Trong một cuộc họp mới đây, Đại học Công nghiệp TP.HCM đã thống nhất và công bố điểm chuẩn đối với 45 nhóm ngành trình độ Đại học chính quy. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM 2024 đã được Đào tạo liên tục Gangwhoo cập nhật ngay trong bài viết dưới đây.
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 2024
Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển theo Đề án:
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Ưu tiên xét tuyển theo Đề án của Trường với các điều kiện sau:
- Học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, học sinh đạt giải kỳ thi Olympic.
- Học sinh có học lực 3 năm lớp 10, 11, 12 xếp loại giỏi.
- Học sinh có Chứng chỉ IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các Chứng chỉ khác tương đương.
- Học sinh các trường THPT ký kết hợp tác với Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh.
Ngưỡng nhận hồ sơ cho các đối tượng trên là tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển bằng 21.00 điểm. Riêng ngành Dược học, ngưỡng nhận hồ sơ là 24.00 điểm và học lực lớp 12 xếp loại giỏi.
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12
- Ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển bằng 21.00 điểm.
- Riêng ngành Dược học, ngưỡng điểm nhận hồ sơ là 24.00 điểm và có học lực năm lớp 12 xếp loại giỏi.
- Học sinh thuộc trường TOP sẽ được cộng điểm thưởng khi xét tuyển vào IUH.
Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2024
Xem thêm: Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải Mới Nhất
[Cập Nhật Liên Tục] Điểm Chuẩn Đại Học Công nghiệp TP.HCM 2024
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Điểm Thi Tốt Nghiệp THPT
Stt | Mã ngành | Tên ngành/chuyên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ | ||||
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gôm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo | A00, A01, C01,D90 | 23.50 |
2 | 7510303 | Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | A00, A01, C01,D90 | 24.50 |
3 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | A00, A01, COI, D90 | 23.00 |
4 | 7480108 | Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch | A00, A01, C01,D90 | 24.00 |
5 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, C01,D90 | 23.50 |
6 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | AOO, A01, C01,D90 | 24.25 |
7 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | AOO, A01, C01,D90 | 22.75 |
8 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | AOO, A01, C01,D90 | 24.00 |
9 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00, A01, COI, D90 | 21.50 |
10 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, CO I , D90 | 19.00 |
11 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, COI, D90 | 19.00 |
12 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00, A01, COI, D90 | 19.00 |
13 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00C01, DOI, D90 | 19.00 |
14 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00, COI, D01,D90 | 21.25 |
15 | 7480201 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững | A00, A01, D01,D90 | 23.50 |
16 | 7460108 | Chuyên ngành Khoa học dữ liệu thuộc ngành Khoa học máy tính | AOO, A01, D01,D90 | 23.50 |
17 | 7510401 | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. | AOO, BOO, D07, C02 | 20.50 |
18 | 7720201 | Dược học | AOO, BOO, D07, C08 | 23.00 |
19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | AOO, BOO, D07, D90 | 20.00 |
20 | 7720497 | Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | AOO, BOO, D07, D90 | 19.00 |
21 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | AOO, BOO, D07, D90 | 19.00 |
22 | 7420201 | Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mỹ | AOO, BOO, D07, D90 | 22.25 |
23 | 7850103 | Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. | A01,C01, D01,D96 | 19.00 |
24 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | BOO, C02, D90, D96 | 19.00 |
25 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | AOO, BOO, D07, D90 | 19.00 |
26 | 7340301 | Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế | AOO, A01, D01,D96 | 23.00 |
27 | 7340302 | Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. | AOO, A01, D01,D96 | 23.00 |
28 | 7340201 | Tài chính ngân hàng gôm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính | A00, A01, D0LD96 | 24.00 |
29 | 7340101 | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A01,C01, D01,D96 | 24.25 |
30 | 7340115 | Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing | A01,C01, D01,D96 | 25.25 |
31 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; – Quản trị khách sạn; – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01,C01, D01,D96 | 22.50 |
32 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01,C01, D01,D96 | 26.00 |
33 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01,C01, D01,D90 | 24.50 |
34 | 7220201 | Ngôn ngữ anh | D01,D14, DI5, D96 | 23.00 |
35 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, coo, D01,D96 | 26.00 |
36 | 7380108 | Luật quốc tế | A00, coo, D01,D96 | 24.50 |
CHƯƠNG TRÌNH TĂNG CƯỜNG TIẾNG ANH | ||||
1 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyền ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo | A00, A01, COI, D90 | 20.00 |
2 | 7510303C | Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | A00, A01, COI, D90 | 22.00 |
3 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông | AOO, A01, COI, D90 | 20.00 |
