Cập Nhật Điểm Chuẩn Đại Học Văn Lang 2024

Theo dõi Đào Tạo Liên Tục trên

Mới đây, Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Văn Lang vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển Đại học năm 2024. Trong bài viết này, Đào tạo liên tục Gangwhoo gửi đến bạn thông tin đầy đủ về điểm chuẩn Đại học Văn Lang. Mời bạn tham khảo nhé!

Cập Nhật Điểm Chuẩn Đại Học Văn Lang 2024
Cập Nhật Điểm Chuẩn Đại Học Văn Lang 2024

Các Phương Thức Xét Tuyển Đại Học văn Lang 

Trường Đại học Văn Lang sẽ tuyển sinh 61 ngành đào tạo bậc Đại học theo 5 phương thức xét tuyển, bao gồm:

Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi Tốt nghiệp THPT 2024

Phương thức 2: Xét học bạ THPT 

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

– Ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: 700 điểm

– Ngành Dược học, Răng Hàm Mặt: 750 điểm

– Các ngành còn lại: 650 điểm

Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp thi năng khiếu

Thi năng khiếu dành cho các ngành sau:

– Thiết kế Nội thất

– Kiến trúc

– Thiết kế Thời trang

– Thiết kế Công nghiệp

– Thiết kế Mỹ thuật số

– Thiết kế Đồ họa

– Thanh nhạc

– Piano

– Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

– Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình)

Với môn năng khiếu Vẽ, thí sinh có thể chọn 1 hoặc nhiều phương án sau:

– Xét tuyển kết hợp bài thi năng khiếu với phỏng vấn

– Thi tuyển môn Vẽ năng khiếu tại Trường Đại học Văn Lang

– Xét điểm Vẽ từ 6 trường đại học khác.

Phương thức 5: Xét tuyển thẳng

Với phương thức xét tuyển thẳng, bạn có thể được tuyển thẳng nếu thuộc một trong những nhóm sau đây:

  • Bạn thuộc ngưỡng ưu tiên theo quy chế của Bộ Giáo dục & Đào tạo và có điểm thi THPT đảm bảo ngưỡng đầu vào của Đại học Văn Lang
  • Bạn đã tốt nghiệp THPT có thành tích tại các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trở lên.
  • Bạn có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp.HCM từ 1080/1200 điểm trở lên.

Lưu ý, chỉ tiêu xét tuyển thẳng chỉ chiếm từ 3-5% số lượng thí sinh nên bạn cần nhanh chóng đăng ký để dành cơ hội cho bản thân nhé!

