Điểm Chuẩn Đại Học Mở TPHCM Năm 2024 Mới Nhất

Theo dõi Đào Tạo Liên Tục trên
Nội Dung Bài Viết

Hiện tại là thời gian để các trường Đại học công bố điểm sàn nhằm “tuyển chọn nhân tài”. Mới đây, điểm chuẩn đại học Mở TP.HCM năm 2024 cũng đã được đưa ra thu hút sự chú ý của các thí sinh trên cả nước. Hãy cùng Đào tạo liên tục – Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo tham khảo điểm chuẩn năm nay của trường có sự thay đổi như thế nào nhé!

Điểm Chuẩn Đại Học Mở TPHCM Năm 2024 Mới Nhất
Điểm Chuẩn Đại Học Mở TPHCM Năm 2024 Mới Nhất

Điểm Chuẩn Đị Học Mở – TP.HCM Năm 2024

Điểm Chuẩn Phương Thức Điểm Thi THPT Năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D7824.2
27220201CNgôn ngữ Anh Chất lượng caoA01; D01; D14; D7820
37220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D06; DD2; D78; D83; DH824
47220204CNgôn ngữ Trung Quốc Chất lượng caoD01; D06; DD2; D78; D83; DH824
57220209Ngôn ngữ NhậtD01; D06; DD2; D78; D83; DH820
67220209CNgôn ngữ Nhật Chất lượng caoD01; D06; DD2; D78; D83; DH820
77220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; D06; DD2; D78; D83; DH822.25
87310101Kinh tếA00; A01; D07; D0120
97310101CKinh tế Chất lượng caoD07; A01; D01; D9618
107310301Xã hội họcA01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH818
117310401Tâm lý họcA01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH823.8
127310620Đông Nam Á họcA01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH818
137340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0720.75
147340101CQuản trị kinh doanh Chất lượng caoD07; A01; D01; D9620
157340115MarketingA00; A01; D01; D0724.5
167340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0723.75
177340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D0723.2
187340201CTài chính – Ngân hàng Chất lượng caoD07; A01; D01; D9618
197340204Bảo hiểmA00; A01; D01; D0716
207340205Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D0720
217340301Kế toánA00; A01; D01; D0721
227340301CKế toán Chất lượng caoD07; A01; D01; D9618
237340302Kiểm toánA00; A01; D01; D0720
247340302CKiểm toán Chất lượng caoD07; A01; D01; D9618
257340403Quản lý côngA00; A01; D01; D0718
267340404Quản trị nhân lựcA00; C03; D01; A0124
277340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D0720
287380101LuậtA00; A01; C00; D01; D03; D05; D0624.75
297380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D01; D03; D05; D0624.75
307380107CLuật kinh tế Chất lượng caoD07; A01; D01; D1420.5
317420201Công nghệ sinh họcA00; D07; A02; B0016
327420201CCông nghệ sinh học Chất lượng caoD08; A01; B00; D0716
337460108Khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D0720
347480101Khoa học máy tínhA00; A01; D01; D0720
357480101CKhoa học máy tính Chất lượng caoA00; D01; D07; A0120
367480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D0720
377480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0721
387510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; D01; D0716
397510102CCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Chất lượng caoA00; D01; D07; A0116
407510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0723.5
417540101Công nghệ thực phẩmA00; D07; A01; B0018
427580302Quản lý xây dựngA00; A01; D01; D0716
437760101Công tác xã hộiA01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH821.6
447810101Du lịchA00; C03; D01; A0123.4

Điểm Chuẩn DGNL Đại Học Quốc Gia TPHCM Và Kỳ Thi Đánh Giá Đầu Vào Đại Học V-SAT 2024

