Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm Điểm Chuẩn (Đại học Công Thương) Được Công Bố 2024

Theo dõi Đào Tạo Liên Tục trên

Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm ( hiện tại là Trường Đại học Công Thương TP.HCM- HUIT) đã công bố điểm chuẩn đối với phương thức xét học bạ, đánh giá năng lực và điểm sàn xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2024. Trong bài viết dưới đây, các thông tin về điểm chuẩn đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM và một số thông tin để thông tin hiểu thêm về trường sẽ được Đào tạo liên tục Gangwhoo cập nhật chi tiết.

Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm Điểm Chuẩn (Đại học Công Thương) Được Công Bố 2024
Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm Điểm Chuẩn (Đại học Công Thương) Được Công Bố 2024

Đề Án Tuyển Sinh Trường Đại học Công Thương TP.HCM- HUIT 2024

Trong năm 2024, Đại học Công nghệ Thực phẩm dự kiến tuyển sinh với tổng số khoảng 7000 chỉ tiêu cho các ngành học. Để đáp ứng nhu cầu và đa dạng hóa phương thức tuyển sinh, trường sẽ áp dụng 4 phương thức tuyển sinh chính.

Các Phương Thức Áp Dụng Tuyển Sinh Năm 2024 Của Trường

Trường Công nghệ Thực phẩm thông báo phương thức tuyển sinh năm 2024 với các tiêu chí đa dạng, nhằm tạo điều kiện cho thí sinh có nhiều cơ hội trúng tuyển:

Phương thức 1: Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT

  • 50% – 60% chỉ tiêu được xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT.
  • Xét từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.
  • Tiêu chí phụ: Ưu tiên thí sinh có điểm Toán hoặc Ngữ văn (tổ hợp D15) cao hơn. Đối với ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc, môn Tiếng Anh là quyết định.

Phương thức 2: Xét tuyển học bạ

  • 20% – 30% chỉ tiêu được xét theo học bạ THPT.
  • Điều kiện: Tốt nghiệp THPT và trung bình cộng tổ hợp môn xét tuyển từ 20 điểm trở lên.
  • Xét từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.
  • Tiêu chí phụ: Ưu tiên thí sinh có điểm Toán hoặc Ngữ văn (tổ hợp D15) cao hơn.

Lưu ý:

  • Ngành Ngôn ngữ Anh: Điểm TOEIC từ 600 hoặc IELTS từ 5.5 được quy đổi thành 10 điểm môn Tiếng Anh.
  • Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: Điểm HSK 4 (>240) hoặc TOEIC từ 500 hoặc IELTS từ 4.5 được quy đổi thành 10 điểm môn Tiếng Anh.
  • Các ngành khác: Điểm TOEIC từ 500 hoặc IELTS từ 4.5 được quy đổi thành 10 điểm môn Tiếng Anh.

Phương thức 3: Xét tuyển theo ĐGNL ĐHQG-HCM

  • 10% – 15% chỉ tiêu được xét theo điểm ĐGNL ĐHQG-HCM.
  • Điều kiện: Điểm từ 700 trở lên cho các ngành chính, 650 cho Ngôn ngữ Anh/Trung Quốc và một số ngành khác, 600 cho các ngành còn lại.

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng

  • 5% – 10% chỉ tiêu được xét tuyển thẳng.
  • Dành cho thí sinh có học lực giỏi và điểm trung bình môn Anh văn từ 8.0 trở lên.
Các Phương Thức Áp Dụng Tuyển Sinh Năm 2024 Của Trường
Các Phương Thức Áp Dụng Tuyển Sinh Năm 2024 Của Trường

Ngưỡng Đầu Vào Trường Đại Học Công Thương TP.HCM- HUIT Năm 2024

Trường Đại học Công nghệ Thực phẩm mở cửa đón những tân sinh viên có đam mê và năng lực thông qua các phương thức xét tuyển đa dạng, phù hợp với từng đối tượng thí sinh. Dưới đây là bốn phương thức xét tuyển chính:

Phương thức 1

Thí sinh cần đáp ứng các điều kiện theo Quy chế tuyển sinh đại học và sử dụng kết quả thi THPT năm 2024 để xét tuyển. Điểm thi không có môn nào bị điểm liệt và tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển từng ngành học phải đạt từ 16 điểm trở lên.

Điểm chuẩn này áp dụng cho thí sinh khu vực 3 và sẽ được điều chỉnh dựa trên điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.

