Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm ( hiện tại là Trường Đại học Công Thương TP.HCM- HUIT) đã công bố điểm chuẩn đối với phương thức xét học bạ, đánh giá năng lực và điểm sàn xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2024. Trong bài viết dưới đây, các thông tin về điểm chuẩn đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM và một số thông tin để thông tin hiểu thêm về trường sẽ được Đào tạo liên tục Gangwhoo cập nhật chi tiết.
![Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm Điểm Chuẩn (Đại học Công Thương) Được Công Bố 2024 Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm Điểm Chuẩn (Đại học Công Thương) Được Công Bố 2024](https://daotaolientuc.edu.vn/wp-content/uploads/2022/08/dai-hoc-cong-nghiep-thuc-pham-diem-chuan-5.jpg)
Đề Án Tuyển Sinh Trường Đại học Công Thương TP.HCM- HUIT 2024
Trong năm 2024, Đại học Công nghệ Thực phẩm dự kiến tuyển sinh với tổng số khoảng 7000 chỉ tiêu cho các ngành học. Để đáp ứng nhu cầu và đa dạng hóa phương thức tuyển sinh, trường sẽ áp dụng 4 phương thức tuyển sinh chính.
Các Phương Thức Áp Dụng Tuyển Sinh Năm 2024 Của Trường
Trường Công nghệ Thực phẩm thông báo phương thức tuyển sinh năm 2024 với các tiêu chí đa dạng, nhằm tạo điều kiện cho thí sinh có nhiều cơ hội trúng tuyển:
Phương thức 1: Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT
- 50% – 60% chỉ tiêu được xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT.
- Xét từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.
- Tiêu chí phụ: Ưu tiên thí sinh có điểm Toán hoặc Ngữ văn (tổ hợp D15) cao hơn. Đối với ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc, môn Tiếng Anh là quyết định.
Phương thức 2: Xét tuyển học bạ
- 20% – 30% chỉ tiêu được xét theo học bạ THPT.
- Điều kiện: Tốt nghiệp THPT và trung bình cộng tổ hợp môn xét tuyển từ 20 điểm trở lên.
- Xét từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.
- Tiêu chí phụ: Ưu tiên thí sinh có điểm Toán hoặc Ngữ văn (tổ hợp D15) cao hơn.
Lưu ý:
- Ngành Ngôn ngữ Anh: Điểm TOEIC từ 600 hoặc IELTS từ 5.5 được quy đổi thành 10 điểm môn Tiếng Anh.
- Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: Điểm HSK 4 (>240) hoặc TOEIC từ 500 hoặc IELTS từ 4.5 được quy đổi thành 10 điểm môn Tiếng Anh.
- Các ngành khác: Điểm TOEIC từ 500 hoặc IELTS từ 4.5 được quy đổi thành 10 điểm môn Tiếng Anh.
Phương thức 3: Xét tuyển theo ĐGNL ĐHQG-HCM
- 10% – 15% chỉ tiêu được xét theo điểm ĐGNL ĐHQG-HCM.
- Điều kiện: Điểm từ 700 trở lên cho các ngành chính, 650 cho Ngôn ngữ Anh/Trung Quốc và một số ngành khác, 600 cho các ngành còn lại.
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng
- 5% – 10% chỉ tiêu được xét tuyển thẳng.
- Dành cho thí sinh có học lực giỏi và điểm trung bình môn Anh văn từ 8.0 trở lên.
![Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm Điểm Chuẩn (Đại học Công Thương) Được Công Bố 2024 Các Phương Thức Áp Dụng Tuyển Sinh Năm 2024 Của Trường](https://daotaolientuc.edu.vn/wp-content/uploads/2022/08/dai-hoc-cong-nghiep-thuc-pham-diem-chuan-3.jpg)
Ngưỡng Đầu Vào Trường Đại Học Công Thương TP.HCM- HUIT Năm 2024
Trường Đại học Công nghệ Thực phẩm mở cửa đón những tân sinh viên có đam mê và năng lực thông qua các phương thức xét tuyển đa dạng, phù hợp với từng đối tượng thí sinh. Dưới đây là bốn phương thức xét tuyển chính:
Phương thức 1
Thí sinh cần đáp ứng các điều kiện theo Quy chế tuyển sinh đại học và sử dụng kết quả thi THPT năm 2024 để xét tuyển. Điểm thi không có môn nào bị điểm liệt và tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển từng ngành học phải đạt từ 16 điểm trở lên.
