Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế TPHCM UEH Năm 2024 Chính Xác

Theo dõi Đào Tạo Liên Tục trên

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế khóa 48 đã chính thức được công bố ngày 11/7 vừa qua. Trong năm 2023 này, UEH triển khai tuyển sinh đợt đầu tiên trên 4 phương thức cho cả cơ sở tại TP.HCM và phân hiệu Vĩnh Long, trong đó xuất hiện một số ngành có mức điểm chuẩn khá cao.

Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế TPHCM UEH Năm 2024 Chính Xác
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế TPHCM UEH Năm 2024 Chính Xác

Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế UEH

Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh (Viết tắt là UEH) là một trường đại học công lập tự chủ chuyên ngành kinh tế tại Việt Nam và đang hướng đến trở thành nơi đào tạo đa ngành nghề, nhiều sự lựa chọn cho sinh viên. Trường vinh dự được đánh giá là một trong Top 1000 trường đại học chuyên ngành kinh tế đứng đầu thế giới.

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế
Không gian xanh tại Đại học Kinh tế UEH Nguyễn Văn Linh

Bên cạnh đó, UEH còn được xếp vào nhóm Đại học trọng điểm quốc gia về hệ thống giáo dục bậc cao của nước ta. Đồng thời trường cũng là trung tâm nghiên cứu các chính sách kinh tế và quản lý cho Chính phủ, và các doanh nghiệp lớn.

Trong năm 2023, trường đề ra chỉ tiêu tuyển sinh tăng 10% so với năm 2021. Trong đó, có 6.550 chỉ tiêu với 32 chương trình đào tạo tại cơ sở TP. Hồ Chí Minh, 600 chỉ tiêu với 12 chương trình đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long. Trường vẫn giữ ổn định 6 phương thức xét tuyển như năm trước và mở ra nhiều cơ hội lựa chọn đầu vào cho thí sinh trên cả nước.

