Điểm Chuẩn Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Năm 2022

Theo dõi Đào Tạo Liên Tục trên

Vừa qua, điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Quốc dân đã được công bố. Các phương thức xét tuyển bao gồm: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, xét tuyển các đối tượng thí sinh dùng kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia.

Review về trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Trong thời gian mùa tuyển sinh đến cũng là lúc điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân được đông đảo các bạn thí sinh trẻ chờ đợi công bố. Nằm trong Top đầu những trường đào tạo về kinh tế, Trường ĐH Kinh tế Quốc dân (NEU) được mệnh danh là Đại học Hoàng gia với hệ thống giảng dạy, cơ sở vật chất hiện đại đúng như tên gọi. Trở thành ngôi trường đáng để các sinh viên dành trọn 4-5 năm thanh xuân.

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Review về trường Đại học Kinh tế Quốc dân

1. Về chất lượng giảng dạy

Tại trường quy tụ đội ngũ giảng viên giỏi, nổi tiếng cả nước. Chính vì thế mà điểm chuẩn của trường luôn ở Top điểm cao nhát cả nước.

Mức học phí với chương trình đào tạo đại trà tại NEU dao động từ 14 – 19 triệu đồng/năm. Với chương trình tiên tiến, chất lượng cao đào tạo bằng tiếng Anh là 41 – 80 triệu đồng/năm.

+ Nguyên lý kế toán, Xác suất thống kê, Kinh tế lượng, Toán cao cấp, Marketing và Thể dục chính là bộ 6 con quái vật đối với sinh viên NEU.

Xem thêm: Điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng

2. Về cơ sở vật chất

Với mức học phí đắt đỏ, nên khi theo học tại trường sinh viên cũng sẽ được thừa hưởng hệ thống cơ sở vật chất sang chảnh nổi bật là “tòa nhà thế kỷ” Giảng đường A2 cũng là nơi được các sinh viên check in rầm rộ trên mạng xã hội. Tòa nhà được thiết kế dạng cầu thang xoắn ốc và giếng trời theo lối kiến trúc Pháp rất hiện đại.

Mỗi phòng học đều được trang bị đầy đủ máy tính cho giáo viên, máy chiếu, âm thanh và hệ thống điều hòa mát mẻ.

3. Cơ hội việc làm của sinh viên NEU sau khi ra trường

Các sinh viên tốt nghiệp tại NEU có thể làm việc trong rất nhiều lĩnh vực, tùy theo chuyên ngành mà bạn đã theo học. Được biết đến là ngôi trường danh tiếng, vì vậy mà có rất nhiều công ty ưu ái tuyển dụng kể cả trái ngành đối với sinh viên học trường Đại học Kinh tế Quốc dân.

Ngoài ra còn có các công việc khác như: kế toán cho các trường học, các công ty về thương mại hoặc các cơ sở chính quyền cấp xã, huyện. Nếu bạn học chuyên ngành về nhà hàng – khách sạn thì bạn cũng có thể làm quản lý cho các nhà hàng, khách sạn. Hay những ngành nghề rất cần thiết trong xã hội hiện nay như lập trình viên, kỹ sư phần mềm, phiên dịch, biên dịch viên ngôn ngữ với mức lương cơ bản khá cao.

Đối với những bạn có cơ hội và điều kiện, không muốn làm nhân viên, có thể tự mình mở công ty riêng. Một số mảng bạn có thể lựa chọn như đầu tư kinh doanh, bất động sản,  luật, khách sạn,…

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Phía bên ngoài của ngôi trường được mệnh danh “Đại học Hoàng gia”

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân 2022 – Điểm chuẩn NEU 2022

Trong năm 2022 này, trường Đại học Kinh tế quốc dân xét tuyển lên đến 6.100 sinh viên. Trường vẫn giữ ổn định các phương thức xét tuyển như năm ngoái bao gồm: Tuyển thẳng theo quy chế của BGD; Xét tuyển kết hợp theo đề án riêng của trường; Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022.