Điểm chuẩn này áp dụng cho thí sinh khu vực 3 và sẽ được điều chỉnh dựa trên điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.
Phương thức 2
Xét tuyển dựa trên học bạ THPT của lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12. Điểm trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển phải đạt từ 20 điểm trở lên. Mức điểm này cũng dành cho thí sinh khu vực 3 và sẽ tính thêm điểm ưu tiên theo quy định.
Phương thức 3
Xét tuyển dựa trên kết quả điểm bài thi Đánh giá Năng lực của ĐHQG-HCM năm 2024. Điểm yêu cầu cho các ngành Công nghệ thực phẩm, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin và Marketing là từ 700 điểm trở lên; cho các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Kinh doanh quốc tế, Kế toán là 650 điểm; và 600 điểm cho các ngành khác. Mức điểm này áp dụng cho thí sinh khu vực 3 và có điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.
Phương thức 4
Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành hoặc dành cho thí sinh có học lực giỏi trong các năm lớp 10, lớp 11, học kỳ I lớp 12 và điểm trung bình cộng môn Anh văn đạt từ 8.0 trở lên.
![Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm Điểm Chuẩn (Đại học Công Thương) Được Công Bố 2024 Ngưỡng Đầu Vào Trường Đại Học Công Nghệ Thực Phẩm Năm 2024](https://daotaolientuc.edu.vn/wp-content/uploads/2022/08/dai-hoc-cong-nghiep-thuc-pham-diem-chuan-4.jpg)
Trường Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm Điểm Chuẩn HUFI 2024
Điểm Chuẩn Phương Thức Điểm Thi Tốt Nghiệp THPT Năm 2024
Trường Đại học Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh đã công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn xét tuyển) cho kỳ tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2024 dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
Các ngành “hot” như Công nghệ thực phẩm, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Kế toán, Tài chính ngân hàng, Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc… đều có mức điểm sàn là 20.
Ngưỡng đảm bảo đầu vào là điểm tối thiểu (không nhân hệ số) dành cho thí sinh khu vực 3 với mỗi tổ hợp môn xét tuyển gồm 3 bài thi/môn thi, tương ứng với từng ngành. Việc tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng sẽ được thực hiện theo quy chế hiện hành.
Cụ thể, điểm sàn của từng ngành như sau:
Mã ngành | Tên Ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm sàn |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, D07, B00 | 20 |
7540110 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | A00, A01, D07, B00 | 18 |
7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00, A01, D07, B00 | 16 |
7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | A00, A01, D01, D10 | 18 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D10 | 20 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D10 | 20 |
7340115 | Marketing | A00, A01, D01, D10 | 20 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01, D10 | 18 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D10 | 20 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00, A01, D01, D10 | 20 |
7340205 | Công nghệ tài chính | A00, A01, D01, D07 | 18 |
7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, D01, D15 | 18 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, D07, B00 | 16 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, D07, B00 | 16 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, D07, B00 | 16 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A01, D07, B00 | 16 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 20 |
7480202 | An toàn thông tin | A00, A01, D01, D07 | 16 |
7460108 | Khoa học dữ liệu | A00, A01, D01, D07 | 16 |
7340123 | Kinh doanh thời trang và dệt may | A00, A01, D01, D10 | 16 |
7540204 | Công nghệ dệt, may | A00, A01, D01, D07 | 16 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, D01, D07 | 16 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D07 | 16 |
7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00, A01, D01, D07 | 16 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử | A00, A01, D01, D07 | 16 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D01, D07 | 16 |
