Đại học y dược tuyển sinh đa dạng ngành y với điểm chuẩn tương đối cao trong năm 2024. Để giúp các bạn thí sinh nắm được điểm chuẩn đại học y dược TpHCM qua các năm, Đào tạo liên tục Gangwhoo tổng hợp điểm chuẩn tuyển sinh của trường trong năm 2024 và các năm liền để các bạn tham khảo.
Kế Hoạch Tuyển Sinh Trường Đại Học Y Dược TpHCM Trong Năm 2024
Năm 2024, Trường Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh (YDS) sử dụng các phương thức tuyển sinh sau đây:
- Tuyển thẳng: Thí sinh có thể đăng ký tuyển thẳng vào trường dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT: Trường xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 của thí sinh.
- Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ và điểm thi tốt nghiệp: Thí sinh có thể sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ và điểm thi tốt nghiệp THPT để xét tuyển.
- Xét tuyển bằng điểm SAT: Đại học Y Dược TP HCM thêm phương thức xét tuyển bằng điểm SAT cho hai ngành Y khoa và Răng-Hàm-Mặt. Thí sinh đăng ký xét tuyển bằng phương thức này cần có tổng điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 đạt từ mức sàn trở lên. SAT là bài thi chuẩn hóa, được nhiều đại học ở Mỹ và châu Âu sử dụng trong xét tuyển đầu vào.
Chỉ tiêu tuyển sinh của Đại học Y Dược TP HCM năm 2024 dự kiến là hơn 2.500 sinh viên, tăng 100 so với năm trước. Trong đó, trường mở mới ngành Hóa Dược. Tổ hợp xét tuyển của từng ngành sẽ được công bố cụ thể:
Bảng Chỉ Tiêu Tuyển Sinh Năm 2024 Của Trường Đại Học Y Dược | ||
Ngành | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp |
Y khoa | 420 | B00 |
Răng-Hàm-Mặt | 126 | B00 |
Y học cổ truyền | 210 | B00 |
Dược học | 560 | A00, B00 |
Kỹ thuật phục hình răng | 40 | A00, B00 |
Y tế dự phòng | 120 | A00, B00 |
Y tế công cộng | 90 | A00, B00 |
Dinh dưỡng | 80 | A00, B00 |
Hóa dược | 60 | A00, B00 |
Điều dưỡng | 210 | A00, B00 |
Điều dưỡng chuyên ngành gây mê hồi sức | 120 | A00, B00 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 90 | A00, B00 |
Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) | 120 | A00, B00 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 100 | A00, B00 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 170 | A00, B00 |
Xem thêm: Công bố điểm chuẩn Đại học Y dược Cần Thơ năm 20234
Điểm Chuẩn Đại Học Y Dược TpHCM Năm 2024 Bao Nhiêu?
Hiện tại, điểm chuẩn trường Đại Học Y Dược TP. HCM năm 2024 đã được công bố. Bạn có thể xem qua mức điểm chuẩn chính thức của năm 2024 ngay bên dưới đây:
Mã ngành | Tên ngành | PTXT | Chỉ tiêu Công bố | Điểm trúng tuyển | Số TS trúng tuyển |
(a) | (b) | (c) | |||
7720101 | Y khoa | THPT | 231 | 27.8 | 234 |
7720101 | Y khoa | CCTA | 168 | 26.95 | 170 |
7720101 | Y khoa | SAT | 20 | 1500 | 20 |
7720110 | Y học dự phòng | THPT | 71 | 23.25 | 134 |
7720110 | Y học dự phòng | CCTA | 48 | 21.8 | 3 |
7720110 | Y học dự phòng | Dự bị | 1 | – | 1 |
7720115 | Y học cồ truyền | THPT | 125 | 24.8 | 214 |
7720115 | Y học cô truyền | CCTA | 84 | 23.05 | 15 |
7720115 | Y học cồ truyền | Dự bị | 1 | – | 0 |
7720201 | Dược học | THPT | 336 | 25.72 | 388 |
7720201 | Dược học | CCTA | 224 | 23.75 | 186 |
7720203 | Hóa dược | THPT | 36 | 25.23 | 50 |
7720203 | Hóa dược | CCTA | 24 | 23.25 | 17 |
7720301 | Điều dưỡng | THPT | 125 | 24.03 | 223 |
7720301 | Điều dưỡng | CCTA | 84 | 22.15 | 14 |
7720301 | Điều dường | Dự bị | 1 | – | 1 |
772030103 | Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức | T1IPT | 71 | 24.5 | 116 |
7720301-03 | Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức | CCTA | 48 | 22.65 | 14 |
772030103 | Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức | Dự bị | 1 | – | 1 |
7720302 | Hộ sinh | THPT | 71 | 22.8 | 132 |
7720302 | Hộ sinh | CCTA | 48 | 22.05 | 2 |
7720302 | Hộ sinh | Dự bị | 1 | – | l |
