Điểm Chuẩn Đại Học Sài Gòn Năm 2024 Mới Nhất

Theo dõi Đào Tạo Liên Tục trên

Trường Đại học Sài Gòn đã công bố điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2024 theo thông qua xét kết quả các hình thức thi, ngoài ra và điểm chuẩn Đại học Sài Gòn theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT, hãy cùng Đào tạo liên tục tìm hiểu thêm qua bài viết sau đây.

Điểm Chuẩn Đại Học Sài Gòn Năm 2024 Mới Nhất
Điểm Chuẩn Đại Học Sài Gòn Năm 2024 Mới Nhất

Điểm Chuẩn Đại Học Sài Gòn Năm 2024

Phương Thức Xét Tuyển Sử Dụng Kết Quả Kì Thi Tốt Nghiệp THPT

Mã NgànhTên ngànhTổ hợpTổ hợpMôn ChínhMức điểm
7140114
Quản lý giáo dục
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhD01
23.89
Toán, Ngữ văn, Địa líC0424.89
7140201
Giáo (dục Mầm non
Ngữ văn, Kể chuyện – Đọc diễn cảm, Hát – NhạcM0123.51
Toán, Kể chuyện – Đọc diễn cảm, Hát – NhạcM0223.51
7140202Giáo (dục tiểu họcToán, Ngữ văn, Tiếng AnhD0125.39
7140205
Giáo dục chính trị
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lícoo26.86
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dânC1926.86
7140209
Sư phạm Toán học
Toán, Vật lý, 1 hóa họcA00
Toán
27,75
Toán, Vật lí, Tiếng AnhA0126,75
7140211Sư phạm Vật lýToán, Vật lí, Hóa họcA00Vật lí26,43
7140212Sư phạm hóa họcToán, Vật lí, Hóa họcA00Hóa học26,98
7140213Sư phạm Sinh họcToán, Hóa học, Sinh họcB00Sinh học25.13
7140217Sir phạm Ngữ vănNgữ văn, Lịch sử, Địa líC00Ngữ văn28.11
7140218Sư phạm Lịch sửNgữ văn, Lịch sử, Địa líC01Lịch sử28.25
7140219
Sư phạm Địa lý
Ngữ văn, Lịch sử, Địa líC02
Địa lí
27.91
Toán, Ngữ văn, Địa líC0427.91
7140221Sư phạm Âm nhạcNgữ văn, Hát – Nhạc cụ, Xướng âm – Thẩm âm,Tiết tấuN0123.93
7140222Sư phạm Mỹ thuậtNgữ văn, I lình họa, Trang tríH0021.59
7140231Sư phạm Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng AnhD01Tiếng Anh27
7140247
Sir phạm Khoa học tự nhiên (đào tạo giáo viên THCS)
Toán, Vật lý, 1 hóa họcA00
25.52
Toán, Hóa học, Sinh họcB0025.52
7140249Sư phạm Lịch sử – Địa lý (đào tạo giáo viên TI ICS)Ngữ văn, Lịch sử, Địa líC0027.35
7220201Ngôn ngữ Anh (CN ‘lon rong mại và Du lịch)Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhD01Tiếng Anh25.29
7220201CLCNgôn ngữ Anh (Chương trình chất lượng cao)Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhD01Tiếng Anh25.07
7310401Tâm lí họcToán, Ngữ văn, Tiếng AnhD0124.5
7310601Quốc tế họcToán, Ngữ văn, Tiếng AnhD01Tiếng Anh23.64
7310630Việt Nam họcNgữ văn, Lịch sử, Địa líC0025
7320201
Thông tin – Thư viện
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhD01
23.51
Toán, Ngữ văn, Địa líC0423.51
7340101
Quản trị kinh doanh
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhD01