7819009 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | A00, A01, D07, B00 | 16 |
7819010 | Khoa học chế biến món ăn | A00, A01, D07, B00 | 16 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D15 | 18 |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00, A01, D01, D15 | 18 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, D01, D15 | 18 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10 | 20 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01, D01, D09, D10 | 20 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D10 | 18 |
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển Học Bạ
STT | Ngành | Điểm Chuẩn |
1 | Công nghệ thực phẩm | 24,5 |
2 | Đàm bảo chất lượng & ATTP | 22 |
3 | Công nghệ chế biến thủy sản | 20 |
4 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 21 |
Quản trị kinh doanh | 23,5 | |
6 | Kinh doanh quốc tế | 24 |
7 | Maketing | 25 |
8 | Thương mại điện tử | 24 |
9 | Kế toán | 23.5 |
10 | Tài chính ngân hàng | 24,5 |
11 | Công nghệ tài chính | 23,5 |
12 | Luật kinh tế | 23.5 |
13 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 20 |
14 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 20 |
15 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 20 |
16 | Công nghệ sinh học | 20 |
17 | Công nghệ thông tin | 23.75 |
18 | An toàn thông tin | 22 |
19 | Khoa học dữ liệu | 22 |
20 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 20 |
21 | Công nghệ dệt may | 20 |
22 | Công nghệ chế tạo máy | 20 |
23 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 20 |
24 | Kỹ thuật Nhiệt | 20 |
25 | Công nghệ kỹ thuật điện điện từ | 2 |
26 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 2 |
27 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 20,5 |
28 | Khoa học chế biến món ăn | 20.5 |
29 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 22 |
30 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 22 |
31 | Quản trị khách sạn | 22 |
32 | Ngôn ngữ Anh | 24.25 |
33 | Ngôn ngữ trung Quốc | 24,5 |
34 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 24 |
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Điểm Thi ĐGNL DHQG- HCM
STT | NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN |
1 | Công nghệ thực phẩm | 700 |
2 | Đàm bảo chất lượng & ATTP | 600 |
2 | Công nghệ chế biến thủy sản | 600 |
4 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 600 |
5 | Quản trị kinh doanh | 700 |
6 | Kinh doanh quốc tế | 750 |
7 | Marketing | 750 |
8 | Thương mại điện tử | 750 |
9 | Kế toán | 650 |
10 | Tài chính ngân hàng | 700 |
11 | Công nghệ tài chính | 600 |
12 | luật kinh tế | 650 |
13 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 600 |
14 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 600 |
15 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 600 |
16 | Công nghệ sinh học | 600 |
17 | Công nghệ thông tin | 700 |
18 | An toàn thông tin | 600 |
19 | Khoa học dữ liệu | 600 |
20 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 600 |
21 | Công nghệ dệt may | 600 |
22 | Công nghệ chế tạo máy | 600 |
23 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện từ | 600 |
24 | Kỹ thuật Nhiệt | 600 |
25 | Công nghệ kỹ thuật điện điện từ | 600 |
26 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 600 |
27 | Khoa hoc dinh dưỡng và ẩm thực | 600 |
28 | Khoa học chế biến món ăn | 600 |
29 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 |
30 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 600 |
31 | Quan tri khách sạn | 600 |
32 | Ngôn ngữ Anh | 700 |
33 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 650 |
34 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 750 |
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển thẳng Và Ưu Tiên Xét Tuyển Thẳng
STT | NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN |
1 | Công nghệ thực phẩm | 24 |
2 | Đàm bảo chất lượng & ATTP | 24 |
3 | Công nghệ chế biến thủy sản | 24 |
4 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 24 |
Quản trị kinh doanh | 24 | |
6 | Kinh doanh quốc tế | 24 |
7 | Marketing | 24 |
8 | Thương mại điện từ | 24 |
