[TIN MỚI NHẤT] Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp TPHCM 2024

Theo dõi Đào Tạo Liên Tục trên
Nội Dung Bài Viết

Trong một cuộc họp mới đây, Đại học Công nghiệp TP.HCM đã thống nhất và công bố điểm chuẩn đối với 45 nhóm ngành trình độ Đại học chính quy. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM 2024 đã được Đào tạo liên tục Gangwhoo cập nhật ngay trong bài viết dưới đây.

[TIN MỚI NHẤT] Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp TPHCM 2024

Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 2024

Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển theo Đề án:

  • Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Ưu tiên xét tuyển theo Đề án của Trường với các điều kiện sau:
    • Học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, học sinh đạt giải kỳ thi Olympic.
    • Học sinh có học lực 3 năm lớp 10, 11, 12 xếp loại giỏi.
    • Học sinh có Chứng chỉ IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các Chứng chỉ khác tương đương.
    • Học sinh các trường THPT ký kết hợp tác với Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh.

Ngưỡng nhận hồ sơ cho các đối tượng trên là tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển bằng 21.00 điểm. Riêng ngành Dược học, ngưỡng nhận hồ sơ là 24.00 điểm và học lực lớp 12 xếp loại giỏi.

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12

  • Ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển bằng 21.00 điểm.
  • Riêng ngành Dược học, ngưỡng điểm nhận hồ sơ là 24.00 điểm và có học lực năm lớp 12 xếp loại giỏi.
  • Học sinh thuộc trường TOP sẽ được cộng điểm thưởng khi xét tuyển vào IUH.

Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2024

Chỉ tiêu xét tuyển năm 2023
Chỉ tiêu xét tuyển năm 2023

Xem thêm: Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải Mới Nhất

[Cập Nhật Liên Tục] Điểm Chuẩn Đại Học Công nghiệp TP.HCM 2024

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Điểm Thi Tốt Nghiệp THPT 

SttMã ngànhTên ngành/chuyên ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm trúng tuyển
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ
17510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gôm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạoA00, A01, C01,D9023.50
27510303Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minhA00, A01, C01,D9024.50
37510302Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụngA00, A01, COI, D9023.00
47480108Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạchA00, A01, C01,D9024.00
57510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00, A01, C01,D9023.50
67510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửAOO, A01, C01,D9024.25
77510202Công nghệ chế tạo máyAOO, A01, C01,D9022.75
87510205Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điệnAOO, A01, C01,D9024.00
97510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượngA00, A01, COI, D9021.50
107580201Kỹ thuật xây dựngA00, A01, CO I , D9019.00
117580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00, A01, COI, D9019.00
127580302Quản lý xây dựngA00, A01, COI, D9019.00
137540204Công nghệ dệt, mayA00C01, DOI, D9019.00
147210404Thiết kế thời trangA00, COI, D01,D9021.25
157480201Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vữngA00, A01, D01,D9023.50
167460108Chuyên ngành Khoa học dữ liệu thuộc ngành Khoa học máy tínhAOO, A01, D01,D9023.50
177510401Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.AOO, BOO, D07, C0220.50
187720201Dược họcAOO, BOO, D07, C0823.00
197540101Công nghệ thực phẩmAOO, BOO, D07, D9020.00
207720497Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩmAOO, BOO, D07, D9019.00
217540106Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩmAOO, BOO, D07, D9019.00
227420201Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mỹAOO, BOO, D07, D9022.25
237850103Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.A01,C01, D01,D9619.00
247850101Quản lý tài nguyên và môi trườngBOO, C02, D90, D9619.00
257510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngAOO, BOO, D07, D9019.00
267340301Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; ThuếAOO, A01, D01,D9623.00
277340302Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.AOO, A01, D01,D9623.00
287340201Tài chính ngân hàng gôm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chínhA00, A01, D0LD9624.00
297340101Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA01,C01, D01,D9624.25
307340115Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital MarketingA01,C01, D01,D9625.25
317810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; – Quản trị khách sạn; – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA01,C01, D01,D9622.50
327340120Kinh doanh quốc tếA01,C01, D01,D9626.00
337340122Thương mại điện tửA01,C01, D01,D9024.50
347220201Ngôn ngữ anhD01,D14, DI5, D9623.00
357380107Luật kinh tếA00, coo, D01,D9626.00
367380108Luật quốc tếA00, coo, D01,D9624.50
CHƯƠNG TRÌNH TĂNG CƯỜNG TIẾNG ANH
17510301CCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyền ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạoA00, A01, COI, D9020.00
27510303CTự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minhA00, A01, COI, D9022.00
37510302CCông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thôngAOO, A01, COI, D9020.00
47480108CKỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạchAOO, A01, COI, D9022.00
57510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khíAOO, A01, COI, D9022.00
67510203CCông nghệ kỹ thuật cơ điện tửAOO, A01, COI, D9022.00
77510202CCông nghệ chế tạo máyAOO, A01, COI, D9020.75
87510205CCông nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điệnAOO, A01, COI, D9023.00
97510206CCông nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượngA00, A01, COI, D9018.00
107480201CNhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phân mêm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin.A00, A01, D0LD9022.00
117510401CCông nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.A00, B00, D07, C0218.00
127540101CCông nghệ thực phẩmA00, B00, D07, D9018.00
137420201CCông nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mỹA00, B00, D07, D9018.00
147340301CKế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; ThuếA00, A01, DOI, D9621.00
157340302CKiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.A00, A01, D01,D9621.00
167340201CTài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chínhA00, A01, D0LD9621.50
177340101CQuản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA01,C01, D01,D9622.00
187340115CMarketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital MarketingA01,C01, D01,D9622.50
197810103CQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; – Quản trị khách sạn; – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA01,C01, DOI, D9619.00
207340120CKinh doanh quốc tếA01,C01, D01,D9623.00
217340122CThương mại điện tửA01,C01, D01,D9021.50
227380107CLuật kinh tếA00, coo, DOI, D9623.50
237380108CLuật quốc tếA00, coo, D01,D9622.50
247340301ỌKe toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)A00, A01, D01,D9621.00
257340302QKiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)A00, A01, D01,D9621.00

