Năm 2024, trường đại học Ngoại Ngữ đã công bố điểm chuẩn phương thức đánh giá năng lực và điểm chuẩn xét tuyển bằng chứng chỉ quốc tế. Vậy điểm chuẩn đại học ngoại ngữ năm nay như thế nào? Đây là những thông tin quan trọng cho các bạn muốn theo học tại trường.
Kế Hoạch Tuyển Sinh Đại Học Ngoại Ngữ Năm 2024
Đầu tháng 3/2024, Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội đã công bố kế hoạch tuyển sinh đại học năm 2024. Dựa vào quyết định số 585/QĐ-ĐHQGHN, Trường sẽ tuyển sinh tổng cộng 2.350 sinh viên, tăng 400 chỉ tiêu so với năm 2023. Điểm đáng chú ý là việc mở thêm ngành Sư phạm tiếng Đức.
Dưới đây là chi tiết về các chương trình đào tạo:
Chương Trình Đào Tạo Chuẩn
Trường tuyển sinh 2.000 chỉ tiêu cho 9 CTĐT ngành Ngôn ngữ, bao gồm: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Ả Rập, Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia.
Chương trình liên kết quốc tế: Trường tuyển sinh 350 chỉ tiêu cho chương trình liên kết quốc tế với Đại học Southern New Hampshire (Hoa Kỳ) trong ngành Kinh tế – Tài chính.
Chương Trình Đào Tạo Sư Phạm
Trường tuyển sinh 5 CTĐT ngành Sư phạm, bao gồm: Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm tiếng Trung Quốc, Sư phạm tiếng Đức, Sư phạm tiếng Nhật, Sư phạm tiếng Hàn Quốc.
Trường Đại học Ngoại ngữ duy trì 4 phương thức xét tuyển như năm trước:
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.
- Xét tuyển bằng chứng chỉ ngoại ngữ.
- Xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT.
Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ Năm 2024
Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Điểm Thi THPT Quốc Gia 2024
STT | Ngành | Mã ngành | Điểm trúng tuyển | Nguyện vọng trúng tuyển (áp dụng đối với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) |
1. | Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | 38.45 | NV1 |
2. | Sư phạm tiếng Trung | 7140234 | 37.85 | NV1 |
3. | Sư phạm tiếng Đức | 7140235 | 36.94 | Từ NV1 đến NV5 |
4. | Sư phạm tiếng Nhật | 7140236 | 37.21 | NV1 |
5. | Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 7140237 | 37.31 | NV1 |
6. | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 36.99 | NV1 |
7. | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 34.24 | NV1, NV2 |
8. | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 34.53 | NV1 |
9. | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 37.00 | NV1, NV2, NV3 |
10. | Ngôn ngữ Đức | 7220205 | 35.82 | NV1, NV2 |
11. | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 35.40 | NV1, NV2, NV3 |
12. | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 36.38 | NV1, NV2 |
13. | Ngôn ngữ Ả Rập | 7220211 | 33.42 | NV1, NV2 |
14. | Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia | 7220212QTD | 36.50 | NV1 |
15. | Kinh tế – Tài chính | 7903124 | 26.75 | NV1 |
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển Kết Hợp Chứng Chỉ Ngoại Ngữ Và Điểm Học Bạ 2024
Mã ngành | Tên ngành | Tên chứng chỉ | Điểm trúng tuyển | Nguyện vọng trúng tuyển | Tiêu chí phụ |
7140231 | Sư phạm tiếng Anh | IELTS | 10 | NV1 | Điểm trung bình chung 3 năm THPT của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển > 9.0 |
7140234 | Sư phạm tiếng Trung | IELTS HSK | 10 9.5 | NV1 NV1 | |
7140235 | Sư phạm tiếng Đức | IELTS DSD | 9.5 9.5 | NV1 NV1 | |
7140236 | Sư phạm tiếng | IELTS | 9.5 | NV1 | |
Nhật | JLPT | 8.6 | NV1 | ||
7140237 | Sư phạm tiếng | IELTS | 9.5 | NV1 | |
Hàn Quốc | TOPIK | 9.0 | NV1 | ||
7220201 | Ngôn ngữ Anh | IELTS | 9.3 | NV1, NV2 | |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | IELTS | 8.5 | NV1, NV2 | |
IELTS | 8.5 | NV1 NV2 | |||
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | VSTEP DELF | 8.7 8.5 | NV1, NV2 NV1 NV2 | |
IELTS | 9.0 | NV1 NV2 | |||
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | VSTEP HSK | 9.3 8.6 | NV1,NV2 NV1 NV2 | |