9 | Kế toán | 24 |
10 | Tài chính ngân hàng | 24 |
11 | Công nghệ tài chính | 24 |
12 | Luật kinh tế | 24 |
13 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 24 |
14 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 24 |
15 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 24 |
16 | Công nghệ sinh học | 24 |
17 | Công nghệ thông tin | 24 |
18 | An toàn thông tin | 24 |
19 | Khoa học dữ liệu | 24 |
20 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 24 |
21 | Công nghệ dệt may | 24 |
22 | Công nghệ chế tạo máy | 24 |
23 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện từ | 24 |
24 | Kỹ thuật Nhiệt | 24 |
25 | Công nghệ kỹ thuật điện – điện từ | 24 |
26 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24 |
27 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 24 |
28 | Khoa học chế biến món ăn | 24 |
29 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24 |
30 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 24 |
31 | Quản trị khách sạn | 24 |
32 | Ngôn ngữ Anh | 24 |
33 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 24 |
34 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 24 |
Trường Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm Điểm Chuẩn HUFI 2023
Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Thi THPT
Ngành | 2020 | 2021 | 2022 | 2023 |
Công nghệ thưc phẩm | 22.5 | 24 | 22.5 | 21 |
Đám báo chất lương 8 ATTP | 17.0 | 18 | 20.5 | 18 |
Công nghệê nhẽ biến thủy sản | 15.0 | 16 | 16 | 16 |
Khoa hoo thứy sán | 17.0 | 16 | Không xét Không xét | |
Quản tri kinh doanh thực phẩm | Chưa mòi | 20 | 21.75 | 18 |
Quân tri kính doanh | 22.0 | 23.75 | 23 | 21 |
Kinh doanh quốc tế | 20.0 | 23.5 | 23.5 | 21.5 |
Marketing | Chưa mỏi | 24 | 24 | 22.5 |
Thương ma điện tử | Chưa mở | Chưa mở | Chưa mở | 22 |
Kẽ toán | 20.0 | 22.75 | 23.5 | 20 |
Tài chính ngân hàng | 20.0 | 22.75 | 23.5 | 20.5 |
Công nghệ tài chính | Chưa mở | Chưa mở | Chưa mở | 18.5 |
Luât kinh tố | 19.0 | 21.5 | 23 | 19 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 16.0 | 16 | 17.25 | 16 |
Kỹ thuật hóm phât tính | Chưa mở | 16 | Không xét | Không xét |
Công nghệ vật liệu | 17.0 | 18 | 16 | Không xét |
Công nghề kỹ thuật môi trường | 17.0 | 16 | 16 | 16 |
Quận lý tài nguyên và môi trường | 17.0 | 16 | 16 | 16 |
Công nghệ sinh học | 16.5 | 16.5 | 21 | 16 |
Công nghệ thông tin | 19.0 | 22.5 | 23.5 | 21 |
An toàn thông tin | 15.0 | 16 | 22.25 | 16,5 |
Khoa họoo dữ liệu | Chưa mỏi | Chưa mở | Chưa mở | 16.75 |
Kinh doanh thời trang và Dệt may | Chưa mở | 16 | 19,75 | 16 |
Công nghệ dệt may | 17.0 | 17 | 19,75 | 16 |
Công nghệ chế tao máy | 16.0 | 16 | 17.25 | 16 |
Công nghề kỹ thuật noi điên từ | 16.0 | 16 | 21 | 16 |
Kỹ thuật Nhiệt | Chưa mới | 16 | 17.5 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật điện – điên tử | 16.0 | 17 | 21 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiến và tự động hóa | 16.0 | 17 | 21 | 16,5 |
Quân lý năng lượng | Chưa mớt | 16 | 16 | Không xét |
Khoa học dinh dưỡng và ấm thực | 17.0 | 16.5 | 16.5 | 16 |
Khohoa họo chế biển món ản | 16.5 | 16.5 | 16.5 | 16 |
Quân trị dịch vụ du lch và lữ hành | 19.0 | 22.5 | 29 | 18 |
Quản trị nhà hàng vè dịch vu án uống | 22.0 | 22.5 | 22,5 | 18 |
Quân tri khách sạn | 18.0 | 22.5 | 22.5 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 22.0 | 23.5 | 23,5 | 21 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 20.5 | 23 | 24 | 21 |
Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Xét Học Bạ
Ngành | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 |
Điểm học ba lớp 10 11 và HK1 lớp 12 | Điểm học bạ cả năm lớp 12 | Điểm học bạ lớp 10 11 và HK1 lớp 12 | Điểm học bạ lớp 10 11 và HK1 lớp 12 | |
Công nghệ thực phẩm | 24 | 27,5 | 27 | 24 |
Đảm bảo chất lương 8 ATTP | 22 | 24.5 | 24 | 22 |
Công nghê chế biến thủy sản | 18 | 20 | 20 | 20 |
Khoa hoc thủy sản | 18 | Không xét | Không xét | Không xét |
Quản tri kính doanh thưc phẩm | 20 | 23.5 | 22.75 | 21 |
Quản tri kính doanh | 22.5 | 26.75 | 26 | 23.5 |
Kinh doanh quốc tế | 22 | 26.5 | 26 | 23,5 |
Marketing | 22 | 27.5 | 26.5 | 23.5 |
Thương mai điên tử | Chưa mở | Chưa mở | Chưa mở | 23 |