7720401 | Dinh dưỡng | THPT | 47 | 24.1 | 76 |
7720401 | Dinh dưỡng | CCTA | 32 | 22.15 | 14 |
7720401 | Dinh dưỡng | Dự bị | 1 | – | 0 |
7720501 | Răng – Hàm – Mặt | THPT | 70 | 27.35 | 74 |
7720501 | Rãng – Hàm – Mặt | CCTA | 50 | 26.5 | 51 |
7720501 | Răng – Hàm – Mặt | SAT | 6 | 1440 | 6 |
7720502 | Kỹ thuật phục hình răng | THPT | 23 | 24.8 | 39 |
7720502 | Kỹ thuật phục hình răng | CCTA | 16 | 22.8 | 9 |
7720502 | Kỹ thuật phục hình răng | Dự bị | 1 | – | 1 |
7720601 | Kỳ thuật xét nghiệm y học | THPT | 101 | 25.02 | 158 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | CCTA | 68 | 23.05 | 27 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | Dự bị | 1 | – | 1 |
7720602 | Kỳ thuật hình anh y học | THPT | 53 | 24.35 | 94 |
7720602 | Kỳ thuật hình anh y học | CCTA | 36 | 22.7 | 2 |
7720602 | Kỳ thuật hình ành y học | Dự bị | 1 | – | 1 |
7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | THPT | 59 | 24.04 | 103 |
7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | CCTA | 40 | 23.33 | 2 |
7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | Dự bị | 1 | – | 1 |
7720701 | Y tế công cộng | THPT | 53 | 21.45 | 102 |
7720701 | Y tế công cộng | CCTA | 36 | 20.1 | 4 |
7720701 | Y tế công cộng | Dự bị | 1 | – | 0 |
Tổng cộng: | 2515 | 2701 |
Điểm Chuẩn Đại Học Y Dược TpHCM Năm 2023
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7720101 | Y khoa | B00 | 27.34 |
7720101_02 | Y khoa (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | B00 | 27.1 |
7720110 | Y học dự phòng | A00; B00 | 22.65 |
7720110_02 | Y học dự phòng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | A00; B00 | 23.45 |
7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 24.54 |
7720115_02 | Y học cổ truyền (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | B00 | 23.5 |
7720201 | Dược học | A00; B00 | 25.5 |
7720201_02 | Dược học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | A00; B00 | 24 |
7720301 | Điều dưỡng | A00; B00 | 23.15 |
7720301_04 | Điều dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | A00; B00 | 21.6 |
7720301_03 | Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức | A00; B00 | 23.88 |
7720301_05 | Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | A00; B00 | 21.95 |
7720302 | Hộ sinh | A00; B00 | 21.35 |
7720302_02 | Hộ sinh (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | A00; B00 | 23 |
7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00 | 23.4 |
7720401_02 | Dinh dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | A00; B00 | 21.45 |
7720501 | Răng – Hàm – Mặt | B00 | 26.96 |
7720501_02 | Răng – Hàm – Mặt (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | B00 | 26.75 |
7720502 | Kỹ thuật phục hình răng | A00; B00 | 24.54 |
7720502_02 | Kỹ thuật phục hình răng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | A00; B00 | 22.55 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00 | 24.59 |
7720601_02 | Kỹ thuật xét nghiệm y học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | A00; B00 | 23.2 |
7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00 | 23.85 |
7720602_02 | Kỹ thuật hình ảnh y học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | A00; B00 | 22.05 |
7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; B00 | 23.35 |
7720603_02 | Kỹ thuật phục hồi chức năng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | A00; B00 | 23.33 |
7720701 | Y tế công cộng | A00; B00 | 19 |
7720701_02 | Y tế công cộng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | A00; B00 | 19 |
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2024
Qua thông tin trong bài viết, Đào tạo liên tục Gangwhoo hy vọng sẽ giúp bạn nắm được thông tin chi tiết về điểm chuẩn đại học y dược qua các năm để lên lịch ôn thi và lựa chọn nguyện vọng phù hợp.