[Cập Nhật Mới Nhất] Điểm Chuẩn Đại Học Mở Hà Nội Năm 2024

Theo dõi Đào Tạo Liên Tục trên

 Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội qua các năm luôn là thông tin cần thiết dành cho các sĩ tử. Trong bài viết này đào tạo liên tục – Bệnh viện Thẩm mỹ Gangwhoo cập nhật đầy đủ thông tin đến bạn. 

Điểm Chuẩn Đại Học Mở Hà Nội Năm 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Mở Hà Nội Năm 2023

Đại Học Mở Hà Nội Tuyển Sinh Năm 2024

Trường Đại học Mở Hà Nội áp dụng nhiều phương thức tuyển sinh linh hoạt để tìm kiếm những sinh viên tiềm năng cho năm học 2024. Dưới đây là danh sách các phương thức tuyển sinh mà trường sử dụng:

  • Xét tuyển dựa trên kết quả thi các môn văn hóa: Các thí sinh có thể được xét tuyển căn cứ vào kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
  • Xét kết quả học tập cấp THPT: Điểm học bạ THPT sẽ được sử dụng để xét tuyển.
  • Xét tuyển thẳng: Thí sinh đáp ứng các tiêu chí theo Quy chế tuyển sinh sẽ được xét tuyển thẳng mà không cần qua các bài thi khác.
  • Xét kết quả bài thi đánh giá năng lực: Bài thi do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức (HSA) và bài thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức (HUST) năm 2024 sẽ được sử dụng để xét tuyển.
  • Xét kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu: Điểm thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu sẽ được kết hợp để xét tuyển.
  • Xét kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu: Điểm học bạ THPT và điểm thi năng khiếu cũng sẽ được xem xét để xét tuyển.
  • Sử dụng phương thức khác: Trường có thể áp dụng thêm các phương thức tuyển sinh khác nếu cần.
Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội
Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội – tuyển sinh năm 2023

Điểm Chuẩn Đại Học Mở Hà Nội 2024

Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Thi THPT 2024

Các ngành đào tạoThang điểmĐiểm trúng tuyểnTên môn (THXT): ĐiểmThứ tự NV
Thiết kế đồ họa3022.38Hình hoa (H00,H01,H06):6.503
Thiết kế thời trang3019.75Hình hoa (H00,H01,H06):6.506
Kế toán3023.75Toán (A00 A01.D01):7.405
Tài chính – Ngân hàng3023.48Toán (A00) Tiếng Anh (A01,D01):6.8014
Bảo hiểm3020.50(Không sử dụng tiêu chí phụ)
Quản trị kinh doanh3023.52Toán (A00) Tiếng Anh (A01,D01):8.004
Thương mại điện tử3024.91Toán (A00) Tiếng Anh (A01,D01): 8.802
Luật3023.77Toán (A00 D01): 8.0010
Luật kinh tế3024.12Toán (A00,D01): 8.201
Luật quốc tế3022.99Toán (A00,D01):7.609
Luật (THXT C00)3025.52Ngữ văn (C00): 8.0010
Luật kinh tế (THXT c00)3026.12Ngữ văn (C00): 8.201
Luật quốc tế (THXT C00)3025.24Ngữ văn (C00): 7.609
Công nghệ sinh học3017.00
(Không sử dụng tiêu chi phụ)
Công nghệ thực phẩm3017.00
Công nghệ thông tin3022.95Toán(A00,A01,D01):7.607
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông3022.05Toán (A00.A01.D01):7.2013
Công nghệ kỹ thuật điều khiến và
tự động hóa
3022.55Toán (A00,A01.D01):7.801
Kiến trúc4022.50(Không sử dụng tiêu chí phụ)
Thiết kế nội thất3020.45Hình họa (H00,H01.H06):7.001
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành4028.53Tiếng Anh (D01): 6.402
Quản trị khách sạn4028.13Tiếng Anh (D01): 6.401
Ngôn ngữ Anh4032.03Tiếng Anh (D01):7.604
Ngôn ngữ Trung Quốc4033.19Tiếng Anh (D01), Tiếng Trung (D04):8.201

 Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Điểm Học Bạ 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17420201Công nghệ sinh họcA00; B00; D0722
27540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; D0722
37210403Thiết kế đồ họaH00; H01; H0621.5
47210404Thiết kế thời trangH00; H01; H0621
57580108Thiết kế nội thấtH00; H01; H0621.5
67580101Kiến trúcV00; V01; V0228

Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Điểm Thi ĐGNL QG HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17340101Quản trị kinh doanhQ0018Thang điểm 30
27340122Thương mại điện tửQ0018Thang điểm 30
37380107Luật kinh tếQ0018Thang điểm 30
47480201Công nghệ thông tinQ0018Thang điểm 30
57340201Tài chính – Ngân hàngQ0018Thang điểm 30
67420201Công nghệ sinh họcQ0018Thang điểm 30
77510302Công nghệ kỹ thuật điện tử -viễn thôngQ0018Thang điểm 30
87510303Công nghệ kỳ thuật điều khiển và tự động hoáQ0018Thang điểm 30
97540101Công nghệ thực phẩmQ0018Thang điểm 30

Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17340101Quản trị kinh doanhK0018Thang điểm 30
27340122Thương mại điện tửK0018Thang điểm 30
37380107Luật kinh tếK0018Thang điểm 30
47480201Công nghệ thông tinK0018Thang điểm 30
57340201Tài chính – Ngân hàngK0018Thang điểm 30
67420201Công nghệ sinh họcK0018Thang điểm 30
77510302Công nghệ kỹ thuật điện tử -viễn thôngK0018Thang điểm 30
87510303Công nghệ kỳ thuật điều khiển và tự động hoáK0018Thang điểm 30
97540101Công nghệ thực phẩmK0018Thang điểm 30

Điểm Chuẩn Đại Học Mở Hà Nội 2023

Các ngành đào tạo đại họcThang điểmĐiểm trúng tuyếnTên môn (THXT): ĐiểmThứ tự NV
Thiết kế công nghiệp3019.45Hình họa (H00 H01.H06):7.501
Kế toán3023.43Toán (A00,A01,D01):7.607
Tài chính – Ngân hàng3023.33Toán (A00, A01,D01):7.603
Quản trị kinh doanh3023.62Toán (A00), Tiếng Anh (A01,D01):7.604
Thương mại điện tử3025.07Toán (A00), Tiếng Anh (A01,D01):7.802
Luật3022.55Toán (A00, D01):7.602
Luật kinh tế3022.80Toán (A00, D01): 7.002
Luật quốc tế3020.63Toán (A00 D01): 6.802
Luật (THXT C00)3023.96Ngữ văn (C00): 8.001
Luật kinh tế (THXT C00)3024.82Ngữ văn (C00): 8.501
Luật quốc tế (THXT C00)3023.70Ngữ văn (C00):7.759
Công nghệ sinh học3017.25
(Không sử dụng tiêu chi phụ)
Công nghệ thực phẩm3017.25
Công nghệ thông tin3023.38Toán (A00,A01,D01):8.601
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viên thông3022.10Toán (A00,A01,D01):8.009
Công nghệ kỹ thuật điều khiến và tự động hóa3022.45Toán (A00, A01,D01):6.804
Kiến trúc4023.00(Không sử dụng tiêu chí phụ)
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành4030.53Tiếng Anh (D01):8.401
Quán trị khách sạn4029.28Tiếng Anh (D01):8.0010
Ngôn ngữ Anh4031.51Tiếng Anh (D01):7.605
Ngôn ngữ Trung Quốc4032.82Tiếng Anh (D01), Tiếng Trung (D04):6.602

Thiết kế công nghiệp | Thang điểm: 30 | Điểm trúng tuyển: 19.45 | Hình họa (H00, H01, H06): 7.50 | Thứ tự NV: 1


Kế toán | Thang điểm: 30 | Điểm trúng tuyển: 23.43 | Toán (A00, A01, D01): 7.60 | Thứ tự NV: 7


Tài chính – Ngân hàng | Thang điểm: 30 | Điểm trúng tuyển: 23.33 | Toán (A00, A01, D01): 7.60 | Thứ tự NV: 3


Quản trị kinh doanh | Thang điểm: 30 | Điểm trúng tuyển: 23.62 | Toán (A00), Tiếng Anh (A01, D01): 7.60 | Thứ tự NV: 4


Thương mại điện tử | Thang điểm: 30 | Điểm trúng tuyển: 25.07 | Toán (A00), Tiếng Anh (A01, D01): 7.80 | Thứ tự NV: 2


Luật | Thang điểm: 30 | Điểm trúng tuyển: 22.55 | Toán (A00, D01): 7.60 | Thứ tự NV: 2


Luật kinh tế | Thang điểm: 30 | Điểm trúng tuyển: 22.80 | Toán (A00, D01): 7.00 | Thứ tự NV: 2


Luật quốc tế | Thang điểm: 30 | Điểm trúng tuyển: 20.63 | Toán (A00, D01): 6.80 | Thứ tự NV: 2


Luật (THXT C00) | Thang điểm: 30 | Điểm trúng tuyển: 23.96 | Ngữ văn (C00): 8.00 | Thứ tự NV: 1


Luật kinh tế (THXT C00) | Thang điểm: 30 | Điểm trúng tuyển: 24.82 | Ngữ văn (C00): 8.50 | Thứ tự NV: 1