Xem thêm : Điểm chuẩn Đại học Thương mại

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 Các chương trình định hướng ứng dụng POHE A01, D01, D07, D09 0
2 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh EP01 DGNLQGHN 18.9
3 Quản trị khách sạn EP11 DGNLQGHN 19
4 Kế toán 7340301 DGNLQGHN 21.85
5 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro EP02 DGNLQGHN* 20
6 Khoa học dữ liệu EP03 DGNLQGHN 21.4
7 Đầu tư tài chính EP10 DGNLQGHN 20.25
8 Quản trị chất lượng và Đổi mới EP08 DGNLQGHN 18.9
9 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 DGNLQGHN 20.65
10 Quản trị điều hành thông minh EP07 DGNLQGHN 19.5
11 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 DGNLQGHN 23.85
12 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 DGNLQGHN 19.35
13 Quản lý công và Chính sách EPMP DGNLQGHN 18.95
14 Kinh tế 7310101_1 DGNLQGHN 21.15
15 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 DGNLQGHN 21.6
16 Quản trị kinh doanh EBBA DGNLQGHN 19.85
17 Công nghệ tài chính EP09 DGNLQGHN 20.85
18 Phân tích kinh doanh EP06 DGNLQGHN 21.25
19 Thương mại điện tử 7340122 DGNLQGHN 23.3
20 Quản trị khách sạn 7810201 DGNLQGHN 21.3
21 Kinh doanh thương mại 7340121 DGNLQGHN 22.65
22 Quản trị nhân lực 7340404 DGNLQGHN 21.9
24 Kinh tế 7310105 DGNLQGHN 21.1
25 Công nghệ thông tin 7480201 DGNLQGHN 22.45
26 Quản trị kinh doanh 7340101 DGNLQGHN 22.15
27 Quản lý đất đai 7850103 DGNLQGHN 19.6
28 Kinh doanh quốc tế 7340120 DGNLQGHN 23.45
29 Quan hệ công chúng 7320108 DGNLQGHN 22.45
30 Thống kê kinh tế 7310107 DGNLQGHN 20.6
31 Khoa học quản lý 7340401 DGNLQGHN 20.3
32 Kinh tế 7310106 DGNLQGHN 23.3
33 Kinh tế đầu tư 7310104 DGNLQGHN 21.7 (học bạ)
34 Quản lý dự án 7340409 DGNLQGHN 20.65
35 Bất động sản 7340116 DGNLQGHN 20.75
36 Luật 7380107 DGNLQGHN 21.38
37 Ngôn ngữ Anh 7220201 DGNLQGHN 20.9 (học bạ)
38 Toán kinh tế 7310108 DGNLQGHN 21.1
39 Marketing 7340115 DGNLQGHN 23.18
40 Luật 7380101 DGNLQGHN 20.65
41 Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên 7850102 DGNLQGHN 19.35
42 Kiểm toán 7340302 DGNLQGHN 22.95
43 Kinh tế (kinh tế học tài chính) EP13 DGNLQGHN 20.05
44 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng EP14 DGNLQGHN 22.2
45 Kinh tế nông nghiệp 7620114 DGNLQGHN 19.65
46 Kinh doanh nông nghiệp 7620114 DGNLQGHN 19.5
47 Ngân hàng CT1 A00, A01, D01, D07 0
48 Tài chính doanh nghiệp CT3 A00, A01, D01, D07 0
49 Tài chính công CT2 A00, A01, D01, D07 0
50 Bảo hiểm 7340204 DGNLQGHN 20.05
51 Kiểm toán 7340302 A00, A01, D01, D07 0
52 Kinh tế 7310101_2 DGNLQGHN 19.85
53 Kinh tế 7310101 DGNLQGHN 20.25
54 Khoa học máy tính 7480101 DGNLQGHN 22.3
55 Quản lý công 7340403 DGNLQGHN 20.1
56 Tài chính – Ngân hàng 7340201 DGNLQGHN 21.65
57 Kế toán EP04 DGNLQGHN 20.8
58 Kiểm toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế) EP12 DGNLQGHN 21.45
59 Quản trị khách sạn POHE1 DGNLQGHN 19.65
60 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành POHE2 DGNLQGHN 18.85
61 Marketing (Truyền thông marketing) POHE3 DGNLQGHN 21.25
62 Luật (Luật kinh doanh) POHE4 DGNLQGHN 19
63 Quản trị kinh doanh POHE5 DGNLQGHN 20.65
64 Khoa học quản lý (Quản lý thị trường) POHE6 DGNLQGHN 19.05
65 Nghiên cứu phát triển (Thẩm định giá) POHE7 DGNLQGHN 19
điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2022

