Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội Năm 2024 Mới Nhất

Theo dõi Đào Tạo Liên Tục trên

Sau khi công bố điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024 với 4 phương thức xét tuyển sớm nhất. Thí sinh cần đạt 29 điểm mới có thể đậu vào ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa. 

Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội Năm 2024 Mới Nhất
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội Năm 2024 Mới Nhất

Phương Thức Tuyển Sinh Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

Trong kế hoạch phát triển giáo dục và đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội thông báo chỉ tiêu tuyển sinh cho năm học mới. Với tổng số 7.650 chỉ tiêu, chúng tôi cam kết mở rộng cơ hội học tập cho sinh viên trên khắp cả nước, thông qua 6 phương thức xét tuyển đa dạng.

Phương thức 1 (PT1)

Xét tuyển thẳng dành cho các đối tượng ưu tú theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, bao gồm các Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc, và các thí sinh đoạt giải cao trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi tay nghề khu vực ASEAN và quốc tế.

Phương thức 2 (PT2)

Xét tuyển dựa trên thành tích học tập xuất sắc tại cấp tỉnh/thành phố hoặc sở hữu chứng chỉ quốc tế như SAT, IELTS, TOEFL iBT, TOPIK, HSK, JLPT, với tỷ lệ dự kiến khoảng 8% tổng chỉ tiêu.

Phương thức 3 (PT3)

Xét tuyển chủ yếu dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024, chiếm khoảng 65% tổng chỉ tiêu, mở ra cơ hội cho đông đảo thí sinh tham dự kỳ thi này.

Phương thức 4 (PT4)

Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT, với điều kiện điểm tổng kết từ 7,5 trở lên, dành cho khoảng 15% tổng chỉ tiêu.

Phương thức 5 (PT5)

Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức, dành cho thí sinh đạt từ 75 điểm trở lên, chiếm 6% tổng chỉ tiêu.

Phương thức 6 (PT6)

Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức, với tổng điểm từ 50 điểm trở lên, cũng chiếm 6% tổng chỉ tiêu.

Phương Thức Tuyển Sinh Đại Học Công Nghiệp Hà Nội
Phương Thức Tuyển Sinh Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 2024