7220205 | Ngôn ngữ Đức | IELTS DSD | 8.5 9.5 | NV1 NV2 NV1,NV2 | |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | IELTS | 8.5 | NV1, NV2 | |
JLPT | 8.5 | NV1 NV2 | |||
7220210 | Ngôn ngữ Hàn | IELTS VSTEP | 8.5 9.5 | NV1 NV2 NV1, NV2 | |
Quốc | TOPIK | 8.6 | NV1, NV2 | ||
7220211 | Ngôn ngữ Á Rập | IELTS | 8.5 | NV1, NV2 | |
7220212 | Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia | IELTS | 9,3 | NV1, NV2 |
Phương Thức Xét Tuyển Bằng Kết Quả Thi Đánh Giá Năng Lực Năm 2024
Mã ngành | Tên ngành | Điếm ĐGNL xét trúng tuyến | Nguyện vọng trúng tuyển | |
ĐGNL ĐHQGHN | ĐGNL ĐHQG TPHCM | |||
7140231 | Sư phạm tiếng Anh | 120 | 960 | NV1 |
7140234 | Sư phạm tiếng Trung | 120 | 960 | NV1 |
7140235 | Sư phạm tiếng Dức | 120 | 960 | NV1 |
7140236 | Sư phạm tiếng Nhật | 120 | 960 | NV1 |
7140237 | Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 120 | 960 | NV1 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 112.5 | 900 | NV1,NV2 |
7220202 | Ngôn ngừ Nga | 90 | 750 | NV1, NV2 |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 90 | 750 | NVI, NV2 |
7220204 | Ngôn ngừ Trung Quốc | 105 | 900 | NV1,NV2 |
7220205 | Ngôn ngữ Đức | 90 | 750 | NV1, NV2 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 90 | 750 | NV1.NV2 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 90 | 750 | NV1, NV2 |
7220211 | Ngôn ngữ Ả Rập | 90 | 750 | NV, NV2 |
7220212 QTD | Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia | 90 | 750 | NV1, NV2 |
Điểm Chuẩn Xét Tuyển Bằng Chứng Chỉ SAT, ACT, A-Level 2024
Mã ngành | Tên ngành | Điếm trúng tuyến SAT | Nguyện vọng trúng tuyển |
7140231 | Sư phạm tiếng Anh | 1408 | NV1 |
7140234 | Sư phạm tiếng Trung | 1376 | NV1 |
7140235 | Sư phạm tiếng Đức | 1408 | NV1 |
7140236 | Sư phạm tiếng Nhật | 1376 | NV1 |
7140237 | Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 1408 | NV1 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 1376 | NV1.NV2 |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | 1100 | NV1.NV2 |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 1100 | NV1.NV2 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 1280 | NV1,NV2 |
7220205 | Ngôn ngữ Đức | 1100 | NV1,NV2 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 1280 | NV1.NV2 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 1280 | NV1.NV2 |
7220211 | Ngôn ngữ Á Rập | 1100 | NV1,NV2 |
7220212 QTD | Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia | 1376 | NV1,NV2 |
Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ Năm 2023
Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Thi THPT
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01; D78; D90 | 37.21 |
7140234 | Sư phạm tiếng Trung | D01; D04; D78; D90 | 35.9 |
7140236 | Sư phạm tiếng Nhật | D01; D06; D78; D90 | 35.61 |
7140237 | Sư phạm tiếng Hàn Quốc | D01; DD2; D78; D90 | 36.23 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D78; D90 | 35.55 |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02; D78; D90 | 33.3 |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D78; D90 | 34.12 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D78; D90 | 35.55 |
7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01; D05; D78; D90 | 34.35 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06; D78; D90 | 34.65 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2; D78; D90 | 35.4 |
7220211 | Ngôn ngữ Ả Rập | D01; D78; D90 | 33.04 |
7220212QTD | Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia | D01; D78; D90 | 34.49 |
7903124 | Kinh tế – Tài chính (CTĐT LTQT) | D01; A01; D78; D90 | 26.68 |
Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Điểm thi ĐGNL QG HN
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7140231 | Sư phạm tiếng Anh | 120 | NV1 | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 110 | NV1 | |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | 90 | NV1, NV2, NV3 | |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 95 | NV1, NV2, NV3 | |
7140234 | Sư phạm tiếng Trung | 120 | NV1 | |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 105 | NV1 | |
7220205 | Ngôn ngữ Đức | 95 | NV1, NV2, NV3 | |
7140236 | Sư phạm tiếng Nhật | 120 | NV1 | |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 100 | NV1 | |
7140237 | Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 120 | NV1 | |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 105 | NV1 | |
7220211 | Ngôn ngữ Ả Rập | 90 | NV1, NV2, NV3 | |
7220212 | Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia | 105 | NV1 |
Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Thi ĐGNL QG HCM
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7140231 | Sư phạm tiếng Anh | 960 | NV1 | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 960 | NV1 | |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | 960 | NV1, NV2, NV3 | |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 960 | NV1, NV2, NV3 | |
7140234 | Sư phạm tiếng Trung | 960 | NV1 | |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 960 | NV1 | |
7220205 | Ngôn ngữ Đức | 960 | NV1, NV2, NV3 | |
7140236 | Sư phạm tiếng Nhật | 960 | NV1 | |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 960 | NV1 | |
7140237 | Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 960 | NV1 | |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 960 | NV1 | |
7220211 | Ngôn ngữ Ả Rập | 960 | NV1, NV2, NV3 | |
7220212 | Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia | 960 | NV1 |
Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ Năm 2022
Ngành | Mã ngành | Điểm trúng tuyển |
Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | 38.1 |
Sư phạm tiếng Trung | 7140234 | 38.46 |
Sư phạm tiếng Đức | 7140235 | 32.98 |
Sư phạm tiếng Nhật | 7140236 | 35.27 |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 7140237 | 35.92 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 35.57 |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 31.2 |
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 32.99 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 35.32 |
Ngôn ngữ Đức | 7220205 | 32.83 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 34.23 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 34.92 |
Ngôn ngữ Ả Rập | 7220211 | 30.49 |
Kinh tế – Tài chính | 7903124QT | 24.97 |
Xem thêm: Học viện hàng không điểm chuẩn 2023 đã được công bố
Các Hình Thức Tuyển Sinh Tại Đại Học Ngoại Ngữ
Đại học Ngoại ngữ tuyển sinh đại học năm 2024 theo nhiều phương thức khác nhau, bao gồm xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, xét tuyển bằng chứng chỉ ngoại ngữ và xét tuyển bằng kết quả thi THPT. Dưới đây là tóm tắt các phương thức chính:
Xét Tuyển Thẳng Và Ưu Tiên Xét Tuyển (400 chỉ tiêu)
- Đạt giải Nhất, Nhì, Ba HSG quốc gia môn Ngoại ngữ hoặc các môn khác và có điểm Ngoại ngữ 3 năm THPT ≥ 7.0.
- Thành viên đội tuyển dự thi Olympic/Khoa học kỹ thuật quốc tế hoặc đạt giải cao các kỳ thi sáng tạo/KHKT.
- Đạt giải Khuyến khích HSG quốc gia hoặc giải Tư Khoa học kỹ thuật quốc gia.
- Học sinh hệ chuyên THPT đạt giải cao các kỳ thi hoặc có điểm học tập cao.
Ưu tiên xét tuyển:
- Đạt giải Khuyến khích HSG quốc gia hoặc giải Tư Khoa học kỹ thuật quốc gia.
- Học sinh Giỏi đạt giải cao các kỳ thi hoặc có điểm học tập cao.
- Điểm xét tuyển: Điểm xét tuyển = Điểm ưu tiên + Điểm chứng chỉ ngoại ngữ (nếu có) + Điểm THPT (đối với thí sinh không có chứng chỉ ngoại ngữ).
Xét Tuyển Bằng Chứng Chỉ Ngoại Ngữ (400 chỉ tiêu)
Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ theo quy định (VSTEP, A-Level, SAT, ACT, IELTS, TOEFL, …).
Điểm xét tuyển: Điểm xét tuyển = Điểm chứng chỉ ngoại ngữ đã quy đổi sang thang điểm 10 + Điểm ưu tiên khu vực + Điểm đối tượng.