Mã ngànhTên ngànhĐGNL ĐHOGĐGNL V-SAT
7220201Ngôn ngữ Anh770280
7220201CNgôn ngữ Anh (CT chất lượng cao)700255
7220204Ngôn ngữ Trung Quốc770x
7220204CNgôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)700x
7220209Ngôn ngữ Nhật700x
7220209CNgôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)700x
7220210Ngôn ngữ Hàn Quốc730x
7310101Kinh tế740280
7310101CKinh tế (CT chất lượng cao)700255
7340403Quán lý công700255
7340101Quán tri kinh doanh745270
7340101CQuán trị kinh doanh (CT chất lượng cao)700255
7340115Marketing825300
7340120Kinh doanh quốc tế835320
7340404Quán tri nhân lực770280
7510605Logistics và Quán lý chuỗi cung ứng830310
7810101Du lich720260
7340201Tài chính – Ngân hàng780280
7340201CTài chính-Ngân hàng (CT chất lượng cao)700255
7340204Bảo hiểm700255
7340205Công nghệ Tài chính800300
7340301Kế toán730270
7340301CKế toán (CT chất lượng cao)700255
7340302Kiểm toán770280
7340302CKiếm toán (CT chất lượng cao)710255
7380101Luật710260
7380107Luật kinh tế760280
7380107CLuật kinh tế (CT chất lượng cao)700255
7460108Khoa hoc dữ liêu760280
7480101Khoa học máy tính730260
7480101CKhoa học máy tính CLC740270
7480107Trí tuê nhân tạo730270
7480201Công nghệ thông tin750280
7340405Hệ thống thông tin quản lý700255
7510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng700255
7510102CCNKT công trình xây dựng CLC700255
7580302Quản lý xây dựng700255
7420201Công nghệ sinh hoc700255
7420201CCông nghệ sinh học CLC700255
7540101Công nghệ thực phẩm700255
7310301Xã hội học700255
7310401Tâm lý hoc750280
7310620Đông Nam á hoc700255
7760101Công tác xã hội700255

Phương Thức Xét Tuyển Theo Kết Quả Học Tập THPT 2024

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
7340115MarketingA00; A01; D07; D0127Chỉ nhận HSG Nhóm 1: 27.00
7340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D07; D0126.6Chỉ nhận HSG Nhóm 1: 26.60
7510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; C03; D01; A0126.5Chỉ nhận HSG Nhóm 1: 26.50
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D7828Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 28.00
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D06; DD227.5Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 27.50
7220204CNgôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)D01; D06; DD2; D78; D83; DH825.6Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.60
7220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD78; D83; DH825.6Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.60
7310101Kinh tếA00; A01; D07; D0126.5Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.50
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D07; D0126.25Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.25
7510605Quản trị nhân lựcA00; C03; D01; A0128Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 28.00
7810101Du lịchA00; C03; D01; A0126.6Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.60
7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D07; D0127.4Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 27.40
7340205Công nghệ Tài chínhA00; A01; D07; D0125.25Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.25
7340301Kế toánA00; A01; D07; D0126.25Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.25
7340302Kiểm toánA00; A01; D07; D0127Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 27.00
7380101LuậtA00; A01; C00; D01; D03; D05; D0626.75Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.75
7380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D01; D03; D05; D0627.25Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 27.25
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D07; D0125.75Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.75
7540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; D07; B0025.5Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.50
7310401Tâm lý họcA01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH826.9Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.90
7380107CLuật kinh tế (CT chất lượng cao)D07; A01; D01; D1423.5Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN: 23.5
7310301Xã hội họcA01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH825Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN: 25.00
7220201CNgôn ngữ Anh (CT chất lượng cao)A01; D01; D14; D7824Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.00
7220209Ngôn ngữ NhậtD78; D83; DH822.75Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 22.75
7220209CNgôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)D01; D06; DD2; D78; D83; DH820Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
7310101CKinh tế (CT chất lượng cao)D07; A01; D01; D9624.5Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.50
7340403Quản lý côngA00; A01; D07; D0123.5Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 23.50
7340101CQuản trị kinh doanh (CT chất lượng cao)D07; A01; D01; D9621.1Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 21.10
7340201CTài chính-Ngân hàng (CT chất lượng cao)D07; A01; D01; D9623.6Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 23.60
7340204Bảo hiểmA00; A01; D07; D0120Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
7340301CKế toán (CT chất lượng cao)D07; A01; D01; D9620Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
7340302CKiểm toán (CT chất lượng cao)D07; A01; D01; D9620Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
7460108Khoa học dữ liệuA00; A01; D07; D0124.5Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.50
7480101Khoa học máy tínhA00; A01; D07; D0124.3Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.30
7480101CKhoa học máy tính CLCA00; D01; D07; A0121.5Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 21.50
7480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D07; D0124.5Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.50
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D07; D0120Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
7510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; D07; D0120Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
7510102CCNKT công trình xây dựng CLCA00; D01; D07; A0120Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
7580302Quản lý xây dựngA00; A01; D07; D0120.75Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 20.75
7420201Công nghệ sinh họcA00; D07; A02; B0023.9Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 23.90
7420201CCông nghệ sinh học CLCD08; A01; B00; D0722.6Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 22.60
7310620Đông Nam á họcA01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH821Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 21.00
7760101Công tác xã hộiA01; C00; D01; D06; DD2; D83; DH824.6Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.60
Điểm chuẩn đại học Mở
Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Điểm Chuẩn Đại Học Mở TPHCM Năm 2023 

Điểm chuẩn đại học Mở năm 2023 được công bố thông qua kết quả xét tuyển các phương thức 4 đến 6 (đợt học bạ) theo trình độ đại học chính quy. Điểm trúng tuyển vào trường theo thông tin mới nhất như sau:

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn HSG
(PT4)
Điểm chuẩn UT CCNN
(PT5)
Điểm chuẩn học bạ
(PT6)
Ghi chú
17220201Ngôn ngữ Anh27.10xx(1)
27220201CNgôn ngữ Anh CLC26.5(3)
37220204Ngôn ngữ Trung Quốc26.70xx(1)
47220204CNgôn ngữ Trung Quốc CLCx(4)
57220209Ngôn ngữ Nhậtxx(2)
67220209CNgôn ngữ Nhật  CLC24.75(3)
77220210Ngôn ngữ Hàn Quốc26.90xx(1)
87310101Kinh tế26.50xx(1)
97310101CKinh tế CLC25(3)
107340403Quản lý công23(3)
117340101Quản trị kinh doanh27.50xx(1)
127340101CQuản trị kinh doanh CLC24.8(3)
137340115Marketing28.70xx(1)
147340120Kinh doanh quốc tế28.50xx(1)
157510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng28.90xx(1)
167810101Du lịch26.80xx(1)
177340201Tài chính – Ngân hàng27.50xx(1)
187340201CTài chính – Ngân hàng CLC24.5(3)
197340301Kế toán26.60xx(1)
207340301CKế toán CLC23.25(3)
217340302Kiểm toán26.60xx(1)
227340404Quản trị nhân lực27.80xx(1)
237340405Hệ thống thông tin quản lýx(4)
247380101Luật (C00 cao hơn 1.5 điểm)25.70xx(1)
257380107Luật kinh tế (C00 cao hơn 1.5 điểm)26.60xx(1)
267380107CLuật kinh tế CLC25.25(3)
277420201Công nghệ sinh học18(3)
287420201CCông nghệ sinh học CLC18(3)
297540101Công nghệ thực phẩm26.25(3)
307480101Khoa học máy tínhx(4)
317480101CKhoa học máy tính CLC26.5(3)
327480201Công nghệ thông tin27.25xx(1)
337510102CNKT CT công trình xây dựng21(3)
347510102CCNKT công trình xây dựng CLC21(3)
357580302Quản lý xây dựng21(3)
367310620Đông Nam á học22(3)
377310301Xã hội học23.5(3)
387760101Công tác xã hội18(3)

Theo bảng điểm xét tuyển nêu trên, các thí sinh cần lưu ý như:

– (1): Chỉ xét Học sinh Giỏi (PT4)

– (2): Nhận tất cả Học sinh Giỏi (PT4) đủ điều kiện xét tuyển.

– (3): Nhận tất cả Học sinh Giỏi (PT4) đủ điều kiện xét tuyển, học sinh có Chứng chỉ ngoại ngữ (PT5) đủ điều kiện xét tuyển và học sinh xét tuyển học bạ (PT6) theo mức điểm.

– (4): Nhận tất cả Học sinh Giỏi (PT4) và học sinh có Chứng chỉ ngoại ngữ (PT5) đủ điều kiện xét tuyển.

– Đối với các ngành có điểm thành phần nhân hệ số: Điểm chuẩn được tính trên thang điểm 30. Điểm xét tuyển được làm tròn 2 chữ số thập phân.

– Điểm trúng tuyển ngành Luật, Luật kinh tế: tổ hợp Văn, Sử, Địa (C00) cao hơn 1.5 điểm.

– Các ngành Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, CTKT công trình xây dựng, Quản lý xây dựng: Toán nhân hệ số 2.

– Ngành ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Nhật, ngôn ngữ Hàn Quốc: Ngoại ngữ nhân hệ số 2.

–  Về các ngành Chất lượng cao: Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán, Kinh tế: Ngoại ngữ hệ số 2.

Điểm chuẩn Đại học Mở
Điểm chuẩn Đại học Mở 2024 là bao nhiêu?

Điểm chuẩn đại học Mở – TP. HCM năm 2021

Mặc dù hiện tại trường Đại học Mở TP.HCM chưa công bố điểm sàn xét tuyển bằng điểm thi THPT 2023. Tuy nhiên, Đào tạo liên tục đã cập nhật điểm chuẩn Đại học Mở năm 2021 để các thí sinh có sự chuẩn bị và cân nhắc thêm như sau:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm THPTHọc bạ
17220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D7826.8
27220201CNgôn ngữ Anh – Chất lượng caoA01; D01; D14; D7825.924
37220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD226.1
47220204CNgôn ngữ Trung Quốc – Chất lượng caoD01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD225.7526.25
57220209Ngôn ngữ NhậtD01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD225.923.75
67220209CNgôn ngữ Nhật – Chất lượng caoD01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD224.920
77220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD226.724.75
87310101Kinh tếA00; A01; D01; D0725.825.4
97310301Xã hội họcA01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD223.118
107310620Đông Nam Á họcA01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD223.118
117340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0726.4
127340101CQuản trị kinh doanh – Chất lượng caoA00; A01; D01; D0726.422
137340115MarketingA00; A01; D01; D0726.95
147340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0726.45
157340201Tài chính Ngân hàngA00; A01; D01; D0725.8526.5
167340201CTài chính ngân hàng – Chất lượng caoA00; A01; D01; D0725.2520
177340301Kế toánA00; A01; D01; D0725.725.75
187340301CKế toán – Chất lượng caoA00; A01; D01; D0724.1520
197340302Kiểm toánA00; A01; D01; D0725.225.35
207340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D01; C0326.25
217340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D0725.922.75
227380101Luật (C00 cao hơn 1.5đ)A00; A01; C00; D01; D03; D05; D0625.223.9
237380107Luật kinh tế (C00 cao hơn 1.5đ)A00; A01; C00; D01; D03; D05; D0625.724.8
247380107CLuật kinh tế – Chất lượng caoA00; A01; C00; D01; D03; D05; D0625.121.25
257420201Công nghệ sinh họcA02; A00; B00; D071618
267420201CCông nghệ sinh học – Chất lượng caoA02; A00; B00; D071618
277480101Khoa học máy tínhA00; A01; D01; D0725.5522.75
287480101CKhoa học máy tính – Chất lượng caoA00; A01; D01; D072420
297480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0726.125.75
307510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; D01; D071720
317510102CCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng – Chất lượng caoA00; A01; D01; D071620
327510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0726.8
337540101Công nghệ thực phẩmA00; D07; B00; A011923
347580302Quản lý xây dựngA00; A01; D01; D071920
357760101Công tác xã hộiA01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD218.818
367810101Du lịchA00; A01; D01; C0324.525.75
Điểm chuẩn đại học Mở - TP. HCM năm 2021
Điểm chuẩn đại học Mở – TP. HCM năm 2021

Xem thêm: Điểm chuẩn Học viện ngân hàng

Học phí Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024

CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
NGÀNH/NHÓM NGÀNHMỨC HOC PHÍ BÌNH QUÂN
CÔNG NGHỆ SINH HỌC CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM27,000,000
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG QUẢN LÝ XÂY DỰNG27,000,000
KHOA HỌC MÁY TÍNH HÊ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ CÔNG NGHỀ THÔNG TIN
KHOA HỌC DỮ LIỆU TRÍ TUỆ NHÂN TẠO
27,000,000
KẾ TOÁN KIỂM TOÁN TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG QUẢN TRỊ KINH DOANH, MARKETING
KINH DOANH QUỐC TẾ QUẢN TRỊ NHÂN LỰC LUẤT LUẬT KINH TẾ
LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỐI CUNG ỨNG, DU LỊCH BẢO HIỂM, CÔNG NGHỆ TÁI CHÍNH
26,000,000
KINH TẾ , QUẢN LÝ CÔNG XÃ HỘI HOC CÔNG TÁC XÃ HỘI ĐÔNG NAM Á HỌC
TÂM LÝ HỌC
22,000,000
NGÔN NGỮ NHẬT NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC NGÔN NGỮ ANH,
NGÔN NGỮ HÀN QUỐC
26,000,000
MỨC HOC PHÍ BÌNH QUÂN CT ĐAI TRÀ /NĂM HỌC26,000,000
CHƯƠNG TRÌNH CHÁT LƯỢNG CAO
NGÀNH NHÓM NGÀNHMỨC HỌC PHÍ BÌNH QUÂN
TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG QUẢN TRỊ KINH DOANH, LUẬT KINH TẾ, KẾ TOÁN
KINH TẾ KIỂM TOÁN
45,000,000
KHOA HỌC MÁY TÍNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG48,000,000
CÔNG NGHỆ SINH HỌC45,000,000
NGÔN NGỮ ANH, NGÔN NGỮ NHẬT NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC45,000,000

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM năm 2024 được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất. Ngoài ra, bạn còn có thể tham khảo thêm những thông tin khác liên quan đến kỳ tuyển sinh 2024 tại Đào tạo liên tục – Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo.

5/5 - (1 bình chọn)

7 thoughts on “Điểm Chuẩn Đại Học Mở TPHCM Năm 2024 Mới Nhất

  1. Bảo Ngọc says:

    Xét điểm chuẩn HSG (PT4) cần có những tiêu chí hay điều kiện nào thì mới được xét tuyển vậy ạ. Em chưa hiểu lắm, mong được giải đáp.

  2. Hà Thị Thuý Nga says:

    Xin chào ạ em năm nay đang học 12 muốn theo ngành ngôn ngữ Nhật . Em đã đọc qua bảng học phí là tầm từ 36-37,5tr trên 1 năm em muốn biết chắn chắn là trong 1 năm mình chỉ tầm cỡ 40tr là đủ hay còn thêm các khoản chi phí nào nữa k ạ . Em xin trân trọng cảm ơn .

    • Thạc Sĩ Mai Phương Thủy says:

      Vì hình thức học bằng số tín chỉ, nên số tín chỉ trong 1 năm học sẽ dao động từ 36 – 37,5tr là mức chuẩn không phát sinh thêm các chi phí nào khác. Nếu trong năm đó em nợ môn, thì năm sau em phải học nhiều hơn để trả nợ môn, thì lúc đó số tín chỉ trong 1 năm học sẽ nhiều hơn, nên mức học phí sẽ nhiều hoc.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0901 666 879 Đăng ký ngay