Luật quốc tế (THXT C00) | Thang điểm: 30 | Điểm trúng tuyển: 23.70 | Ngữ văn (C00): 7.75 | Thứ tự NV: 9


Công nghệ sinh học | Thang điểm: 30 | Điểm trúng tuyển: 17.25 | (Không sử dụng tiêu chí phụ)


Công nghệ thực phẩm | Thang điểm: 30 | Điểm trúng tuyển: 17.25 | (Không sử dụng tiêu chí phụ)


Công nghệ thông tin | Thang điểm: 30 | Điểm trúng tuyển: 23.38 | Toán (A00, A01, D01): 8.60 | Thứ tự NV: 1


Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | Thang điểm: 30 | Điểm trúng tuyển: 22.10 | Toán (A00, A01, D01): 8.00 | Thứ tự NV: 9


Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Thang điểm: 30 | Điểm trúng tuyển: 22.45 | Toán (A00, A01, D01): 6.80 | Thứ tự NV: 4


Kiến trúc | Thang điểm: 40 | Điểm trúng tuyển: 23.00 | (Không sử dụng tiêu chí phụ)


Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Thang điểm: 40 | Điểm trúng tuyển: 30.53 | Tiếng Anh (D01): 8.40 | Thứ tự NV: 1


Quản trị khách sạn | Thang điểm: 40 | Điểm trúng tuyển: 29.28 | Tiếng Anh (D01): 8.00 | Thứ tự NV: 10


Ngôn ngữ Anh | Thang điểm: 40 | Điểm trúng tuyển: 31.51 | Tiếng Anh (D01): 7.60 | Thứ tự NV: 5


Ngôn ngữ Trung Quốc | Thang điểm: 40 | Điểm trúng tuyển: 32.82 | Tiếng Anh (D01), Tiếng Trung (D04): 6.60 | Thứ tự NV: 2

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội

Học Phí Đại học Mở Hà Nội

Dựa vào thông báo số 2621/TB-ĐHM của Đại học Mở Hà Nội, học phí cho chương trình đào tạo thạc sĩ năm học 2023-2024 được quy định như sau:

  • Lệ phí đăng ký xét tuyển: 100.000 đồng/thí sinh/hồ sơ.
  • Lệ phí thi môn ngoại ngữ: 150.000 đồng/thí sinh.

Học phí cho từng ngành cụ thể là:

  • Kỹ thuật viễn thông: 27.810.000 đồng (Dự kiến hàng năm tăng 10%)
  • Công nghệ tin học: Chưa được công bố.
  • Công nghệ thông tin: Chưa được công bố.
  • Ngôn ngữ Anh: 28.500.000 đồng.
  • Quản trị kinh doanh: 26.688.000 đồng.
  • Kế toán: Chưa được công bố.
  • Luật kinh tế: Chưa được công bố.

Với mức tăng dự kiến hàng năm là 10%, học phí cho ngành Kỹ thuật viễn thông trong năm học tiếp theo có thể được tính như sau:

Học phí năm tiếp theo = Học phí hiện tại ×(1+10/100​)

Áp dụng công thức trên, học phí cho ngành Kỹ thuật viễn thông trong năm học 2024-2025 có ở mức như sau:

27.810.000×(1+0.1)=30.591.000 đồng

Trường Đại học Mở có tốt không?

Trường Đại học Mở Hà Nội (Viết tắt là HOU) là một ngôi trường đại học công lập tự chủ với đa dạng ngành nghề, lĩnh vực trong hệ thống giáo dục hiện nay. Trường luôn tạo diều kiện cho sinh viên tự tin hơn với những hoạt động, phong trào nổi bật.

Trường Đại học Mở là nơi công tác của hơn 29 giáo sư, 123 phó giáo sư, và hàng trăm giảng viên có cấp bâc cao. Đây đều là những người có năng lực và kinh nghiệm trong lĩnh vực công tác, giảng dạy. Mang đến cho sinh viên những kiến thức mới mẻ đồng thời phù hợp với chuyên ngành mong muốn.

Với diện tích khoảng 60.000 m2 với đa dạng các phòng học và những phòng cần thiết phục vụ cho sinh viên suốt quá trình theo học tại đây như: Phòng thí nghiệm, thực hành, phòng máy tính,… nhằm phù hợp với nhu cầu của sinh viên trong thời đại công nghệ như hiện nay.

điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội
Phòng thực hành tiêu chuẩn được trường đầu tư để sinh viên được tiếp cận gần hơn với chuyên ngành

Nhờ có đa dạng phương thức để đăng ký xét tuyển điểm chuẩn Đại học mở Hà Nội mà các bạn thí sinh có thêm nhiều cơ hội cũng như hình thức xét tuyển như học bạ, đánh giá năng lực để tiến vào ngôi trường mà mình yêu thích.

Đánh giá bài viết
Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0901 666 879 Đăng ký ngay