai.

3.5/5 - (2 bình chọn)
Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0901 666 879 Đăng ký ngay