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế 2024

Điểm Chuẩn Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT Năm 2024 

Đào tạo tại TP.HCM
Chương trình tiếng Việt, Chương trình tiếng Anh toàn phần, tiếng Anh bán phần
Mã đăng ký xét tuyển
Chương trình đào tạo
PT6Chương trình học
Tổ hợp xét tuyểnĐiểm trúng tuyểnTiếng Anh toàn phầnTiếng Anh bán phần
7220201Tiếng Anh thương mại(*)D01, D9626.30
7310101Kinh tếA00. A01 D01, D0726.30a
7310102Kinh tế chính trịA00. A01 D01 D0724.90
7310104 01Kinh tế đầu tưA00. A01, D01, D0726.10a
7310104 02Thẩm định giá và quản trị tài sânA00,A01, D01, D0724.80a
7310107Thống kê kinh doanh(*)A00, A01, D01, D0726.01a
7310108 01Toán tài chính(*)A00, A01, D01, D0725.72
7310108 02Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm(*)A00, A01, D01, D0725.00a
7320106Truyền thông số và thiết kế đa phương tiệnA00, A01, D01, V0026.60aa
7340101 01Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0725.80aa
7340101 02Kinh doanh sổA00, A01, D01, D0726.41a
7340101 03Ọuản trị bệnh việnA00, A01, D01, D0724.10a
734011501MarketingA00, A01, D01, D0726.80aa
7340115 02Công nghệ marketingA00, A01, D01, D0727.20a
7340116Bất động sảnA00, A01, D01, D0724.50
7340120Kinh doanh quốc tếA00, A01, D01, D0726.72aa
7340121Kinh doanh thương mạiA00, A01, D01, D0726.54aa
7340122Thương mại điện từ(*)A00, A01, D01, D0726.50a
7340201 01Tài chính côngA00, A01, D01, D0725.50
7340201 02ThuếA00, A01, D01, D0725.20a
7340201 03Ngân hàngA00, A01, D01, D0725.60aa
7340201 04Thị trường chứng khoánA00, A01, D01, D0725.00a
7340201 05Tài chínhA00, A01, D01, D0726.03aa
7340201 06Đầu tư tài chínhA00, A01, D01, D0726.03a
7340201 07Quản trị Hải quan -Ngoại thươngA00, A01, D01, D0725.80a
7340204Bảo hiểmA00, A01, D01, D0724.50
7340205Công nghệ tài chínhA00, A01, D01, D0726.50a
7340206Tài chính quốc tếA00, A01, D01, D0726.50aa
7340301 01Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế (của tổ chức nghề nghiệp ICAEW và ACCA)A00, A01, D01, D0725.20a
7340301 02Kế toán côngA00, A01, D01, D0725.50
7340301 03Kế toán doanh nghiệpA00, A01, D01, D0725.40aa
7340302Kiểm toánA00, A01, D01, D0726.50aa
7340403Ọuản lý côngA00, A01, D01, D0724.93a
7340404Quản trị nhân lựcA00, A01, D01, D0726.00a
734040501Hệ thống thông tin kinh doanh(*)A00, A01, D01, D0726.10
7340405 02Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp*)A00, A01, D01, D0725.51
7380101Luật kinh doanh quốc tếA00, A01, D01, D9625.80a
7380107Luật kinh tếA00, A01, D01, D9625.60a
7460108Khoa học dữ liệu(*)A00, A01, D01, D0726.30
7480101Khoa học máy tính(*)A00, A01, D01, D0725.00
7480103Kỹ thuật phần mềm(*)A00, A01, D01, D0725.43
7480107 01Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)A00, A01, D01, D0724.70a
7480107 02Điều khiển thông minh và tự động hóaA00, A01, D01, D0723.80a
7480201 01Công nghệ thông tinC)A00, A01, D01, D0725.40
7480201 02Công nghệ nghệ thuật (Arttech) (*)A00, A01, D01, D0726.23a
7480201 03Công nghệ và đổi mới sáng tạo(*)A00, A01, D01, D0725.50a
7480202An toàn thông tinC)A00, A01, D01, D0724.80
7510605 01Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00, A01, D01, D0727.10aa
7510605 02Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)A00, A01, D01, D0726.30a
7580104Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minhA00, A01, D01, V0024.70a
7620114Kinh doanh nông nghiệpA00, A01, D01, D0725.35a
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, D01, D0725.20a
7810201 01Quản trị khách sạnA00, A01, D01, D0725.50a
7810201 02Quản trị sự kiện và dịch vụ giải tríA00, A01, D01, D0726.10a
Chương trình Cử nhân tài năng, Asean Co-op
Mã ĐKXT
Chương trình đào tạo
PT6
Tổ hợp xét tuyểnĐiểm trúng tuyển
ISBCNTNCừ nhân Tài năng 1SB BBusA00, A01, D0, D0727.15
ASA Co-opCử nhân ISB ASEAN Co-opA00, A01, D0, D0725.30
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế TPHCM UEH Năm 2024 Chính Xác
Điểm Sàn Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT Năm 2024
Đào tạo tại Vĩnh Long
STT
Mã đãng ký xét tuyển
Chương trình đào tạo
PT6Chương Trình Học
Tổ họp xét tuyểnĐiểm trúng tuyểnChương trình tiếng Việt
17220201Tiềng Anh thương mại (*)D01, D9617.00a
27340101Quản trịA00, A01, D01, D0718.00a
37340115MarketingA00, A01, D01, D0722.00a
47340120Kinh doanh quốc tểA00, A01, D01, D0718.50a
57340122Thương mại diện tử(*)A00, A01, D01, D0720.00a
67340201 0 1Ngân hàngA00, A01, D01, D0718.00a
77340201 0 2Tài chínhA00, A01, D01, D0718.00a
87340201 0 3ThuếA00, A01, D01, D0717.00a
97340301Kế toán doanh nghiệpA00, A01, D01, D0718.00a
107380107Luật kinh tếA00, A01, D01, D9620.50a
117480201Công nghệ và đổi mới sáng tạo (*)A00, A01, D01, D0717.00a
127480107Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)A00, A01, D01, D0717.00a
137510605Logistics và Quản lý chuồi cung ứngA00, A01, D01, D0721.50a
147620114Kinh doanh nông nghiệpA00, A01, D01, D0717.00a
157810201Quản trị khách sạnA00, A01, D01, D0718.00a

Điểm Chuẩn Xét Tuyển Sớm Ở Các Phương Thức: PT3; PT4; PT5

  • Phương thức 3 – Xét tuyển học sinh giỏi (PT3) tính điểm xét tuyển dựa trên kết quả học tập cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12, kèm theo một số tiêu chí không bắt buộc như chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 6.0 trở lên, đạt giải học sinh giỏi tỉnh/thành phố, học sinh trường chuyên/năng khiếu. Điểm tối đa là 100.
  • Phương thức 4 – Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn (PT4) tính điểm xét tuyển dựa trên điểm trung bình theo tổ hợp môn của lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12, với các tiêu chí tương tự như PT3, và cũng có điểm tối đa là 100.
  • Phương thức 5 – Xét tuyển dựa trên điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức đợt 1 năm 2024 (PT5) với điểm xét tuyển tối đa là 1.200 điểm.

Kết quả xét tuyển cho thấy, điểm chuẩn của 56 chương trình đào tạo tăng mạnh so với năm 2023. Tại Thành phố Hồ Chí Minh (mã trường: KSA), điểm chuẩn PT3 dao động từ 48-83, ngành tăng cao nhất là 11 điểm. PT4 từ 49-85 điểm, ngành tăng cao nhất 9 điểm, và PT5 từ 800-995 điểm, ngành tăng cao nhất là 40 điểm.

Chương trình tiếng Việt, tiếng Anh bán phần, tiếng Anh toàn phần ( mã trường KSA)
Mã đăng ký xét tuyểnChương trình đào taoTổng chỉ tiêuPT3PT4PT5
7220201Tiếng Anh thương mai1506668880
7310101Kinh tế1106769920
7310102Kinh tế chính tri505355830
7310104-01Kinh tế đầu tư2005962870
7310104.02Thắm định giá và quản trị tài sản1005050820
7310107Thống kê kinh doanh505560880
7310108.01Toán tài chính505659880
7310108.02Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm704849810
7320106Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện1007677940
7340101.01Quản trị kinh doanh8505555830
7340101.02Kinh doanh số706568900
7340101.03Quản trị bệnh viên1005050810
7340115-01Marketing1607677930
7340115.02Công nghệ marketing707273930
7340116Bất đông sản1105053800
7340120Kinh doanh quốc tế5707171930
7340121Kinh doanh thương mai2106871910
7340122Thương mại điện tử1407072945
7340201-01Tài chính công505457830
7340201.02Thuế1005256820
7340201.03Ngân hàng2505963860
7340201.04Thi trường chứng khoán1005052820
7340201.05Tài chính5106366875
7340201.06Đầu tư tài chính705960865
7340201.07Quản tri Hải quan – Ngoại thương1005356820
7340204Bảo hiểm504850800
7340205Công nghệ tài chính706769935
7340206Tài chính quốc tế1107072920
7340301-01Chương trình Kế toán tích hợp chứng chi
nghề nghiệp quốc tế (của tổ chức nghề
nghiệp ICAEW và ACCA)
706164820
7340301.02Kế toán công505658860
7340301_03Kế toán doanh nghiệp6205356835
7340302Kiểm toán2006870930
7340403Quản lý công705051800
7340404Quản tri nhân lực1506467870
7340405-01Hệ thống thông tin kinh doanh556467910
7340405.02Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh
nghiệp
555153830
7380101Luật kinh doanh quốc tế706870905
7380107Luật kinh tế1506567905
7460108Khoa hoc dữ liệu557274950
7480101Khoa học máy tính506667900
7480103Kỹ thuật phần mềm556265875
7480107-01Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)706063900
7480107-02Điều khiến thông minh và tự động hóa (hệ kỹ
sư)
705050800
7480201.01Công nghệ thông tin505661850
7480201.02Công nghệ nghệ thuật (Arttech)706565900
7480201.03Công nghệ và đối mới sáng tạo1005659885
7480202An toàn thông tin504949800
7510605-01Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng1108385995
7510605.02Công nghệ Logistic (hệ kỹ sư)706768930
7580104Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh1105356830
7620114Kinh doanh nông nghiệp505054810
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1655356820
7810201-01Quản trị khách sạn856162850
7810201-02Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí806768860
Tổng Cộng7300
Chương trình Cử nhân tài nẵng, Cử nhân Asean Co-op ( mã trường KSA)
Mã đăng ký xét tuyển
Chương trình đào tao
Tổng chỉ tiêu
Điểm Trúng Tuyển 2024
PT3PT4PT5
ISB_CNTNCử nhân Tài năng ISB BBus5507373
ASA-_Co-opCử nhân ISB Asean Co-op507272
Cộng600
Chương trình tiếng Việt đào tạo tại Vĩnh Long (mã đăng ký xét tuyển KSV)
Mã đăng ký xét tuyến
Chương trình đào tạo
Tổng chỉ tiêu
Điểm Trúng Tuyển
PT3PT4PT5
7220201Tiếng Anh thương mại304940600
7340101Quản trị304940600
7340115Marketing704942600
7340120Kinh doanh quốc tế504942600
7340122Thương mại điên tử604942600
7340201.01Ngân hàng354940600
7340201.02Tài chính354940600
7340201.03Thuế304940600
7340301Kế toán doanh nghiệp604940600
7380107Luật kính tế304942600
7480201Công nghẻ và đổ mới
sáng tạo
304940550
7480107Robot và Trí tuê nhân tạo
(hệ kỹ sư)
304940550
7510605Logistics và Quản lý chuỗi
cung ứng
504948650
7620114Kinh doanh nông nghiệp304940600
7810201Quản trị khách sạn304940550
Cộng600