Điểm chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ THPT

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạoA00; A01; C01; D9025.25
7510303Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minhA00; A01; C01; D9027.25
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụngA00; A01; C01; D9025
7480108Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạchA00; A01; C01; D9026
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D9026
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D9026.5
7510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; C01; D9025
7510205Công nghệ kỹ thuậtA00; A01; C01; D9027.5
7510206Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượngA00; A01; C01; D9022.5
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D9023.5
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C01; D9021
7580302Quản lý xây dựngA00; A01; C01; D9023.5
7540204Công nghệ dệt, mayA00; C01; D01; D9022
7210404Thiết kế thời trangA00; C01; D01; D9025.5
7480201Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vữngA00; A01; D01; D9027.5
7460108Khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D9027.25
7510401Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.A00; B00; D07; C0223
7720201Dược họcA00; B00; D07; C0828
7540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; D07; D9026.5
7720497Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩmA00; B00; D07; D9023
7540106Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩmA00; B00; D07; D9024
7420201Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩA00; B00; D07; D9026
7850103Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.A01; C01; D01; D9621
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngB00; C02; D90; D9621
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; D07; D9021
7340301Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; ThuếA00; A01; D01; D9627
7340302Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.A00; A01; D01; D9627
7340201Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chínhA00; A01; D01; D9628
7340101Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA01; C01; D01; D9627.5
7340115Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital MarketingA01; C01; D01; D9628.5
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; – Quản trị khách sạn; – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA01; C01; D01; D9626
7340120Kinh doanh quốc tếA01; C01; D01; D9629
7340122Thương mại điện tửA01; C01; D01; D9027.5
7220201Ngôn ngữ anhD01; D14; D15; D9625.5
7380107Luật kinh tếA00; C00; D01; D9628
7380108Luật quốc tếA00; C00; D01; D9627
7510301CCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạoA00; A01; C01; D9024
Chương trình tăng cường tiếng Anh
7510303CTự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minhA00; A01; C01; D9025
Chương trình tăng cường tiếng Anh
7510302CCông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thôngA00; A01; C01; D9023.5
Chương trình tăng cường tiếng Anh
7480108CKỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạchA00; A01; C01; D9024.5
Chương trình tăng cường tiếng Anh
7510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D9024
Chương trình tăng cường tiếng Anh
7510203CCông nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D9025
Chương trình tăng cường tiếng Anh
7510202CCông nghệ chế tạo máyA00; A01; C01; D9023
Chương trình tăng cường tiếng Anh
7510205CCông nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điệnA00; A01; C01; D9025.75
Chương trình tăng cường tiếng Anh
7510206CNhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượngA00; A01; C01; D9021.5
Chương trình tăng cường tiếng Anh
7480201CNhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin.A00; A01; D01; D9026
Chương trình tăng cường tiếng Anh
7510401CCông nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.A00; B00; D07; C0222
Chương trình tăng cường tiếng Anh
7540101CCông nghệ thực phẩmA00; B00; D07; D9024
Chương trình tăng cường tiếng Anh
7420201CCông nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩA00; B00; D07; D9024
Chương trình tăng cường tiếng Anh
7340301CKế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; ThuếA00; A01; D01; D9624
Chương trình tăng cường tiếng Anh
7340302CKiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.A00; A01; D01; D9624
Chương trình tăng cường tiếng Anh
7340201CTài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chínhA00; A01; D01; D9625
Chương trình tăng cường tiếng Anh
7340101CQuản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA01; C01; D01; D9625
Chương trình tăng cường tiếng Anh
7340115CMarketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital MarketingA01; C01; D01; D9626
Chương trình tăng cường tiếng Anh
7810103CQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; – Quản trị khách sạn; – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA01; C01; D01; D9624
Chương trình tăng cường tiếng Anh
7340120CKinh doanh quốc tếA01; C01; D01; D9626
Chương trình tăng cường tiếng Anh
7340122CThương mại điện tửA01; C01; D01; D9025.5
Chương trình tăng cường tiếng Anh
7380107CLuật kinh tếA00; C00; D01; D9626.5
Chương trình tăng cường tiếng Anh
7380108CLuật quốc tếA00; C00; D01; D9625
Chương trình tăng cường tiếng Anh