Xét Tuyển Bằng Kết Quả Thi THPT
Đối tượng: Tất cả thí sinh có đủ điều kiện dự thi THPT.
Điểm xét tuyển: Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên khu vực + Điểm đối tượng.
Lưu ý: Thông tin chi tiết về các phương thức xét tuyển, cách thức đăng ký và lịch thi xem tại website của Trường Đại học Ngoại ngữ: https://ulis.vnu.edu.vn/
Ngoài ra, thí sinh cũng có thể tham khảo thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học khác có đào tạo ngành Ngoại ngữ để có thêm lựa chọn cho bản thân.
Xem thêm: [TIN MỚI NHẤT] Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp TPHCM 2024
Hồ Sơ Nộp Vào Đại Học Ngoại Ngữ Bao Gồm Những Gì?
Đối với Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội, bạn cần chuẩn bị hồ sơ xét tuyển theo phương thức và thời gian mà bạn chọn. Bạn có thể lựa chọn 1 trong 2 hình thức nộp hồ sơ: trực tiếp hoặc trực tuyến.
Hình thức trực tiếp: Bạn cần mang theo các giấy tờ sau đến phòng 308 tòa nhà A1 – trường Đại học Ngoại ngữ:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (download tại [đây])
- Học bạ THPT (Bản sao công chứng);
- Chứng chỉ ngoại ngữ, nếu có (Bản sao công chứng);
- Bằng tốt nghiệp THPT (Bản sao công chứng) đối với các thí sinh đã tốt nghiệp trước năm 2022. Đối với các thí sinh chưa có giấy chứng nhận tốt nghiệp: Nộp bổ sung hồ sơ sau khi nhận giấy chứng nhận tốt nghiệp;
- Giấy CMND/CCCD (Bản sao công chứng);
- 4 ảnh 4×6
- Lệ phí xét tuyển 480.000đ
- Sơ yếu lý lịch*
- Bản cam kết giữa gia đình và nhà trường*
*Lưu ý: Mục 8 và 9 là dành cho các sinh viên đã trúng tuyển
Hình thức trực tuyến: Bạn cần truy cập đường link để đăng ký xét tuyển tại: [http://tiny.cc/hosoxettuyenKTTC2023]
Học Phí Đại Học Ngoại Ngữ Bao Nhiêu?
Học phí là một trong những yếu tố quan trọng khi bạn quyết định theo học tại Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội. Nếu bạn muốn theo học ngành Kinh tế – Tài chính, bạn cần biết rõ về học phí của ngành này.
Học phí chuyên ngành của ngành Kinh tế – T ài chính là 2.500 USD/năm (học tại Việt Nam) ~ tương đương 60.000.000đ/năm học. Học phí này không thay đổi, chỉ thay đổi theo tỉ giá USD từng giai đoạn. Nếu bạn muốn học tại Hoa Kỳ, bạn sẽ phải trả 29.300 USD/năm.
Ngoài ra, bạn còn phải trả học phí khóa học Tiếng Anh tăng cường (2 cấp độ) nếu bạn chưa đạt yêu cầu về ngoại ngữ của trường. Học phí khóa học này là 22.600.000 đ / 2 cấp độ.
Tổng cộng, bạn sẽ phải trả khoảng 82.600.000đ/năm học nếu bạn học tại Việt Nam và 51.900 USD/năm học nếu bạn học tại Hoa Kỳ.
Điểm chuẩn đại học ngoại ngữ là một trong những thông tin quan trọng mà các bạn muốn theo học tại Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội cần biết. Trường có nhiều phương thức xét tuyển khác nhau, phù hợp với nhiều đối tượng và năng lực của thí sinh. Trường cũng có nhiều ngành học hấp dẫn, đòi hỏi cao về kỹ năng ngoại ngữ và chuyên môn. Nếu bạn có đam mê với ngành ngoại ngữ, hãy chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi tuyển sinh sắp tới.
Hãy theo dõi website của Trường Đại học Ngoại ngữ để cập nhật những thông tin mới nhất về điểm chuẩn, hồ sơ và thủ tục nhập học. Đào tạo liên tục chúc các bạn thành công và may mắn trong con đường chinh phục ước mơ!