Toán
22.97
Toán, Vật lí, Tiếng AnhA0123.97
7340101CLC
Quản trị kinh doanh Chương trình chất lượng cao)
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhD01
Toán
22.65
Toán, Vật lí, Tiếng AnhA0123.65
7340120
Kinh doanh quốc tế
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhD01
Toán
24.24
Toán, Vật lý, Tiếng AnhA0125.24
7340201
Tài chính – Ngân hàng
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhD01
1’oán
23.26
Toán, Ngữ văn, Vật lýC0124.26
7340301
Kế toán
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhD01
Toán
23.18
Toán, Ngữ văn, Vật lýC0124.18
7340301CLC
Kế toán (Chương trình chất lượng cao)
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhD01
Toán
22.8
Toán, Ngữ văn, Vật lýC0123.8
7340302
Kiểm toán
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhD01
Toán
23.47
Toán, Ngữ văn, Vật lýC0124.47
7340406
Quân trị văn phòng
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhD01
Ngữ văn
24.48
Toán, Ngữ văn, Địa líC0425^ ì
7380101
Luật
Toán, Ngữ văn, riêng AnhD01
23,76
Toán, Ngữ văn, Lịch sửC0324,76
7440301
Khoa học môi trường
Toán, Vật lý, Hóa học, Toán, Hóa học, Sinh học
A00
21,17
B0022,17
7460108
Khoa học dữ liệu
Toán, Vật lý, hóa họcA00
Toán
Toán, Vật lý, tiếng AnhA0122.99
7460112
Toán ứng dụng
Toán, Vật lý, Hóa họcA00
Toán
24.94
Toán, Vật lí, Tiếng AnhA0123.94
7480103
Kỹ thuật phần mềm
Toán, Vật lí, Hóa họcA00
Toán
24.34
1’oán, Vật lý, Tiếng AnhA0124.34
7480107
Trí tuệ nhân tạo
Toán, Vật lí, Hóa họcA00
Toán
22.27
Toán, Vật lý, ‘tiếng AnhA0122.27
7480201
Công nghệ thông tin
Toán, Vật lý, hóa họcA00
Toán
23.82
Toán, Vật lí, Tiếng AnhA0123.82
7480201CLC
Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao)
Toán, Vật lí, Hóa họcA00
Toán
22.45
Toán, Vật lí, Tiếng AnhA0122.45
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ
Toán, Vật lí, Hóa họcA00
24
Toán, Vật lí, Tiếng AnhA0123
7510302
Công nghệ kỹ thuật điện tử -viễn thông
Toán, Vật lý, 1 hóa họcA00
23.75
Toán, Vật lí, Tiếng AnhA0122.75
7510406
Công nghệ kĩ thuật môi trường
Toán, Vật lí, Hóa họcA00
21.37
Toán, Hóa học, Sinh họcB0022.37
7520201
Kỹ thuật điện
Toán, Vật lí, Hóa họcA00
23.33
Toán, Vật lí, Tiếng AnhA0122.33
7520207
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Thiết kế vi mạch)
Toán, Vật lí, Hóa họcA00
24.08
Toán, Vật lý, Tiếng AnhA0123.08
7810101
Du lịch
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhD01
25.81
Ngữ văn, Lịch sử, Địa líC0025.81
7810202
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhD01
23.51
Toán, Vật lí, Tiếng AnhA0123.51
Điểm Chuẩn Đại Học Sài Gòn Năm 2024
Điểm Chuẩn Đại Học Sài Gòn Năm 2024

Kết Quả Kì Thi Đánh Giá Đầu Vào Đại Học Trên Máy Tính (V-SAT)

Mã ngànhTên ngànhTổ hợpMã tổ hợpMôn chínhĐiểm trúng tuyển
7140114
Quản lý giáo dục
Ngữ văn, Toán,Tiếng AnhD01
275
Ngữ văn, Toán, Địa líC04290
7220201Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch)Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD01Anh320.00
7220201CLCNgôn ngữ Anh (chương (trình chất lượng cao)Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD01Anh320.00
7310401Tâm lý họcNgữ văn, Toán, Tiếng AnhD01290
7310601Quốc tế họcNgữ văn, Toán, Tiếng AnhD01Anh167,5
7310630Việt Nam học (CN Văn hóa -Du lịch)Ngữ văn, Lịch sử, Địa líC00290
7320201
Thông tin – Thư viện
Ngữ văn, Toán, tiếng AnhD01
260.00
Ngữ văn, Toán, Địa líC04260.00
7340101
Quản trị kinh (doanh
Ngữ văn, Toán, tiếng anhD01
Toán
297.50
Toán, Vật lí, tiếng AnhA01312.50
7340101CLC
Quản trị kinh doanh (chương (trình chất lượng cao)
Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD01
Toán
297.50
Toán, vật lý, Tiếng AnhA01312.50
7340120
Kinh (doanh quốc tế
Ngữ văn, toán toán, Tiếng AnhD01
Toán
297.50
Toán, Vật lý, Tiếng AnhA01312.50
7340201
Tài chính – Ngân hàng
Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD01
1 oán
297.50
Ngữ văn, Toán, Vật líC01312.50
7340301
Ke toán
Ngữ văn, ‘loàn, riêng AnhD01
Toán
297.50
Ngữ văn, Toán, Vật líC01312.50
7340301CLC
Ke toán (chuông Hình chất lượng cao)
Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD01
Toán
297.50
Ngữ văn, Toán, Vật líC01312.50
7340302
Kiểm toán
Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD01
Toán
297.50
Ngữ văn, Toán, Vật líC01312.50
7340406
Quản trị văn phòng
Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD01
Văn
290.00
Ngữ văn, toán, Địa líC04305.00
7380101
Luật
Ngữ văn, Toán, riêng AnhD01
290.00
Ngữ văn, Toán, Lịch sửC03305.00
7440301
Khoa học môi trường
Toán, Vật lí, hóa họcA00
245.00
Toán, Hóa học, Sinh họcB00260.00
7460108
Khoa học dữ liệu
Toán, Vật lí, Hóa họcA00
Toán
290.00
Toán, Vật lí, Tiếng AnhA01275.00
7460112
Toán ứng dụng
Toán, Vật lí, Hóa họcA00
Toán
297.50
Toán, Vật lí, Tiếng anhA01282.50
7480103
Kỹ thuật phần mềm
Toán, Vật lí, Hóa họcA00
Toán
320.00
Toán, Vật lí, Tiếng AnhA01320.00
7480107
Trí tuệ nhân tạo
Toán, Vật lí, Hóa họcA00
Toán
290.00
Toán, Vật lí, Tiếng AnhA01290.00
7480201
Công nghệ thông tin
Toán, Vật lí, Hóa họcA00
Toán
290.00
Toán, Vật lí, Tiếng AnhA01290.00
7480201CLC
Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao)
Toán, Vật lí, Hóa họcA00
Toán
290.00
Toán, Vật lí, Tiếng AnhA01290.00
75IO3OI
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Toán, Vật lí, hóa họcA00
275.00
Toán, Vật lí, Tiếng AnhA01260.00
7510302
Công nghệ kỹ thuật điện tử -viễn thông
Toán, Vật lí, Hóa họcA00
275.00
Toán, Vật lí, Tiếng AnhA01260.00
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
Toán, Vật lý, Hóa họcA00
245.00
Toán, Hóa học, Sinh họcB00260.00
7520201
Kỹ thuật điện
loài, Vật lí, Hóa họcA00
275.00
Toán, Vật lí, Tiếng AnhA01260.00
7520207
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Thiết kế vi mạch)
Toán, Vật lí, Hóa học.A00
275
Toán, Vật lí, Tiếng AnhA01260
7810101
Du lịch
Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD01297,5
Ngữ văn, Lịch sử, Địa líC00297.50
7810202
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD01282.50
Toán, Vật lí, Tiếng AnhA01282.50

Điểm Chuẩn Đại Học Sài Gòn Năm 2023

Điểm Chuẩn Đại Học Sài Gòn Từ Kết Quả Tốt Nghiệp THPT

Lưu ý: Đối với các ngành Giáo dục Mầm non, Sư phạm Âm nhạc và Sư phạm Mĩ thuật, điểm môn Văn hoặc môn Toán trong tổ hợp xét tuyển + 1/3 điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) nếu có phải tối thiểu bằng 1/3 ngưỡng đầu vào của ngành tương ứng.

STTTên ngànhĐiểm sàn 2023 (điểm thi THPT)
1Khoa học môi trường15
2Công nghệ kĩ thuật môi trường15
3Quốc tế học16
4Thông tin – Thư viện16
5Toán ứng dụng16
6Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử16
7Công nghệ kĩ thuật điện tử – viễn thông16
8Kĩ thuật điện16
9Kĩ thuật điện tử – viễn thông16
10Quản lý giáo dục17
11Công nghệ thông tin (chất lượng cao)17
12Sư phạm Âm nhạc18
13Sư phạm Mĩ thuật18
14Việt Nam học (CN Văn hóa – Du lịch);18
15Tâm lí học18
16Du lịch18
17Giáo dục Mầm non19
18Giáo dục Tiểu học19
19Giáo dục chính trị19
20Sư phạm Vật lí19
21Sư phạm Hóa học19
22Sư phạm Sinh học19
23Sư phạm Ngữ văn19
24Sư phạm Lịch sử19
25Sư phạm Địa lý19
26Sư phạm Khoa học tự nhiên19
27Sư phạm Lịch sử – Địa lý19
28Quản trị kinh doanh19
29Kinh doanh quốc tế19
30Tài chính – Ngân hàng19
31Kế toán19
32Quản trị văn phòng19
33Luật19
34Kỹ thuật phần mềm19
35Công nghệ thông tin19
36Thanh nhạc20
37Sư phạm Tiếng Anh21
38Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch)21
39Sư phạm Toán học.22

Điểm Chuẩn Đại Học Sài Gòn Dựa Trên Điểm Đánh Giá Năng Lực

Trong năm 2023, điểm chuẩn Đại học Sài Gòn được quy định xét tuyển thông qua điểm kỳ thi đánh giá năng lực và xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Điểm sàn trúng tuyển dựa theo kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức dao động từ 756 đến 898 điểm. Ngành được đánh giá có số điểm sàn cao nhất là kỹ thuật phần mềm với 898 điểm. Thí sinh có số điểm bằng hoặc lớn hơn mức điểm này mới có cơ hội theo học tại trường.

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
17140114Quản trị giáo dục762
27220201Ngôn ngữ Anh (Thương mại và du lịch)833
37310401Tâm lý học830
47310601Quốc tế học759
57310630Việt Nam học (Văn hóa – Du lịch)692
67320201Thông tin – Thư viện654
77340101Quản trị kinh doanh806
87340120Kinh doanh quốc tế869
97340201Tài chính – ngân hàng782
107340301Kế toán765
117340406Quản trị văn phòng756
127380101Luật785
137440301Khoa học môi trường706
147460112Toán ứng dụng794
157480103Kỹ thuật phần mềm898
167480201Công nghệ thông tin816
177480201CLCCông nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao)778
187510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử783
197510302Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông753
207510406Công nghệ kỹ thuật môi trường659
217520201Kỹ thuật điện733
227520207Kỹ thuật điện tử – viễn thông783
237810101Du lịch782

Các Phương Thức Tuyển Sinh Đại học Sài Gòn Năm 2024

Trường Đại học Sài Gòn tuyển sinh năm 2024 với ba phương thức đa dạng, nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho thí sinh có nhiều cơ hội lựa chọn.

  • Phương thức 1 (chiếm tối đa 15% chỉ tiêu theo ngành): Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024 (ĐGNL) dành cho các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên.
  • Phương thức 2 (chiếm tối đa 15% chỉ tiêu theo ngành): Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính năm 2024 (Kỳ thi V-SAT), cũng áp dụng cho các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên. Đối với các tổ hợp xét tuyển có môn Ngữ văn, điểm xét tuyển môn này sẽ được lấy từ kết quả Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2024.
  • Phương thức 3 (chiếm tối thiểu 70% chỉ tiêu theo ngành): Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2024. Ngoài ra, trường cũng sử dụng kết quả của các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế như IELTS, TOEFL, TOEIC, Linguaskill, Aptis, VSTEP để quy đổi thành điểm xét tuyển môn Tiếng Anh.
Các Phương Thức Tuyển Sinh Đại học Sài Gòn Năm 2024
Các Phương Thức Tuyển Sinh Đại học Sài Gòn Năm 2024

Các chứng chỉ này phải được cấp trong vòng 2 năm tính đến ngày 30/6/2024 và được tổ chức thi bởi các đơn vị được Bộ Giáo dục và Đào tạo cấp phép. Đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển gồm môn năng khiếu (M01, M02, N01, H00), thí sinh phải đăng ký và dự thi các môn năng khiếu do Trường Đại học Sài Gòn tổ chức.

Riêng đối với ngành Sư phạm Mỹ thuật, trường còn sử dụng kết quả thi môn Hình họa và các môn trang trí từ các kỳ thi năng khiếu do một số trường đại học khác tổ chức như Trường Đại học Mỹ thuật TP. Hồ Chí Minh, Trường Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh, và một số trường đại học uy tín khác.

 Xem thêm: Điểm chuẩn đại học kinh tế

Các Ngành Đại Học Sài Gòn Tuyển Sinh Và Chỉ Tiêu Năm 2024

TTMã ngànhNgànhMã khốiChỉ tiêu
17140114Quản lý giáo dụcD0145
27220201Ngôn ngữ AnhD01310
37220201CLCNgôn ngữ Anh
(Chương trình Chất
lượng cao)
D0150
47310401Tâm lí họcD01110
57310601Quốc tế họcD0190
67310630Việt Nam họcC00160
77320201Thông tin – Thư việnD0150
87340101Quản trị kinh doanhD01410
97340101CLCQuản trị kinh doanh
(Chương trình Chất
lượng cao)
D0150
107340120Kinh doanh quốc tếD01180
117340201Tài chính – Ngân hàngD01500
127340301Kế toánD01410
137340301CLCKế toán (Chương
trình Chất lượng cao)
D0150
147340302Kiểm toán (ngành
mới)
D0160
157340406Quản trị văn phòngD0170
167380101LuậtD01210
177440301Khoa học môi trườngA0040
187460108Khoa học dữ liệuA0080
197460112Toán ứng dụngA0090
207480103Kỹ thuật phần mềmA00100
217480107Trí tuê nhân tạo
(ngành mới)
A0080
227480201Công nghệ thông tinA00400
237480201CLCCông nghệ thông tin
(Chương trình Chất
lượng cao)
A00350
247510301Công nghệ kĩ thuật
điện, điện tử
A0050
257510302Công nghệ kĩ thuật
điện tử – viễn thông
A0050
267510406Công nghệ kĩ thuật
môi trường
A0030
277520201Kí thuật điệnA0040
287520207KT thuật diện tử – viễn
thông (Thiết kế vi
mạch)
A0040
297810101Du lịchD01150
307810202Quản trị nhà hàng và
dịch vụ ăn uống
D0160
317140201Giáo dục Mầm nonM01180
327140202Giáo dục Tiểu họcD01180
337140205Giáo dục Chính trịC0030
347140209Sư phạm Toán họcA0050
357140211Sư phạm Vật lýA0040
367140212Sư phạm Hóa họcA00130
377140213Sư phạm Sinh họcB0040
387140217Sư phạm Ngữ vănC0050
397140218Sư phạm Lịch sửC0040
407140219Sư phạm Địa lýCO040
417140221Sư phạm Âm nhạcN0140
427140222Sư phạm Mỹ thuậtH0040
437140231Sư phạm Tiếng AnhD01150
447140247Sư phạm Khoa học tự
nhiên (đào tạo giáo
viên THCS)
A0040
457140249Sư phạm Lịch sử –
Địa lý (đào tạo giáo
viên THCS)
CO040
Tổng chỉ tiêu: 5305

Thủ Tục Nhập Học Trường Đại Học Sài Gòn

Để hoàn thành thủ tục nhập học, bạn cần chuẩn bị đầy đủ các thông tin, giấy tờ sau:

  • Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (bản chính).
  • Giấy đăng ký nhập học theo mẫu của nhà trường, thí sinh có thể tải trên website của trường.
  • Học bạ THPT (bản sao công chứng).
  • Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.
  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT đối với những thí sinh tốt nghiệp những năm trước.
  • Bản sao giấy khai sinh hoặc bản photo công chứng.
  • Các loại giấy tờ chứng nhận được cộng điểm ưu tiên theo quy định của Bộ GDĐT (với các thí sinh thuộc diện được hưởng chế độ chính sách miễn giảm học phí thì làm 2 bộ giấy tờ chứng nhận ưu tiên).
  • Giấy biên nhận nộp học phí tạm thu và lệ phí.
  • 2 ảnh 3×4 được chụp không quá 6 tháng mặt sau ghi rõ họ tên và ngày tháng năm sinh.
  • Giấy khám sức khỏe theo quy định.
  • Sổ đoàn viên.

Học Phí Trường Đại Học Sài Gòn Năm 2024

Học phí của Đại học Sài Gòn có sự khác biệt tùy theo ngành học và chính sách hỗ trợ của nhà nước. Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên, sinh viên sẽ được hỗ trợ học phí và chi phí sinh hoạt theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ. Tuy nhiên, ngành Quản lý giáo dục không thuộc nhóm ngành này nên không được hưởng chính sách hỗ trợ.

Đối với các chương trình đào tạo chất lượng cao, mức học phí dự kiến cho từng ngành cụ thể như sau: ngành Kế toán và Quản trị kinh doanh là 27.491.000 đồng/năm học, ngành Ngôn ngữ Anh là 28.674.000 đồng/năm học, và ngành Công nghệ thông tin là 32.670.000 đồng/năm học. Học phí của các ngành khác sẽ được tính theo quy định tại Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ.

Học Phí Trường Đại Học Sài Gòn Năm 2024
Học Phí Trường Đại Học Sài Gòn Năm 2024

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học mở

Bên trên là thông tin về điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2024 chính xác nhất đã được Đào tạo liên tục – Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo cập nhật. Để biết thêm về điểm chuẩn của các trường khác, vui lòng truy cập website của Đào tạo liên tục để tham khảo thêm.

5/5 - (1 bình chọn)
Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0901 666 879 Đăng ký ngay