Đáp Án Môn Tiếng Anh Thi Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia

Theo dõi Đào Tạo Liên Tục trên

Sau đây là đáp án môn Tiếng Anh thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2024 chính thức do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố ngày 02/7/2024. Việc công bố đáp án chính thức giúp học sinh và giáo viên có thể kiểm tra lại kết quả bài làm trước khi điểm của thí sinh được công bố chính thức.

Đáp Án Môn Tiếng Anh Thi Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia
Đáp Án Môn Tiếng Anh Thi Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia

Đánh Giá Đề Thi Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2024

Đề thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh năm nay đã tuân theo cấu trúc và ma trận của đề tham khảo kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành. Toàn bộ nội dung của đề thi nằm trong chương trình học và không có phần giảm tải, giúp học sinh có sự chuẩn bị kỹ càng để làm bài tốt nhất. Việc duy trì cấu trúc đề thi chính thức của năm 2023 đã giúp học sinh quen thuộc và dễ dàng hơn trong việc ôn tập.

Đánh Giá Đề Thi Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2024
Đánh Giá Đề Thi Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2024

Các câu hỏi về ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp và giao tiếp đều thuộc các chủ điểm mà học sinh đã được học. Học sinh trung bình khá có thể dễ dàng trả lời đúng các câu hỏi cơ bản như câu hỏi đuôi, mạo từ, giới từ, câu bị động, kết hợp thì, so sánh và các tình huống giao tiếp cơ bản. Trong khi đó, những học sinh giỏi sẽ có thể xử lý tốt các câu hỏi về từ vựng nâng cao và thành ngữ.

Các bài đọc hiểu trong đề thi đề cập đến các chủ đề quen thuộc như gia đình, giải trí, môi trường, công nghệ và sức khỏe. Những chủ đề này không chỉ gần gũi với học sinh THPT mà còn có tính thực tiễn và giáo dục cao, góp phần đạt được mục tiêu kiểm tra đánh giá nhằm phát triển phẩm chất và năng lực của học sinh.

Đề thi được đánh giá có độ phân hóa cao, với khoảng 75% câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu, còn lại 25% câu hỏi ở mức độ vận dụng và vận dụng cao. Các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu cùng các phương án lựa chọn đều sử dụng từ vựng trong chương trình học, đảm bảo phù hợp với cấp độ ngôn ngữ và văn phong thân thiện.

Bộ Giáo dục chính thức công bố đáp án đề thi tiếng anh
Bộ Giáo dục chính thức công bố đáp án đề thi tiếng anh

Các câu hỏi ở mức độ vận dụng và vận dụng cao chủ yếu kiểm tra từ vựng nâng cao, thành ngữ và các câu hỏi đọc hiểu yêu cầu tìm ý chính, suy luận.

Những câu hỏi ở mức độ vận dụng thường được diễn đạt bằng từ vựng nâng cao hoặc cấu trúc tương đương, đòi hỏi học sinh phải đọc kỹ và liên hệ với thông tin liên quan. Một số câu hỏi vận dụng cao yêu cầu học sinh không chỉ có kiến thức ngôn ngữ nâng cao mà còn cần có kỹ năng tổng hợp, phân tích và suy luận để xác định câu trả lời đúng.

Tham Khảo Đáp Án Môn Tiếng Anh Thi Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia 2024 

 Đáp Án Mã Đề 401 

Đáp Án Môn Tiếng Anh – Mã Đề 401
1.B2.C3.B4.D5.B
6.A7.B8.C9.B10.A
11.D12.B13.B14.A15.C
16.D17.B18.A19.B20.D
21.A22.B23.B24.C25.B
26.C27.C28.C29.A30.B
31.C32.A33.A34.A35.C
36.C37.A38.C39.A40.A
41.C42.A43.A44.C45.C
46.B47.D48.C49.C50.A

 Đáp Án Mã Đề 402

Đáp Án Môn Tiếng Anh – Mã Đề 402
1.D2.A3.B4.D5.B
6.C7.B8.C9.B10.A
11.D12.C13.C14.D15.D
16.B17.B18.A19.D20.A
21.D22.D23.B24.B25.C
26.C27.D28.C29.C30.A
31.C32.B33.D34.D35.A
36.A37.C38.A39.C40.D
41.A42.D43.A44.C45.A
46.D47.A48.A49.C50.A

Đáp Án Mã Đề 403

Đáp Án Môn Tiếng Anh – Mã Đề 403
1.B2.D3.B4.D5.C
6.A7.B8.A9.D10.A
11.C12.A13.A14.D15.B
16.B17.C18.A19.A20.A
21.D22.B23.A24.B25.D
26.D27.B28.C29.C30.B
31.C32.C33.B34.C35.A
36.B37.C38.B39.C40.A
41.A42.C43.D44.C45.D
46.A47.A48.D49.C50.B

Đáp Án Mã Đề 404

Đáp Án Môn Tiếng Anh – Mã Đề 404
1.B2.A3.C4.B5.D
6.C7.D8.B9.D10.D
11.C12.C13.A14.D15.B
16.C17.C18.B19.A20.B
21.B22.B23.C24.C25.A
26.D27.B28.C29.A30.A
31.C32.B33.B34.C35.D
36.B37.A38.D39.A40.C
41.A42.D43.D44.A45.C
46.B47.D48.A49.A50.D

Đáp Án Mã Đề 405

Đáp Án Môn Tiếng Anh – Mã Đề 405
1.B2.A3.B4.C5.D
6.B7.A8.B9.B10.C
11.B12.D13.D14.B15.B
16.B17.D18.A19.C20.C
21.C22.D23.D24.C25.A
26.A27.B28.C29.D30.C
31.D32.D33.A34.C35.C
36.A37.D38.A39.D40.A
41.C42.C43.D44.A45.A
46.B47.D48.C49.D50.A

Đáp Án Mã Đề 406

Đáp Án Môn Tiếng Anh – Mã Đề 406
1.C2.C3.D4.B5.D
6.C7.B8.C9.A10.D
16.D17.D18.A19.A20.C
21.B22.A23.B24.A25.B
26.B27.B28.C29.C30.D
31.D32.B33.C34.D35.A
36.A37.B38.C39.D40.D
41.C42.B43.A44.C45.A
46.B47.B48.C49.D50.B

Đáp Án Mã Đề 407

Đáp Án Môn Tiếng Anh – Mã Đề 407
1.D2.C3.B4.B5.C
6.B7.A8.D9.C10.D
11.D12.A13.B14.C15.C
16.B17.B18.C19.A20.D
21.C22.D23.A24.D25.A
26.D27.B28.C29.C30.A
31.B32.A33.C34.B35.C
36.C37.A38.A39.B40.A
41.A42.B43.A44.B45.A
46.D47.B48.C49.A50.B

Đáp Án Mã Đề 408

Đáp Án Môn Tiếng Anh – Mã Đề 408
1.B2.A3.C4.A5.B
6.C7.D8.B9.D10.B
11.C12.B13.A14.A15.C
16.B17.A18.A19.C20.B
21.D22.A23.D24.A25.B
26.B27.D28.B29.B30.D
31.C32.C33.C34.A35.D
36.D37.C38.A39.C40.D
41.C42.D43.D44.D45.D
46.B47.D48.C49.A50.A

Đáp Án Mã Đề 409

Đáp Án Môn Tiếng Anh – Mã Đề 409
1.D2.D3.B4.C5.D
6.A7.D8.C9.C10.A
11.B12.B13.C14.D15.C
16.D17.C18.B19.C20.D
21.D22.A23.A24.C25.B
26.C27.D28.B29.D30.C
31.C32.A33.A34.B35.D
36.B37.A38.A39.B40.A
41.B42.B43.A44.B45.A
46.A47.A48.C49.D50.B

Đáp Án Mã Đề 410

Đáp Án Môn Tiếng Anh – Mã Đề 410
1.C2.A3.D4.C5.B
6.C7.A8.B9.A10.B
11.B12.C13.D14.C15.C
16.D17.B18.A19.D20.C
21.C22.D23.D24.C25.A
26.C27.B28.D29.D30.D
31.B32.C33.B34.B35.D
36.C37.B38.B39.B40.D
41.D42.C43.B44.D45.D
46.C47.B48.C49.D50.C

Đáp Án Mã Đề 411

Đáp Án Môn Tiếng Anh – Mã Đề 411
1.A2.B3.A4.A5.C
6.C7.A8.C9.B10.C
11.B12.D13.D14.D15.A
16.A17.A18.B19.A20.D
21.A22.D23.D24.B25.D
26.A27.A28.D29.B30.D
31.A32.B33.B34.B35.D
36.D37.B38.D39.A40.D
41.A42.C43.A44.D45.D
46.D47.B48.C49.B50.B

Đáp Án Mã Đề 412

Đáp Án Môn Tiếng Anh – Mã Đề 412
1.B2.B3.D4.C5.D
6.C7.C8.D9.B10.A
11.C12.D13.B14.A15.D
16.B17.A18.D19.A20.D
21.D22.B23.C24.C25.A
26.D27.A28.D29.B30.D
31.B32.C33.A34.D35.B
36.C37.A38.C39.B40.B
41.A42.C43.C44.C45.B
46.C47.D48.C49.B50.B

Đáp Án Mã Đề 413

Đáp Án Môn Tiếng Anh – Mã Đề 413
1.B2.A3.A4.D5.D
6.C7.B8.D9.C10.B
11.C12.C13.D14.C15.D
16.B17.D18.A19.A20.C
21.A22.A23.C24.A25.C
26.D27.A28.D29.C30.C
31.C32.A33.D34.A35.C
36.D37.A38.D39.D40.A
41.D42.B43.A44.A45.D
46.A47.C48.D49.B50.C

Đáp Án Mã Đề 414

Đáp Án Môn Tiếng Anh – Mã Đề 414
1.A2.D3.C4.D5.D
6.D7.A8.C9.C10.B
11.B12.B13.A14.B15.C
16.C17.B18.B19.D20.D
21.A22.B23.B24.A25.A
26.C27.D28.B29.D30.A
31.C32.A33.D34.C35.C
36.B37.B38.D39.C40.A
41.A42.B43.C44.B45.C
46.C47.D48.D49.A50.B

Đáp Án Mã Đề 415

Đáp Án Môn Tiếng Anh – Mã Đề 415
1.D2.B3.A4.B5.D
6.A7.D8.D9.C10.D
11.D12.A13.C14.D15.A
16.B17.D18.B19.A20.C
21.A22.C23.D24.B25.D
26.C27.B28.C29.D30.A
31.C32.D33.B34.B35.D
36.B37.D38.C39.B40.C
41.B42.A43.C44.C45.C
46.A47.C48.B49.A50.A

Đáp Án Mã Đề 416

Đáp Án Môn Tiếng Anh – Mã Đề 416
1.C2.C3.A4.C5.A
6.A7.B8.A9.D10.B
11.C12.D13.C14.D15.C
16.A17.B18.D19.D20.D
21.B22.C23.D24.B25.A
26.C27.D28.A29.B30.B
31.C32.C33.D34.C35.D
36.D37.B38.A39.A40.B
41.B42.D43.C44.B45.D
46.C47.B48.A49.B50.A

Đáp Án Mã Đề 417

Đáp Án Môn Tiếng Anh – Mã Đề 417
1.C2.D3.C4.D5.D
6.C7.A8.B9.B10.D
11.B12.A13.D14.D15.D
16.C17.C18.B19.C20.C
21. C22. A23. C24.C25.A
26.D27.A28.A29.D30.A
31.C32.C33.A34.C35.C
36.D37.A38.D39.D40.A
41.A42.D43.D44.A45.A
46.D47.C48.B49.A50.A

Đáp Án Mã Đề 418

Đáp Án Môn Tiếng Anh – Mã Đề 418
1.D2.C3.B4.C5.A
6.A7.C8.C9.B10.D
11.A12.A13.A14.B15.B
16.A17.A18.D19.D20.B
21.C22.B23.C24.D25.A
26.D27.C28.B29.C30.D
31.A32.B33.D34.B35.D
36.C37.B38.D39.B40.C
41.D42.C43.A44.D45.C
46.D47.C48.C49.A50.C

Đáp Án Mã Đề 419

Đáp Án Môn Tiếng Anh – Mã Đề 419
1.D2.C3.A4.C5.C
6.B7.A8.B9.D10.C
11.A12.D13.C14.C15.C
16.D17.C18.A19.D20.B
21.B22.D23.A24.D25.B
26.B27.A28.B29.D30.C
31.A32.B33.A34.C35.B
36.B37.C38.D39.A40.A
41.C42.D43.B44.A45.B
46.A47.D48.B49.D50.C

Đáp Án Mã Đề 420

Đáp Án Môn Tiếng Anh – Mã Đề 420
1.A2.C3.C4.D5.A
6.C7.D8.C9.B10.D
11.D12.A13.A14.A15.D
16.B17.D18.A19.D20.B
21.B22.B23.A24.B25.D
26.B27.D28.B29.A30.B
31.B32.D33.A34.A35.A
36.D37.A38.B39.D40.A
41.A42.D43.D44.B45.B
46.D47.B48.C49.A50.B

Đáp Án Mã Đề 421

Đáp Án Môn Tiếng Anh – Mã Đề 421
1.C2.A3.B4.C5.D
6.C7.C8.A9.B10.C
11.C12.A13.A14.A15.C
16.B17.A18.C19.C20.D
21.D22.B23.A24.C25.D
26.A27.C28.D29.B30.A
31.B32.B33.D34.D35.C
36.B37.C38.B39.D40.B
41.B42.C43.B44.D45.D
46.D47.C48.B49.D50.D

Đáp Án Mã Đề 422

Đáp Án Môn Tiếng Anh – Mã Đề 422
1.D2.A3.B4.D5.A
6.C7.B8.A9.B10.C
11.B12.D13.A14.A15.B
16.C17.C18.D19.B20.D
21.C22.B23.D24.B25.D
26.D27.B28.B29.B30.D
31.B32.D33.D34.B35.C
36.B37.C38.C39.B40.C
41.C42.D43.D44.C45.C
46.C47.D48.B49.C50.C

Đáp Án Mã Đề 423

Đáp Án Môn Tiếng Anh – Mã Đề 423
1.B2.A3.D4.C5.C
6.D7.B8.D9.C10.B
11.D12.D13.A14.A15.D
16.D17.A18.C19.A20.A
21.C22.D23.B24.D25.A
26.D27.B28.C29.D30.B
31.C32.B33.B34.A35.C
41.B42.A43.A44.B45.A
46.A47.C48.B49.C50.C

Đáp Án Mã Đề 424

Đáp Án Môn Tiếng Anh – Mã Đề 424
1.B2.B3.A4.B5.C
6.C7.D8.B9.D10.D
11.A12.D13.A14.A15.A
16.C17.A18.B19.A20.B
21.B22.C23.A24.B25.B
26.A27.A28.B29.C30.A
31.C32.D33.B34.A35.B
36.C37.C38.A39.A40.A
41.C42.C43.C44.B45.C
46.B47.C48.B49.C50.C

Xem thêm: Đáp Án Môn Toán Thi Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia 2024

Tham Khảo Đáp Án Môn Tiếng Anh Thi Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia 2024
Tham Khảo Đáp Án Môn Tiếng Anh Thi Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia 2024

Đáp án môn Tiếng Anh thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2024 khi được công bố, mang lại nhiều sự quan tâm từ học sinh và phụ huynh. Với đánh giá chung, đề thi tiếng Anh tốt nghiệp THPT năm nay được nhận xét là vừa sức, tạo điều kiện thuận lợi cho học sinh đạt được điểm số cao. Dự kiến, nhiều thí sinh sẽ đạt điểm trong khoảng từ 6 đến 6,5. Đào tạo liên tục Gangwhoo chúc bạn đậu được nguyện vọng và ngành nghề mình yêu thích nhé!

Đánh giá bài viết
Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0901 666 879 Đăng ký ngay