Sau khi công bố điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024 với 4 phương thức xét tuyển sớm nhất. Thí sinh cần đạt 29 điểm mới có thể đậu vào ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa.
Phương Thức Tuyển Sinh Đại Học Công Nghiệp Hà Nội
Trong kế hoạch phát triển giáo dục và đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội thông báo chỉ tiêu tuyển sinh cho năm học mới. Với tổng số 7.650 chỉ tiêu, chúng tôi cam kết mở rộng cơ hội học tập cho sinh viên trên khắp cả nước, thông qua 6 phương thức xét tuyển đa dạng.
Phương thức 1 (PT1)
Xét tuyển thẳng dành cho các đối tượng ưu tú theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, bao gồm các Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc, và các thí sinh đoạt giải cao trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi tay nghề khu vực ASEAN và quốc tế.
Phương thức 2 (PT2)
Xét tuyển dựa trên thành tích học tập xuất sắc tại cấp tỉnh/thành phố hoặc sở hữu chứng chỉ quốc tế như SAT, IELTS, TOEFL iBT, TOPIK, HSK, JLPT, với tỷ lệ dự kiến khoảng 8% tổng chỉ tiêu.
Phương thức 3 (PT3)
Xét tuyển chủ yếu dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024, chiếm khoảng 65% tổng chỉ tiêu, mở ra cơ hội cho đông đảo thí sinh tham dự kỳ thi này.
Phương thức 4 (PT4)
Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT, với điều kiện điểm tổng kết từ 7,5 trở lên, dành cho khoảng 15% tổng chỉ tiêu.
Phương thức 5 (PT5)
Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức, dành cho thí sinh đạt từ 75 điểm trở lên, chiếm 6% tổng chỉ tiêu.
Phương thức 6 (PT6)
Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức, với tổng điểm từ 50 điểm trở lên, cũng chiếm 6% tổng chỉ tiêu.
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 2024
Điểm Chuẩn Phương Thức Thi THPT Quốc Gia 2024
STT | Tên ngành/ chương trình đào tạo | Điểm chuẩn | Tiêu chí phụ thứ nhất (*) | Tiêu chí phụ thứ hai (**) |
1 | Thiết kế thời trang | 23.56 | TTNV ≤ 5 | |
2 | Ngôn ngữ Anh | 24.68 | Tiếng Anh > 7.80 | Tiếng Anh = 7.80 và TTNV ≤ 3 |
3 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 25.58 | TTNV ≤ 4 | |
4 | Ngôn ngữ Trung Quốc (LK2+2 với ĐHKHKT Quảng Tây) | 24.91 | TTNV ≤ 1 | |
5 | Ngôn ngữ Nhật | 24.00 | TTNV ≤ 4 | |
6 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 24.86 | TTNV ≤ 2 | |
7 | Ngôn ngữ học | 25.25 | TTNV ≤ 10 | |
8 | Kinh tế đầu tư | 24.64 | Toán > 7.60 | Toán = 7.60 và TTNV ≤ 5 |
9 | Trung Quốc học | 24.51 | TTNV ≤ 2 | |
10 | Công nghệ đa phương tiện | 24.91 | Toán > 8.80 | Toán = 8.80 và TTNV ≤ 1 |
11 | Quản trị kinh doanh | 24.31 | Toán > 7.80 | Toán = 7.80 và TTNV ≤ 4 |
12 | Marketing | 25.33 | Toán > 8.00 | Toán = 8.00 và TTNV ≤ 2 |
13 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 24.25 | Toán > 8.60 | Toán = 8.60 và TTNV ≤ 6 |
14 | Tài chính – Ngân hàng | 24.74 | Toán > 8.40 | Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3 |
15 | Kế toán | 24.01 | Toán > 7.40 | Toán = 7.40 và TTNV ≤ 5 |
16 | Kiểm toán | 24.45 | Toán > 8.00 | Toán = 8.00 và TTNV ≤ 3 |
17 | Quản trị nhân lực | 24.80 | Toán > 8.00 | Toán = 8.00 và TTNV ≤ 4 |
18 | Quản trị văn phòng | 24.01 | Toán > 7.40 | Toán = 7.40 và TTNV ≤ 6 |
19 | Khoa học máy tính | 25.32 | Toán > 8.20 | Toán = 8.20 và TTNV ≤ 2 |
20 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 24.35 | Toán > 8.40 | Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3 |
21 | Kỹ thuật phần mềm | 24.68 | Toán > 7.80 | Toán = 7.80 và TTNV ≤ 2 |
22 | Hệ thống thông tin | 24.44 | Toán > 7.60 | Toán = 7.60 và TTNV ≤ 2 |
23 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 24.55 | Toán > 8.60 | Toán = 8.60 và TTNV ≤ 10 |
24 | Công nghệ thông tin | 25.22 | Toán > 7.80 | Toán = 7.80 và TTNV ≤ 5 |
25 | An toàn thông tin | 24.39 | Toán > 8.20 | Toán = 8.20 và TTNV ≤ 1 |
26 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 24.35 | Toán > 8.20 | Toán = 8.20 và TTNV ≤ 6 |
27 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 25.41 | Toán > 8.00 | Toán = 8.00 và TTNV ≤ 5 |
42 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | 24.97 | Toán > 8.20 | Toán = 8.20 và TTNV ≤ 3 |
28 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 24.82 | Toán > 8.20 | Toán = 8.20 và TTNV ≤ 3 |
29 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 23.57 | Toán > 7.60 | Toán = 7.60 và TTNV ≤ 14 |
30 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 25.01 | Toán > 8.40 | Toán = 8.40 và TTNV ≤ 7 |
41 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | 22.30 | Toán > 7.80 | Toán = 7.80 và TTNV ≤ 2 |
31 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 24.51 | Toán > 8.40 | Toán = 8.40 và TTNV ≤ 1 |
33 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 24.40 | Toán > 7.40 | Toán = 7.40 và TTNV ≤ 6 |
34 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | 21.40 | Toán > 7.40 | Toán = 7.40 và TTNV ≤ 4 |
35 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 26.05 | ||
36 | Kỹ thuật sản xuất thông minh | 22.6 | Toán > 8.60 | Toán = 8.60 và TTNV ≤ 2 |
37 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 19.00 | ||
38 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 19.00 | ||
39 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 25.89 | Toán > 8.40 | Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3 |
40 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 23.19 | Toán > 8.20 | Toán = 8.20 và TTNV ≤ 1 |
32 | Năng lượng tái tạo | 20.65 | Toán > 7.40 | Toán = 7.40 và TTNV ≤ 7 |
44 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 23.93 | Toán > 8.00 | Toán = 8.00 và TTNV ≤ 9 |
43 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 23.61 | Toán > 8.40 | Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3 |
45 | Công nghệ thực phẩm | 22.65 | Toán > 7.40 | Toán = 7.40 và TTNV ≤ 2 |
46 | Công nghệ vật liệu dệt, may | 20.90 | Toán > 7.40 | Toán = 7.40 và TTNV ≤ 4 |
47 | Công nghệ dệt, may | 21.90 | Toán > 7.60 | Toán = 7.60 và TTNV ≤ 8 |
48 | Hóa dược | 21.55 | Hoá > 7.25 | Hoá = 7.25 và TTNV ≤ 2 |
49 | Du lịch | 22.4 | TTNV ≤ 2 | |