Phương thức 2

Xét tuyển dựa trên học bạ THPT của lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12. Điểm trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển phải đạt từ 20 điểm trở lên. Mức điểm này cũng dành cho thí sinh khu vực 3 và sẽ tính thêm điểm ưu tiên theo quy định.

Phương thức 3

Xét tuyển dựa trên kết quả điểm bài thi Đánh giá Năng lực của ĐHQG-HCM năm 2024. Điểm yêu cầu cho các ngành Công nghệ thực phẩm, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin và Marketing là từ 700 điểm trở lên; cho các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Kinh doanh quốc tế, Kế toán là 650 điểm; và 600 điểm cho các ngành khác. Mức điểm này áp dụng cho thí sinh khu vực 3 và có điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.

Phương thức 4

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành hoặc dành cho thí sinh có học lực giỏi trong các năm lớp 10, lớp 11, học kỳ I lớp 12 và điểm trung bình cộng môn Anh văn đạt từ 8.0 trở lên.

Ngưỡng Đầu Vào Trường Đại Học Công Nghệ Thực Phẩm Năm 2024
Ngưỡng Đầu Vào Trường Đại Học Công Nghệ Thực Phẩm Năm 2024

Trường Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm Điểm Chuẩn HUFI 2024

Điểm Chuẩn Phương Thức Điểm Thi Tốt Nghiệp THPT Năm 2024

Trường Đại học Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh đã công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn xét tuyển) cho kỳ tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2024 dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

Các ngành “hot” như Công nghệ thực phẩm, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Kế toán, Tài chính ngân hàng, Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc… đều có mức điểm sàn là 20.

Ngưỡng đảm bảo đầu vào là điểm tối thiểu (không nhân hệ số) dành cho thí sinh khu vực 3 với mỗi tổ hợp môn xét tuyển gồm 3 bài thi/môn thi, tương ứng với từng ngành. Việc tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng sẽ được thực hiện theo quy chế hiện hành.

Cụ thể, điểm sàn của từng ngành như sau:

Mã ngànhTên NgànhTổ hợp môn xét tuyểnĐiểm sàn
7540101Công nghệ thực phẩmA00, A01, D07, B0020
7540110Đảm bảo chất lượng & ATTPA00, A01, D07, B0018
7540105Công nghệ chế biến thủy sảnA00, A01, D07, B0016
7340129Quản trị kinh doanh thực phẩmA00, A01, D01, D1018
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D1020
7340120Kinh doanh quốc tếA00, A01, D01, D1020
7340115MarketingA00, A01, D01, D1020
7340122Thương mại điện tửA00, A01, D01, D1018
7340301Kế toánA00, A01, D01, D1020
7340201Tài chính ngân hàngA00, A01, D01, D1020
7340205Công nghệ tài chínhA00, A01, D01, D0718
7380107Luật kinh tếA00, A01, D01, D1518
7510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00, A01, D07, B0016
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00, A01, D07, B0016
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, A01, D07, B0016
7420201Công nghệ sinh họcA00, A01, D07, B0016
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, D01, D0720
7480202An toàn thông tinA00, A01, D01, D0716
7460108Khoa học dữ liệuA00, A01, D01, D0716
7340123Kinh doanh thời trang và dệt mayA00, A01, D01, D1016
7540204Công nghệ dệt, mayA00, A01, D01, D0716
7510202Công nghệ chế tạo máyA00, A01, D01, D0716
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, D01, D0716
7520115Kỹ thuật nhiệtA00, A01, D01, D0716
7510301Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tửA00, A01, D01, D0716
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, A01, D01, D0716
7819009Khoa học dinh dưỡng và ẩm thựcA00, A01, D07, B0016
7819010Khoa học chế biến món ănA00, A01, D07, B0016
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, D01, D1518
7810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00, A01, D01, D1518
7810201Quản trị khách sạnA00, A01, D01, D1518
7220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D09, D1020
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01, D01, D09, D1020
7510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00, A01, D01, D1018

