Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội qua các năm luôn là thông tin cần thiết dành cho các sĩ tử. Trong bài viết này đào tạo liên tục – Bệnh viện Thẩm mỹ Gangwhoo cập nhật đầy đủ thông tin đến bạn.
Đại Học Mở Hà Nội Tuyển Sinh Năm 2024
Trường Đại học Mở Hà Nội áp dụng nhiều phương thức tuyển sinh linh hoạt để tìm kiếm những sinh viên tiềm năng cho năm học 2024. Dưới đây là danh sách các phương thức tuyển sinh mà trường sử dụng:
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi các môn văn hóa: Các thí sinh có thể được xét tuyển căn cứ vào kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Xét kết quả học tập cấp THPT: Điểm học bạ THPT sẽ được sử dụng để xét tuyển.
- Xét tuyển thẳng: Thí sinh đáp ứng các tiêu chí theo Quy chế tuyển sinh sẽ được xét tuyển thẳng mà không cần qua các bài thi khác.
- Xét kết quả bài thi đánh giá năng lực: Bài thi do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức (HSA) và bài thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức (HUST) năm 2024 sẽ được sử dụng để xét tuyển.
- Xét kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu: Điểm thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu sẽ được kết hợp để xét tuyển.
- Xét kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu: Điểm học bạ THPT và điểm thi năng khiếu cũng sẽ được xem xét để xét tuyển.
- Sử dụng phương thức khác: Trường có thể áp dụng thêm các phương thức tuyển sinh khác nếu cần.
Điểm Chuẩn Đại Học Mở Hà Nội 2024
Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Thi THPT 2024
Các ngành đào tạo | Thang điểm | Điểm trúng tuyển | Tên môn (THXT): Điểm | Thứ tự NV |
Thiết kế đồ họa | 30 | 22.38 | Hình hoa (H00,H01,H06):6.50 | 3 |
Thiết kế thời trang | 30 | 19.75 | Hình hoa (H00,H01,H06):6.50 | 6 |
Kế toán | 30 | 23.75 | Toán (A00 A01.D01):7.40 | 5 |
Tài chính – Ngân hàng | 30 | 23.48 | Toán (A00) Tiếng Anh (A01,D01):6.80 | 14 |
Bảo hiểm | 30 | 20.50 | (Không sử dụng tiêu chí phụ) | |
Quản trị kinh doanh | 30 | 23.52 | Toán (A00) Tiếng Anh (A01,D01):8.00 | 4 |
Thương mại điện tử | 30 | 24.91 | Toán (A00) Tiếng Anh (A01,D01): 8.80 | 2 |
Luật | 30 | 23.77 | Toán (A00 D01): 8.00 | 10 |
Luật kinh tế | 30 | 24.12 | Toán (A00,D01): 8.20 | 1 |
Luật quốc tế | 30 | 22.99 | Toán (A00,D01):7.60 | 9 |
Luật (THXT C00) | 30 | 25.52 | Ngữ văn (C00): 8.00 | 10 |
Luật kinh tế (THXT c00) | 30 | 26.12 | Ngữ văn (C00): 8.20 | 1 |
Luật quốc tế (THXT C00) | 30 | 25.24 | Ngữ văn (C00): 7.60 | 9 |
Công nghệ sinh học | 30 | 17.00 | (Không sử dụng tiêu chi phụ) | |
Công nghệ thực phẩm | 30 | 17.00 | ||
Công nghệ thông tin | 30 | 22.95 | Toán(A00,A01,D01):7.60 | 7 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 30 | 22.05 | Toán (A00.A01.D01):7.20 | 13 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiến và tự động hóa | 30 | 22.55 | Toán (A00,A01.D01):7.80 | 1 |
Kiến trúc | 40 | 22.50 | (Không sử dụng tiêu chí phụ) | |
Thiết kế nội thất | 30 | 20.45 | Hình họa (H00,H01.H06):7.00 | 1 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 40 | 28.53 | Tiếng Anh (D01): 6.40 | 2 |
Quản trị khách sạn | 40 | 28.13 | Tiếng Anh (D01): 6.40 | 1 |