7340301QKế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)A00; A01; D01; D9624
Chương trình tăng cường tiếng Anh
7340302QKiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)A00; A01; D01; D9624
Chương trình tăng cường tiếng Anh
7340101Quản trị kinh doanhA01; C01; D01; D9619
Phân hiệu tại Quảng Ngãi
7340301Kế toánA00; A01; D01; D9619
Phân hiệu tại Quảng Ngãi
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D9019
Phân hiệu tại Quảng Ngãi
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D9019
Phân hiệu tại Quảng Ngãi
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D9019
Phân hiệu tại Quảng Ngãi
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D9019
Phân hiệu tại Quảng Ngãi

Điểm Chuẩn Phương Thức Điểm thi ĐGNL QG HCM

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩnGhi chú
17510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo750
27510303Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh800
37510302Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng720
47480108Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch775
57510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí750
67510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử780
77510202Công nghệ chế tạo máy700
87510205Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện800
97510206Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng650
107580201Kỹ thuật xây dựng675
117580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông675
127580302Quản lý xây dựng670
137540204Công nghệ dệt, may665
147210404Thiết kế thời trang700
157480201Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững820
167460108Khoa học dữ liệu820
177510401Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.720
187720201Dược học830
197540101Công nghệ thực phẩm750
207720497Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm660
217540106Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm650
227420201Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ720
237850103Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.665
247850101Quản lý tài nguyên và môi trường670
257510406Công nghệ kỹ thuật môi trường660
267340301Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế765
277340302Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.790
287340201Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính785
297340101Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng800
307340115Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing830
317810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; – Quản trị khách sạn; – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống700
327340120Kinh doanh quốc tế906
337340122Thương mại điện tử810
347220201Ngôn ngữ anh720
357380107Luật kinh tế800
367380108Luật quốc tế750
377510301CCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo673
Chương trình tăng cường tiếng Anh
387510303CTự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh720
Chương trình tăng cường tiếng Anh
397510302CCông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông650
Chương trình tăng cường tiếng Anh
407480108CKỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch700
Chương trình tăng cường tiếng Anh
417510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khí680
Chương trình tăng cường tiếng Anh
427510203CCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử680
Chương trình tăng cường tiếng Anh
437510202CCông nghệ chế tạo máy655
Chương trình tăng cường tiếng Anh
447510205CCông nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện730
Chương trình tăng cường tiếng Anh
457510206CNhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng650
Chương trình tăng cường tiếng Anh
467480201CNhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin.775
Chương trình tăng cường tiếng Anh
477510401CCông nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.670
Chương trình tăng cường tiếng Anh
487540101CCông nghệ thực phẩm675
Chương trình tăng cường tiếng Anh
497420201CCông nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ675
Chương trình tăng cường tiếng Anh
507340301CKế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế675
Chương trình tăng cường tiếng Anh
517340302CKiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.675
Chương trình tăng cường tiếng Anh
527340201CTài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính670
Chương trình tăng cường tiếng Anh
537340101CQuản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng683
Chương trình tăng cường tiếng Anh
547340115CMarketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing700
Chương trình tăng cường tiếng Anh
557810103CQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; – Quản trị khách sạn; – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống650
Chương trình tăng cường tiếng Anh
567340120CKinh doanh quốc tế720
Chương trình tăng cường tiếng Anh
577340122CThương mại điện tử650
Chương trình tăng cường tiếng Anh
587380107CLuật kinh tế680
Chương trình tăng cường tiếng Anh
597380108CLuật quốc tế665
Chương trình tăng cường tiếng Anh
607340301QKế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)675
Chương trình tăng cường tiếng Anh
617340302QKiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)675
Chương trình tăng cường tiếng Anh

Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 2023

Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp TP.HCM Theo Kết Quả Xét Học Bạ Năm 2023

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
7340101Quản trị kinh doanhA01; D01; D96; C0127
7340115MarketingA01; D01; D96; C0128.5
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA01; D01; D96; C0125
7340120Kinh doanh quốc tếA01; D01; D96; C0129
7340122Thương mại điện tửA01; D01; D90; C0127
7340201Tài chính ngân hàngA00; A01; D01; D9627.25
7340301Kế toánA00; A01; D01; D9626
7340302Kiểm toánA00; A01; D01; D9626.5
7380107Luật kinh tếA00; D01; D96; C0028.25
7380108Luật quốc tếA00; D01; D96; C0026.25
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; D90; C0125Chương trình CLC
7510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; D90; C0123
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D90; C0124.5
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D90; C0126.5
7510206Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)A00; A01; D90; C0122
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D90; C0126
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D90; C0124
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00; A01; D90; C0123
7480108Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A01; D90; C0125.5
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D9027.5
7720201Dược họcA00; B00; D07; C0827.5
7510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; B00; D07; C0222
7540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; D90; D0725
7420201Công nghệ sinh họcA00; B00; D90; D0726
7540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩmA00; B00; D90; D0723.75
7720497Dinh dưỡng và khoa học thực phẩmA00; B00; D90; D0723
7210404Thiết kế thời trangA00; A01; D90; C0124.5
7540204Công nghệ dệt, mayA00; D01; D90; C0122
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D90; C0122.5
7580205kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; D90; C0121
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngB00; D96; D90; C0221
7850103Quản lý đất đaiA01; D01; D96; C0121
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D90; D14; D1525.5
7340101CQuản trị kinh doanhA01; D01; D96; C0125Chương trình CLC
7340115CMarketingA01; D01; D96; C0126Chương trình CLC
7340120CKinh doanh quốc tếA01; D01; D96; C0126Chương trình CLC
7340201CTài chính ngân hàngA00; A01; D01; D9625Chương trình CLC
7340301CKế toánA00; A01; D01; D9624Chương trình CLC
7340302CKiểm toánA00; A01; D01; D9624Chương trình CLC
7380107CLuật Kinh tếA00; D01; D96; C0026Chương trình CLC
7380108CLuật quốc tếA00; D01; D96; C0023Chương trình CLC
7510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; D90; C0123Chương trình CLC
7510202CCông nghệ chế tạo máyA00; A01; D90; C0122.5Chương trình CLC
7510203CCông nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D90; C0123.5Chương trình CLC
7510205CCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D90; C0124.5Chương trình CLC
7510206CCông nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)A00; A01; D90; C0121Chương trình CLC
7510303CCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D90; C0124.5Chương trình CLC
7510301CCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D90; C0123Chương trình CLC
7510302CCông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00; A01; D90; C0121Chương trình CLC
7480108CCông nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A01; D90; C0123Chương trình CLC
7480201CCông nghệ thông tinA00; A01; D01; D9026Chương trình CLC
7510401CCông nghệ kỹ thuật hoá họcA00; B00; D07; C0221Chương trình CLC
7540101CCông nghệ thực phẩmA00; B00; D90; D0723Chương trình CLC
7420201CCông nghệ sinh họcA00; B00; D90; D0723Chương trình CLC
7220201KNgôn ngữ AnhD01; D96; D14; D1525.5Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University
7850101KQuản lý tài nguyên và môi trườngB00; D96; D90; C0221Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University
7480101KKhoa học máy tínhA00; A01; D01; D9026Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University
7340201KTài chính ngân hàngA00; A01; D01; D9625Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University
7340101KQuản trị kinh doanhA01; D01; D96; C0125Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University
7340115KMarketingA01; D01; D96; C0126Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University
7340120KKinh doanh quốc tếA01; D01; D96; C0126Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University
7340301QKế toánA00; A01; D01; D9623Chương trình CLC tích hợp chứng chỉ ACCA
7340301KKế toánA00; A01; D01; D9624Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University
7340302QKiểm toánA00; A01; D01; D9623Chương trình CLC tích hợp chứng chỉ ICAEW

Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp TP.HCM Theo Điểm Đánh Giá Năng Lực 2023

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩnGhi chú
7340101Quản trị kinh doanh800
7340115Marketing830
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành750
7340120Kinh doanh quốc tế900
7340122Thương mại điện tử810
7340201Tài chính ngân hàng785
7340301Kế toán765
7340302Kiểm toán790
7380107Luật Kinh tế800
7380108Luật quốc tế750
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí750
7510202Công nghệ chế tạo máy700
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử780
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tô800
7510206Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)650
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa800
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử760
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông660
7480108Công nghệ kỹ thuật máy tính800
7480201Công nghệ thông tin850
7720201Dược học830
7510401Công nghệ kỹ thuật hoá học670
7540101Công nghệ thực phẩm700
7420201Công nghệ sinh học720
7540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm650
7720497Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm660
7210404Thiết kế thời trang700
7540204Công nghệ dệt, may650
7580201Kỹ thuật xây dựng670
7580205kỹ thuật xây dựng công trình giao thông690
7850101Quản lý tài nguyên và môi trường680
7850103Quản lý đất đai680
7220201Ngôn ngữ Anh720
7340101CQuản trị kinh doanh675Chương trình CLC
7340115CMarketing700Chương trình CLC
7340120CKinh doanh quốc tế720Chương trình CLC
7340201CTài chính ngân hàng670Chương trình CLC
7340301CKế toán650Chương trình CLC
7340302CKiểm toán660Chương trình CLC
7380107CLuật Kinh tế680Chương trình CLCCN
7380108CLuật quốc tế665Chương trình CLCCN
7510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khí680Chương trình CLC
7510202CCông nghệ chế tạo máy655Chương trình CLC
7510203CCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử680Chương trình CLC
7510205CCông nghệ kỹ thuật ô tô730Chương trình CLC
7510206CCông nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)660Chương trình CLC
7510303CCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa720Chương trình CLC
7510301CCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử660Chương trình CLC
7510302CCông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông650Chương trình CLC
7480108CCông nghệ kỹ thuật máy tính700Chương trình CLC
7480201CCông nghệ thông tin765Chương trình CLC
7510401CCông nghệ kỹ thuật hoá học650Chương trình CLC
7540101CCông nghệ thực phẩm665Chương trình CLC
7420201CCông nghệ sinh học665Chương trình CLC
7220201KNgôn ngữ Anh720Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ
7850101KQuản lý tài nguyên và môi trường680Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ
7480101KKhoa học máy tính700Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ
7340201KTài chính ngân hàng670Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ
7340101KQuản trị kinh doanh675Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ
7340115KMarketing700Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ
7340120KKinh doanh quốc tế720Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ
7340301KKế toán650Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ
7340301QKế toán675Chương trình CLCTích hợp chứng chỉ ACCA
7340302QKiểm toán675Chương trình CLCTích hợp chứng chỉ ICAEW
Điểm Chuẩn Đại Học Công nghiệp TP.HCM Qua Các Năm
Điểm Chuẩn Đại Học Công nghiệp TP.HCM Qua Các Năm

