Bạn có muốn trở thành bác sĩ, dược sĩ, y tá hay các chuyên gia y tế khác? Bạn có mong muốn theo học tại Trường Đại học Y Dược Hải Phòng – một trong những trường đào tạo y dược hàng đầu Việt Nam? Nếu vậy, bạn không thể bỏ qua thông tin về điểm chuẩn Đại học Y dược Hải Phòng năm 2024.
Phương Thức Tuyển Sinh Đại Học Y Dược Hải Phòng Năm 2024
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng mở cửa đón những tân sinh viên cho năm học 2024 thông qua các phương thức tuyển sinh đa dạng, đảm bảo tìm kiếm những ứng viên xuất sắc và phù hợp nhất. Dưới đây là tổng hợp các thông tin về quy trình tuyển sinh:
Phương Thức Xét Điểm Thi THPT
Đối tượng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
Điều kiện xét tuyển: Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.
Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ 18/7/2024 đến 17h00 ngày 30/7/2024.
Hình thức đăng ký: Đăng ký trực tuyến trên Hệ thống trang nghiệp vụ của Bộ GD&ĐT hoặc cổng dịch vụ công quốc gia.
Phương Thức Xét Điểm Học Bạ
- Y khoa, Dược học, Răng – Hàm – Mặt: Học lực lớp 12 từ Giỏi trở lên hoặc điểm tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên và có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (IELTS từ 5.0, TOEFL iBT từ 58, DELF B1 trở lên).
- Y học cổ truyền: Học lực lớp 12 từ Giỏi trở lên hoặc điểm tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
- Kỹ thuật xét nghiệm y học: Học lực lớp 12 từ Khá trở lên hoặc điểm tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
- Y học dự phòng, Điều dưỡng: Học lực lớp 12 từ Khá trở lên hoặc điểm tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên cho thí sinh tốt nghiệp các năm 2022, 2023, 2024.
Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng
Điều kiện ưu tiên: Thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Hóa, Sinh, Vật lý.
Điểm thưởng:
- Giải nhất quốc gia: cộng 5.0 điểm.
- Giải nhì quốc gia: cộng 4.0 điểm.
- Giải ba quốc gia: cộng 3.0 điểm.
- Giải khuyến khích quốc gia: cộng 2.0 điểm.
- Giải nhất cấp tỉnh: cộng 2.0 điểm.
- Giải nhì cấp tỉnh: cộng 1.5 điểm.
Điểm Chuẩn Đại Học Y Dược Hải Phòng Năm 2024 Bao Nhiêu?
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Điểm Thi THPT Quốc Gia 2024
STT | Tên ngành | Mã tổ hựp | Điểm trúng tuyển |
1 | Y khoa (A) | A00 | 25.57 |
2 | Y khoa (B) | B00 | 26 |
3 | Y học dự phòng | B00 | 19 |
4 | Y học cồ truyền | BOO | 22.5 |
5 | Dược học (A) | A00 | 24.35 |
6 | Dược học (B) | BOO | 24.59 |
7 | Dược học (D) | D07 | 23 |
8 | Điều dưỡng | BOO | 20.55 |
9 | Răng hàm mặt | BOO | 25.85 |
10 | Kỳ thuật xét nghiệm y học | BOO | 22.5 |
STT | Tên ngành | Điểm tiêu chí phi | |||
Tổng điểm 3 môn | Môn 1 | Môn 2 | Môn 3 | ||
1 | Y khoa (A) | 25.25 | 9.25 | 8.00 | 8.00 |
2 | Y khoa (B) | – | – | – | – |
3 | Y học dự phòng | – | – | – | – |
4 | Y học cồ truyền | 22.00 | 7.00 | 7.00 | 8.00 |
5 | Dược học (A) | 24.15 | 8.00 | 8.40 | 7.75 |
6 | Dược học (B) | 24.40 | 9.00 | 8.00 | 7.40 |
7 | Dược học (D) | 23.00 | 6.00 | 8.60 | 8.40 |
8 | Điều dưỡng | 20.05 | 7.75 | 5.50 | 6.80 |
9 | Răng hàm mặt | 25.55 | 8.75 | 8.00 | 8.80 |
10 | Kỳ thuật xét nghiệm y học | 20.00 | 6.75 | 6.25 | 7.00 |
Điểm Chuẩn Theo Phương Điểm Học Bạ THPT 2024
STT | Tên ngành | Mã tổ hợp | Điểm trúng tuyển |
1 | Y khoa (HB) – kết hợp sơ tuyến chứng chi ngoại ngữ | A00; B00 | 26.36 |
2 | Y học dự phòng (HB) | B00 | 20.8 |