Ngôn ngữ Anh | 40 | 32.03 | Tiếng Anh (D01):7.60 | 4 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 40 | 33.19 | Tiếng Anh (D01), Tiếng Trung (D04):8.20 | 1 |
Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Điểm Học Bạ 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07 | 22 |
2 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07 | 22 |
3 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; H06 | 21.5 |
4 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; H06 | 21 |
5 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00; H01; H06 | 21.5 |
6 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 28 |
Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Điểm Thi ĐGNL QG HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | Q00 | 18 | Thang điểm 30 |
2 | 7340122 | Thương mại điện tử | Q00 | 18 | Thang điểm 30 |
3 | 7380107 | Luật kinh tế | Q00 | 18 | Thang điểm 30 |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Q00 | 18 | Thang điểm 30 |
5 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | Q00 | 18 | Thang điểm 30 |
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | Q00 | 18 | Thang điểm 30 |
7 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử -viễn thông | Q00 | 18 | Thang điểm 30 |
8 | 7510303 | Công nghệ kỳ thuật điều khiển và tự động hoá | Q00 | 18 | Thang điểm 30 |
9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | Q00 | 18 | Thang điểm 30 |
Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | K00 | 18 | Thang điểm 30 |
2 | 7340122 | Thương mại điện tử | K00 | 18 | Thang điểm 30 |
3 | 7380107 | Luật kinh tế | K00 | 18 | Thang điểm 30 |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | K00 | 18 | Thang điểm 30 |
5 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | K00 | 18 | Thang điểm 30 |
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | K00 | 18 | Thang điểm 30 |
7 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử -viễn thông | K00 | 18 | Thang điểm 30 |
8 | 7510303 | Công nghệ kỳ thuật điều khiển và tự động hoá | K00 | 18 | Thang điểm 30 |
9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | K00 | 18 | Thang điểm 30 |
Điểm Chuẩn Đại Học Mở Hà Nội 2023
Thiết kế công nghiệp | Thang điểm: 30 | Điểm trúng tuyển: 19.45 | Hình họa (H00, H01, H06): 7.50 | Thứ tự NV: 1
Kế toán | Thang điểm: 30 | Điểm trúng tuyển: 23.43 | Toán (A00, A01, D01): 7.60 | Thứ tự NV: 7
Tài chính – Ngân hàng | Thang điểm: 30 | Điểm trúng tuyển: 23.33 | Toán (A00, A01, D01): 7.60 | Thứ tự NV: 3
Quản trị kinh doanh | Thang điểm: 30 | Điểm trúng tuyển: 23.62 | Toán (A00), Tiếng Anh (A01, D01): 7.60 | Thứ tự NV: 4
Thương mại điện tử | Thang điểm: 30 | Điểm trúng tuyển: 25.07 | Toán (A00), Tiếng Anh (A01, D01): 7.80 | Thứ tự NV: 2
Luật | Thang điểm: 30 | Điểm trúng tuyển: 22.55 | Toán (A00, D01): 7.60 | Thứ tự NV: 2
Luật kinh tế | Thang điểm: 30 | Điểm trúng tuyển: 22.80 | Toán (A00, D01): 7.00 | Thứ tự NV: 2
Luật quốc tế | Thang điểm: 30 | Điểm trúng tuyển: 20.63 | Toán (A00, D01): 6.80 | Thứ tự NV: 2
Luật (THXT C00) | Thang điểm: 30 | Điểm trúng tuyển: 23.96 | Ngữ văn (C00): 8.00 | Thứ tự NV: 1
Luật kinh tế (THXT C00) | Thang điểm: 30 | Điểm trúng tuyển: 24.82 | Ngữ văn (C00): 8.50 | Thứ tự NV: 1