Xem thêm: Công Bố Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Chính Thức

Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp TP.HCM Theo Kết Quả Thi THPT Năm 2023

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
7340101Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng,A01; C01; D01; D9624.25
7340115MarketingA01; C01; D01; D9625
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; – Quản trị khách sạn; – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống,A01; C01; D01; D9622
7340120Kinh doanh quốc tếA01; C01; D01; D9626
7340122Thương mại điện tửA01; C01; D01; D9024.75
7340201Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp,A00; A01; D01; D9623.75
7340301Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán,A00; A01; D01; D9622.75
7340302Kiểm toánA00; A01; D01; D9622.5
7380107Luật kinh tếA00; C00; D01; D9623.75
7380108Luật quốc tếA00; C00; D01; D9622
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D9022.25
7510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; C01; D9020.5
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D9023.75
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D9023.75
7510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A01; C01; D9019
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh,A00; A01; C01; D9023.5
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo,A00; A01; C01; D9021
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạ0ứng dụng,A00; A01; C01; D9020.75
7480108Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A01; C01; D9023.25
7480201Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 02 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin và chuyên ngành Khoa học dữ liệu; Quản lý đô thị thông minh và bền vừng,A00; A01; D01; D9025.25
7720201Dược họcA00; B00; D07; C0823
7510401Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Hóa dược; kỹ thuật hóa phân tích,A00; B00; D07; C0219
7540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; D07; D9019.25
7420201Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ,A00; B00; D07; D9022
7540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩmA00; B00; D07; D9019
7720497Dinh dưỡng và khoa học thực phẩmA00; B00; D07; D9019
7210404Thiết kế thời trangA00; C01; D01; D9022.75
7540204Công nghệ dệt, mayA00; C01; D01; D9019
7580201kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D9019
7580205kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C01; D9019
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngB00; C02; D90; D9619
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trường,B00; C02; D90; D9619
7850103Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên,A01; C01; D01; D9619
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D9622.5
7340101CQuản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng,A01; C01; D01; D9621.25Chương trình Chất lượng cao
7340115CMarketingA01; C01; D01; D9622.25Chương trình Chất lượng cao
7340120CKinh doanh quốc tếA01; C01; D01; D9623Chương trình Chất lượng cao
7340201CTài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệpA00; A01; D01; D9621.5Chương trình Chất lượng cao
7340301CKế toánA00; A01; D01; D9620Chương trình Chất lượng cao
7340302CKiểm toánA00; A01; D01; D9620Chương trình Chất lượng cao
7380107CLuật kinh tếA00; C00; D01; D9623Chương trình Chất lượng cao
7380108CLuật quốc tếA00; C00; D01; D9620.5Chương trình Chất lượng cao
7510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D9020Chương trình Chất lượng cao
7510202CCông nghệ chế tạo máyA00; A01; C01; D9019Chương trình Chất lượng cao
7510203CCông nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D9020Chương trình Chất lượng cao
7510205CCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D9022Chương trình Chất lượng cao
7510206CCông nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A01; C01; D9018Chương trình Chất lượng cao
7510303CCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh,A00; A01; C01; D9020.5Chương trình Chất lượng cao
7510301CCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo,A00; A01; C01; D9019Chương trình Chất lượng cao
7510302CCông nghệ kỹ thuật điện tứ – viễn thông Chương trình chất lượng cao gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông,A00; A01; C01; D9018Chương trình Chất lượng cao
7480108CCông nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A01; C01; D9021.75Chương trình Chất lượng cao
7480201CNhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình chất lượng cao gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin,A00; A01; D01; D9023.5Chương trình Chất lượng cao
7510401CCông nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; D07; C0218Chương trình Chất lượng cao
7540101CCông nghệ thực phẩmA00; B00; D07; D9018Chương trình Chất lượng cao
7420201CCông nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ,A00; B00; D07; D9018Chương trình Chất lượng cao
7340301QKế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ACCAA00; A01; D01; D9620Chương trình Chất lượng cao
7340302QKiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ICAEWA00; A01; D01; D9620Chương trình Chất lượng cao
7340101KQuản trị kinh doanhA01; C01; D01; D9621.25Chương trình Liên kết Quốc tế
7340115KMarketingA01; C01; D01; D9622.25Chương trình Liên kết Quốc tế
7340301KKế toánA00; A01; D01; D9620Chương trình Liên kết Quốc tế
7340201KTài chính ngân hàngA00; A01; D01; D9621.5Chương trình Liên kết Quốc tế
7850101KQuản lý tài nguyên và môi trườngB00; C02; D90; D9619Chương trình Liên kết Quốc tế
7220201KNgôn ngữ AnhD01; D14; D15; D9622.5Chương trình Liên kết Quốc tế
7480101KKhoa học máy tínhA00; A01; D01; D9023.5Chương trình Liên kết Quốc tế
7340120KKinh doanh quốc tếA01; C01; D01; D9623Chương trình Liên kết Quốc tế