Đại học Kinh tế Quốc Dân có xét học bạ không?

Ngoài xét tuyển thông qua điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2022, Trường còn đưa ra thông báo xst tuyển thẳng, ưu tiên đối với những đối tượng thí sinh dưới đây:

– Tuyển thẳng 142 thí sinh tham dự kỳ thi Olympic Quốc tế; Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia; Thí sinh đạt giải nhất trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp Quốc gia, tốt nghiệp THPT năm 2022.

– Xét trúng tuyển 11 thí sinh dự bị đại học đã hoàn thành chương trình dự bị đại học và đạt điểm trúng tuyển các ngành theo đề án tuyển sinh năm 2022 của trường.

– Xét trúng tuyển 03 thí sinh thuộc diện Nghị quyết 30A của chính phủ đã trúng tuyển năm 2021 và đã hoàn thành chương trình dự bị đại học.

– Xét trúng tuyển 05 thí sinh thuộc diện Nghị quyết 30A của chính phủ, các thí sinh này sẽ học dự bị Đại học 1 năm, được gửi học tại trường Dự bị Đại học Trung ương (Phú Thọ).

– Ưu tiên xét tuyển đối với 170 thí sinh đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi cấp Quốc gia; Thí sinh đạt giải trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp Quốc gia đã tốt nghiệp THPT năm 2022 khi đăng ký vào trường trong kỳ thi tuyển sinh dựa trên điểm thi THPT sẽ được cộng điểm uu tiên như sau:

  • Giải nhất: Được +3 điểm
  • Giải nhì: Được +2 điểm
  • Giải ba: Được +1 điểm
  • Giải khuyến khích: Được +0.5 điểm

DGNLQGHN* là phương thức xét tuyển dựa trên kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân 3 năm gần đây

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân trong 3 năm gần đây luôn dao động ở mức cao. Cụ thể, trong năm 2021, điểm chuẩn cao nhất là 28,3 điểm đối với ngành Logictics và quản lý CCU (thang điểm 30, không nhân hệ số). Tính trung bình thí sinh phải đạt 9,5 điểm/môn mới chắc chắn đỗ. Các ngành còn lại đa số trên 27 điểm.

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân là ngôi trường đáng học dành cho sinh viên

Năm 2020, điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân dao động từ 24,5-35,6. Trong những ngành lấy thang điểm 30, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng cao nhất với 28 điểm, các ngành còn lại đa số ở mức 26-37 điểm.

Năm 2019, điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân dao động trong khoảng từ 21,50 đến 33,65 điểm. Trong đó ngành Ngôn ngữ Anh (môn tiếng Anh nhân hệ số 2) có điểm chuẩn là 33,65 điểm. Các ngành lấy thang điểm chuẩn là 30 có ngành kinh tế Quốc tế và ngành kinh doanh Quốc tế  cao nhất với 26,15 điểm. Những ngành còn lại nằm ở mức 23-25 điểm.

Với chất lượng giảng dạy và hệ thống cơ sở vật chất được đánh giá hàng đầu về mức độ hiện đại. Đây là ngôi trường nên học dành cho những bạn sinh viên đang còn lo lắng chọn trường. Thông qua những thông tin bổ ích về điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Quốc dân được Đào tạo liên tục – Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo cập nhật phía trên, chúc các bạn sẽ lựa chọn được ngành nghề ưng ý tại ngôi trường danh giá Top đầu Việt Nam.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *