Điểm Chuẩn Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Năm 2024

Theo dõi Đào Tạo Liên Tục trên
Nội Dung Bài Viết

Vừa qua, điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Quốc dân đã được công bố. Các phương thức xét tuyển bao gồm: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, xét tuyển các đối tượng thí sinh dùng kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia.

Điểm Chuẩn Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Năm 2024
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Năm 2024

Review Về Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân

Trong thời gian mùa tuyển sinh đến cũng là lúc điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân được đông đảo các bạn thí sinh trẻ chờ đợi công bố. Nằm trong Top đầu những trường đào tạo về kinh tế, Trường ĐH Kinh tế Quốc dân (NEU) được mệnh danh là Đại học Hoàng gia với hệ thống giảng dạy, cơ sở vật chất hiện đại đúng như tên gọi. Trở thành ngôi trường đáng để các sinh viên dành trọn 4-5 năm thanh xuân.

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Review về trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Về Chất Lượng Giảng Dạy

Tại trường quy tụ đội ngũ giảng viên giỏi, nổi tiếng cả nước. Chính vì thế mà điểm chuẩn của trường luôn ở Top điểm cao nhát cả nước.

Mức học phí với chương trình đào tạo đại trà tại NEU dao động từ 14 – 19 triệu đồng/năm. Với chương trình tiên tiến, chất lượng cao đào tạo bằng tiếng Anh là 41 – 80 triệu đồng/năm.

+ Nguyên lý kế toán, Xác suất thống kê, Kinh tế lượng, Toán cao cấp, Marketing và Thể dục chính là bộ 6 con quái vật đối với sinh viên NEU.

Xem thêm: Điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng

Về Cơ Sở Vật Chất

Với mức học phí đắt đỏ, nên khi theo học tại trường sinh viên cũng sẽ được thừa hưởng hệ thống cơ sở vật chất sang chảnh nổi bật là “tòa nhà thế kỷ” Giảng đường A2 cũng là nơi được các sinh viên check in rầm rộ trên mạng xã hội. Tòa nhà được thiết kế dạng cầu thang xoắn ốc và giếng trời theo lối kiến trúc Pháp rất hiện đại.

Mỗi phòng học đều được trang bị đầy đủ máy tính cho giáo viên, máy chiếu, âm thanh và hệ thống điều hòa mát mẻ.

Cơ Hội Việc Làm Của Sinh Viên NEU Sau Khi Ra Trường

Các sinh viên tốt nghiệp tại NEU có thể làm việc trong rất nhiều lĩnh vực, tùy theo chuyên ngành mà bạn đã theo học. Được biết đến là ngôi trường danh tiếng, vì vậy mà có rất nhiều công ty ưu ái tuyển dụng kể cả trái ngành đối với sinh viên học trường Đại học Kinh tế Quốc dân.

Ngoài ra còn có các công việc khác như: kế toán cho các trường học, các công ty về thương mại hoặc các cơ sở chính quyền cấp xã, huyện. Nếu bạn học chuyên ngành về nhà hàng – khách sạn thì bạn cũng có thể làm quản lý cho các nhà hàng, khách sạn. Hay những ngành nghề rất cần thiết trong xã hội hiện nay như lập trình viên, kỹ sư phần mềm, phiên dịch, biên dịch viên ngôn ngữ với mức lương cơ bản khá cao.

Đối với những bạn có cơ hội và điều kiện, không muốn làm nhân viên, có thể tự mình mở công ty riêng. Một số mảng bạn có thể lựa chọn như đầu tư kinh doanh, bất động sản,  luật, khách sạn,…

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Phía bên ngoài của ngôi trường được mệnh danh “Đại học Hoàng gia”

Điểm Chuẩn Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân 2024

Điểm Chuẩn Phương Thức Thi THPT 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D09; D1035.6Môn Tiếng Anh hệ số 2
27310101_1Kinh tế học (ngành Kinh tế)A00; A01; D01; D0727.2
37310101_2Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)A00; A01; D01; D0727.01
47310101_3Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)A00; A01; D01; D0727.34
57310104Kinh tế đầu tưA00; A01; D01; D0727.4
67310105Kinh tế phát triểnA00; A01; D01; D0727.2
77310106Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D0727.54
87310107Thống kê kinh tếA00; A01; D01; D0736.23Môn Toán hệ số 2
97310108Toán kinh tếA00; A01; D01; D0736.2Môn Toán hệ số 2
107320108Quan hệ công chúngA01; D01; C03; C0428.18
117340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0727.15
127340115MarketingA00; A01; D01; D0727.78
137340116Bất động sảnA00; A01; D01; D0726.83
147340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0727.71
157340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; D01; D0727.57
167340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0728.02
177340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D0727.3
187340204Bảo hiểmA00; A01; D01; D0726.71
197340301Kế toánA00; A01; D01; D0727.29
207340302Kiểm toánA00; A01; D01; D0727.79
217340401Khoa học quản lýA00; A01; D01; D0727.1
227340403Quản lý côngA00; A01; D01; D0726.96
237340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D01; D0727.25
247340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D0736.36Môn Toán hệ số 2
257340409Quản lý dự ánA00; A01; D01; D0727.15
267380101LuậtA00; A01; D01; D0726.91
277380107Luật kinh tếA00; A01; D01; D0727.05
287480101Khoa học máy tínhA00; A01; D01; D0735.55Môn Toán hệ số 2
297480104Hệ thống thông tinA00; A01; D01; D0735.94Môn Toán hệ số 2
307480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0735.17Môn Toán hệ số 2
317480202An toàn thông tinA00; A01; D01; D0735Môn Toán hệ số 2
327510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0727.89
337620114Kinh doanh nông nghiệpA00; A01; D01; D0726.81
347620115Kinh tế nông nghiệpA00; A01; D01; D0726.85
357810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D0726.71
367810201Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D0726.94
377850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; D01; D0726.76
387850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiênA00; A01; D01; D0726.87
397850103Quản lý đất đaiA00; A01; D01; D0726.85
40EBBAQuản trị kinh doanh (E-BBA)A00; A01; D01; D0727.01
41EP01Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKDA01; D01; D07; D0936.25Môn Tiếng Anh hệ số 2
42EP02Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)A00; A01; D01; D0726.57
43EP03Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB)A00; A01; D01; D0726.97
44EP04Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)A00; A01; D01; D0727.2
45EP05Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKDA00; A01; D01; D0727
46EP06Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKDA00; A01; D01; D0727.48
47EP07Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)/ngành QTKDA01; D01; D07; D1026.96
48EP08Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKDA01; D01; D07; D1026.86
49EP09Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NHA00; A01; D01; D0726.96
50EP10Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NHA01; D01; D07; D1036.36Môn Tiếng Anh hệ số 2
51EP11Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)A01; D01; D09; D1035.65Môn Tiếng Anh hệ số 2
52EP12Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)A00; A01; D01; D0727.45
53EP13Kinh tế tài chính (FE)/ngành Kinh tếA00; A01; D01; D0726.96
54EP14Logistics và Quản lý CCU tích hợp chứng chỉ Logistic quốc tế (LSIC)A01; D01; D07; D1036.42Môn Tiếng Anh hệ số 2
55EP15Khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D0735.46Môn Toán hệ số 2
56EP16Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D0734.5Môn Toán hệ số 2
57EP17Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D0734.06Môn Toán hệ số 2
58EP18Quản trị giải trí và sự kiệnA01; D01; D09; D1036.55Môn Tiếng Anh hệ số 2
59EPMPQuản lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tếA00; A01; D01; D0726.7
60POHE1Quản trị khách sạnA01; D01; D07; D0935.8Môn Tiếng Anh hệ số 2
61POHE2Quản trị lữ hànhA01; D01; D07; D0935.75Môn Tiếng Anh hệ số 2
62POHE3Truyền thông MarketingA01; D01; D07; D0937.49Môn Tiếng Anh hệ số 2
63POHE4Luật kinh doanhA01; D01; D07; D0935.26Môn Tiếng Anh hệ số 2
64POHE5Quản trị kinh doanh thương mạiA01; D01; D07; D0936.59Môn Tiếng Anh hệ số 2
65POHE6Quản lý thị trườngA01; D01; D07; D0935.88Môn Tiếng Anh hệ số 2
66POHE7Thẩm định giáA01; D01; D07; D0936.05Môn Tiếng Anh hệ số 2

Công Bố Điểm Chuẩn Nhóm 1 Và Nhóm 2

Nhóm 1 bao gồm những thí sinh có chứng chỉ quốc tế SAT hoặc ACT, hai bài thi chuẩn hóa phổ biến dùng để xét tuyển vào các trường đại học tại Mỹ. Điểm của các bài thi này được quy đổi về thang điểm 30 để phù hợp với hệ thống đánh giá tại Việt Nam.

Nhóm 2 gồm các thí sinh sử dụng điểm thi đánh giá năng lực (HSA và APT) của Đại học Quốc gia Hà Nội và TP HCM, hoặc điểm thi đánh giá tư duy (TSA) của Đại học Bách khoa Hà Nội. Thí sinh trong nhóm này cũng có thể kết hợp điểm chứng chỉ tiếng Anh vào việc xét tuyển. Cả hai nhóm đều có điểm xét tuyển quy về thang 30 để đảm bảo tính công bằng và đồng nhất trong quá trình xét tuyển.

STTMã tuyển sinhNgành/chưng trìnhNhóm 1Nhóm 2
17220201Ngôn ngữ Anh26.4421.85
27310104Kinh tế đầu tư27.3822.45
37310105Kinh tế phát triển25.8321.67
47310106Kinh tế quốc tế28,524.03
57310107Thống kê kinh tế25.5021.25
67310108Toán kinh tế25.6921.80
77320108Quan hệ công chúng27.8923.37
87340101Quản tri kinh doanh27.3822.53
97340115Marketing28.1323.67
107340116Bất đông sản25.1320.90
117340120Kinh doanh quốc tế28.8824.70
127340121Kinh doanh thương mai27.9423.64
137340122Thương mại điện tử28.7324.40
147340201Tài chính-Ngân hàng27,9422.73
157340204Bảo hiểm24.5620.25
167340301Kế toán2722.45
177340302Kiểm toán28.3723.96
187340401Khoa học quản lý24.9320.75
197340403Quản lý công24.5620.25
207340404Quản trị nhân lực2722.48
217340405Hệ thống thông tin quản lý26,3822,13
227340409Quản lý dự án26.4421.48
237380101Luật26.0621.53
247380107Luật kinh tế27.1022.27
257480101Khoa học máy tính27.7522.22
267480104Hệ thống thông tin25.6921.05
277480201Công nghê thông tin25.1322.00
287480202An toàn thông tin27.0021.48
297510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng28.3124.55
307620114Kinh doanh nông nghiệp26.1519.33
317620115Kinh tế nông nghiệp24.3819.33
327810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành26,0621.20
337810201Quản tri khách san26.2521.90
347850101Quản lý tài nguyên và môi trường24.3819.75
357850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiên19,33
367850103Quản lý đất đai24.3820.00
3773101011Kinh tế học (ngành Kinh tế)27.0022.00
3873101012Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)25.1321.20
3973101013Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế)25.8322.02
40EBBAQuản trị kinh doanh (E-BBA)26.6320.87
41EP01Khởi nghiệp & phát triền KD (BBAE)24.3819.45
42EP02Định phí BH & Quản tri rủi ro (Actuary)26.4420.78
43EP03Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB)28.0121.50
44EP04Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW)27.1922.02
45EP05Kinh doanh số (E-BDB)27.7521.93
46EP06Phân tích kinh doanh (BA)28.6922.57
47EP07Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)25.3120.25
48EP08Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQ1)24.3819.33
49EP09Công nghệ tài chính (BFT)27.1921.07
50EP10Đầu tư và tài chính (BFI)27.5621.05
51EP11Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)26.4420.24
52EP12Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW)28.5522.81
53EP13Kinh tế học tài chính (FE)25.6520.25
54EP14Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LSIC)28.0122.74
55EP15Khoa học dữ liệu27.0021.00
56EP16Trí tuệ nhân tạo27.0021.05
57EP17Kỹ thuật phần mềm25.6520.45
58EP18Quàn tri giải trí và sự kiện27.1921.00
59EPMPQuản lý công và Chính sách (E-PMP)24.3819.35
60POHE1POHE-Quản trị khách sạn26.0121.00
61POHE2POHE-Quản trị lữ hành24.5619.75
62POHE3POHE-Truyền thông Marketing28.3123.01
63POHE4POHE-Luật kinh doanh26.4421.23
64POHE5POHE-Quản trị kinh doanh thương mại27.1921.93
65POHE6POHE-Quản lý thị trường24.3820.25
66POHE7POHE-Thẩm định giá24.7419.33

Điểm Thi Tốt Nghiệp Kết Hợp CCQT (nhóm 3)

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
1337220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D09; D1027
13473101011Kinh tế học (ngành Kinh tế)A00; A01; D01; D0726.87
13573101012Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)A00; A01; D01; D0726.2
13673101013Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế)A00; A01; D01; D0726.95
1377310104Kinh tế đầu tưA00; A01; D01; B0027.25
1387310105Kinh tế phát triểnA00; A01; D01; D0726.84
1397310106Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D0727.9
1407310107Thống kê kinh tếA00; A01; D01; D0726.25
1417310108Toán kinh tếA00; A01; D01; D0726.57
1427320108Quan hệ công chúngA01; D01; C03; C0427.75
1437340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0727.34
1447340115MarketingA00; A01; D01; D0727.9
1457340116Bất động sảnA00; A01; D01; D0726.33
1467340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0728.16
1477340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; D01; D0727.73
1487340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0728.16
1497340201Tài chính-Ngân hàngA00; A01; D01; D0727.39
1507340204Bảo hiểmA00; A01; D01; D0726.1
1517340301Kế toánA00; A01; D01; D0727.1
1527340302Kiểm toánA00; A01; D01; D0727.73
1537340401Khoa học quản lýA00; A01; D01; D0726.15
1547340403Quản lý côngA00; A01; D01; D0726.3
1557340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D01; D0727.35
1567340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D0726.7
1577340409Quản lý dự ánA00; A01; D01; B0026.8
1587380101LuậtA00; A01; D01; D0726.81
1597380107Luật kinh tếA00; A01; D01; D0727.15
1607480101Khoa học máy tínhA00; A01; D01; D0726.71
1617480104Hệ thống thông tinA00; A01; D01; D0726.5
1627480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0726.31
1637480202An toàn thông tinA00; A01; D01; D0726.5
1647510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0728.02
1657620114Kinh doanh nông nghiệpA00; A01; D01; B0025.2
1667620115Kinh tế nông nghiệpA00; A01; D01; B0025.2
1677810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D0726.57
1687810201Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D0727.11
1697850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; D01; D0725.4
1707850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiênA00; A01; D01; B0025
1717850103Quản lý đất đaiA00; A01; D01; D0725.4
172EBBAQuản trị kinh doanh (E-BBA)A00; A01; D01; D0726.65
173EP01Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE)A01; D01; D07; D0925.5
174EP02Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary)A00; A01; D01; D0726.1
175EP03Khoa học dữ liệu trong KT & KĐ (DSEB)A00; A01; D01; D0726.52
176EP04Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW)A00; A01; D01; D0727
177EP05Kinh doanh số (E-BDB)A00; A01; D01; D0727.2
178EP06Phân tích kinh doanh (BA)A00; A01; D01; D0727.44
179EP07Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)A01; D01; D07; D1026.1
180EP08Quản trị chất lượng và Đồi mới (E-MQ1)A01; D01; D07; D1025.2
181EP09Công nghệ tài chính (BFT)A00; A01; D01; D0726.55
182EP10Tài chính và đầu tư (BFI)A01; D01; D07; D1026.9
183EP11Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)A01; D01; D09; D1026.5
184EP12Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW)A00; A01; D01; D0727.4
185EP13Kinh tế học tài chính (FE)A00; A01; D01; D0726
186EP14Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LSIC)A00; A01; D01; D0727.5
187EP15Khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D072600
188EP16Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D0726
189EP17Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D0726.5
190EP18Quản trị giải trí và sự kiệnA01; D01; D09; D1027.6
191EPMPQuản lý công và Chính sách (E-PMP)A00; A01; D01; D0724.5
192POHE1POHE-Quản trị khách sạnA01; D01; D07; D0926.65
193POHE2POHE-Quản trị lữ hànhA01; D01; D07; D0926.4
194POHE3POHE-Truyền thông MarketingA01; D01; D07; D0927.85
195POHE4POHE-Luật kinh doanhA01; D01; D07; D0926.57
196POHE5POHE-Quản trị kinh doanh thương mạiA01; D01; D07; D0927.2
197POHE6POHE-Quản lý thị trườngA01; D01; D07; D0926
198POHE7POHE-Thẩm định giáA01; D01; D07; D0925.2

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân 2023 – Điểm chuẩn NEU 2023

Trong năm 2023 này, trường Đại học Kinh tế quốc dân xét tuyển lên đến 6.100 sinh viên. Trường vẫn giữ ổn định các phương thức xét tuyển như năm ngoái bao gồm: Tuyển thẳng theo quy chế của BGD; Xét tuyển kết hợp theo đề án riêng của trường; Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023.

Xem thêm : Điểm chuẩn Đại học Thương mại

STTTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
1Các chương trình định hướng ứng dụngPOHEA01, D01, D07, D090
2Khởi nghiệp và phát triển kinh doanhEP01DGNLQGHN18.9
3Quản trị khách sạnEP11DGNLQGHN19
4Kế toán7340301DGNLQGHN21.85
5Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi roEP02DGNLQGHN*20
6Khoa học dữ liệuEP03DGNLQGHN21.4
7Đầu tư tài chínhEP10DGNLQGHN20.25
8Quản trị chất lượng và Đổi mớiEP08DGNLQGHN18.9
9Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103DGNLQGHN20.65
10Quản trị điều hành thông minhEP07DGNLQGHN19.5
11Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605DGNLQGHN23.85
12Quản lý tài nguyên và môi trường7850101DGNLQGHN19.35
13Quản lý công và Chính sáchEPMPDGNLQGHN18.95
14Kinh tế7310101_1DGNLQGHN21.15
15Hệ thống thông tin quản lý7340405DGNLQGHN21.6
16Quản trị kinh doanhEBBADGNLQGHN19.85
17Công nghệ tài chínhEP09DGNLQGHN20.85
18Phân tích kinh doanhEP06DGNLQGHN21.25
19Thương mại điện tử7340122DGNLQGHN23.3
20Quản trị khách sạn7810201DGNLQGHN21.3
21Kinh doanh thương mại7340121DGNLQGHN22.65
22Quản trị nhân lực7340404DGNLQGHN21.9
24Kinh tế7310105DGNLQGHN21.1
25Công nghệ thông tin7480201DGNLQGHN22.45
26Quản trị kinh doanh7340101DGNLQGHN22.15
27Quản lý đất đai7850103DGNLQGHN19.6
28Kinh doanh quốc tế7340120DGNLQGHN23.45
29Quan hệ công chúng7320108DGNLQGHN22.45
30Thống kê kinh tế7310107DGNLQGHN20.6
31Khoa học quản lý7340401DGNLQGHN20.3
32Kinh tế7310106DGNLQGHN23.3
33Kinh tế đầu tư7310104DGNLQGHN21.7 (học bạ)
34Quản lý dự án7340409DGNLQGHN20.65
35Bất động sản7340116DGNLQGHN20.75
36Luật7380107DGNLQGHN21.38
37Ngôn ngữ Anh7220201DGNLQGHN20.9 (học bạ)
38Toán kinh tế7310108DGNLQGHN21.1
39Marketing7340115DGNLQGHN23.18
40Luật7380101DGNLQGHN20.65
41Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên7850102DGNLQGHN19.35
42Kiểm toán7340302DGNLQGHN22.95
43Kinh tế (kinh tế học tài chính)EP13DGNLQGHN20.05
44Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngEP14DGNLQGHN22.2
45Kinh tế nông nghiệp7620114DGNLQGHN19.65
46Kinh doanh nông nghiệp7620114DGNLQGHN19.5
47Ngân hàngCT1A00, A01, D01, D070
48Tài chính doanh nghiệpCT3A00, A01, D01, D070
49Tài chính côngCT2A00, A01, D01, D070
50Bảo hiểm7340204DGNLQGHN20.05
51Kiểm toán7340302A00, A01, D01, D070
52Kinh tế7310101_2DGNLQGHN19.85
53Kinh tế7310101DGNLQGHN20.25
54Khoa học máy tính7480101DGNLQGHN22.3
55Quản lý công7340403DGNLQGHN20.1
56Tài chính – Ngân hàng7340201DGNLQGHN21.65
57Kế toánEP04DGNLQGHN20.8
58Kiểm toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế)EP12DGNLQGHN21.45
59Quản trị khách sạnPOHE1DGNLQGHN19.65
60Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhPOHE2DGNLQGHN18.85
61Marketing (Truyền thông marketing)POHE3DGNLQGHN21.25
62Luật (Luật kinh doanh)POHE4DGNLQGHN19
63Quản trị kinh doanhPOHE5DGNLQGHN20.65
64Khoa học quản lý (Quản lý thị trường)POHE6DGNLQGHN19.05
65Nghiên cứu phát triển (Thẩm định giá)POHE7DGNLQGHN19
điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2024

Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân 3 Năm Gần Đây

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân trong 3 năm gần đây luôn dao động ở mức cao. Cụ thể, trong năm 2021, điểm chuẩn cao nhất là 28,3 điểm đối với ngành Logictics và quản lý CCU (thang điểm 30, không nhân hệ số). Tính trung bình thí sinh phải đạt 9,5 điểm/môn mới chắc chắn đỗ. Các ngành còn lại đa số trên 27 điểm.

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân là ngôi trường đáng học dành cho sinh viên

Năm 2020, điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân dao động từ 24,5-35,6. Trong những ngành lấy thang điểm 30, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng cao nhất với 28 điểm, các ngành còn lại đa số ở mức 26-37 điểm.

Năm 2019, điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân dao động trong khoảng từ 21,50 đến 33,65 điểm. Trong đó ngành Ngôn ngữ Anh (môn tiếng Anh nhân hệ số 2) có điểm chuẩn là 33,65 điểm. Các ngành lấy thang điểm chuẩn là 30 có ngành kinh tế Quốc tế và ngành kinh doanh Quốc tế  cao nhất với 26,15 điểm. Những ngành còn lại nằm ở mức 23-25 điểm.

Với chất lượng giảng dạy và hệ thống cơ sở vật chất được đánh giá hàng đầu về mức độ hiện đại. Đây là ngôi trường nên học dành cho những bạn sinh viên đang còn lo lắng chọn trường. Thông qua những thông tin bổ ích về điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Quốc dân được Đào tạo liên tục – Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo cập nhật phía trên, chúc các bạn sẽ lựa chọn được ngành nghề ưng ý tại ngôi trường danh giá Top đầu Việt Nam.

5/5 - (1 bình chọn)
Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0901 666 879 Đăng ký ngay