3 | Y học cồ truyền (HB) | B00 | 26.2 |
4 | Dược học (IIB) – kêt hợp sơ tuyến chứng chỉ ngoại ngữ | A00; B00 | 25.26 |
5 | Diều dưởng (HB) | B00 | 24.6 |
6 | Răng hàm mặt (HB) – kết hợp sơ tuyển chứng chỉ ngoại ngữ | B00 | 26.95 |
7 | Kỹ thuật xét nghiệm y học (HB) | B00 | 25.5 |
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Y Dược Hải Phòng Năm 2023
TT | Tên ngành | Mã tổ hợp | Chỉ tiêu | Điểm trúng tuyển | Tổng điểm 3 môn | Môn 1 | Môn 2 | Môn 3 |
1 | Y khoa (A) | A00 | 150 | 24.63 | 24.25 | 8.00 | 8.00 | 8.25 |
2 | Y khoa (B) | B00 | 350 | 25.35 | 25.35 | 8.25 | 8.50 | 8.60 |
3 | Y học dự phòng | B00 | 42 | 19.00 | ||||
4 | Y học cổ truyền | B00 | 70 | 21.80 | 21.55 | 8.00 | 6.75 | 6.80 |
5 | Dược học (A) | A00 | 60 | 23.43 | 22.70 | 8.25 | 7.20 | 7.25 |
6 | Dược học (B) | B00 | 60 | 24.41 | 23.55 | 8.50 | 7.25 | 7.80 |
7 | Dược học (D) | D07 | 30 | 23.40 | 23.40 | 8.00 | 7.00 | 8.40 |
8 | Điều dưỡng | B00 | 140 | 20.25 | 20.00 | 6.25 | 6.75 | 7.00 |
9 | Răng hàm mặt | B00 | 80 | 25.40 | 25.40 | 8.50 | 8.50 | 8.40 |
10 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 80 | 22.75 | 22.75 | 7.00 | 7.75 | 8.00 |
Danh sách thí sinh khai tuyển; thời gian và thủ tục nhập học các thí nghiệm theo dõi tại trang web địa chỉ Trường: http://hpmu.edu.vn/hpmu/. Thí sinh cần chuẩn bị các tờ giấy theo quy định của Trường và Phụ kiện trong thời gian quy định.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học y dược TpHCM
Lưu Ý Thời Gian Tuyển Sinh & Nhập Học Tại Đại Học Y Dược Hải Phòng
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng thông báo thời gian và địa điểm tổ chức tuyển sinh như sau:
Thời Gian Nộp Hồ Sơ Xét Tuyển
Thí sinh có thể nộp hồ sơ qua đường bưu điện (chuyển phát nhanh có bảo đảm) hoặc nộp trực tiếp tại trường.
Hồ sơ được tiếp nhận từ ngày 01/07/2024 và kết thúc vào trước 17h00 ngày 31/07/2024.
Địa Điểm Nộp Hồ Sơ
Phòng Quản lý Đào tạo Đại học, Tầng 1, nhà A.
Địa chỉ: Số 72A Nguyễn Bỉnh Khiêm, Ngô Quyền, Hải Phòng.
Thời gian và địa điểm tổ chức thi đánh giá năng lực tiếng Việt:
Dự kiến tổ chức từ ngày 05/08/2024 đến ngày 09/08/2024 tại Trường Đại học Y Dược Hải Phòng.
Công Bố Kết Quả Trúng Tuyển
Dự kiến sẽ được công bố trước 17h00 ngày 19/08/2024.
Thời Gian Nhập Học
Dự kiến sinh viên sẽ nhập học từ ngày 04/09/2024 đến ngày 06/09/2024.
Học Phí Năm Học 2024 -2025 Của Đại Học Y Dược Hải Phòng
Dựa trên Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ, Đại học Y Dược Hải Phòng đã công bố mức học phí dự kiến cho năm học 2024-2025. Theo đó, học phí cho khóa tuyển sinh đầu vào năm 2024 sẽ được điều chỉnh phù hợp với cơ chế thu, quản lý học phí của các cơ sở giáo dục trong hệ thống giáo dục quốc dân. Đồng thời, chính sách miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cũng sẽ được áp dụng để đảm bảo rằng mọi sinh viên có cơ hội tiếp cận với giáo dục chất lượng cao.
Y khoa | Răng – Hàm – Mặt | Y học dự phòng | Y học cổ truyền | Dược học | Điều dưỡng | KT thuật XNYH |
4.500.000 | 4.500.000 | 3.900.000 | 3.900.000 | 4.500.000 | 3.500.000 | 3.500.000 |
Điểm chuẩn Đại học Y dược Hải Phòng là một trong những tiêu chí quan trọng để các bạn lựa chọn ngành học và trường đại học. Điểm chuẩn có thể thay đổi theo từng năm và phương thức xét tuyển. Đào tạo liên tục Gangwhoo mong các bạn sẽ tìm được con đường học tập phù hợp với ước mơ và năng lực của mình. Đào tạo liên tục chúc các bạn thành công!