Các Ngành Đào Tạo Tại Đại Học Văn Lang 

STTNGÀNHBẰNG CẤPTHỜI GIAN
ĐÀO TẠO
CĐR + CTĐT
Bậc sau đại học, hệ chính quy tập trung
1Khoa học môi trườngTiến sĩ3 nămCĐR + CTĐT
2Kỹ thuật Môi trườngThạc sĩ2 nămCĐR + CTĐT
3Quản trị Kinh doanhThạc sĩ1.5 nămCĐR + CTĐT
4Tài chính ngân hàngThạc sĩ1.5 nămCĐR + CTĐT
5Kiến trúcThạc sĩ1.5 nămCĐR + CTĐT
6Kinh doanh Thương mạiThạc sĩ1.5 nămCĐR + CTĐT
7Công nghệ Sinh họcThạc sĩ1.5 nămCĐR + CTĐT
8Quản lý Tài nguyên và Môi trườngThạc sĩ2 nămCĐR + CTĐT
9Luật kinh tếThạc sĩ1.5 nămCĐR + CTĐT
10Mỹ thuật ứng dụngThạc sĩ2 nămCĐR + CTĐT
11Kế toánThạc sĩ1.5 nămCĐR + CTĐT
12Quản trị Khách sạnThạc sĩ1.5 nămCĐR + CTĐT
13Quản trị Dịch vụ Du lịch Lữ HànhThạc sĩ1.5 nămCĐR + CTĐT
14Ngôn ngữ AnhThạc sĩ1.5 nămCĐR + CTĐT
Bậc đại học, hệ chính quy tập trung
1Thiết kế Công nghiệpCử nhân4 nămCĐR + CTĐT
2Thiết kế Đồ họaCử nhân4 nămCĐR + CTĐT
3Thiết kế Nội thấtCử nhân4 nămCĐR + CTĐT
4Thiết kế Thời trangCử nhân4 nămCĐR + CTĐT
5Ngôn ngữ AnhCử nhân4 nămCĐR + CTĐT
6Quản trị Kinh doanhCử nhân4 nămCĐR + CTĐT
7Kinh doanh Thương mạiCử nhân3.5 nămCĐR + CTĐT
8Kế toánCử nhân4 nămCĐR + CTĐT
9Tài chính Ngân hàngCử nhân4 nămCĐR + CTĐT
10Kỹ thuật Phần mềmCử nhân4 nămCĐR + CTĐT
11Công nghệ Thông tinCử nhân4 nămCĐR + CTĐT
12Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hànhCử nhân4 nămCĐR + CTĐT
13Quản trị Khách sạnCử nhân4 nămCĐR + CTĐT
14Quan hệ Công chúngCử nhân4 nămCĐR + CTĐT
15Văn học (ứng dụng)Cử nhân4 nămCĐR + CTĐT
16Kỹ thuật NhiệtKỹ sư4 nămCĐR + CTĐT
17Công nghệ Kỹ thuật Ô tô (133 TC)
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô (150 TC)
Cử nhân
Kỹ sư
4 nămCĐR + CTĐT
18Công nghệ Kỹ thuật Môi trường (124 TC)
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường (150 TC)
Cử nhân
Kỹ sư
3.5 năm
4 năm
CĐR + CTĐT
19Kỹ thuật xây dựngKỹ sư4.5 nămCĐR + CTĐT
20Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông
– Chuyên ngành 1: Kỹ thuật Công trình Hạ tầng
– Chuyên ngành 2: Công trình Giao thông Công chính
Kỹ sư4 nămCĐR CTĐT
21Quản lý xây dựngKỹ sư4 nămCĐR + CTĐT
22Kiến trúcKiến trúc sư5 nămCĐR + CTĐT
23Luật Kinh tếCử nhân4 nămCĐR + CTĐT
24LuậtCử nhân4 nămCĐR + CTĐT
25PianoCử nhân4 nămCĐR + CTĐT
26Thanh nhạcCử nhân4 nămCĐR + CTĐT
27Đông phương họcCử nhân4 nămCĐR + CTĐT
28Điều dưỡngCử nhân4 nămCĐR + CTĐT
29Kỹ thuật Xét nghiệm Y họcCử nhân4 nămCĐR + CTĐT
30Dược họcDược sĩ5 nămCĐR + CTĐT
31Tâm lý họcCử nhân4 nămCĐR + CTĐT
32MarketingCử nhân3.5 nămCĐR + CTĐT
33Công nghệ Sinh học Y dược (126 TC)
Công nghệ Sinh học Y dược (150 TC)
Cử nhân
Kỹ sư
3.5 năm
4 năm
CĐR + CTĐT
34Công nghệ Sinh học (150 TC)Kỹ sư4 nămCĐR + CTĐT
35Quản trị Môi trường Doanh nghiệpCử nhân4 nămCĐR + CTĐT
36Nông nghiệp Công nghệ caoCử nhân4 nămCĐR + CTĐT
37Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tửKỹ sư4 nămCĐR + CTĐT
38Công tác Xã hộiCử nhân4 nămCĐR + CTĐT
39Khoa học Dữ liệuCử nhân4 nămCĐR + CTĐT
40Kỹ thuật Cơ – Điện tửKỹ sư4 nămCĐR + CTĐT
41Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngCử nhân3.5 nămCĐR + CTĐT
42Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uốngCử nhân4 nămCĐR + CTĐT
43Bất động sảnCử nhân4 nămCĐR + CTĐT
44Ngôn ngữ Trung QuốcCử nhân4 nămCĐR + CTĐT
45Răng – Hàm – MặtBác sĩ6 nămCĐR + CTĐT
46Công nghệ Thực phẩmCử nhân4 nămCĐR + CTĐT
47Đạo diễn Điện ảnh – Truyền hìnhCử nhân4 nămCĐR + CTĐT
48Diễn viên Kịch – Điện ảnh – Truyền hìnhCử nhân4 nămCĐR + CTĐT
49Thiết kế xanhCử nhân4 nămCĐR + CTĐT
50Việt Nam họcCử nhân4 nămCĐR + CTĐT
51Thiết kế Mỹ thuật sốCử nhân4 nămCĐR + CTĐT
52Ngôn ngữ Hàn QuốcCử nhân4 nămCĐR + CTĐT
53Công nghệ Thẩm mỹCử nhân4 nămCĐR + CTĐT
54Ngành Truyền thông đa phương tiệnCử nhân4 nămCĐR + CTĐT
55Ngành Thương mại điện tửCử nhân4 nămCĐR + CTĐT
56Ngành Kinh doanh Quốc tếCử nhân4 nămCĐR + CTĐT
57Ngành Kinh tế Quốc tếCử nhân4 nămCĐR + CTĐT
58Bảo hộ Lao độngCử nhân4 nămCĐR + CTĐT
59Quản lý Công nghiệpCử nhân4 nămCĐR + CTĐT
60Hệ thống thông tin Quản lýCử nhân4 nămCĐR + CTĐT
61Du lịchCử nhân4 nămCĐR + CTĐT
62Công nghệ điện ảnh truyền hìnhCử nhân4 nămCĐR + CTĐT
63Công nghệ truyền thôngCử nhân4 nămCĐR + CTĐT
64Hệ thống thông tinCử nhân4 nămCĐR + CTĐT
65Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuCử nhân4 nămCĐR + CTĐT
66Y khoaBác sĩ6 nămCĐR + CTĐT

Xem thêm: Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Kiến Trúc Hà Nội 2024

Điểm Chuẩn Đại Học Văn Lang Năm 2024

Phương Thức Điểm Thi THPT Năm 2024

Mã ngànhTên ngành đăng ký xét tuyểnMã Tổ HợpĐiểm chuẩn
7210205Thanh nhạc (*)N0018.0
7210208piano (*)N0018.0
7210234Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình (*)S0018.0
7210235Đạo diễn điện ảnh. truyền hinh (*)S0018.0
7210302Công nghệ điện ánh. truyền hình (*)H01, H03, H04, V0016.0
7210402Thiết kế công nghiệp (*)H03, H04, H05. H0616.0
7210403Thiết kế đồ họa (*)H03, H04, H05, H0616.0
7210404Thiết kế thời trang (*)H03, H04, H05, H0616.0
7210409Thiết kế mỹ thuật so (*)H03, H04, H05, H0616.0
7220201Ngôn ngữ Anh (*)D01, D08, D1016.0
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01, D01, D04, D1416.0
7220210Ngôn ngữ Dân QuốcD01, D10, D14, D6616.0
7229030Văn họcC00, D01. D14, D6616.0
7310106Kinh tế quốc tếA00, A01, D01, D0716.0
7310401Tâm lý họcB00, B03, C00, D0116.0
7310608Đông phương họcA01, C00, D01, D0416.0
7320104Truyền thông đa phương tiệnA00, A01, C00, D0119.0
7320106Công nghệ truyền thôngA00, A01, C01, D0116.0
7320108Quan hệ công chúngA00, A01, C00, D0119.0
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, C01, D0116.0
7340115MarketingA00, A01, C01, D0116.0
7340116Bất động sảnA00, A01, C04. D0116.0
7340120Kinh doanh quốc tếA00, A0, C01, D0116.0
7340121Kinh doanh thương mạiA00, A0, C01, D0116.0
7340122Thương mại điện tửA00, A0, C01, D01160
7340201Tài chính – ngân hàngA00, A0, C04, D0116.0
7340205Công nghệ tài chínhA00, A0, C0, D0116.0
7340301Kế toánA00, A01, D01, D1016.0
7380101LuậtA00, A01, C00, D0116.0
7380107Luật kinh têA00, A01, C00, D0116.0
7420201Công nghệ sinh họcA00, A02, B00, D0816.0
7420205Công nghệ sinh học y dượcA00, B00, D07, D0816.0
7420207Công nghệ thông tinA00, B00, D07, D0816.0
7460108Khoa học dữ liệuA00, A01, C01, D0116.0
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00, A01, D01, D0716.0
7480103Kỳ thuật phần mềmA00, A01, D01, D1016.0
7480104Hệ thống thông tinA00, A01, D07, D1016.0
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, D01, D10160
7510205Công nghệ kỹ thuật ỏ lôA00, A01, C01, D0116.0
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tưA00, A01, C01, D0116.0
7510406công nghệ kỹ thuật môi trườngA00, B00, D07, D0816.0
7510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00, A01, C01, D0116.0
7520114Kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, C01, D0116.0
7520115Kỹ thuật nhiệtA00, A01, D0716.0
7520120kỹ thuật hàng khôngA00, A01, C01, D0116.0
7540101Công nghệ thực phẩmA00, B00, C08, D0816.0
7580101Kiến trúc (*)V00, V01, H0216.0
7580108Thiết kế nội thất (•)H03,H04, H05, H0616.0
7580201Kỹ thuật xây dựngA00, A01, D01, D0716.0
7580302Quản lý xây dựngA00, A01, D01, D0716.0
7620118Nông nghiệp công nghệ caoA00, B00, D07, D0816.0
7720101Ỷ khoaA00, B00, D08, D1222.5
7720201Dược họcA00, B00, D0721.0
7720301Điều dưỡngB00. C08, D07, D0819.0
7720501Răng – Hàm – MặtA00, B00, D07, D0822.5
7720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00, B00, D07, D0819.0
7810101Du lịchA00, A01, C00, D0116.0
7810103Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hànhA00, A01, D01, D0316.0
7810201Quản trị khách sạnA00.A01.D0l.D0316.0
7810202Quản trị nhà hàng khách sạn và dịch vụ ăn uốngA00, A01, D01, D0316.0

Phương Thức Xét Học Bạ THPT 

7210205Thanh nhac (*)NOO24.00
7210208Plao (*)NOO24
7210234Diễn viên kịch Điên ảnh – Truyền hình (*)SOO24
7210235Đao diên Điện ảnh, Truyền hình (*)SOO24
7210302Công nghệ Điện ảnh, Truyền hìnhHO HO3. HO4, VOO24.00
7210402Thiết kế Công nghiệp (*)HO3, HO4, HO5, HO624
7210403Thiết kế Đô hoa (*)HO3, HO4, HO5, HO624
7210404Thiết kế Thời trang (*)HO3, HO4, HO5, HO624
7210409Thiết kẽ Mỹ thuật số (*)HO3, HO4, HO5, HO624
7220201Ngôn ngữ Anh (*)DO1, DO8, D1024
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcAO1 DOI, DO4, D1418
7220210Ngôn ngữ Hàn QuốcDO1, D1O, D14, D6618
7229030Văn họcCOO, DO1, D14, D6618
7310106Kinh tế Quốc tếAOO, AO1 DO1, DO718
7310401Tâm lý hocBOO, BO3, COO DOI18
7310608Đông phương họcAO1 COO, DO1 DO418
7320104Truyền thông Đa phương tiệnAOO AO1 COO DO120.00
732O106Công nghệ Truyền thôngAOO AO1, CO1, DO118
732O108Quan hệ Công chúngAOO AO1, COO, DO120.00
7340101Quản trị Kinh doanhAOO AO1, CO1, DO118
7340115MarketingAOO AO1, CO1, DOI118
7340116Bắt đông sảnAOO AO1, CO4, DO118
7340120Kinh doanh Quốc tếAOO AO1, CO1, DOI118
7340121Kinh doanh Thương mạiAOO AO1, CO1, DO118
7340122Thương mại Điện từAOO AO1, CO1, DO118
734O201Tài chính – Ngân hàngAOO AO1 CO4, DO118
7340205Công nghệ Tài chínhAOO AO1, CO1, DO118
7340301Kế toánAOO, AO1. DO1, D1018
7380101LuậtAOO, AO1, COO, DO118
738O107Luật Kinh tếAOO AO1, COO, DO118
7420201Công nghệ Sinh họcAOO AO2 BOO DO818
7420205Công nghệ Sinh học Y dượcAOO BOO DO7, DO818
7420207Công nghệ Thắm mỹAOO BOO DO7, DO818
7460108Khoa hoc Dữ liêuAOO AO1 CO1, DO118
748O102Mạng máy tính và Truyền thông Dữ liệuAOO AO1, DO1, DO718
748O103Kỹ thuật Phắn mềmAOO AO1, DO1, D1018
7480104Hệ thống Thông tinAOO AO1, DO7, D1018
748O201Công nghệ Thông tinAOO AO1 DO1, D1018
7510205Công nghệ Kỹ thuật ô tôAOO. AO1 CO1. DO118
7510301Công nghệ Kỹ thuật điên, Điện tứAOo. AO1 CO1, DO118
7510406Công nghệ Kỹ thuật Môi trườngAOO BOO, DO7, DO818
7510605Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứngAOO AO1 CO1, DO118
7520120Kỹ thuật Hàng khôngAOO AO1 CO1, DOI118
7520114Kỹ thuật Cơ điện tửAOO AO1 CO1, DOI118
752O115Kỹ thuật nhiệtAOO AO1, DO718
7540101Công nghệ Thực phámAOO, BOO, CO8, DO818
7580101Kiến trúc (*)VOO. VO1. HO24.00
758O108Thiết kế Nội thất (*)HO3. HO4, HO5, HO624
758O201Kỹ thuật Xây dụngAOO AO1 DO1, DO718
758O302Quản lý Xây dụngAOO, AO1 DOI, DO718
7720101Y khoaAOO BO, DO8, D1224
7720201Dược hocAOO, BOO. DO724
7720301Điều duỡngBOO, CO8, DO7, DO819,5
7720501Răng – Hàm – MặtAOO, BO, DO7, DO824
7720601Kỹ thuật Xét nghiêm Y hocAOO BOO, DO7, DO819,5
7810101Du lịchAOO, AO1, COO, DO118
7810103Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hànhAOO AO1, DO1, DO318
7810201Quản trị Khách sanAOO AO1 DO, DO318
7810202Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uốngAOO AO1 DO1, DO318

Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Xét Điểm Thi Đánh Giá Năng Lực (ĐHQG Tp.HCM)

Điểm chuẩn trúng tuyển của Đại học Văn Lang năm 2024 theo phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực (ĐHQG Tp.HCM) được công bố với các mức cụ thể như sau: Ngành Răng – Hàm – Mặt, ngành Dược học và ngành Y khoa yêu cầu 750 điểm. Các ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm Y học có mức điểm chuẩn là 700 điểm.

Đối với các ngành còn lại, điểm chuẩn được ấn định ở mức 650 điểm. Điều này cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các ngành học, phản ánh yêu cầu và tiêu chuẩn tuyển sinh khác nhau của từng lĩnh vực chuyên môn.

Một Số Cột Mốc Quan Trọng Kỳ Tuyển Sinh Năm 2024

Kỳ tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Văn Lang đánh dấu bằng những cột mốc quan trọng:

  • Trước ngày 10/04/2024: Thí sinh trúng tuyển sớm theo phương thức xét tuyển học bạ THPT đợt 1 sẽ nhận thông báo chính thức từ nhà trường.
  • Từ ngày 08/04 đến hết ngày 31/05/2024: Tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển đợt 2 theo phương thức xét kết quả học tập THPT và phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực ĐHQG Tp.HCM.
  • Từ ngày 10/07 – 25/07: Đăng ký điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT (không giới hạn số lần).
  • Từ ngày 28/07 – 03/08: Nộp lệ phí xét tuyển trực tuyến.
  • Từ ngày 10/08 – 12/08: Trường Đại học Văn Lang hoàn thành thông báo trúng tuyển chính thức.
  • Từ ngày 12/08 – 18/08: Thí sinh trúng tuyển hoàn tất xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên hệ thống của Bộ GD&ĐT để chính thức trở thành sinh viên K30 của VLU.

Điểm Chuẩn Đại Học Văn Lang Xét Tuyển Điểm Thi Tốt Nghiệp THPT 2023

7210205Thanh nhạc (*)18.0
7210208Plano (*)18.0
7210234Diễn viên Kich, Điện ảnh – Truyền hình (*)18.0
7210235Đạo diên Điện ảnh, Truyền hình (*)18.0
7210402Thiết kế Công nghiệp (*)16.0
7210403Thiết kế Đỏ họa (*)16.0
7210404Thiết kế Thời trang (*)16.0
7210409Thiết kế Mỹ thuật số (*)16.0
7580I01Kiến trúc (*)16.0
7580108Thiết kẽ Nội thất (*)16.0
7210302Công nghệ Điện ảnh – Truyền hình (*)16.0
7220201Ngôn ngữ Anh (*)16.0
7720501Răng – Hàm -Mặt24.0
7720101Y Khoa22.5
7720201Dược học21.0
7720301Điều dưỡng19.0
7720601Kỹ thuật Xét nghiệm y học19.0
7320108Quan hệ Công chúng18.0
7320104Truyền thông Đa phương tiện18.0
7340101Quán trị Kinh doanh17.0
7340115Marketing17.0
7220204Ngôn ngữ Trung Quốc16.0
7220210Ngôn ngữ Hàn Quốc16.0
7229030Văn học Ứng dụng16.0
7310401Tâm lý học16.0
7310608Đông phương học16.0
7380101Luật16.0
7380107Luật Kinh tế16.0
7310106Kính tế Quốc tế16.0
7340116Bắt động sản16.0
7340120Kinh doanh Quốc tế16.0
7340121Kinh doanh Thương mại16.0
7340122Thương mai Điện tử16.0
7340201Tài chính – Ngân hàng16.0
7340301Kê toán16.0
7510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng16.0
7420201Công nghệ Sinh học16.0
7420205Công nghệ Sinh học Y dược16.0
7420207Công nghệ Thám mỹ16.0
7460108Khoa học Dữ liệu16.0
7480103Kỹ thuật Phần mềm16.0
7480201Công nghệ Thông tin16.0
7510205Công nghệ Kỹ thuật Ô tô16.0
7510301Công nghệ Kỹ thuật điện, Điện tử16.0
7510406Công nghệ Kỹ thuật Mội trường16.0
7320106Công nghệ Truyền thông16.0
7480104Hệ thống Thông tin16.0
7480102Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu16.0
7520114Kỹ thuật Cơ điện từ16.0
7520115Kỹ thuật Nhiệt16.0
7580201Kỹ thuật Xây dựng16.0
7580205Kỹ thuật Xây dụng Công trình giao thông16.0
7580302Quản lý Xây dựng16.0
7620118Nông nghiệp Công nghệ cao16.0
7850201Bảo hộ Lao động16.0
7540101Công nghệ Thực phẩm16.0
7810101Du lịch16.0
7810103Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành16.0
7810201Quản trị Khách sạn16.0
7810202Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống16.0
7340205Công nghệ Tài chính (Fintech)16.0
7520120Kỹ thuật Hàng không16.0

Đại Học Văn Lang Có Tốt Không? Review Trường Đại Học “Nghìn Tỷ” 

Cơ Cở Vật Chất

Đại học Văn Lang được xây dựng theo lối thiết kế tối giản và hiện đại mang phong cách Châu Âu
Đại học Văn Lang được xây dựng theo lối thiết kế tối giản và hiện đại mang phong cách Châu Âu

Nếu lần đầu tiên đến với trường Đại học Văn Lang, chắc chắn bạn sẽ bất ngờ với sự hiện đại và sang trọng của ngôi trường này. Đây là một trong những trường đại học đạt tiêu chuẩn quốc tế về cơ sở vật chất và chất lượng đào tạo.

Đại học Văn Lang cơ sở Gò Vấp có 9 tòa nhà dạy học với đầy đủ trang thiết bị mới nhất và khu vực ngoài trời có diện tích rộng lớn, tạo môi trường thoải mái cho sinh viên vui chơi, thể thao sau giờ học tập căng thẳng. Với diện tích rộng lớn, trường Đại học Văn Lang cơ sở Gò Vấp có sức chứa lên đến 15 nghìn sinh viên. 

Khu sảnh lắp đầy kính tạo nên không gian sang trọng đạt chuẩn Quốc tế
Khu sảnh lắp đầy kính tạo nên không gian sang trọng đạt chuẩn Quốc tế

Khu sảnh lắp đầy kính, thư viện sang trọng, điều này sẽ làm bạn liên tưởng ngay đến phong cách tối giản và hiện đại theo kiểu Châu Âu. Tại Đại học Văn Lăng bạn có thể chụp ảnh ở bất kỳ góc nào trong trường, mọi ngóc ngách đều cho ra những bộ ảnh sang-xịn-mịn. Đó cũng là một trong những lý do giúp Đại học Văn lang được mệnh danh là ngôi trường “nghìn tỷ”.

Đội Ngũ Giảng Viên

Với định hướng “Đào tạo đội ngũ nhân lực trẻ chất lượng cao”, Đại học Văn Lang luôn chú trọng vào chất lượng giảng dạy của đội ngũ giảng viên. Tính đến thời điểm hiện tay, trường Đại học Văn Lang có 453 giảng viên cơ hữu, trong đó có: 

– 6 phó giáo sư

– 35 tiến sĩ khoa học, tiến sĩ

– 195 thạc sĩ

– 217 cử nhân. 

Tất cả đều là những giảng viên vững kiến thức chuyên môn, có những thành tựu nhất định trong nghề, luôn hết mình hỗ trợ sinh viên, với mong muốn đào tạo ra được nhân lực trẻ chất lượng cao trong tương lai.

Tiêu Chuẩn Đầu Ra Tiếng Anh

Tiêu chuẩn đầu ra tiếng Anh tại Đại học Văn Lang yêu câu bạn phải đạt bậc 4/6 theo Khung năng lực ngoại ngữ của Bộ Giáo dục & Đào tạo. Bạn có thể thi tiếng Anh ngay tại trường hoặc bạn có thể dùng chứng chỉ TOEIC hoặc IELTS để chứng minh năng lực tiếng Anh. 

Với chứng chỉ TOEIC bạn phải đạt ít nhất 785 điểm cho phần Reading và 310 điểm cho phần Listening. Hoặc bạn phải đạt ít nhất 6.0 điểm IELTS. 

Cơ Hội Việc Làm Của Sinh Viên Đại Học Văn Lang 

Trong suốt hơn 25 năm tồn tại và phát triển, Đại học Văn Lang đã góp phần đào tạo hơn 40.000 kỹ sư, kiến trúc sư và cử nhân cho lao động Việt Nam. Với những kiến thức chuyên môn cao và tính ứng dụng trong đào tạo, sinh viên tốt nghiệp từ Đại học Văn Lang đã nhận được sự công nhận của các doanh nghiệp về trình độ kiến thức và kỹ năng làm việc. Điều này góp phần khẳng định chất lượng đào tạo của trường Đại học Văn Lang và tạo dấu ấn trên thị trường lao động trong và ngoài nước.

Trong suốt hơn 25 năm tồn tại và phát triển, Đại học Văn Lang đã góp phần đào tạo hơn 40.000 cử nhân cho lao động Việt Nam
Trong suốt hơn 25 năm tồn tại và phát triển, Đại học Văn Lang đã góp phần đào tạo hơn 40.000 cử nhân cho lao động Việt Nam

Xem thêm: Điểm Chuẩn Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2024

Học Phí Đại Học văn Lang 2024 

Trường Đại học Văn Lang áp dụng chính sách học phí theo tín chỉ đối với chương trình đại học. Sinh viên sẽ đóng học phí theo từng học kỳ, tương ứng với số tín chỉ và học phần mà họ đăng ký (ngoại trừ học kỳ đầu tiên, nhà trường sẽ sắp xếp khối lượng môn học). Một năm học được chia thành ba học kỳ: hai học kỳ chính và một học kỳ hè (học phí học kỳ hè sẽ thấp hơn do khối lượng học tập ít hơn).

Sinh viên có thể chủ động đăng ký số môn học mỗi học kỳ, phù hợp với lộ trình học tập cá nhân, nhưng số tín chỉ phải từ 9 đến 19 tín chỉ mỗi học kỳ. Để tốt nghiệp, sinh viên cần hoàn thành từ 120 đến 130 tín chỉ, với các ngành kỹ sư và chương trình kéo dài 5-6 năm yêu cầu từ 150 đến 180 tín chỉ.

Mức đơn giá tín chỉ được xác định theo từng năm học và thay đổi tùy vào đặc thù của từng môn học. Đơn giá tín chỉ có thể tăng nhưng không vượt quá 8% so với năm học trước.

Đối Với Khóa 30 Chương Trình Tiêu Chuẩn

Đơn giá tín chỉ năm nhất dao động từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng. Đối với Chương trình Đào tạo Đặc biệt, áp dụng cho 13 ngành học như Công nghệ Thông tin, Ngôn ngữ Anh, và Marketing, đơn giá tín chỉ năm nhất từ 2.000.000 đồng đến 2.700.000 đồng.

Chương Trình Đào Tạo Đặc Biệt

Sinh viên mới nhập học chương trình Đào tạo Đặc biệt sẽ đóng học phí học kỳ 1 và chi phí tạm thu cho học phần Anh văn học kỳ 1 (6.600.000 đồng). Nếu có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS 4.5 trở lên hoặc tương đương, sinh viên sẽ được miễn chi phí tiếng Anh học kỳ 1 và phần chênh lệch sẽ được trừ vào học phí học kỳ sau.

Đại học Văn Lang trao 10 tỷ đồng học bổng cho tân sinh viên
Đại học Văn Lang trao 10 tỷ đồng học bổng cho tân sinh viên

Trên đây là những chia sẻ từ Đào tạo liên tục Gangwhoo về điểm chuẩn Đại học Văn Lang 2024. Chúc bạn sớm đỡ vào ngôi trường “mơ ước”. Đừng quên theo dõi website Đào tạo liên tục Gangwhoo để cấp nhật thông tin điểm chuẩn Đại học chính xác và nhanh nhất nhé!

5/5 - (1 bình chọn)
Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0901 666 879 Đăng ký ngay