50 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 23.77 | TTNV ≤ 3 | |
51 | Quản trị khách sạn | 23.56 | TTNV ≤ 8 | |
52 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 23.19 | TTNV ≤ 1 |
Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế (PT2)
STT | Mã ngành/ CTĐT | Tên ngành/CTĐT | Điểm đủ điều kiện trúng tuyển |
Phương Thức 2 | |||
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 25.00 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 26.19 |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 26.00 |
4 | 7220204LK | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây – Trung Quốc) | 26.01 |
5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 24.99 |
6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 24.74 |
7 | 7229020 | Ngôn ngữ học | 26.68 |
8 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 25.67 |
9 | 7310612 | Trung Quốc học | 24.90 |
10 | 7320113 | Công nghệ đa phương tiện | 26.46 |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 25.00 |
12 | 7340115 | Marketing | 25.30 |
13 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 25.77 |
14 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 25.04 |
15 | 7340301 | Kế toán | 25.17 |
16 | 7340302 | Kiểm toán | 25.81 |
17 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 25.74 |
18 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 24.73 |
19 | 7810101 | Du lịch | 25.79 |
20 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 25.38 |
21 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 25.76 |
22 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 26.73 |
23 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 27.00 |
24 | 7480101 | Khoa học máy tính | 26.15 |
25 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 25.76 |
26 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 25.67 |
27 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 26.20 |
28 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 25.76 |
29 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 27.00 |
30 | 74802021 | An toàn thông tin | 25.50 |
31 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 24.91 |
32 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 26.01 |
33 | 7510204 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | 25.92 |
34 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 24.21 |
35 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 27.38 |
36 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 25.77 |
37 | 7510213 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | 25.71 |
38 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 25.82 |
39 | 75190071 | Năng lượng tái tạo | 25.56 |
40 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 25.28 |
41 | 75103021 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | 27.99 |
42 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 27.00 |
43 | 75103031 | Kỹ thuật sản xuất thông minh | 26.58 |
44 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 25.99 |
45 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 25.62 |
46 | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 26.73 |
47 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 28.32 |
48 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | |
49 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 25.78 |
50 | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | 27.12 |
51 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 25.50 |
52 | 7720203 | Hóa dược | 25.91 |
Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (PT4)
STT | Mã ngành/ CTĐT | Tên ngành/CTĐT | Điểm đủ điều kiện trúng tuyển |
Phương Thức 4 | |||
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 27.17 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 27.37 |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 27.62 |
4 | 7220204LK | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây – Trung Quốc) | 26.85 |
5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 27.00 |
6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 27.22 |
7 | 7229020 | Ngôn ngữ học | 26.75 |
8 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 27.64 |
9 | 7310612 | Trung Quốc học | 26.60 |
10 | 7320113 | Công nghệ đa phương tiện | 27.95 |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 27.87 |
12 | 7340115 | Marketing | 28.55 |
13 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 27.58 |
14 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 28.01 |
15 | 7340301 | Kế toán | 27.69 |
16 | 7340302 | Kiểm toán | 28.11 |
17 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 27.84 |
18 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 27.49 |
19 | 7810101 | Du lịch | 26.16 |
20 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 27.26 |
21 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 27.45 |
22 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 27.03 |
23 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 28.91 |
24 | 7480101 | Khoa học máy tính | 28.77 |
25 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 28.16 |
26 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 28.42 |
27 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 28.01 |
28 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 28.01 |
29 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 28.89 |
30 | 74802021 | An toàn thông tin | 28.29 |
31 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 27.75 |
32 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 28.71 |
33 | 7510204 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | 27.84 |
34 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 28.11 |
35 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 26.36 |
36 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 28.44 |
37 | 7510213 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | 26.62 |
38 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 27.80 |
39 | 75190071 | Năng lượng tái tạo | 27.00 |
40 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 27.92 |
41 | 75103021 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | 27.20 |
42 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 28.97 |
43 | 75103031 | Kỹ thuật sản xuất thông minh | 26.99 |
44 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 26.91 |
45 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 26.55 |
46 | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 26.73 |
47 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 27.49 |
48 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 27.40 |
49 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 27.70 |
50 | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | 26.25 |
51 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 25.74 |
52 | 7720203 | Hóa dược | 27.94 |
Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức (PT5)
TT | Mã ngành/ CTĐT | Tên ngành/CTĐT | Điểm đủ điều kiện trúng tuyển |
Phương Thức 5 | |||
1 | 7229020 | Ngôn ngữ học | 16.00 |
2 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 16.00 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 16.50 |
4 | 7340115 | Marketing | 18.05 |
5 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 16.00 |
6 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 16.50 |
7 | 7340301 | Kế toán | 16.00 |
8 | 7340302 | Kiểm toán | 16.00 |
9 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 16.00 |
10 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 15.50 |
11 | 7810101 | Du lịch | 15.00 |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.25 |
13 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 15.00 |
14 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 15.00 |
15 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 19.50 |
Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy năm 2024 do ĐH Bách khoa Hà Nội tổ chức (PT6)
TT | Mã ngành/ CTĐT | Tên ngành/CTĐT | Điểm đủ điều kiện trúng tuyển |
Phương Thức 6 | |||
10 | 7320113 | Công nghệ đa phương tiện | 16.61 |
24 | 7480101 | Khoa học máy tính | 18.01 |
25 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16.04 |
26 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 16.01 |
27 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 16.07 |
28 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 16.29 |
29 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18.50 |
31 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16.02 |
32 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 17.00 |
33 | 7510204 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | 16.23 |
34 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16.00 |
35 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 15.22 |
36 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 16.50 |
38 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16.05 |
39 | 75190071 | Năng lượng tái tạo | 15.36 |
40 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 16.06 |
41 | 75103021 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | 15.07 |
42 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 19.01 |
43 | 75103031 | Kỹ thuật sản xuất thông minh | 15.57 |
44 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 16.53 |
46 | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 15.16 |
47 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 15.53 |
48 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 15.41 |
49 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15.60 |
52 | 7720203 | Hóa dược | 16.26 |
[ Đang cập nhật thêm…]
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 2023
Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Điểm Thi THPT
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A01; D01; D14 | 23.84 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 24.3 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 24.86 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 24.02 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2 | 24.92 |
7310612 | Trung Quốc học | D04; D01 | 23.77 |
7229020 | Ngôn ngữ học | C00; D01; D14 | 22.25 |
7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01 | 24.45 |
7320113 | Công nghệ đa phương tiện | A00; A01 | 24.63 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 24.21 |
7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 25.24 |
7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | A00; A01; D01 | 23.67 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01 | 24.4 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 23.8 |
7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 24.03 |
7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 24.59 |
7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01 | 23.09 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 25.05 |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 24.17 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 24.54 |
7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 24.31 |
7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 24.3 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 25.19 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01 | 23.42 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 24.63 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 24.26 |
7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 22.15 |
7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 24.54 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01 | 23.81 |
75190071 | Năng lượng tái tạo | A00; A01 | 19 |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử -viễn thông | A00; A01 | 23.65 |
75103021 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | A00; A01 | 19 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 25.47 |
75103031 | Kỹ thuật sản xuất thông minh | A00; A01 | 20 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; D07 | 20.35 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07 | 19 |
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 25.52 |
7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | A00; A01 | 21.9 |
7510213 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | A00; A01 | 20.75 |