4 | 7480108C | Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch | AOO, A01, COI, D90 | 22.00 |
5 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | AOO, A01, COI, D90 | 22.00 |
6 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | AOO, A01, COI, D90 | 22.00 |
7 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy | AOO, A01, COI, D90 | 20.75 |
8 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | AOO, A01, COI, D90 | 23.00 |
9 | 7510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00, A01, COI, D90 | 18.00 |
10 | 7480201C | Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phân mêm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin. | A00, A01, D0LD90 | 22.00 |
11 | 7510401C | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. | A00, B00, D07, C02 | 18.00 |
12 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, D07, D90 | 18.00 |
13 | 7420201C | Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mỹ | A00, B00, D07, D90 | 18.00 |
14 | 7340301C | Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế | A00, A01, DOI, D96 | 21.00 |
15 | 7340302C | Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. | A00, A01, D01,D96 | 21.00 |
16 | 7340201C | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính | A00, A01, D0LD96 | 21.50 |
17 | 7340101C | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A01,C01, D01,D96 | 22.00 |
18 | 7340115C | Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing | A01,C01, D01,D96 | 22.50 |
19 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; – Quản trị khách sạn; – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01,C01, DOI, D96 | 19.00 |
20 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | A01,C01, D01,D96 | 23.00 |
21 | 7340122C | Thương mại điện tử | A01,C01, D01,D90 | 21.50 |
22 | 7380107C | Luật kinh tế | A00, coo, DOI, D96 | 23.50 |
23 | 7380108C | Luật quốc tế | A00, coo, D01,D96 | 22.50 |
24 | 7340301Ọ | Ke toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) | A00, A01, D01,D96 | 21.00 |
25 | 7340302Q | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) | A00, A01, D01,D96 | 21.00 |
Điểm chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ THPT
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo | A00; A01; C01; D90 | 25.25 | |
7510303 | Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | A00; A01; C01; D90 | 27.25 | |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | A00; A01; C01; D90 | 25 | |
7480108 | Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch | A00; A01; C01; D90 | 26 | |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D90 | 26 | |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 26.5 | |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D90 | 25 | |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật | A00; A01; C01; D90 | 27.5 | |
7510206 | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; C01; D90 | 22.5 | |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D90 | 23.5 | |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D90 | 21 | |
7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D90 | 23.5 | |
7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; C01; D01; D90 | 22 | |
7210404 | Thiết kế thời trang | A00; C01; D01; D90 | 25.5 | |
7480201 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững | A00; A01; D01; D90 | 27.5 | |
7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D90 | 27.25 | |
7510401 | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. | A00; B00; D07; C02 | 23 | |
7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C08 | 28 | |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 26.5 | |
7720497 | Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 23 | |
7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 24 | |
7420201 | Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ | A00; B00; D07; D90 | 26 | |
7850103 | Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. | A01; C01; D01; D96 | 21 | |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; C02; D90; D96 | 21 | |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D90 | 21 | |
7340301 | Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế | A00; A01; D01; D96 | 27 | |
7340302 | Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. | A00; A01; D01; D96 | 27 | |
7340201 | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính | A00; A01; D01; D96 | 28 | |
7340101 | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A01; C01; D01; D96 | 27.5 | |
7340115 | Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing | A01; C01; D01; D96 | 28.5 | |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; – Quản trị khách sạn; – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01; C01; D01; D96 | 26 | |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 29 | |
7340122 | Thương mại điện tử | A01; C01; D01; D90 | 27.5 | |
7220201 | Ngôn ngữ anh | D01; D14; D15; D96 | 25.5 | |
7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D96 | 28 | |
7380108 | Luật quốc tế | A00; C00; D01; D96 | 27 | |
7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo | A00; A01; C01; D90 | 24 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
7510303C | Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | A00; A01; C01; D90 | 25 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông | A00; A01; C01; D90 | 23.5 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
7480108C | Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch | A00; A01; C01; D90 | 24.5 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D90 | 24 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 25 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
7510202C | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D90 | 23 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | A00; A01; C01; D90 | 25.75 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
7510206C | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; C01; D90 | 21.5 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
7480201C | Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin. | A00; A01; D01; D90 | 26 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
7510401C | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. | A00; B00; D07; C02 | 22 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 24 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
7420201C | Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ | A00; B00; D07; D90 | 24 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
7340301C | Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế | A00; A01; D01; D96 | 24 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
7340302C | Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. | A00; A01; D01; D96 | 24 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
7340201C | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính | A00; A01; D01; D96 | 25 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
7340101C | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A01; C01; D01; D96 | 25 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
7340115C | Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing | A01; C01; D01; D96 | 26 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; – Quản trị khách sạn; – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01; C01; D01; D96 | 24 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
7340120C | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 26 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
7340122C | Thương mại điện tử | A01; C01; D01; D90 | 25.5 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
7380107C | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D96 | 26.5 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
7380108C | Luật quốc tế | A00; C00; D01; D96 | 25 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
7340301Q | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) | A00; A01; D01; D96 | 24 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
7340302Q | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) | A00; A01; D01; D96 | 24 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; C01; D01; D96 | 19 | Phân hiệu tại Quảng Ngãi |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 19 | Phân hiệu tại Quảng Ngãi |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D90 | 19 | Phân hiệu tại Quảng Ngãi |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D90 | 19 | Phân hiệu tại Quảng Ngãi |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D90 | 19 | Phân hiệu tại Quảng Ngãi |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 19 | Phân hiệu tại Quảng Ngãi |
Điểm Chuẩn Phương Thức Điểm thi ĐGNL QG HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo | 750 | |
2 | 7510303 | Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | 800 | |
3 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | 720 | |
4 | 7480108 | Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch | 775 | |
5 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 750 | |
6 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 780 | |
7 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 700 | |
8 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | 800 | |
9 | 7510206 | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 650 | |
10 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 675 | |
11 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 675 | |
12 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 670 | |
13 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 665 | |
14 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 700 | |
15 | 7480201 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững | 820 | |
16 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 820 | |
17 | 7510401 | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. | 720 | |
18 | 7720201 | Dược học | 830 | |
19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 750 | |
20 | 7720497 | Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | 660 | |
21 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 650 | |
22 | 7420201 | Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ | 720 | |
23 | 7850103 | Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. | 665 | |
24 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 670 | |
25 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 660 | |
26 | 7340301 | Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế | 765 | |
27 | 7340302 | Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. | 790 | |
28 | 7340201 | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính | 785 | |
29 | 7340101 | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 800 | |
30 | 7340115 | Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing | 830 | |
31 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; – Quản trị khách sạn; – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 700 | |