Học Phí Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM

So với những trường công lập khác, Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM có mức học phí nhỉnh hơn một chút. Tuy nhiên, nhà trường vẫn dành nhiều suất học bổng cho sinh viên, bao gồm cả học bổng từ các doanh nghiệp trong và ngoài nước như Toyota, học bổng cho HSSV vượt khó hiếu học. 

Ngoài ra, ĐH Công nghiệp TP.HCM còn có các chính sách miễn, giảm học phí cho những hoàn cảnh đặc biệt theo quy định của Bộ GD&ĐT. Điều đó, không chỉ giảm gánh nặng học phí cho HSSV mà còn là động lực thúc đẩy giúp HSSV phấn đấu trong học tập.

ĐH Công nghiệp TP.HCM có nhiều suất học bổng cho HSSV
ĐH Công nghiệp TP.HCM có nhiều suất học bổng cho HSSV

Dự kiến vào năm 2023, học phí trường Đại học Công nghiệp TP.HCM sẽ dao động từ 27.830.000 – 30.250.000 VNĐ/năm học, tăng 10% so với các năm trước, theo quy định của Bộ GD&ĐT. 

Tuy nhiên, đây chỉ là mức học phí dự kiến và ban lãnh đạo trường sẽ công bố cụ thể ngay khi đề án tăng/giảm học phí được Bộ GD&ĐT phê duyệt.

Đại Học Công Nghiệp TP.HCM Có Tốt Không?

Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh (IUH) là một trong những ngôi trường đại học lớn tại Việt Nam, trực thuộc Bộ Công Thương, chuyên đào tạo các nhóm ngành như: Công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, máy tính, công nghệ thông tin,…

ĐH Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh là một trong những ngôi trường đại học lớn tại Việt Nam
ĐH Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh là một trong những ngôi trường đại học lớn tại Việt Nam

Không chỉ chú trọng đến việc nâng cao chất lượng chuyên môn của đội ngũ cán bộ giảng viên mà Đại học Công nghiệp TP.HCM còn tập trung đầu tư vào trang thiết bị và cơ sở vật chất để nâng cao chất lượng giảng dạy, học tập và nghiên cứu khoa học. 

Cơ sở vật chất hiện đại, nâng cao môi trường học tập
Cơ sở vật chất hiện đại, nâng cao môi trường học tập

Hơn nữa, HSSV còn được trang bị ngoại ngữ, tin học và các kiến thức bổ trợ như kỹ năng giao tiếp, ứng xử, quản lý thời gian, làm việc nhóm và phương pháp tự học. Hơn 70% sinh viên ra trường đều có cơ hội làm việc tại các môi trường doanh nghiệp lớn và uy tín.

Với những ưu điểm trên, Đại học Công nghiệp TP. HCM luôn nằm trong top những ngôi trường “mơ ước” của nhiều học sinh, sinh viên.

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh là một trong những thông tin được nhiều thí sinh quan tâm nhất hiện nay. Điểm chuẩn của trường thay đổi hàng năm tùy thuộc vào nhiều yếu tố như: Chất lượng thí sinh dự thi, số lượng thí sinh đăng ký và chính sách tuyển sinh của trường. Để biết thêm thông tin về thời gian làm thủ tục nhập học, thí sinh có thể liên hệ trực tiếp với phòng tuyển sinh của trường.

Đừng quên theo dõi Đào tạo liên tục Gangwhoo để cập nhật điểm chuẩn đại học 2023 sớm nhất nhé! 

5/5 - (1 bình chọn)
Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0901 666 879 Đăng ký ngay