7510204 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | A00; A01 | 24.17 |
7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01 | 22.65 |
7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01 | 21.55 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07 | 23.51 |
7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | A00; A01; D01 | 20.1 |
7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; D01 | 21.8 |
7720203 | Hóa dược | A00; B00; D07 | 19.45 |
7810101 | Du lịch | C00; D01; D14 | 24.2 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14 | 23.62 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D14 | 23.56 |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01; D01; D14 | 22.8 |
Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Điểm Học Bạ
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A01; D01; D14 | 27.23 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 27.09 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 27.34 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 26.68 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2 | 27.2 |
7229020 | Ngôn ngữ học | D01; D14; C00 | 26.59 |
7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01 | 27.95 |
7310612 | Trung Quốc học | D01; D04 | 26.27 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 27.7 |
7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 28.1 |
7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | A00; A01; D01 | 27.36 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01 | 27.61 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 27.6 |
7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 27.78 |
7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 27.57 |
7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01 | 27.29 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 28.76 |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 28.04 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 28.43 |
7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 28.27 |
7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 28.13 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 29.23 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01 | 27.63 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 28.55 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 27.99 |
7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 27.07 |
7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 28.6 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01 | 27.52 |
7519007 | Năng lượng tái tạo | A00; A01 | 26.3 |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01 | 27.6 |
75103021 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | A00; A01 | 26.68 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 28.94 |
75103031 | Kỹ thuật sản xuất thông minh | A00; A01 | 26.76 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A01 | 26.8 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07 | 26.83 |
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; B00; D07 | 28.6 |
7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | A00; A01; D01 | 26.4 |
7510213 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | A00; A01 | 26.16 |
7510204 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | A00; A01 | 27.65 |
7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01 | 27.17 |
7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01 | 26.81 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01 | 27.68 |
7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | A00; B00; D07 | 25.78 |
7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; D01 | 25.1 |
7720203 | Hóa dược | A00; A01; D01 | — |
7810101 | Du lịch | D01; D14 | 25.92 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14 | 27.26 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D14 | 27.07 |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01; D01; D14 | 26.27 |
Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Điểm Thi ĐGNL QG HN
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 19 |
7340115 | Marketing | 19.75 |
7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 18.9 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 18.95 |
7340301 | Kế toán | 17.95 |
7340302 | Kiểm toán | 18.25 |
7340404 | Quản trị nhân lực | 18.2 |
7340406 | Quản trị văn phòng | 17.45 |
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 20.75 |
Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
7320113 | Công nghệ đa phương tiện | 16.82 |
7480101 | Khoa học máy tính | 15.16 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 15.77 |
7480104 | Hệ thống thông tin | 16.51 |
7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 16.58 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 15.43 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 20.19 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15.12 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15.15 |
7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 15.2 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15.84 |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 16.2 |
75103021 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | 15.54 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15.16 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 16.65 |
7510204 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | 16.66 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15.85 |
7720203 | Hóa dược | 16.73 |
Chính Sách Học Bổng Của Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (HaUI) tự hào giới thiệu chính sách học bổng đa dạng, nhằm khích lệ và hỗ trợ tài chính cho sinh viên có thành tích xuất sắc và hoàn cảnh khó khăn. Dưới đây là thông tin chi tiết:
Học bổng đầu vào HaUI
- Mức 1: Học bổng toàn phần 100% học phí cho toàn khóa học, với giá trị khoảng 100 triệu đồng/suất. Số lượng không hạn chế, dành cho thí sinh đạt giải cao trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia/quốc tế hoặc thi tay nghề khu vực ASEAN và quốc tế, cũng như thủ khoa của các nhóm tổ hợp xét tuyển.