Luật quốc tế (THXT C00) | Thang điểm: 30 | Điểm trúng tuyển: 23.70 | Ngữ văn (C00): 7.75 | Thứ tự NV: 9
Công nghệ sinh học | Thang điểm: 30 | Điểm trúng tuyển: 17.25 | (Không sử dụng tiêu chí phụ)
Công nghệ thực phẩm | Thang điểm: 30 | Điểm trúng tuyển: 17.25 | (Không sử dụng tiêu chí phụ)
Công nghệ thông tin | Thang điểm: 30 | Điểm trúng tuyển: 23.38 | Toán (A00, A01, D01): 8.60 | Thứ tự NV: 1
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | Thang điểm: 30 | Điểm trúng tuyển: 22.10 | Toán (A00, A01, D01): 8.00 | Thứ tự NV: 9
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Thang điểm: 30 | Điểm trúng tuyển: 22.45 | Toán (A00, A01, D01): 6.80 | Thứ tự NV: 4
Kiến trúc | Thang điểm: 40 | Điểm trúng tuyển: 23.00 | (Không sử dụng tiêu chí phụ)
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Thang điểm: 40 | Điểm trúng tuyển: 30.53 | Tiếng Anh (D01): 8.40 | Thứ tự NV: 1
Quản trị khách sạn | Thang điểm: 40 | Điểm trúng tuyển: 29.28 | Tiếng Anh (D01): 8.00 | Thứ tự NV: 10
Ngôn ngữ Anh | Thang điểm: 40 | Điểm trúng tuyển: 31.51 | Tiếng Anh (D01): 7.60 | Thứ tự NV: 5
Ngôn ngữ Trung Quốc | Thang điểm: 40 | Điểm trúng tuyển: 32.82 | Tiếng Anh (D01), Tiếng Trung (D04): 6.60 | Thứ tự NV: 2
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội
Học Phí Đại học Mở Hà Nội
Dựa vào thông báo số 2621/TB-ĐHM của Đại học Mở Hà Nội, học phí cho chương trình đào tạo thạc sĩ năm học 2023-2024 được quy định như sau:
- Lệ phí đăng ký xét tuyển: 100.000 đồng/thí sinh/hồ sơ.
- Lệ phí thi môn ngoại ngữ: 150.000 đồng/thí sinh.
Học phí cho từng ngành cụ thể là:
- Kỹ thuật viễn thông: 27.810.000 đồng (Dự kiến hàng năm tăng 10%)
- Công nghệ tin học: Chưa được công bố.
- Công nghệ thông tin: Chưa được công bố.
- Ngôn ngữ Anh: 28.500.000 đồng.
- Quản trị kinh doanh: 26.688.000 đồng.
- Kế toán: Chưa được công bố.
- Luật kinh tế: Chưa được công bố.
Với mức tăng dự kiến hàng năm là 10%, học phí cho ngành Kỹ thuật viễn thông trong năm học tiếp theo có thể được tính như sau:
Học phí năm tiếp theo = Học phí hiện tại ×(1+10/100)
Áp dụng công thức trên, học phí cho ngành Kỹ thuật viễn thông trong năm học 2024-2025 có ở mức như sau:
27.810.000×(1+0.1)=30.591.000 đồng
Trường Đại học Mở có tốt không?
Trường Đại học Mở Hà Nội (Viết tắt là HOU) là một ngôi trường đại học công lập tự chủ với đa dạng ngành nghề, lĩnh vực trong hệ thống giáo dục hiện nay. Trường luôn tạo diều kiện cho sinh viên tự tin hơn với những hoạt động, phong trào nổi bật.
Trường Đại học Mở là nơi công tác của hơn 29 giáo sư, 123 phó giáo sư, và hàng trăm giảng viên có cấp bâc cao. Đây đều là những người có năng lực và kinh nghiệm trong lĩnh vực công tác, giảng dạy. Mang đến cho sinh viên những kiến thức mới mẻ đồng thời phù hợp với chuyên ngành mong muốn.
Với diện tích khoảng 60.000 m2 với đa dạng các phòng học và những phòng cần thiết phục vụ cho sinh viên suốt quá trình theo học tại đây như: Phòng thí nghiệm, thực hành, phòng máy tính,… nhằm phù hợp với nhu cầu của sinh viên trong thời đại công nghệ như hiện nay.
Nhờ có đa dạng phương thức để đăng ký xét tuyển điểm chuẩn Đại học mở Hà Nội mà các bạn thí sinh có thêm nhiều cơ hội cũng như hình thức xét tuyển như học bạ, đánh giá năng lực để tiến vào ngôi trường mà mình yêu thích.