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế 2023

Là ngôi trường danh tiếng cả nước trong lĩnh vực kinh tế, nên điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP.HCM luôn được đánh giá là nằm ở mức cao. Trong đợt tuyển sinh này, trường đưa ra 4 phương thức xét tuyển sớm nhất gồm:

  • Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế (gọi tắt là THPT nước ngoài).
  • Xét tuyển học sinh giỏi.
  • Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn.
  • Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM.

1. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế (Chất lượng cao) và chương trình chuẩn

Chương trình chuẩn, chương trình chất lượng cao

 

STT

 

Mã ngành

 

NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH

Điểm trúng tuyển
PT học sinh giỏiPT tổ hợp mônPT đánh giá năng lực
17310101Ngành Kinh tế6265900
27310104Ngành Kinh tế đầu tư5358870
37340116Ngành Bất động sản5053850
47340404Ngành Quản trị nhân lực6262900
57620114Ngành Kinh doanh nông nghiệp4949800
67340101Ngành Quản trị kinh doanh5858860
77340120Ngành Kinh doanh quốc tế7173930
87510605Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng8081950
97340121Ngành Kinh doanh thương mại6366900
107340115Ngành Marketing7172940
117340201Ngành Tài chính – Ngân hàng5258845
127340204Ngành Bảo hiểm4747800
137340206Ngành Tài chính Quốc tế6669920
147340301Ngành Kế toán5154830
157340301_01Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus5858830
167340302Ngành Kiểm toán5858890
177810103Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành5151820
187810201Ngành Quản trị khách sạn5152820
197310108Ngành Toán kinh tế4747800
207310107Ngành Thống kê kinh tế5154830
217340405Ngành Hệ thống thông tin quản lý5154880
227340122Ngành Thương mại điện tử6368940
237480109Ngành Khoa học dữ liệu6367920
247480103Ngành Kỹ thuật phần mềm5862900
257220201Ngành Ngôn ngữ Anh5858850
267380107Ngành Luật kinh tế5254860
277380101Ngành Luật5858880
287340403Ngành Quản lý công4747800
297580104Ngành Kiến trúc đô thị4848800
307489001Ngành Công nghệ và đổi mới sáng tạo4646830
317320106Ngành Công nghệ truyền thông7071910
327340129_tdNgành Quản trị bệnh viện4747850

xe

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế UEH năm 2023 là bao nhiêu?

Chương trình Cử nhân tài năng

 

STT

 

Mã chương trình

 

Chương trình

Điểm trúng tuyển
PT học sinh giỏiPT tổ hợp môn
17340101_ISBChương trình Cử nhân tài năng7272

2. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế tại phân hiệu Vĩnh Long

 

STT

 

Mã ngành

 

NGÀNH

Điểm trúng tuyển
PT học sinh giỏiPT tổ hợp mônPT đánh giá năng lực
17340101Ngành Quản trị kinh doanh4839600
27340301Ngành Kế toán4839550
37340201Ngành Tài chính – Ngân hàng4839600
47510605Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng4839550
57340120Ngành Kinh doanh quốc tế4839600
67340115Ngành Marketing4839600
77340122Ngành Thương mại điện tử4837550
87220201Ngành Ngôn ngữ Anh4837600
97810103Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành4837600
107380107Ngành Luật kinh tế4837550
117620114Ngành Kinh doanh nông nghiệp4837500

Tiêu chí xét tuyển của trường

  • Học sinh các trường THPT chuyên/năng khiếu
  • hạnh kiểm tốt.
  • Điểm trung bình năm học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 từ 8,0 trở lên.
  • Thí sinh có chứng chỉ IELTS từ 6,0 trở lên.
  • Đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố.

Các tiêu chí này sẽ được phân bố tỷ trọng khác nhau để tính ra điểm quy đổi và dùng điểm này để xét tuyển. Tiêu chí điểm trung bình năm học có thể được thay thế bằng điểm trung bình của tổ hợp 3 môn tùy chọn mà người học có ưu thế nhất.

Xem thêm: Danh sách các trường tuyển sinh đợt 2

Lưu ý đối với thí sinh đăng ký xét tuyển

  • Về cách thức quy đổi điểm, các thí sinh có thể tham khảo cụ thể hơn tại Website chính thức của trường.
  • Thí sinh trúng tuyển khi thỏa mảng 2 điều kiện:

+ Tốt nghiệp chương trình THPT hoặc tương đương (theo quy định Đề án tuyển sinh).

+ Có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của từng ngành theo từng phương thức trên bảng điểm đưa ra.

  • Nếu như trong cùng một phương thức, thí sinh có điểm trúng tuyển của từng ngành bằng nhau giữa các nguyện vọng. Trường hợp thí sinh trúng tuyển 1 ngành ở nhiều phương thức, trường xác định một phương thức trúng tuyển duy nhất dựa theo thứ tự ưu tiên được quy định như sau: Xét tuyển thẳng – THPT nước ngoài – học sinh giỏi – tổ hợp môn – đánh giá năng lực.

Học phí trường Đại học Kinh tế năm 2023 bao nhiêu

Học phí là vấn đề đáng quan tâm kế tiếp sau câu hỏi về điểm chuẩn Đại học Kinh tế TPHCM.

1. Đối với chương trình chuẩn:

  • Năm học đầu tiên 2022-2023 khoảng 30 triệu đồng/năm (830.000 vnđ/tín chỉ).
  • Năm học thứ 2 2023-2024 khoảng 31.5 triệu đồng/năm (872.000 vnđ/tín chỉ).
  • Năm học thứ 3 2024-2025 khoảng 33 triệu đồng/năm (910.000 vnđ/tín chỉ).
  • Năm học thứ 4 2025-2026 khoảng 34.5 triệu đồng/năm (940.000 vnđ/tín chỉ).

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế

2. Đối với chương trình chất lượng cao:

Ngành hoặc chuyên ngànhĐơn giá học phí/tín chỉ

(Mức học phí không thay đổi trong 4 năm học)

Giảng dạy bằng tiếng Việt (VNĐ/tín chỉ)Giảng dạy bằng tiếng Anh (VNĐ/tín chỉ)
Các ngành: Kinh tế đầu tư; Thẩm định giá và Quản trị tài sản; Quản trị; Tài chính; Ngân hàng; Thương mại điện tử940.0001.316.000
Các ngành: Kinh doanh quốc tế; Ngoại thương1.140.0001.596.000
Các ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kiểm toán1.065.0001.491.000
Các ngành: Kinh doanh thương mại; Marketing1.140.0001.596.000
Luật kinh doanh1.065.0001.491.000

3. Học phí chương trình Cử nhân tài năng

  • Đơn giá/tín chỉ học phần giảng dạy bằng tiếng Việt: 940.000 vnđ/tín chỉ.
  • Đơn giá/tín chỉ học phần giảng dạy bằng tiếng Anh: 1.685.000đ vnđ/tín chỉ.

Dựa vào điểm chuẩn Đại học Kinh tế theo 4 phương thức xét tuyển mà Đào tạo liên tục – Bệnh viện Thẩm mỹ Gangwhoo đã cập nhật trong nội dung bài viết trên. Dự kiến vào ngày 16.9, trường sẽ đưa ra danh sách thí sinh trúng tuyển và hướng dẫn thủ tục đăng ký nhập học đối với các tân sinh viên.

5/5 - (1 bình chọn)
Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0901 666 879 Đăng ký ngay