Cập Nhật Điểm Chuẩn Đại Học Nông Lâm Năm 2024

Theo dõi Đào Tạo Liên Tục trên

Vừa qua, Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM vừa thông báo điểm đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức xét học bạ năm 2024

Cập Nhật Điểm Chuẩn Đại Học Nông Lâm Năm 2024
Cập Nhật Điểm Chuẩn Đại Học Nông Lâm Năm 2024

Trường Đại học Nông Lâm thành phố Hồ Chí Minh (Viết tắt: NLU) là một trường đại học đa ngành được thành lập từ lâu đời từ năm 1955. T rường chuyên đào tạo và nghiên cứu nhóm ngành về nông – lâm – ngư nghiệp.

Đại học Nông Lâm trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo. Là một trường đại học đa ngành, đào tạo nguồn nhân lực giỏi chuyên môn và tư duy sáng tạo; thực hiện nhiệm vụ nghiên cứu, phát triển, phổ biến, chuyển giao tri thức – công nghệ, đáp ứng nhu cầu phát triển bền vững kinh tế – xã hội của Việt Nam và khu vực.

Đại học Nông lâm TP HCM năm nay tuyển gần 5.000 sinh viên trong đó có ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp. Theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT,

Điểm Chuẩn Đại Học Nông Lâm
Điểm Chuẩn Đại Học Nông Lâm năm 2024

Các Phương Thức Tuyển Sinh Đại Học Nông Lâm Năm 2024 

Trong năm 2024, Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh sẽ xét tuyển sinh vào các ngành đào tạo Đại học và Cao đẳng chính quy, trong đó có Ngành Giáo dục Mầm non, theo năm phương thức sau:

Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo cùng Quy chế Tuyển sinh của trường.

Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ)

  • Chiếm khoảng 25 – 30% tổng chỉ tiêu.
  • Tại cơ sở chính: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024, dựa trên điểm trung bình môn từ học kỳ I lớp 10 đến học kỳ I lớp 12, với điểm mỗi môn từ 6,00 trở lên.
  • Tại Phân hiệu Gia Lai và Ninh Thuận: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập của 5 học kỳ THPT, với tổng điểm ba môn từ 18,00 điểm trở lên.

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực

  • Dành cho khoảng 10 – 15% tổng chỉ tiêu.
  • Không áp dụng cho Ngành Giáo dục mầm non tại Phân hiệu Ninh Thuận.

Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

  • Chiếm khoảng 50 – 55% tổng chỉ tiêu.
  • Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT.
Các Phương Thức Tuyển Sinh Đại Học Nông Lâm Năm 2024
Các Phương Thức Tuyển Sinh Đại Học Nông Lâm Năm 2024

Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS và TOEFL

  • Dành cho khoảng 5 – 10% tổng chỉ tiêu.
  • Sử dụng điểm IELTS từ 5.0 trở lên hoặc TOEFL ITP từ 470 trở lên để thay thế cho môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển.

Đối với các ngành như Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp, Giáo dục mầm non và Giáo dục tiểu học, ngoài các điều kiện trên, thí sinh cần đáp ứng ngưỡng đầu vào theo Quy chế tuyển sinh hiện hành, với học lực lớp 12 từ loại giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên cho đại học, và loại khá trở lên hoặc điểm từ 6,5 trở lên cho cao đẳng.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) sẽ được công bố sau khi có kết quả các kỳ thi liên quan. Thí sinh có thể đăng ký nhiều nguyện vọng nhưng chỉ được công nhận trúng tuyển nguyện vọng có ưu tiên cao nhất. Điểm quy đổi từ IELTS và TOEFL ITP sang điểm xét tuyển như sau:

Điểm IELTSĐiểm TOEFL ITPĐiểm quy đổi môn Tiếng Anh
5.0 – 5.5470 – 5108.0
6.0 – 6.5513 – 5509.0
7.0 – 9.0553 – 67710.0