32 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 906 | |
33 | 7340122 | Thương mại điện tử | 810 | |
34 | 7220201 | Ngôn ngữ anh | 720 | |
35 | 7380107 | Luật kinh tế | 800 | |
36 | 7380108 | Luật quốc tế | 750 | |
37 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo | 673 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
38 | 7510303C | Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | 720 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
39 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông | 650 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
40 | 7480108C | Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch | 700 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
41 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 680 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
42 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 680 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
43 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy | 655 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
44 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | 730 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
45 | 7510206C | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 650 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
46 | 7480201C | Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin. | 775 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
47 | 7510401C | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. | 670 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
48 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | 675 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
49 | 7420201C | Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ | 675 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
50 | 7340301C | Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế | 675 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
51 | 7340302C | Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. | 675 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
52 | 7340201C | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính | 670 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
53 | 7340101C | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 683 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
54 | 7340115C | Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing | 700 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
55 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; – Quản trị khách sạn; – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 650 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
56 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | 720 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
57 | 7340122C | Thương mại điện tử | 650 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
58 | 7380107C | Luật kinh tế | 680 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
59 | 7380108C | Luật quốc tế | 665 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
60 | 7340301Q | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) | 675 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
61 | 7340302Q | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) | 675 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp TP.HCM Theo Kết Quả Xét Học Bạ Năm 2023
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D96; C01 | 27 | |
7340115 | Marketing | A01; D01; D96; C01 | 28.5 | |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D96; C01 | 25 | |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D96; C01 | 29 | |
7340122 | Thương mại điện tử | A01; D01; D90; C01 | 27 | |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 27.25 | |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 26 | |
7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D96 | 26.5 | |
7380107 | Luật kinh tế | A00; D01; D96; C00 | 28.25 | |
7380108 | Luật quốc tế | A00; D01; D96; C00 | 26.25 | |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D90; C01 | 25 | Chương trình CLC |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D90; C01 | 23 | |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D90; C01 | 24.5 | |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D90; C01 | 26.5 | |
7510206 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | A00; A01; D90; C01 | 22 | |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D90; C01 | 26 | |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D90; C01 | 24 | |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; D90; C01 | 23 | |
7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; D90; C01 | 25.5 | |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 27.5 | |
7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C08 | 27.5 | |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; D07; C02 | 22 | |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D90; D07 | 25 | |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D90; D07 | 26 | |
7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; B00; D90; D07 | 23.75 | |
7720497 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | A00; B00; D90; D07 | 23 | |
7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A01; D90; C01 | 24.5 | |
7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; D01; D90; C01 | 22 | |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D90; C01 | 22.5 | |
7580205 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D90; C01 | 21 | |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; D96; D90; C02 | 21 | |
7850103 | Quản lý đất đai | A01; D01; D96; C01 | 21 | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D90; D14; D15 | 25.5 | |
7340101C | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D96; C01 | 25 | Chương trình CLC |
7340115C | Marketing | A01; D01; D96; C01 | 26 | Chương trình CLC |
7340120C | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D96; C01 | 26 | Chương trình CLC |
7340201C | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 25 | Chương trình CLC |
7340301C | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 24 | Chương trình CLC |
7340302C | Kiểm toán | A00; A01; D01; D96 | 24 | Chương trình CLC |
7380107C | Luật Kinh tế | A00; D01; D96; C00 | 26 | Chương trình CLC |
7380108C | Luật quốc tế | A00; D01; D96; C00 | 23 | Chương trình CLC |
7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D90; C01 | 23 | Chương trình CLC |
7510202C | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D90; C01 | 22.5 | Chương trình CLC |
7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D90; C01 | 23.5 | Chương trình CLC |
7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D90; C01 | 24.5 | Chương trình CLC |
7510206C | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | A00; A01; D90; C01 | 21 | Chương trình CLC |
7510303C | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D90; C01 | 24.5 | Chương trình CLC |
7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D90; C01 | 23 | Chương trình CLC |
7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; D90; C01 | 21 | Chương trình CLC |
7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; D90; C01 | 23 | Chương trình CLC |
7480201C | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 26 | Chương trình CLC |
7510401C | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; D07; C02 | 21 | Chương trình CLC |
7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D90; D07 | 23 | Chương trình CLC |
7420201C | Công nghệ sinh học | A00; B00; D90; D07 | 23 | Chương trình CLC |
7220201K | Ngôn ngữ Anh | D01; D96; D14; D15 | 25.5 | Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University |
7850101K | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; D96; D90; C02 | 21 | Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University |
7480101K | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D90 | 26 | Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University |
7340201K | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 25 | Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University |
7340101K | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D96; C01 | 25 | Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University |
7340115K | Marketing | A01; D01; D96; C01 | 26 | Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University |
7340120K | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D96; C01 | 26 | Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University |
7340301Q | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 23 | Chương trình CLC tích hợp chứng chỉ ACCA |
7340301K | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 24 | Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University |
7340302Q | Kiểm toán | A00; A01; D01; D96 | 23 | Chương trình CLC tích hợp chứng chỉ ICAEW |
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp TP.HCM Theo Điểm Đánh Giá Năng Lực 2023
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 800 | |
7340115 | Marketing | 830 | |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 750 | |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | 900 | |
7340122 | Thương mại điện tử | 810 | |
7340201 | Tài chính ngân hàng | 785 | |
7340301 | Kế toán | 765 | |
7340302 | Kiểm toán | 790 | |
7380107 | Luật Kinh tế | 800 | |
7380108 | Luật quốc tế | 750 | |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 750 | |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 700 | |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 780 | |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 800 | |
7510206 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 650 | |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 800 | |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 760 | |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 660 | |
7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 800 | |
7480201 | Công nghệ thông tin | 850 | |
7720201 | Dược học | 830 | |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 670 | |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 700 | |
7420201 | Công nghệ sinh học | 720 | |
7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 650 | |
7720497 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 660 | |
7210404 | Thiết kế thời trang | 700 | |
7540204 | Công nghệ dệt, may | 650 | |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 670 | |
7580205 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 690 | |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 680 | |
7850103 | Quản lý đất đai | 680 | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 720 | |
7340101C | Quản trị kinh doanh | 675 | Chương trình CLC |
7340115C | Marketing | 700 | Chương trình CLC |
7340120C | Kinh doanh quốc tế | 720 | Chương trình CLC |
7340201C | Tài chính ngân hàng | 670 | Chương trình CLC |
7340301C | Kế toán | 650 | Chương trình CLC |
7340302C | Kiểm toán | 660 | Chương trình CLC |
7380107C | Luật Kinh tế | 680 | Chương trình CLCCN |
7380108C | Luật quốc tế | 665 | Chương trình CLCCN |
7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 680 | Chương trình CLC |
7510202C | Công nghệ chế tạo máy | 655 | Chương trình CLC |
7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 680 | Chương trình CLC |
7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 730 | Chương trình CLC |
7510206C | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 660 | Chương trình CLC |
7510303C | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 720 | Chương trình CLC |
7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 660 | Chương trình CLC |
7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 650 | Chương trình CLC |
7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 700 | Chương trình CLC |
7480201C | Công nghệ thông tin | 765 | Chương trình CLC |
7510401C | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 650 | Chương trình CLC |
7540101C | Công nghệ thực phẩm | 665 | Chương trình CLC |
7420201C | Công nghệ sinh học | 665 | Chương trình CLC |
7220201K | Ngôn ngữ Anh | 720 | Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ |
7850101K | Quản lý tài nguyên và môi trường | 680 | Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ |
7480101K | Khoa học máy tính | 700 | Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ |
7340201K | Tài chính ngân hàng | 670 | Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ |
7340101K | Quản trị kinh doanh | 675 | Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ |
7340115K | Marketing | 700 | Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ |
7340120K | Kinh doanh quốc tế | 720 | Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ |
7340301K | Kế toán | 650 | Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ |
7340301Q | Kế toán | 675 | Chương trình CLCTích hợp chứng chỉ ACCA |
7340302Q | Kiểm toán | 675 | Chương trình CLCTích hợp chứng chỉ ICAEW |
Xem thêm: Công Bố Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Chính Thức
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp TP.HCM Theo Kết Quả Thi THPT Năm 2023
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7340101 | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, | A01; C01; D01; D96 | 24.25 | |
7340115 | Marketing | A01; C01; D01; D96 | 25 | |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; – Quản trị khách sạn; – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, | A01; C01; D01; D96 | 22 | |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 26 | |
7340122 | Thương mại điện tử | A01; C01; D01; D90 | 24.75 | |
7340201 | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp, | A00; A01; D01; D96 | 23.75 | |
7340301 | Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán, | A00; A01; D01; D96 | 22.75 | |
7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D96 | 22.5 | |
7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D96 | 23.75 | |
7380108 | Luật quốc tế | A00; C00; D01; D96 | 22 | |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D90 | 22.25 | |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D90 | 20.5 | |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 23.75 | |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D90 | 23.75 | |
7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; C01; D90 | 19 | |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh, | A00; A01; C01; D90 | 23.5 | |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo, | A00; A01; C01; D90 | 21 | |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạ0ứng dụng, | A00; A01; C01; D90 | 20.75 | |
7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; D90 | 23.25 | |
7480201 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 02 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin và chuyên ngành Khoa học dữ liệu; Quản lý đô thị thông minh và bền vừng, | A00; A01; D01; D90 | 25.25 | |
7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C08 | 23 | |
7510401 | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Hóa dược; kỹ thuật hóa phân tích, | A00; B00; D07; C02 | 19 | |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 19.25 | |
7420201 | Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ, | A00; B00; D07; D90 | 22 | |
7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 19 | |
7720497 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 19 | |
7210404 | Thiết kế thời trang | A00; C01; D01; D90 | 22.75 | |
7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; C01; D01; D90 | 19 | |
7580201 | kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D90 | 19 | |
7580205 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D90 | 19 | |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; C02; D90; D96 | 19 | |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường, | B00; C02; D90; D96 | 19 | |
7850103 | Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên, | A01; C01; D01; D96 | 19 | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D96 | 22.5 | |
7340101C | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, | A01; C01; D01; D96 | 21.25 | Chương trình Chất lượng cao |
7340115C | Marketing | A01; C01; D01; D96 | 22.25 | Chương trình Chất lượng cao |
7340120C | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 23 | Chương trình Chất lượng cao |
7340201C | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp | A00; A01; D01; D96 | 21.5 | Chương trình Chất lượng cao |
7340301C | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 20 | Chương trình Chất lượng cao |
7340302C | Kiểm toán | A00; A01; D01; D96 | 20 | Chương trình Chất lượng cao |
7380107C | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D96 | 23 | Chương trình Chất lượng cao |
7380108C | Luật quốc tế | A00; C00; D01; D96 | 20.5 | Chương trình Chất lượng cao |
7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D90 | 20 | Chương trình Chất lượng cao |
7510202C | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D90 | 19 | Chương trình Chất lượng cao |
7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 20 | Chương trình Chất lượng cao |
7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D90 | 22 | Chương trình Chất lượng cao |
7510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; C01; D90 | 18 | Chương trình Chất lượng cao |
7510303C | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh, | A00; A01; C01; D90 | 20.5 | Chương trình Chất lượng cao |
7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo, | A00; A01; C01; D90 | 19 | Chương trình Chất lượng cao |
7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tứ – viễn thông Chương trình chất lượng cao gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông, | A00; A01; C01; D90 | 18 | Chương trình Chất lượng cao |
7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; D90 | 21.75 | Chương trình Chất lượng cao |
7480201C | Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình chất lượng cao gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin, | A00; A01; D01; D90 | 23.5 | Chương trình Chất lượng cao |
7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07; C02 | 18 | Chương trình Chất lượng cao |
7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 18 | Chương trình Chất lượng cao |
7420201C | Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ, | A00; B00; D07; D90 | 18 | Chương trình Chất lượng cao |
7340301Q | Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ACCA | A00; A01; D01; D96 | 20 | Chương trình Chất lượng cao |
7340302Q | Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ICAEW | A00; A01; D01; D96 | 20 | Chương trình Chất lượng cao |
7340101K | Quản trị kinh doanh | A01; C01; D01; D96 | 21.25 | Chương trình Liên kết Quốc tế |
7340115K | Marketing | A01; C01; D01; D96 | 22.25 | Chương trình Liên kết Quốc tế |
7340301K | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 20 | Chương trình Liên kết Quốc tế |
7340201K | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 21.5 | Chương trình Liên kết Quốc tế |
7850101K | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; C02; D90; D96 | 19 | Chương trình Liên kết Quốc tế |
7220201K | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D96 | 22.5 | Chương trình Liên kết Quốc tế |
7480101K | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D90 | 23.5 | Chương trình Liên kết Quốc tế |
7340120K | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 23 | Chương trình Liên kết Quốc tế |
Học Phí Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM
So với những trường công lập khác, Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM có mức học phí nhỉnh hơn một chút. Tuy nhiên, nhà trường vẫn dành nhiều suất học bổng cho sinh viên, bao gồm cả học bổng từ các doanh nghiệp trong và ngoài nước như Toyota, học bổng cho HSSV vượt khó hiếu học.
Ngoài ra, ĐH Công nghiệp TP.HCM còn có các chính sách miễn, giảm học phí cho những hoàn cảnh đặc biệt theo quy định của Bộ GD&ĐT. Điều đó, không chỉ giảm gánh nặng học phí cho HSSV mà còn là động lực thúc đẩy giúp HSSV phấn đấu trong học tập.
Dự kiến vào năm 2023, học phí trường Đại học Công nghiệp TP.HCM sẽ dao động từ 27.830.000 – 30.250.000 VNĐ/năm học, tăng 10% so với các năm trước, theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Tuy nhiên, đây chỉ là mức học phí dự kiến và ban lãnh đạo trường sẽ công bố cụ thể ngay khi đề án tăng/giảm học phí được Bộ GD&ĐT phê duyệt.
Đại Học Công Nghiệp TP.HCM Có Tốt Không?
Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh (IUH) là một trong những ngôi trường đại học lớn tại Việt Nam, trực thuộc Bộ Công Thương, chuyên đào tạo các nhóm ngành như: Công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, máy tính, công nghệ thông tin,…
Không chỉ chú trọng đến việc nâng cao chất lượng chuyên môn của đội ngũ cán bộ giảng viên mà Đại học Công nghiệp TP.HCM còn tập trung đầu tư vào trang thiết bị và cơ sở vật chất để nâng cao chất lượng giảng dạy, học tập và nghiên cứu khoa học.
Hơn nữa, HSSV còn được trang bị ngoại ngữ, tin học và các kiến thức bổ trợ như kỹ năng giao tiếp, ứng xử, quản lý thời gian, làm việc nhóm và phương pháp tự học. Hơn 70% sinh viên ra trường đều có cơ hội làm việc tại các môi trường doanh nghiệp lớn và uy tín.
Với những ưu điểm trên, Đại học Công nghiệp TP. HCM luôn nằm trong top những ngôi trường “mơ ước” của nhiều học sinh, sinh viên.
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh là một trong những thông tin được nhiều thí sinh quan tâm nhất hiện nay. Điểm chuẩn của trường thay đổi hàng năm tùy thuộc vào nhiều yếu tố như: Chất lượng thí sinh dự thi, số lượng thí sinh đăng ký và chính sách tuyển sinh của trường. Để biết thêm thông tin về thời gian làm thủ tục nhập học, thí sinh có thể liên hệ trực tiếp với phòng tuyển sinh của trường.
Đừng quên theo dõi Đào tạo liên tục Gangwhoo để cập nhật điểm chuẩn đại học 2023 sớm nhất nhé!