Kê toán | 21.5 | 26 | 25.5 | 23 |
Tài chính ngân hàng | 21.5 | 26.5 | 25.5 | 23 |
Công nghê tài chính | Chưa mở | Chưa mở | Chưa mở | 20 |
Luât kinh tế | 21.5 | 25.25 | 24.5 | 23 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 19 | 23 | 22.25 | 20 |
Kỹ thuật hóa phân tích | 18 | Không xét | Không xét | Không xét |
Công nghệ vật liệu | 18 | 20 | 20 | Không xét |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18 | 21 | 20 | 20 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 | 21 | 21 | 20 |
Công nghê sinh hoc | 20 | 22 | 22 | 20 |
Công nghê thông tin | 21.5 | 26.5 | 25 | 23.5 |
An toàn thông tin | 19 | 23 | 21.25 | 21.25 |
Khoe hoc dữ liêu | Chưa mở | Chưa mở | Chưa mở | 20 |
Kinh doanh thời trang và Dệt may | 18 | 21 | 20 | 20 |
Công nghệ dệt may | 19 | 21 | 20 | 20 |
Công nghê chế tao máy | 19 | 22.5 | 20 | 20 |
Công nghê kỹ thuật cơ điện tử | 19 | 23 | 21.25 | 20 |
Kỹ thuật Nhiệt | 18 | 20 | 20 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 19 | 23,5 | 21.25 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển vè tư đông hóa | 19 | 23.5 | 21.5 | 20 |
Quân lý năng lương | 18 | 20 | 20 | Không xét |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 20.5 | 22.5 | 22.25 | 20.5 |
Khoa hoc chế biến món ốn | 20.5 | 22.5 | 22,25 | 20.5 |
Quản trí dịch vụ du lich và lữ hành | 22 | 25 | 24 | 22 |
Quân trí nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 22 | 24.5 | 24 | 22 |
Quân trí khách san | 21 | 25 | 25 | 22 |
Ngôn ngữ Anh | 22 | 25.75 | 25.5 | 24 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 22 | 25,75 | 25,5 | 24 |
Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Thi ĐGNL DHQG – HCM
NGÀNH | 2020 | 202 | 2022 | 2023 |
Công nghệ thực phẩm | 650 | 700 | 750 | 700 |
Đảm bản phất lương 8 ATTP | 650 | 650 | 600 | 600 |
Công nghệ chế biến thủy sản | 650 | 650 | 600 | 600 |
Khoa học thủy sản | 650 | 650 | 600 | Không xét |
Quản trị kinh doanh thực phẩm | Chưa mở | 650 | 600 | 600 |
Quản tri kinh doanh | 650 | 650 | 700 | 700 |
Kinh doanh quốc tế | 650 | 650 | 730 | 650 |
Marketing | Chưa mỡ | 650 | 730 | 700 |
Thương mai điên tử | Chưa mở | Chưa mở | Chưa mở | 600 |
Kế toán | 650 | 650 | 680 | 650 |
Tài chính ngân hàng | 650 | 650 | 680 | 600 |
Cộng nghệ tài chính | Chưa mở | Chưa mỡ | Chưa mở | 600 |
Luật kinh tế | 650 | 650 | 600 | 600 |
Công nghệ kỹ thuật hóa hoc | 650 | 650 | 600 | 600 |
Kỹ thuật hóa phân tích | Chưa mở | 650 | 600 | Không xét |
Công nghệ vật liêu | 650 | 650 | 600 | Không xét |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 650 | 650 | 600 | 600 |
Quân lý tài nguyên và mội trường | 650 | 650 | 600 | 600 |
Công nghệ sinh học | 650 | 650 | 600 | 600 |
Công nghê thông tin | 650 | 650 | 700 | 700 |
An toàn thông tin | 650 | 650 | 600 | 600 |
Khoa học dũ liệu | Chưa mở | Chưa mở | Chưa mở | 600 |
Kinh doanh thời trang và Dét may | Chưa mở | 650 | 600 | 600 |
Công nghệ dệt may | 650 | 650 | 600 | 600 |
Công nghê chế tao máy | 650 | 650 | 600 | 600 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điên tử | 650 | 650 | 600 | 600 |
Kỹ thuật Nhiệt | Chưa mở | 650 | 600 | 600 |
Công nghệ kỹ thuật điên – điên tử | 650 | 650 | 600 | 600 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tư động hóa | 650 | 650 | 600 | 600 |
Quân lý năng lượng | Chưa mở | 650 | 600 | Không xét |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 650 | 650 | 600 | 600 |
Khoa hoc chế biển món ăn | 650 | 650 | 600 | 600 |
Quản trị dịch vụ du lich và 10 hành | 650 | 650 | 600 | 600 |
Quân trị nhà hàng và dịch vụ ân uống | 650 | 650 | 600 | 600 |
Quân trị khách san | 650 | 650 | 600 | 600 |
Ngôn ngũ Anh | 650 | 650 | 700 | 650 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 650 | 650 | 650 | 650 |
![Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm Điểm Chuẩn (Đại học Công Thương) Được Công Bố 2024 Đại học Công nghiệp Thực phẩm điểm chuẩn](https://daotaolientuc.edu.vn/wp-content/uploads/2022/08/dai-hoc-cong-nghiep-thuc-pham-diem-chuan.jpg)
Xem thêm: Đại học Sài Gòn điểm chuẩn 2024
Có Nên Học Trường Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm Không?