Điểm Chuẩn Đại Học Nông Lâm Các Cơ Sở Năm 2024

Điểm Chuẩn Phương Thức Thi THPT Quốc Gia 

STTMÃ NGÀNHTÊN NGÀNHTỔ HỢP XÉT TUYỂNĐIỂM SÀN
CƠ SỞ CHÍNH TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Lĩnh vực: Nhân văn
257220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1520
Lĩnh vực: Nông lâm nghiệp và thủy sản
267620112Bảo vệ thực vậtA00; B00; D07; D0817
277620105Chăn nuôiA00; B00; D07; D0816
287620105CChăn nuôi (CTNC)A00; B00; D07; D0816
297620114Kinh doanh nông nghiệpA00; A01; D0116
307620201Lâm họcA00; B00; D01; D0816
317620202Lâm nghiệp đô thịA00; B00; D01; D0816
327620109Nông họcA00; B00; D07; D0817
337620301Nuôi trồng thuỷ sảnA00; B00; D07; D0816
347620116Phát triển nông thônA00; A01; D0116
357620211Quản lý tài nguyên rừngA00; B00; D01; D0816
Lĩnh vực: Sản xuất và chế biến
367549001Công nghệ chế biến lâm sảnA00; A01; B00; D0116
377540105Công nghệ chế biến thuỷ sảnA00; B00; D07; D0816
387540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0820
397540101CCông nghệ thực phẩm (CTNC)A00; A01; B00; D0820
407540101TCông nghệ thực phẩm (CTTT)A00; A01; B00; D0820
Lĩnh vực: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
417140215Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệpA00; A01; B00; D08
Lĩnh vực: Thú y
427640101Thú yA00; B00; D07; D0822
437640101TThú y (CTTT)A00; B00; D07; D0822
PHÂN HIỆU TẠI GIA LAI
447420201GCông nghệ sinh học (PHGL)A00; A02; B0015
457340116GBất động sản (PHGL)A00; A01; A04; D0115
467620109GNông học (PHGL)A00; B00; D07; D0815
477859002GTài nguyên và Du lịch sinh thái (PHGL)A00; B00; D01; D0815
487620202GLâm nghiệp đô thị (PHGL)A00; B00; D01; D0815
497340101GQuản trị kinh doanh (PHGL)A00; A01; D0115
507340301GKế toán (PHGL)A00; A01; D0115
517640101GThú y (PHGL)A00; B00; D07; D0816
PHẦN HIỆU TẠI NINH THUẬN
527220201NNgôn ngữ Anh (PHNT)A01; D01; D14; D1515
537340101NQuản trị kinh doanh (PHNT)A00; A01; D0115
547340301NKế toán (PHNT)A00; A01; D0115
557480201NCông nghệ thông tin (PHNT)A00; A01; D0715
567640101NThú y (PHNT)A00; B00; D07; D0816
577519007NCông nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo (PHNT)A00; A01; A02; D9015
5851140201Giáo dục mầm non (Trình độ cao đẳng) *M00
597140201Giáo dục mầm non (Trình độ Đại học) *M00

Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Xét Học Bạ  

Điểm chuẩn dựa trên phương thức xét học bạ của Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM năm 2024 dao động từ 18 đến 27 điểm. Ngành Thú y (chương trình tiên tiến) có điểm chuẩn cao nhất là 27 điểm, áp dụng cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển.

Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, môn chính là tiếng Anh (được nhân hệ số 2), điểm chuẩn được quy đổi về thang điểm 30 cho tổ hợp môn xét tuyển. Công thức tính điểm xét tuyển như sau:

Điểm xét tuyển = [(Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + (Điểm tiếng Anh x 2)) x 3/4] + điểm ưu tiên (nếu có), làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

Ngành Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp yêu cầu thí sinh không chỉ đạt điểm chuẩn mà còn phải thỏa mãn điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Cụ thể, học lực lớp 12 phải xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT phải từ 8.0 trở lên.

Điểm chuẩn là mức điểm tối thiểu thí sinh cần đạt để được xác định trúng tuyển vào ngành đã đăng ký. Từ ngày 18-7 đến 17h ngày 30-7, thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống xét tuyển chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo quy định.

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp xét tuyển
Điểm chuẩn Học bạ
CƠ SỞ CHÍNH TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Lĩnh Vực: Công nghệ kỹ thuật
17510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; A02; D9022
27510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; A02; D9021
37510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC)A00; A01; A02; D9021
47510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; A01; B00; D0724
57510401CCông nghệ kỹ thuật hoá học (CTNC)A00; A01; B00; D0724
67519007Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạoA00; A01; A02; D9020
77510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A01; A02; D9020
87510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A02; D9024
Lĩnh vực: Khoa học sự sống
97420201Công nghệ sinh họcA00; A02; B0024
107420201CCông nghệ sinh học (CTNC)A01; D07; D0824
Lĩnh vực: Khoa học tự nhiên
117440301Khoa học môi trườngA00; A01; B00; D0721
Lĩnh vực: Khoa học hành vi
127310101Kinh tếA00; A01: D0123
Lĩnh vực: Kinh doanh và Quản lý
137340116Bất động sảnA00; A01; A04; D0121
147340301Kế toánA00; A01; D0124
157340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0123
167340101CQuản trị kinh doanh (CTNC)A00; A01; D0123
Lĩnh vực: Kỹ thuật
177520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; A02; D9022
187520320Kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D0721
Lĩnh vực: Máy tính và Công nghệ thông tin
197480201Công nghệ thông tinA00; A01; D0724
207480104Hệ thống thông tinA00; A01; D0720
Lĩnh vực: Môi trường và Bảo vệ môi trường
217859007Cảnh quan và kỹ thuật hoa viênA00; B00; D07; D0820
227850103Quản lý đất đaiA00; A01; A04; D0121
237850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; D0721
247859002Tài nguyên và Du lịch sinh tháiA00: B00: D01; D0820
Lĩnh vực: Nhân văn
257220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1522
Lĩnh vực: Nông lâm nghiệp và thủy sản
267620112Bảo vệ thực vậtA00; B00; D07; D0821
277620105Chăn nuôiA00; B00; D07; D0820
287620105CChăn nuôi (CTNC)A00; B00; D07; D0821
297620114Kinh doanh nông nghiệpA00; A01; D0120
307620201Lâm họcA00; B00; D01; D0819
317620202Lâm nghiệp đô thịA00; B00; D01; D0819
327620109Nông họcA00; B00; D07; D0820
337620301Nuôi trồng thuỷ sảnA00; B00; D07; D0820
347620116Phát triển nông thônA00; A01; D0120
357620211Quản lý tài nguyên rừngA00; B00; D01; D0819
Lĩnh vực: Sản xuất và chế biến
367549001Công nghệ chế biến lâm sảnA00; A01; B00; D0119
377540105Công nghệ chế biến thuỷ sảnA00; B00; D07:; D0820
387540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0824
397540101CCông nghệ thực phẩm (CTNC)A00; A01; B00; D0824
407540101TCông nghệ thực phẩm (CTTT)A00; A01; B00; D0824
Lĩnh vực: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
417140215Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệpA00; A01; B00; D0824
Lĩnh vực: Thú y
427640101Thú yA00; B00; D07; D0826
437640101TThú y (CTTT)A00; B00; D07; D0827
PHÂN HIỆU TẠI GIA LAI
447420201GCông nghệ sinh học (PHGL)A00; A02; B0018
457340116GBất động sản (PHGL)A00; A01; A04; D0118
467620109GNông học (PHGL)A00; B00; D07; D0818
477859002GTài nguyên và Du lịch sinh tháiA00; B00; D01; D08
(PHGL)
18
487620202GLâm nghiệp đô thị (PHGL)A00; B00; D01; D0818
497340101GQuản trị kinh doanh (PHGL)A00; A01; D0118
507340301GKế toán (PHGL) A00; A01; D01A00; A01; D0118
517640101GThú y (PHGL)A00; B00; D07; D0818
PHÂN HIỆU TẠI NINH THUẬN
527220201NNgôn ngữ Anh (PHNT)A01; D01; D14; D1518
537340101NQuản trị kinh doanh (PHNT)A00; A01; D0118
547340301NKế toán (PHNT)A00; A01; D0118
557480201NCông nghệ thông tin (PHNT)A00; A01; D0718
567640101NThú y (PHNT)A00; B00; D07; D0818
577519007NCông nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo (PHNT)A00; A01; A02; D9018

[Đang cập nhật thêm…]

Điểm Chuẩn Đại Học Nông Lâm Các Cơ Sở Năm 2024
Điểm Chuẩn Đại Học Nông Lâm Các Cơ Sở Năm 2024

Điểm Chuẩn Đại Học Nông Lâm TPHCM Năm 2023

Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Điểm Thi THPT 

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
51140201Giáo dục Mầm non (Cao đẳng)M0017
7140201Giáo dục Mầm non (Đại học)M0019
7140215Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệpA00; A01; B00; D0819
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1523
7310101Kinh tếA00; A01; D0122.25
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0122.25
7340101CQuản trị kinh doanh (Chất lượng cao)A00; A01; D0122.25
7340116Bất động sảnA00; A01; A04; D0120
7340301Kế toánA00; A01; D0123
7420201Công nghệ sinh họcA00; A02; B0022.25
7420201CCông nghệ sinh học (Chất lượng cao)A01; D07; D0822.25
7440301Khoa học môi trườngA00; A01; B00; D0716
7480104Hệ thống thông tinA00; A01; D0721.5
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D0723
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; D0721.5
7510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao)A00; A01; D0721.5
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tửA00; A01; D0722.5
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D0723
7510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A01; D0718.5
7510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; B00; D0723
7519007Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạoA00; A01; D0716
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; D0722
7520320Kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D0716
7540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0821.25
7540101CCông nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)A00; A01; B00; D0821.25
7540101TCông nghệ thực phẩm (Chương trinh tiên tiến)A00; A01; B00; D0821.25
7540105Công nghệ chế biến thủy sảnA00; B00; D07; D0816
7549001Công nghệ chế biến lâm sảnA00; A01; B00; D0116
7620105Chăn nuôiA00; B00; D07; D0816
7620109Nông họcA00; B00; D07; D0817
7620112Bảo vệ thực vậtA00; B00; D07; D0817
7620114Kinh doanh nông nghiệpA00; A01; D0117
7620116Phát triển nông thônA00; A01; D0116
7620201Lâm họcA00; B00; D01; D0816
7620202Lâm nghiệp đô thịA00; B00; D01; D0816
7620211Quản lý tài nguyên rừngA00; B00; D01; D0816
7620301Nuôi trồng thủy sảnA00; B00; D07; D0816
7640101Thú yA00; B00; D07; D0824
7640101TThú y (Chương trinh tiên tiến)A00; B00; D07; D0825
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; D0716.5
7850103Quản lý đất đaiA00; A01; A04; D0118.75
7859002Tài nguyên và du lịch sinh tháiA00; B00; D01; D0819
7859007Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viênA00; B00; D07; D0816

Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Xét Điểm Học Bạ

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7510203CNKT cơ điện tửA00; A01; D0722
7510201CNKT cơ khíA00; A01; D0720
7510201CCNKT cơ khí (CLC)A00; A01; D0720
7510401CNKT hóa họcA00; A01; B00; D0726
7519007CNKT năng lượng tái tạoA00; A01; D0720
7510206CNKT nhiệtA00; A01; D0720
7510205CNKT ô tôA00; A01; D0725
7420201Công nghệ sinh họcA00; A02; B0026
7420201CCông nghệ sinh học CLCA01; D07; D0826
7440301Khoa học môi trườngA00; A01; B00; D0723.78
7310101Kinh tếA00; A01; D0125
7340116Bất động sảnA00; A01; A04; D0122.58
7340301Kế toánA00; A01; D0125
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0125
7340101CQuản trị kinh doanh CLCA00; A01; D0125
7520216Kỹ thuật điều khiển và TĐHA00; A01; D0724
7520320Kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D0722.81
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D0726
7480104Hệ thống thông tinA00; A01; D0724
7859007Cảnh quan và kỹ thuật hoa viênA00; B00; D07; D0820.24
7850103Quản lý đất đaiA00; A01; A04; D0122.85
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; D0724.36
7859002Tài nguyên và Du lịch sinh tháiA00; B00; D01; D0823.34
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1527
7620112Bảo vệ thực vậtA00; B00; D07; D0822.75
7620105Chăn nuôiA00; B00; D07; D0819
7620114Kinh doanh nông nghiệpA00; A01; D0119
7620201Lâm họcA00; B00; D01; D0819.69
7620202Lâm nghiệp đô thịA00; B00; D01; D0819.39
7620109Nông họcA00; B00; D07; D0822
7620301Nuôi trồng thủy sảnA00; B00; D07; D0820
7620116Phát triển nông thônA00; A01; D0120.34
7620211Quản lý tài nguyên rừngA00; B00; D01; D0819.85
7549001Công nghệ chế biến lâm sảnA00; A01; B00; D0119.33
7540105Công nghệ chế biến thủy sảnA00; B00; D07; D0821
7540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0825
7540101CCông nghệ thực phẩm (CLC)A00; A01; B00; D0825
7540101TCông nghệ thực phẩm (CTTT)A00; A01; B00; D0825
7140215Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệpA00; A01; B00; D0822.18
7640101Thú yA00; B00; D07; D0827.5
7640101TThú y (CTTT)A00; B00; D07; D0827.5

Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Thi ĐGNL QG HCM 

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử700
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí700
7510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC)705
7510401Công nghệ kỹ thuật hoá học720
7519007Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo723
7510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt708
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tô730
7420201Công nghệ sinh học730
7420201CCông nghệ sinh học (CLC)730
7440301Khoa học môi trường716
7310101Kinh tế730
7340116Bất động sản700
7340301Kế toán730
7340101Quản trị kinh doanh730
7340101CQuản trị kinh doanh (CLC)730
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá730
7520320Kỹ thuật môi trường723
7480201Công nghệ thông tin700
7480104Hệ thống thông tin701
7859007Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên728
7850103Quản lý đất đai712
7850101Quản lý tài nguyên và môi trường704
7859002Tài nguyên và Du lịch sinh thái720
7220201Ngôn ngữ Anh800
7620112Bảo vệ thực vật708
7620105Chăn nuôi700
7620114Kinh doanh nông nghiệp706
7620201Lâm học737
7620202Lâm nghiệp đô thị737
7620109Nông học705
7620301Nuôi trồng thuỷ sản731
7620116Phát triển nông thôn737
7620211Quản lý tài nguyên rừng737
7549001Công nghệ chế biến lâm sản728
7540105Công nghệ chế biến thuỷ sản734
7540101Công nghệ thực phẩm720
7540101CCông nghệ thực phẩm (CLC)720
7540101TCông nghệ thực phẩm (CTTT)720
7140215Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp721
7640101Thú y780
7640101TThú y (CTTT)780

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Mở TP.HCM

Điểm Chuẩn Đại Học Nông Lâm

Học Phí Đại Học Nông Lâm Năm 2024

Đại học nông lâm TP HCM là một ngôi trường lý tưởng luôn thu hút một số lượng lớn các thí sinh có sở thích trong lĩnh vực nông – lâm – ngư đăng ký xét tuyển hàng năm. Với điều kiện học tập, cơ hội việc làm rộng mở sau khi ra trường, tuy nhiên học phí tại trường nằm ở mức độ hợp lý và phù hợp hầu hết các đối tượng sinh viên.

Học phí của trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh năm nay sẽ dao động từ 13 đến 33 triệu một năm, tùy vào hệ chương trình đào tạo các bạn đăng ký chính vì vậy mà mức học phí của sinh viên sẽ khác nhau trong một năm học được quy định theo số tín chỉ.

Điểm Chuẩn Đại Học Nông Lâm

Thông qua bài viết về điểm chuẩn Đại học Nông Lâm năm 2024 mà Đào tạo liên tục – Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo đã cung cấp, mong rằng các thí sinh sẽ có được thêm những thông tin bổ ích trong quá trình lựa chọn trường học.

5/5 - (1 bình chọn)
Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0901 666 879 Đăng ký ngay