- Mức 2: Học bổng 100% học phí năm đầu tiên, trị giá khoảng 25 triệu đồng/suất, với 24 suất được phân bổ theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho các phương thức xét tuyển.
- Mức 3: Học bổng 5 triệu đồng/suất, với 96 suất được phân bổ tương tự mức 2.
Quy định chung:
- Học bổng được phân bổ theo học kỳ và chỉ áp dụng cho sinh viên nhập học năm 2024 tại HaUI.
- Ưu tiên thí sinh có nguyện vọng HaUI là số 1 và nhận mức học bổng cao nhất nếu đạt nhiều loại học bổng.
- Điều kiện duy trì học bổng: Đăng ký đủ khối lượng học tập, có kết quả rèn luyện tốt và điểm trung bình chung từ 2.5/4.0 trở lên.
- HaUI có quyền quyết định cuối cùng về việc cấp hoặc thu hồi học bổng.
Học Bổng Khuyến Khích Học Tập
Dành cho sinh viên đạt kết quả cao trong học tập và rèn luyện, không bao gồm sinh viên đã nhận học bổng đầu vào HaUI.
Học Bổng Khuyến Học Nguyễn Thanh Bình
Dành cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn và đạt yêu cầu về kết quả học tập, rèn luyện mà không thuộc đối tượng miễn, giảm học phí của nhà nước.
Học Bổng Tài Trợ Của Các Doanh Nghiệp
Dành cho sinh viên đáp ứng các tiêu chí và yêu cầu của nhà tài trợ.
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân
Lưu Ý Các Cột Mốc Tuyển Sinh Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội
Trong quá trình chuẩn bị hồ sơ và tham gia các phương thức xét tuyển vào Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, việc nắm rõ các mốc thời gian quan trọng là hết sức cần thiết. Dưới đây là những lưu ý bạn không thể bỏ qua:
Phương Thức 1: Xét Tuyển Thẳng
- Thời gian nộp hồ sơ: Các thí sinh cần nộp hồ sơ từ 20/4/2024 đến trước 17h00 ngày 22/6/2024.
- Hình thức đăng ký: Hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT) nộp trực tiếp tại Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội.
- Công bố kết quả: Kết quả xét tuyển thẳng sẽ được công bố trước 17h00 ngày 23/06/2024.
Phương thức 2, 4, 5, 6: Xét tuyển sớm
- Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ 20/04/2024 đến 17h00 ngày 05/06/2024.
- Hình thức đăng ký: Đăng ký xét tuyển trực tuyến qua hệ thống của trường.
- Công bố kết quả: Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển sẽ được công bố trước 17h00 ngày 23/06/2024.
Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT
- Thời gian đăng ký xét tuyển: Theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Hình thức ĐKXT: Đăng ký nguyện vọng xét tuyển trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Công bố kết quả: Theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Học Phí Đại Học Công Nghiệp Hà Nội
Trong năm học 2024-2025, Đại học Công nghiệp Hà Nội dự kiến áp dụng mức học phí cho sinh viên chính quy là 24,6 triệu đồng/năm học. Mức học phí này được tính dựa trên số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký trong từng học kỳ, với đơn giá là 500.000 đồng/tín chỉ.
Điều này có nghĩa là, nếu sinh viên đăng ký số tín chỉ nhiều hơn hoặc ít hơn mức bình quân, học phí thực tế có thể sẽ cao hơn hoặc thấp hơn con số trên.
Đối với các năm học tiếp theo, nhà trường đã thông báo rằng học phí sẽ có sự điều chỉnh tăng hàng năm, nhưng mức tăng không vượt quá 10% so với năm học trước. Điều này giúp sinh viên và gia đình có thể dự tính và chuẩn bị tài chính một cách phù hợp.
Ví dụ, nếu học phí năm đầu là 24,6 triệu đồng, thì học phí tối đa cho năm thứ hai sẽ không quá 27,06 triệu đồng (tăng không quá 10%)
Xem thêm: [TIN MỚI NHẤT] Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp TPHCM 2024
Là ngôi trường hàng đầu về các ngành nghề công nghệ tại khu vực miền Bắc. Đây là ngôi trường thích hợp dành cho các sinh viên đang nuôi dưỡng đam mê đối với lĩnh vực này. Mặc dù điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội nằm ở mức trung bình và một số ngành khá cao, nhưng Đào tạo liên tục – Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo nghĩ rằng, đây là ngôi trường rất đáng để các bạn thí sinh trẻ thử sức.