Điểm Chuẩn Phương Thức Thi THPT Quốc Gia 2024

STTTên ngành/
chương trình đào tạo
Điểm chuẩnTiêu chí phụ thứ nhất (*)Tiêu chí phụ thứ hai (**)
1Thiết kế thời trang23.56TTNV ≤ 5
2Ngôn ngữ Anh24.68Tiếng Anh > 7.80Tiếng Anh = 7.80 và TTNV ≤ 3
3Ngôn ngữ Trung Quốc25.58TTNV ≤ 4
4Ngôn ngữ Trung Quốc (LK2+2 với ĐHKHKT Quảng Tây)24.91TTNV ≤ 1
5Ngôn ngữ Nhật24.00TTNV ≤ 4
6Ngôn ngữ Hàn Quốc24.86TTNV ≤ 2
7Ngôn ngữ học25.25TTNV ≤ 10
8Kinh tế đầu tư24.64Toán > 7.60Toán = 7.60 và TTNV ≤ 5
9Trung Quốc học24.51TTNV ≤ 2
10Công nghệ đa phương tiện24.91Toán > 8.80Toán = 8.80 và TTNV ≤ 1
11Quản trị kinh doanh24.31Toán > 7.80Toán = 7.80 và TTNV ≤ 4
12Marketing25.33Toán > 8.00Toán = 8.00 và TTNV ≤ 2
13Phân tích dữ liệu kinh doanh24.25Toán > 8.60Toán = 8.60 và TTNV ≤ 6
14Tài chính – Ngân hàng24.74Toán > 8.40Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3
15Kế toán24.01Toán > 7.40Toán = 7.40 và TTNV ≤ 5
16Kiểm toán24.45Toán > 8.00Toán = 8.00 và TTNV ≤ 3
17Quản trị nhân lực24.80Toán > 8.00Toán = 8.00 và TTNV ≤ 4
18Quản trị văn phòng24.01Toán > 7.40Toán = 7.40 và TTNV ≤ 6
19Khoa học máy tính25.32Toán > 8.20Toán = 8.20 và TTNV ≤ 2
20Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu24.35Toán > 8.40Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3
21Kỹ thuật phần mềm24.68Toán > 7.80Toán = 7.80 và TTNV ≤ 2
22Hệ thống thông tin24.44Toán > 7.60Toán = 7.60 và TTNV ≤ 2
23Công nghệ kỹ thuật máy tính24.55Toán > 8.60Toán = 8.60 và TTNV ≤ 10
24Công nghệ thông tin25.22Toán > 7.80Toán = 7.80 và TTNV ≤ 5
25An toàn thông tin24.39Toán > 8.20Toán = 8.20 và TTNV ≤ 1
26Công nghệ kỹ thuật cơ khí24.35Toán > 8.20Toán = 8.20 và TTNV ≤ 6
27Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử25.41Toán > 8.00Toán = 8.00 và TTNV ≤ 5
42Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô24.97Toán > 8.20Toán = 8.20 và TTNV ≤ 3
28Công nghệ kỹ thuật ô tô24.82Toán > 8.20Toán = 8.20 và TTNV ≤ 3
29Công nghệ kỹ thuật nhiệt23.57Toán > 7.60Toán = 7.60 và TTNV ≤ 14
30Robot và trí tuệ nhân tạo25.01Toán > 8.40Toán = 8.40 và TTNV ≤ 7
41Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp22.30Toán > 7.80Toán = 7.80 và TTNV ≤ 2
31Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử24.51Toán > 8.40Toán = 8.40 và TTNV ≤ 1
33Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông24.40Toán > 7.40Toán = 7.40 và TTNV ≤ 6
34Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh21.40Toán > 7.40Toán = 7.40 và TTNV ≤ 4
35Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa26.05
36Kỹ thuật sản xuất thông minh22.6Toán > 8.60Toán = 8.60 và TTNV ≤ 2
37Công nghệ kỹ thuật hoá học19.00
38Công nghệ kỹ thuật môi trường19.00
39Logistics và quản lý chuỗi cung ứng25.89Toán > 8.40Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3
40Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu23.19Toán > 8.20Toán = 8.20 và TTNV ≤ 1
32Năng lượng tái tạo20.65Toán > 7.40Toán = 7.40 và TTNV ≤ 7
44Kỹ thuật cơ khí động lực23.93Toán > 8.00Toán = 8.00 và TTNV ≤ 9
43Kỹ thuật hệ thống công nghiệp23.61Toán > 8.40Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3
45Công nghệ thực phẩm22.65Toán > 7.40Toán = 7.40 và TTNV ≤ 2
46Công nghệ vật liệu dệt, may20.90Toán > 7.40Toán = 7.40 và TTNV ≤ 4
47Công nghệ dệt, may21.90Toán > 7.60Toán = 7.60 và TTNV ≤ 8
48Hóa dược21.55Hoá > 7.25Hoá = 7.25 và TTNV ≤ 2
49Du lịch22.4TTNV ≤ 2
50Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành23.77TTNV ≤ 3
51Quản trị khách sạn23.56TTNV ≤ 8
52Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống23.19TTNV ≤ 1

Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế (PT2)

STTMã ngành/ CTĐTTên ngành/CTĐTĐiểm đủ điều kiện trúng tuyển
Phương Thức 2
17210404Thiết kế thời trang25.00
27220201Ngôn ngữ Anh26.19
37220204Ngôn ngữ Trung Quốc26.00
47220204LKNgôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây – Trung Quốc)26.01
57220209Ngôn ngữ Nhật24.99
67220210Ngôn ngữ Hàn Quốc24.74
77229020Ngôn ngữ học26.68
87310104Kinh tế đầu tư25.67
97310612Trung Quốc học24.90
107320113Công nghệ đa phương tiện26.46
117340101Quản trị kinh doanh25.00
127340115Marketing25.30
137340125Phân tích dữ liệu kinh doanh25.77
147340201Tài chính – Ngân hàng25.04
157340301Kế toán25.17
167340302Kiểm toán25.81
177340404Quản trị nhân lực25.74
187340406Quản trị văn phòng24.73
197810101Du lịch25.79
207810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành25.38
217810201Quản trị khách sạn25.76
227810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống26.73
237510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng27.00
247480101Khoa học máy tính26.15
257480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu25.76
267480103Kỹ thuật phần mềm25.67
277480104Hệ thống thông tin26.20
287480108Công nghệ kỹ thuật máy tính25.76
297480201Công nghệ thông tin27.00
3074802021An toàn thông tin25.50
317510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí24.91
327510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử26.01
337510204Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô25.92
347510205Công nghệ kỹ thuật ô tô24.21
357510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt27.38
367510209Robot và trí tuệ nhân tạo25.77
377510213Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp25.71
387510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử25.82
3975190071Năng lượng tái tạo25.56
407510302Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông25.28
4175103021Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh27.99
427510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa27.00
4375103031Kỹ thuật sản xuất thông minh26.58
447510401Công nghệ kỹ thuật hóa học25.99
457510406Công nghệ kỹ thuật môi trường25.62
467519003Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu26.73
477520116Kỹ thuật cơ khí động lực28.32
487520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
497540101Công nghệ thực phẩm25.78
507540203Công nghệ vật liệu dệt, may27.12
517540204Công nghệ dệt, may25.50
527720203Hóa dược25.91

Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (PT4)

STTMã ngành/ CTĐTTên ngành/CTĐTĐiểm đủ điều kiện trúng tuyển
Phương Thức 4
17210404Thiết kế thời trang27.17
27220201Ngôn ngữ Anh27.37
37220204Ngôn ngữ Trung Quốc27.62
47220204LKNgôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây – Trung Quốc)26.85
57220209Ngôn ngữ Nhật27.00
67220210Ngôn ngữ Hàn Quốc27.22
77229020Ngôn ngữ học26.75
87310104Kinh tế đầu tư27.64
97310612Trung Quốc học26.60
107320113Công nghệ đa phương tiện27.95
117340101Quản trị kinh doanh27.87
127340115Marketing28.55
137340125Phân tích dữ liệu kinh doanh27.58
147340201Tài chính – Ngân hàng28.01
157340301Kế toán27.69
167340302Kiểm toán28.11
177340404Quản trị nhân lực27.84
187340406Quản trị văn phòng27.49
197810101Du lịch26.16
207810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành27.26
217810201Quản trị khách sạn27.45
227810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống27.03
237510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng28.91
247480101Khoa học máy tính28.77
257480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu28.16
267480103Kỹ thuật phần mềm28.42
277480104Hệ thống thông tin28.01
287480108Công nghệ kỹ thuật máy tính28.01
297480201Công nghệ thông tin28.89
3074802021An toàn thông tin28.29
317510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí27.75
327510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử28.71
337510204Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô27.84
347510205Công nghệ kỹ thuật ô tô28.11
357510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt26.36
367510209Robot và trí tuệ nhân tạo28.44
377510213Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp26.62
387510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử27.80
3975190071Năng lượng tái tạo27.00
407510302Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông27.92
4175103021Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh27.20
427510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa28.97
4375103031Kỹ thuật sản xuất thông minh26.99
447510401Công nghệ kỹ thuật hóa học26.91
457510406Công nghệ kỹ thuật môi trường26.55
467519003Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu26.73
477520116Kỹ thuật cơ khí động lực27.49
487520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệp27.40
497540101Công nghệ thực phẩm27.70
507540203Công nghệ vật liệu dệt, may26.25
517540204Công nghệ dệt, may25.74
527720203Hóa dược27.94

Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức (PT5)

TTMã ngành/ CTĐTTên ngành/CTĐTĐiểm đủ điều kiện trúng tuyển
Phương Thức 5
17229020Ngôn ngữ học16.00
27310104Kinh tế đầu tư16.00
37340101Quản trị kinh doanh16.50
47340115Marketing18.05
57340125Phân tích dữ liệu kinh doanh16.00
67340201Tài chính – Ngân hàng16.50
77340301Kế toán16.00
87340302Kiểm toán16.00
97340404Quản trị nhân lực16.00
107340406Quản trị văn phòng15.50
117810101Du lịch15.00
127810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15.25
137810201Quản trị khách sạn15.00
147810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống15.00
157510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng19.50

Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy năm 2024 do ĐH Bách khoa Hà Nội tổ chức (PT6)

TTMã ngành/ CTĐTTên ngành/CTĐTĐiểm đủ điều kiện trúng tuyển
Phương Thức 6
107320113Công nghệ đa phương tiện16.61
247480101Khoa học máy tính18.01
257480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu16.04
267480103Kỹ thuật phần mềm16.01
277480104Hệ thống thông tin16.07
287480108Công nghệ kỹ thuật máy tính16.29
297480201Công nghệ thông tin18.50
317510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí16.02
327510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử17.00
337510204Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô16.23
347510205Công nghệ kỹ thuật ô tô16.00
357510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt15.22
367510209Robot và trí tuệ nhân tạo16.50
387510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử16.05
3975190071Năng lượng tái tạo15.36
407510302Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông16.06
4175103021Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh15.07
427510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa19.01
4375103031Kỹ thuật sản xuất thông minh15.57
447510401Công nghệ kỹ thuật hóa học16.53
467519003Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu15.16
477520116Kỹ thuật cơ khí động lực15.53
487520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệp15.41
497540101Công nghệ thực phẩm15.60
527720203Hóa dược16.26

[ Đang cập nhật thêm…] 

Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 2023

Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Điểm Thi THPT

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7210404Thiết kế thời trangA00; A01; D01; D1423.84
7220201Ngôn ngữ AnhD0124.3
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0424.86
7220209Ngôn ngữ NhậtD01; D0624.02
7220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; DD224.92
7310612Trung Quốc họcD04; D0123.77
7229020Ngôn ngữ họcC00; D01; D1422.25
7310104Kinh tế đầu tưA00; A01; D0124.45
7320113Công nghệ đa phương tiệnA00; A0124.63
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0124.21
7340115MarketingA00; A01; D0125.24
7340125Phân tích dữ liệu kinh doanhA00; A01; D0123.67
7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D0124.4
7340301Kế toánA00; A01; D0123.8
7340302Kiểm toánA00; A01; D0124.03
7340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D0124.59
7340406Quản trị văn phòngA00; A01; D0123.09
7480101Khoa học máy tínhA00; A0125.05
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A0124.17
7480103Kỹ thuật phần mềmA00; A0124.54
7480104Hệ thống thông tinA00; A0124.31
7480108Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A0124.3
7480201Công nghệ thông tinA00; A0125.19
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A0123.42
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A0124.63
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A0124.26
7510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A0122.15
7510209Robot và trí tuệ nhân tạoA00; A0124.54
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A0123.81
75190071Năng lượng tái tạoA00; A0119
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử -viễn thôngA00; A0123.65
75103021Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinhA00; A0119
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A0125.47
75103031Kỹ thuật sản xuất thông minhA00; A0120
7510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; B00; D0720.35
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; D0719
7510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D0125.52
7519003Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫuA00; A0121.9
7510213Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệpA00; A0120.75
7510204Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tôA00; A0124.17
7520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00; A0122.65
7520116Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A0121.55
7540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; D0723.51
7540203Công nghệ vật liệu dệt, mayA00; A01; D0120.1
7540204Công nghệ dệt, mayA00; A01; D0121.8
7720203Hóa dượcA00; B00; D0719.45
7810101Du lịchC00; D01; D1424.2
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA01; D01; D1423.62
7810201Quản trị khách sạnA01; D01; D1423.56
7810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA01; D01; D1422.8

Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Điểm Học Bạ 

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7210404Thiết kế thời trangA00; A01; D01; D1427.23
7220201Ngôn ngữ AnhD0127.09
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0427.34
7220209Ngôn ngữ NhậtD01; D0626.68
7220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; DD227.2
7229020Ngôn ngữ họcD01; D14; C0026.59
7310104Kinh tế đầu tưA00; A01; D0127.95
7310612Trung Quốc họcD01; D0426.27
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0127.7
7340115MarketingA00; A01; D0128.1
7340125Phân tích dữ liệu kinh doanhA00; A01; D0127.36
7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D0127.61
7340301Kế toánA00; A01; D0127.6
7340302Kiểm toánA00; A01; D0127.78
7340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D0127.57
7340406Quản trị văn phòngA00; A01; D0127.29
7480101Khoa học máy tínhA00; A0128.76
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A0128.04
7480103Kỹ thuật phần mềmA00; A0128.43
7480104Hệ thống thông tinA00; A0128.27
7480108Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A0128.13
7480201Công nghệ thông tinA00; A0129.23
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A0127.63
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A0128.55
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A0127.99
7510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A0127.07
7510209Robot và trí tuệ nhân tạoA00; A0128.6
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A0127.52
7519007Năng lượng tái tạoA00; A0126.3
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00; A0127.6
75103021Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinhA00; A0126.68
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A0128.94
75103031Kỹ thuật sản xuất thông minhA00; A0126.76
7510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; A0126.8
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; D0726.83
7510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; B00; D0728.6
7519003Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫuA00; A01; D0126.4
7510213Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệpA00; A0126.16
7510204Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tôA00; A0127.65
7520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00; A0127.17
7520116Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A0126.81
7540101Công nghệ thực phẩmA00; A0127.68
7540203Công nghệ vật liệu dệt, mayA00; B00; D0725.78
7540204Công nghệ dệt, mayA00; A01; D0125.1
7720203Hóa dượcA00; A01; D01
7810101Du lịchD01; D1425.92
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA01; D01; D1427.26
7810201Quản trị khách sạnA01; D01; D1427.07
7810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA01; D01; D1426.27

Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Điểm Thi ĐGNL QG HN

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
7340101Quản trị kinh doanh19
7340115Marketing19.75
7340125Phân tích dữ liệu kinh doanh18.9
7340201Tài chính – Ngân hàng18.95
7340301Kế toán17.95
7340302Kiểm toán18.25
7340404Quản trị nhân lực18.2
7340406Quản trị văn phòng17.45
7510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng20.75

Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
7320113Công nghệ đa phương tiện16.82
7480101Khoa học máy tính15.16
7480103Kỹ thuật phần mềm15.77
7480104Hệ thống thông tin16.51
7480108Công nghệ kỹ thuật máy tính16.58
7480201Công nghệ thông tin15.43
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí20.19
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử15.12
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tô15.15
7510209Robot và trí tuệ nhân tạo15.2
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử15.84
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông16.2
75103021Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh15.54
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa15.16
7510401Công nghệ kỹ thuật hoá học16.65
7510204Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô16.66
7540101Công nghệ thực phẩm15.85
7720203Hóa dược16.73

Chính Sách Học Bổng Của Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (HaUI) tự hào giới thiệu chính sách học bổng đa dạng, nhằm khích lệ và hỗ trợ tài chính cho sinh viên có thành tích xuất sắc và hoàn cảnh khó khăn. Dưới đây là thông tin chi tiết:

Học bổng đầu vào HaUI

  • Mức 1: Học bổng toàn phần 100% học phí cho toàn khóa học, với giá trị khoảng 100 triệu đồng/suất. Số lượng không hạn chế, dành cho thí sinh đạt giải cao trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia/quốc tế hoặc thi tay nghề khu vực ASEAN và quốc tế, cũng như thủ khoa của các nhóm tổ hợp xét tuyển.
  • Mức 2: Học bổng 100% học phí năm đầu tiên, trị giá khoảng 25 triệu đồng/suất, với 24 suất được phân bổ theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho các phương thức xét tuyển.
  • Mức 3: Học bổng 5 triệu đồng/suất, với 96 suất được phân bổ tương tự mức 2.

Quy định chung:

  • Học bổng được phân bổ theo học kỳ và chỉ áp dụng cho sinh viên nhập học năm 2024 tại HaUI.
  • Ưu tiên thí sinh có nguyện vọng HaUI là số 1 và nhận mức học bổng cao nhất nếu đạt nhiều loại học bổng.
  • Điều kiện duy trì học bổng: Đăng ký đủ khối lượng học tập, có kết quả rèn luyện tốt và điểm trung bình chung từ 2.5/4.0 trở lên.
  • HaUI có quyền quyết định cuối cùng về việc cấp hoặc thu hồi học bổng.

Học Bổng Khuyến Khích Học Tập

Dành cho sinh viên đạt kết quả cao trong học tập và rèn luyện, không bao gồm sinh viên đã nhận học bổng đầu vào HaUI.

Học Bổng Khuyến Học Nguyễn Thanh Bình

Dành cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn và đạt yêu cầu về kết quả học tập, rèn luyện mà không thuộc đối tượng miễn, giảm học phí của nhà nước.

Học Bổng Tài Trợ Của Các Doanh Nghiệp

Dành cho sinh viên đáp ứng các tiêu chí và yêu cầu của nhà tài trợ.

 

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2022

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân

Lưu Ý Các Cột Mốc Tuyển Sinh Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

Trong quá trình chuẩn bị hồ sơ và tham gia các phương thức xét tuyển vào Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, việc nắm rõ các mốc thời gian quan trọng là hết sức cần thiết. Dưới đây là những lưu ý bạn không thể bỏ qua:

Phương Thức 1: Xét Tuyển Thẳng

  • Thời gian nộp hồ sơ: Các thí sinh cần nộp hồ sơ từ 20/4/2024 đến trước 17h00 ngày 22/6/2024.
  • Hình thức đăng ký: Hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT) nộp trực tiếp tại Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội.
  • Công bố kết quả: Kết quả xét tuyển thẳng sẽ được công bố trước 17h00 ngày 23/06/2024.

Phương thức 2, 4, 5, 6: Xét tuyển sớm

  • Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ 20/04/2024 đến 17h00 ngày 05/06/2024.
  • Hình thức đăng ký: Đăng ký xét tuyển trực tuyến qua hệ thống của trường.
  • Công bố kết quả: Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển sẽ được công bố trước 17h00 ngày 23/06/2024.

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT

  • Thời gian đăng ký xét tuyển: Theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Hình thức ĐKXT: Đăng ký nguyện vọng xét tuyển trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
  • Công bố kết quả: Theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điểm chuẩn đại học công nghiệp Hà Nội
Điểm chuẩn đại học công nghiệp Hà Nội – Hiện tại Trường đang xét tuyển sinh viên dựa trên 6 phương thức chính

Học Phí Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 

Trong năm học 2024-2025, Đại học Công nghiệp Hà Nội dự kiến áp dụng mức học phí cho sinh viên chính quy là 24,6 triệu đồng/năm học. Mức học phí này được tính dựa trên số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký trong từng học kỳ, với đơn giá là 500.000 đồng/tín chỉ.

Điều này có nghĩa là, nếu sinh viên đăng ký số tín chỉ nhiều hơn hoặc ít hơn mức bình quân, học phí thực tế có thể sẽ cao hơn hoặc thấp hơn con số trên.

Học Phí Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 
Học Phí Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

Đối với các năm học tiếp theo, nhà trường đã thông báo rằng học phí sẽ có sự điều chỉnh tăng hàng năm, nhưng mức tăng không vượt quá 10% so với năm học trước. Điều này giúp sinh viên và gia đình có thể dự tính và chuẩn bị tài chính một cách phù hợp.

Ví dụ, nếu học phí năm đầu là 24,6 triệu đồng, thì học phí tối đa cho năm thứ hai sẽ không quá 27,06 triệu đồng (tăng không quá 10%)

Xem thêm: [TIN MỚI NHẤT] Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp TPHCM 2024

Là ngôi trường hàng đầu về các ngành nghề công nghệ tại khu vực miền Bắc. Đây là ngôi trường thích hợp dành cho các sinh viên đang nuôi dưỡng đam mê đối với lĩnh vực này. Mặc dù điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội nằm ở mức trung bình và một số ngành khá cao, nhưng Đào tạo liên tục – Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo nghĩ rằng, đây là ngôi trường rất đáng để các bạn thí sinh trẻ thử sức.

5/5 - (1 bình chọn)
Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0901 666 879 Đăng ký ngay