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển Học Bạ

STTNgànhĐiểm Chuẩn
1Công nghệ thực phẩm24,5
2Đàm bảo chất lượng & ATTP22
3Công nghệ chế biến thủy sản20
4Quản trị kinh doanh thực phẩm21
Quản trị kinh doanh23,5
6Kinh doanh quốc tế24
7Maketing25
8Thương mại điện tử24
9Kế toán23.5
10Tài chính ngân hàng24,5
11Công nghệ tài chính23,5
12Luật kinh tế23.5
13Công nghệ kỹ thuật hóa học20
14Công nghệ kỹ thuật môi trường20
15Quản lý tài nguyên và môi trường20
16Công nghệ sinh học20
17Công nghệ thông tin23.75
18An toàn thông tin22
19Khoa học dữ liệu22
20Kinh doanh thời trang và Dệt may20
21Công nghệ dệt may20
22Công nghệ chế tạo máy20
23Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử20
24Kỹ thuật Nhiệt20
25Công nghệ kỹ thuật điện điện từ2
26Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa2
27Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực20,5
28Khoa học chế biến món ăn20.5
29Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành22
30Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống22
31Quản trị khách sạn22
32Ngôn ngữ Anh24.25
33Ngôn ngữ trung Quốc24,5
34Logistic và quản lý chuỗi cung ứng24

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Điểm Thi ĐGNL DHQG- HCM

STT

NGÀNH

ĐIỂM CHUẨN

1Công nghệ thực phẩm700
2Đàm bảo chất lượng & ATTP600
2Công nghệ chế biến thủy sản600
4Quản trị kinh doanh thực phẩm600
5Quản trị kinh doanh700
6Kinh doanh quốc tế750
7Marketing750
8Thương mại điện tử750
9Kế toán650
10Tài chính ngân hàng700
11Công nghệ tài chính600
12luật kinh tế650
13Công nghệ kỹ thuật hóa học600
14Công nghệ kỹ thuật môi trường600
15Quản lý tài nguyên và môi trường600
16Công nghệ sinh học600
17Công nghệ thông tin700
18An toàn thông tin600
19Khoa học dữ liệu600
20Kinh doanh thời trang và Dệt may600
21Công nghệ dệt may600
22Công nghệ chế tạo máy600
23Công nghệ kỹ thuật cơ điện từ600
24Kỹ thuật Nhiệt600
25Công nghệ kỹ thuật điện điện từ600
26Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa600
27Khoa hoc dinh dưỡng và ẩm thực600
28Khoa học chế biến món ăn600
29Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành600
30Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống600
31Quan tri khách sạn600
32Ngôn ngữ Anh700
33Ngôn ngữ Trung Quốc650
34Logistic và quản lý chuỗi cung ứng750

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển thẳng Và Ưu Tiên Xét Tuyển Thẳng

STT

NGÀNH

ĐIỂM CHUẨN

1Công nghệ thực phẩm24
2Đàm bảo chất lượng & ATTP24
3Công nghệ chế biến thủy sản24
4Quản trị kinh doanh thực phẩm24
Quản trị kinh doanh24
6Kinh doanh quốc tế24
7Marketing24
8Thương mại điện từ24
9Kế toán24
10Tài chính ngân hàng24
11Công nghệ tài chính24
12Luật kinh tế24
13Công nghệ kỹ thuật hóa học24
14Công nghệ kỹ thuật môi trường24
15Quản lý tài nguyên và môi trường24
16Công nghệ sinh học24
17Công nghệ thông tin24
18An toàn thông tin24
19Khoa học dữ liệu24
20Kinh doanh thời trang và Dệt may24
21Công nghệ dệt may24
22Công nghệ chế tạo máy24
23Công nghệ kỹ thuật cơ điện từ24
24Kỹ thuật Nhiệt24
25Công nghệ kỹ thuật điện – điện từ24
26Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa24
27Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực24
28Khoa học chế biến món ăn24
29Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành24
30Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống24
31Quản trị khách sạn24
32Ngôn ngữ Anh24
33Ngôn ngữ Trung Quốc24
34Logistic và quản lý chuỗi cung ứng24

 

Trường Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm Điểm Chuẩn HUFI 2023

Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Thi THPT

Ngành2020202120222023
Công nghệ thưc phẩm22.52422.521
Đám báo chất lương 8 ATTP17.01820.518
Công nghệê nhẽ biến thủy sản15.0161616
Khoa hoo thứy sán17.016Không xét Không xét
Quản tri kinh doanh thực phẩmChưa mòi2021.7518
Quân tri kính doanh22.023.752321
Kinh doanh quốc tế20.023.523.521.5
MarketingChưa mỏi242422.5
Thương ma điện tửChưa mởChưa mởChưa mở22
Kẽ toán20.022.7523.520
Tài chính ngân hàng20.022.7523.520.5
Công nghệ tài chínhChưa mởChưa mởChưa mở18.5
Luât kinh tố19.021.52319
Công nghệ kỹ thuật hóa học16.01617.2516
Kỹ thuật hóm phât tínhChưa mở16Không xétKhông xét
Công nghệ vật liệu17.01816Không xét
Công nghề kỹ thuật môi trường17.0161616
Quận lý tài nguyên và môi trường17.0161616
Công nghệ sinh học16.516.52116
Công nghệ thông tin19.022.523.521
An toàn thông tin15.01622.2516,5
Khoa họoo dữ liệuChưa mỏiChưa mởChưa mở16.75
Kinh doanh thời trang và Dệt mayChưa mở1619,7516
Công nghệ dệt may17.01719,7516
Công nghệ chế tao máy16.01617.2516
Công nghề kỹ thuật noi điên từ16.0162116
Kỹ thuật NhiệtChưa mới1617.516
Công nghệ kỹ thuật điện – điên tử16.0172116
Công nghệ kỹ thuật điều khiến và tự động hóa16.0172116,5
Quân lý năng lượngChưa mớt1616Không xét
Khoa học dinh dưỡng và ấm thực17.016.516.516
Khohoa họo chế biển món ản16.516.516.516
Quân trị dịch vụ du lch và lữ hành19.022.52918
Quản trị nhà hàng vè dịch vu án uống22.022.522,518
Quân tri khách sạn18.022.522.518
Ngôn ngữ Anh22.023.523,521
Ngôn ngữ Trung Quốc20.5232421

Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Xét Học Bạ 

Ngành
Năm 2020Năm 2021Năm 2022Năm 2023
Điểm học ba lớp 10 11 và HK1 lớp 12Điểm học bạ cả năm lớp 12Điểm học bạ lớp 10 11 và HK1 lớp 12Điểm học bạ lớp 10 11 và HK1 lớp 12
Công nghệ thực phẩm2427,52724
Đảm bảo chất lương 8 ATTP2224.52422
Công nghê chế biến thủy sản18202020
Khoa hoc thủy sản18Không xétKhông xétKhông xét
Quản tri kính doanh thưc phẩm2023.522.7521
Quản tri kính doanh22.526.752623.5
Kinh doanh quốc tế2226.52623,5
Marketing2227.526.523.5
Thương mai điên tửChưa mởChưa mởChưa mở23
Kê toán21.52625.523
Tài chính ngân hàng21.526.525.523
Công nghê tài chínhChưa mởChưa mởChưa mở20
Luât kinh tế21.525.2524.523
Công nghệ kỹ thuật hóa học192322.2520
Kỹ thuật hóa phân tích18Không xétKhông xétKhông xét
Công nghệ vật liệu182020Không xét
Công nghệ kỹ thuật môi trường18212020
Quản lý tài nguyên và môi trường18212120
Công nghê sinh hoc20222220
Công nghê thông tin21.526.52523.5
An toàn thông tin192321.2521.25
Khoe hoc dữ liêuChưa mởChưa mởChưa mở20
Kinh doanh thời trang và Dệt may18212020
Công nghệ dệt may19212020
Công nghê chế tao máy1922.52020
Công nghê kỹ thuật cơ điện tử192321.2520
Kỹ thuật Nhiệt18202020
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử1923,521.2520
Công nghệ kỹ thuật điều khiển vè tư đông hóa1923.521.520
Quân lý năng lương182020Không xét
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực20.522.522.2520.5
Khoa hoc chế biến món ốn20.522.522,2520.5
Quản trí dịch vụ du lich và lữ hành22252422
Quân trí nhà hàng và dịch vụ ăn uống2224.52422
Quân trí khách san21252522
Ngôn ngữ Anh2225.7525.524
Ngôn ngữ Trung Quốc2225,7525,524

Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Thi ĐGNL DHQG – HCM 

NGÀNH202020220222023
Công nghệ thực phẩm650700750700
Đảm bản phất lương 8 ATTP650650600600
Công nghệ chế biến thủy sản650650600600
Khoa học thủy sản650650600Không xét
Quản trị kinh doanh thực phẩmChưa mở650600600
Quản tri kinh doanh650650700700
Kinh doanh quốc tế650650730650
MarketingChưa mỡ650730700
Thương mai điên tửChưa mởChưa mởChưa mở600
Kế toán650650680650
Tài chính ngân hàng650650680600
Cộng nghệ tài chínhChưa mởChưa mỡChưa mở600
Luật kinh tế650650600600
Công nghệ kỹ thuật hóa hoc650650600600
Kỹ thuật hóa phân tíchChưa mở650600Không xét
Công nghệ vật liêu650650600Không xét
Công nghệ kỹ thuật môi trường650650600600
Quân lý tài nguyên và mội trường650650600600
Công nghệ sinh học650650600600
Công nghê thông tin650650700700
An toàn thông tin650650600600
Khoa học dũ liệuChưa mởChưa mởChưa mở600
Kinh doanh thời trang và Dét mayChưa mở650600600
Công nghệ dệt may650650600600
Công nghê chế tao máy650650600600
Công nghệ kỹ thuật cơ điên tử650650600600
Kỹ thuật NhiệtChưa mở650600600
Công nghệ kỹ thuật điên – điên tử650650600600
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tư động hóa650650600600
Quân lý năng lượngChưa mở650600Không xét
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực650650600600
Khoa hoc chế biển món ăn650650600600
Quản trị dịch vụ du lich và 10 hành650650600600
Quân trị nhà hàng và dịch vụ ân uống650650600600
Quân trị khách san650650600600
Ngôn ngũ Anh650650700650
Ngôn ngữ Trung Quốc650650650650
Đại học Công nghiệp Thực phẩm điểm chuẩn
Đại học Công nghiệp Thực phẩm điểm chuẩn năm 2024 đã được công bố để các thí sinh tham khảo

Xem thêm: Đại học Sài Gòn điểm chuẩn 2024

Có Nên Học Trường Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm Không?

Về Cơ Sở Vật Chất

Tại trụ sở chính là nơi tập trung giảng dạy lý thuyết, trường đầu tư xây dựng hệ thống giảng đường khang trang, đầy đủ tiện nghi để sinh viên không cảm thấy gò bó và phát triển kỹ năng toàn diện. Tại đây, với 120 phòng học lý thuyết, 20 phòng thực hành với hơn 1000 máy tính được kết nối mạng hiện đại.

Các phòng học được trang bị hệ thống máy lạnh, máy chiếu, wifi tốc độ cao phục vụ cho dạy học. Hệ thống camera hiện đại hỗ trợ giám sát quá trình dạy và học, giúp nâng cao tương tác trên lớp và chất lượng dạy học. Ngoài ra, trường còn đầu tư 1 giảng đường lớn với sức chứa hơn 400 chỗ nhằm phục vụ cho các buổi lễ, kỷ niệm tại trường.

Đối với những bạn yêu sách thì không thể không kể đến thư viện của trường được xây dựng với lối kiến trúc độc đáo. Thư viện bao gồm khu vực tự học và khu vực phòng máy tính, khu đọc sách. Đây là nơi sở hữu hơn 10.000 đầu sách tập trung ở các lĩnh vực về khoa học kỹ thuật, công nghệ và kinh doanh. Song song đó, hệ thống thư viện điện tử kết nối với hệ thống e-learning rất bổ ích dành cho sinh viên bổ sung thêm kiến thức chuyên ngành.

Ngoài ra, còn có một số tiện nghi khách nhằm hỗ trợ cho việc học của sinh viên như: Phòng thuyết trình, phòng nghiên cứu, phòng thảo luận nhóm, phòng xem phim, phòng hội thảo trực tuyến, không gian truyền thông sáng tạo,…

Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm Điểm Chuẩn (Đại học Công Thương) Được Công Bố 2024
Hệ thống thư viện HUFI với kiến trúc hiện đại và đa dạng sách kiến thức cho sinh viên

Về Chất Lượng Đào Tạo

Là một ngôi trường nổi tiếng, chính vì vậy mà đội ngũ giảng viên của Trường là yếu tố quan trọng để đưa ra đánh giá có nên học Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM không. Các giảng viện giảng dạy tại trường đều là các chuyên gia có nhiều kinh nghiệm thực tế, được đào tạo từ những trường đại học danh tiếng trong nước và Quốc tế. Ngoài ra, hệ thống kiến thức sinh viên được học cũng đều được tối ưu và tiếp cận với thực tiễn sớm nhất nhằm đảm bảo khi ra trường, sinh viên có thể tự tin trong công việc.

Xem thêm: Đại học Mở điểm chuẩn 2024

Đối với những bạn sinh viên có mong muốn theo học những ngành nghề liên quan về lĩnh vực thực phẩm có thể tham khảo trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm điểm chuẩn năm 2024. Ngoài ra tại trường còn đa dạng các ngành nghề khác để sinh viên có thêm cơ hội nghề nghiệp. Để tìm hiểu thông tin tuyển sinh tại các trường khác, thí sinh có thể tham khảo thêm tại Đào tạo liên tục – Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo .

5/5 - (7 bình chọn)
Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0901 666 879 Đăng ký ngay