Về Cơ Sở Vật Chất
Tại trụ sở chính là nơi tập trung giảng dạy lý thuyết, trường đầu tư xây dựng hệ thống giảng đường khang trang, đầy đủ tiện nghi để sinh viên không cảm thấy gò bó và phát triển kỹ năng toàn diện. Tại đây, với 120 phòng học lý thuyết, 20 phòng thực hành với hơn 1000 máy tính được kết nối mạng hiện đại.
Các phòng học được trang bị hệ thống máy lạnh, máy chiếu, wifi tốc độ cao phục vụ cho dạy học. Hệ thống camera hiện đại hỗ trợ giám sát quá trình dạy và học, giúp nâng cao tương tác trên lớp và chất lượng dạy học. Ngoài ra, trường còn đầu tư 1 giảng đường lớn với sức chứa hơn 400 chỗ nhằm phục vụ cho các buổi lễ, kỷ niệm tại trường.
Đối với những bạn yêu sách thì không thể không kể đến thư viện của trường được xây dựng với lối kiến trúc độc đáo. Thư viện bao gồm khu vực tự học và khu vực phòng máy tính, khu đọc sách. Đây là nơi sở hữu hơn 10.000 đầu sách tập trung ở các lĩnh vực về khoa học kỹ thuật, công nghệ và kinh doanh. Song song đó, hệ thống thư viện điện tử kết nối với hệ thống e-learning rất bổ ích dành cho sinh viên bổ sung thêm kiến thức chuyên ngành.
Ngoài ra, còn có một số tiện nghi khách nhằm hỗ trợ cho việc học của sinh viên như: Phòng thuyết trình, phòng nghiên cứu, phòng thảo luận nhóm, phòng xem phim, phòng hội thảo trực tuyến, không gian truyền thông sáng tạo,…
![Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm Điểm Chuẩn (Đại học Công Thương) Được Công Bố 2024 Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm Điểm Chuẩn (Đại học Công Thương) Được Công Bố 2024](https://daotaolientuc.edu.vn/wp-content/uploads/2022/08/dai-hoc-cong-nghiep-thuc-pham-diem-chuan-2.jpg)
Về Chất Lượng Đào Tạo
Là một ngôi trường nổi tiếng, chính vì vậy mà đội ngũ giảng viên của Trường là yếu tố quan trọng để đưa ra đánh giá có nên học Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM không. Các giảng viện giảng dạy tại trường đều là các chuyên gia có nhiều kinh nghiệm thực tế, được đào tạo từ những trường đại học danh tiếng trong nước và Quốc tế. Ngoài ra, hệ thống kiến thức sinh viên được học cũng đều được tối ưu và tiếp cận với thực tiễn sớm nhất nhằm đảm bảo khi ra trường, sinh viên có thể tự tin trong công việc.
Xem thêm: Đại học Mở điểm chuẩn 2024
Đối với những bạn sinh viên có mong muốn theo học những ngành nghề liên quan về lĩnh vực thực phẩm có thể tham khảo trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm điểm chuẩn năm 2024. Ngoài ra tại trường còn đa dạng các ngành nghề khác để sinh viên có thêm cơ hội nghề nghiệp. Để tìm hiểu thông tin tuyển sinh tại các trường khác, thí sinh có thể tham khảo thêm tại Đào tạo liên tục – Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo .