Đáp Án Môn GDCD Thi Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia 2024

Theo dõi Đào Tạo Liên Tục trên

Vào lúc 9g35 sáng ngày 28/6, các thí sinh đã bắt đầu làm bài thi môn Giáo dục công dân, môn thi thành phần thứ ba của bài thi tổ hợp Khoa học Xã hội. Để đáp ứng nhu cầu thông tin của quý phụ huynh và các thí sinh chúng tôi sẽ cung cấp đáp án môn GDCD thi tốt nghiệp THPT Quốc gia bên dưới đây!

Đáp Án Môn GDCD Thi Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia
Đáp Án Môn GDCD Thi Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia

Đánh Giá Đề Thi GDCD Kỳ Thi THPT Quốc Gia

Đề thi môn Giáo dục công dân (GDCD) năm 2024 đã được đánh giá là đúng cấu trúc của đề minh họa. Đề thi chủ yếu tập trung vào kiến thức lớp 12, chiếm 90%, và chỉ có 10% kiến thức thuộc chương trình lớp 11. Học sinh nếu nắm vững bài học có thể đạt điểm 8 trở lên.

Đề thi bao gồm một số câu hỏi tình huống pháp luật, yêu cầu thí sinh phải đọc kỹ đề và xác định đúng yêu cầu để tránh nhầm lẫn. Những câu hỏi khó thường xuất hiện ở các bài 2, 4, 6 và 7 của chương trình lớp 12, trong khi kiến thức lớp 11 chủ yếu yêu cầu khả năng nhận biết và thông hiểu.

Đánh Giá Đề Thi GDCD Kỳ Thi THPT Quốc Gia
Đánh Giá Đề Thi GDCD Kỳ Thi THPT Quốc Gia

So với năm trước, đề thi năm nay có thêm một số câu hỏi mang tính nhận định đúng sai, tăng tính thách thức và đòi hỏi thí sinh phải có tư duy phản biện và hiểu biết sâu rộng hơn.

Tham Khảo Đáp Án Môn GDCD Thi Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia

Đáp Án Mã Đề 301 

Đáp Án Môn Địa Lý – Mã Đề 301
81.A82.D83.B84.C85.B
86.B87. C88. A89.A90. D
91.B92.A93.C94.A95.A
96.D97.D98.B99.B100.D
101.B102.A103.B104.A105.B
106. D107.C108.C109.D110.C
111.D112.C113.D114.A115.D
116.A117.A118.D119.C120.C

Đáp Án Mã Đề 302

Đáp Án Môn Địa Lý – Mã Đề 302
81.A82.C83.A84.A85.A
86.B87.B88.B89.A90.C
91.A92.A93.C94.A95.D
96.D97.D98.C99.B100.C
101.D102.D103.B104.A105.C
106.B107.D108.C109.D110.D
111.B112.D113.D114.C115.B
116.D117.B118.B119.C120.B

Đáp Án Mã Đề 303

Đáp Án Môn Địa Lý – Mã Đề 303
81.B82.D83.D84.A85.A
86.C87.A88.C89.A90.B
91.A92.C93.C94.C95.B
96.D97.C98.B99.A100.D
101.D102.B103.B104.C105.B
106.C107.D108.D109.B110.B
111.D112.C113.D114.A115.D
116.D117.C118.A119.A120.C

Đáp Án Mã Đề 304

Đáp Án Môn Địa Lý – Mã Đề 304
81.A82.D83.A84.A85.A
86.D87.B88.D89.D90. D
91.C92.C93.B94.D95.B
96.B97.D98.C99.D100.C
101.C102.B103.C104.C105.B
106. D107.B108.C109.D110.C
111.B112.C113.B114.C115.C
116.B117.C118.B119.D120.D

Đáp Án Mã Đề 305

Đáp Án Môn Địa Lý – Mã Đề 305
81.D82.B83.A84.A85.D
86.B87.C88.B89.C90.A
91.D92.C93.C94.B95.D
96.D97.C98.D99.A100.D
101.A102.C103.A104.D105.D
106.B107.C108.D109.B110.A
111.C112.A113.D114.A115.B
116.C117.B118.C119.B120.A

Đáp Án Mã Đề 306

Đáp Án Môn Địa Lý – Mã Đề 306
81.D82.D83.D84.B85.B
86.C87.A88.C89.A90.C
91.C92.C93.A94.C95.C
96.D97.D98.C99.A100.C
101.C102.D103.B104.C105.A
106.B107.B108.A109.B110.A
111.D112.B113.A114.C115.A
116.B117.D118.D119.A120.B

Đáp Án Mã Đề 307

Đáp Án Môn Địa Lý – Mã Đề 307
81.A82.A83.D84.D85.B
86.D87.D88.B89.D90.D
91.B92.C93.D94.B95.C
96.C97.B98.C99.B100.A
101.B102.C103.A104.A105.C
106.D107.A108.B109.D110.B
111. D112.C113.C114.B115.C
116.D117.A118.C119.A120.A

Đáp Án Mã Đề 308

Đáp Án Môn Địa Lý – Mã Đề 308
81.B82.A83.C84.A85.A
86.B87.C88.B89.B90.B
91.C92.C93.B94.A95.C
96.A97.B98.A99.D100.A
101.A102.A103.C104.B105.C
106.D107.B108.D109.D110.A
111.D112.A113.B114.D115.D
116.D117.A118.D119.D120.B

Đáp Án Mã Đề 309

Đáp Án Môn Địa Lý – Mã Đề 309
81.D82.A83.B84.D85.B
86.B87.A88.B89.A90.D
91.A92.C93.C94.C95.D
96.C97.D98.A99.C100.A
101.D102.C103.D104.A105.A
106.D107.C108.A109.C110.D
111.D112.A113.C114.C115.A
116.D117.C118.C119.A120.A

Đáp Án Mã Đề 310

Đáp Án Môn Địa Lý – Mã Đề 310
81.A82.B83.D84.A85.A
86.B87.A88.A89.B90.B
91.C92.D93.C94.D95.B
96.D97.A98.A99.A100.C
101.C102.B103.C104.C105.C
106.B107.B108.A109.B110.C
111.B112.B113.B114.C115.A
116.A117.C118.C119.A120.C

Đáp Án Mã Đề 311

Đáp Án Môn Địa Lý – Mã Đề 311
81.A82.C83.D84.B85.A
86.A87.A88.D89.C90.D
91.A92.D93.B94.C95.D
96.C97.C98.D99.B100.A
101.B102.A103.D104.D105.C
106.B107.A108.B109.B110.C
111.B112.C113.B114.B115.C
116.C117D.118.C119.B120.D

Đáp Án Mã Đề 312

Đáp Án Môn Địa Lý – Mã Đề 312
81.D82.D83.C84.A85.C
86.C87.A88.B89.C90.C
91.D92.C93.C94.A95.D
96.C97.A98.D99.D100.A
101.B102.D103.A104.C105.D
106.A107.A108.B109.C110.B
111.D112.D113.A114.C115.A
116.A117.C118.D119.D120.A

Đáp Án Mã Đề 313

Đáp Án Môn Địa Lý – Mã Đề 313
81.B82.B83.D84.C85.D
86.C87.D88.C89.C90.A
91.D92.D93.D94.A95.B
96.B97.A98.D99.B100.D
106.A107.A108.D109.B110.A
101.A102.D103.A104.D105.B
111. A112.B113.A114.B115.D
116.B117.D118.A119.A120.D

Đáp Án Mã Đề 314

Đáp Án Môn Địa Lý – Mã Đề 314
81.D82.B83.C84.C85.B
86.A87.D88.C89.A90.B
91.D92.A93.A94.D95.C
96.B97.A98.C99.A100.D
101.B102.C103.B104.D105.B
106.B107.B108.C109.D110.C
111.D112.C113.C114.A115.D
116.A117.D118.D119.D120.B

Đáp Án Mã Đề 315

Đáp Án Môn Địa Lý – Mã Đề 315
81.D82.D83.B84.B85.C
86.C87.D88.A89.B90.A
91.C92.C93.C94.D95.B
96.C97.C98.A99.C100.C
101.B102.A103.B104.A105.C
106.A107.D108.A109.D110.D
111.D112.B113.C114.D115.B
116.D117.B118.B119.D120.C

Đáp Án Mã Đề 316

Đáp Án Môn Địa Lý – Mã Đề 316
81.B82.A83.C84.B85.C
86.A87.C88.A89.B90.A
91.B92.C93.B94.A95.A
96.B97.C98.C99.A100.D
101.C102.D103.A104.C105.D
106.A107.D108.D109.B110.D
111.B112.D113.D114.B115.B
116.A117.D118.B119.D120.D

Đáp Án Mã Đề 317

Đáp Án Môn Địa Lý – Mã Đề 317
81.C82.A83.D84.B85.D
86.A87.C88.B89.C90.A
91.D92.C93.B94.B95.A
96.B97.D98.A99.B100.A
101.A102.D103.D104.B105.D
106.A107.D108.B109.B110.A
111.B112.D113.D114.A115.A
116.A117.D118.B119.D120.B

Đáp Án Mã Đề 318

Đáp Án Môn Địa Lý – Mã Đề 318
81.A82.C83.B84.A85.B
86.A87.D88.D89.A90.C
91.D92.B93.C94.C95.B
96.C97.B98.C99.C100.B
101.C102.D103.D104.B105.B
106.D107.D108.D109.C110.B
111.B112.D113.D114.D115.C
116.D117.B118.D119.C120.B

Đáp Án Mã Đề 319

Đáp Án Môn Địa Lý – Mã Đề 319
81.D82.B83.A84.C85.B
86.B87.B88.D89.B90.C
91.C92.D93.A94.C95.A
96.C97.D98.A99.D100.D
101.B102.D103.C104.B105.A
106.D107.C108.B109.D110.D
111.A112.B113.A114.C115.C
116.B117.A118.D119.B120.C

Đáp Án Mã Đề 320

Đáp Án Môn Địa Lý – Mã Đề 320
81.C82.B83.B84.C85.B
86.D87.B88.C89.B90.B
91.C92.A93.B94.C95.D
96.D97.B98.A99.A100.B
101.A102.B103.A104.C105.D
106.A107.A108.C109.C110.D
111.C112.D113.A114.B115.B
116.A117.D118.A119.C120.C

Đáp Án Mã Đề 321

Đáp Án Môn Địa Lý – Mã Đề 321
81.D82.D83.C84.A85.C
86.C87.B88.A89.D90.A
91.A92.D93.C94.B95.B
96.B97.C98.B99.B100.C
101.B102.B103.B104.C105.A
106.A107.C108.A109.B110.C
111.A112.C113.A114.A115.B
116.C117.B118.D119.C120.A

Đáp Án Mã Đề 322

Đáp Án Môn Địa Lý – Mã Đề 322
81.D82.D83.B84.B85.A
86.D87.A88.A89.A90.B
91.D92.C93.D94.B95.B
96.C97.A98.C99.B100.B
101.C102.B103.D104.A105.A
106.A107.C108.A109.C110.D
111. C112.C113.B114.A115.C
116.C117.D118.D119.B120.C

Đáp Án Mã Đề 323

Đáp Án Môn Địa Lý – Mã Đề 323
81.B82.B83.D84.A85.A
86.A87.C88.B89.B90.C
91.B92.D93.D94.C95.C
96.D97.D98.C99.D100.D
101.D102.C103.B104.B105.C
106.C107.B108.A109.B110.A
111. A112.B113.A114.A115.C
116.B117.C118.A119.B120.C

Đáp Án Mã Đề 324

Đáp Án Môn Địa Lý – Mã Đề 324
81.D82.C83.C84.D85.D
86.A87.C88.C89.B90.C
91.A92.C93.D94.A95.C
96.B97.D98.D99.B100.D
101.D102.A103.C104.A105.B
106.B107.A108.B109.A110.A
111.A112.A113.A114.C115.C
116.A117.B118.B119.C120.B
Tham Khảo Đáp Án Môn GDCD Thi Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia
Tham Khảo Đáp Án Môn GDCD Thi Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia

Xem thêm: Đáp Án Môn Địa Lý Thi Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia 2024

Kỳ thi Tốt nghiệp THPT Quốc Gia là bước đệm quan trọng trên con đường chinh phục ước mơ của mỗi học sinh. Hy vọng rằng những đáp án môn GDCD thi tốt nghiệp THPT Quốc gia mà chúng tôi cung cấp đã giúp các bạn dự đoán được điểm trong kỳ thi. Đào tạo liên tục Gangwhoo Chúc tất cả các sĩ tử đạt được điểm cao và thành công trong những nguyện vọng của mình. Hãy luôn giữ vững niềm tin và quyết tâm, vì tương lai rực rỡ đang chờ đón các bạn!

5/5 - (1 bình chọn)
Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0901 666 879 Đăng ký ngay