Việc tìm hiểu điểm chuẩn ngành công nghệ sinh học y dược những năm gần đây sẽ giúp cho bạn so sánh và cân nhắc được về ngôi trường phù hợp hơn với năng lực của mình. Hãy cùng nhau tìm hiểu kỹ hơn về điểm chuẩn ngành công nghệ sinh học y dược dưới bài viết này nhé!
Ngành Công Nghệ Sinh Học Y Dược Là Gì?
Công nghệ sinh học y dược là sự giao thoa và kết hợp giữa sinh học với công nghệ, là ngành học khai thác những quá trình tế bào và phần tử sinh học để giúp phát triển những công nghệ, sản phẩm đem lại lợi ích cho môi trường và con người.
Cụ thể là những sản phẩm của ngành công nghệ sinh học y dược được ứng dụng ở trong đời sống như: Sản xuất thức ăn, thuốc, điều chế và sản xuất hóa chất công nghiệp, phát triển vật nuối, giống cây trồng, ứng dụng công nghệ di truyền, giải quyết những vấn đề môi trường, xét nghiệm trong y khoa.
Theo học ngành công nghệ sinh học y dược, sinh viên sẽ được đào tạo những kiến thức cơ bản về sinh học đại cương, thực nghiệm để có thể ứng dụng vào những vấn đề ở trong sinh học và công nghệ sinh học. Bên cạnh đấy, sinh viên cũng được trau dồi các kỹ năng thực hành như thu thập mẫu, đo đạc, tổng hợp, phân tích những số liệu, sử dụng những phương pháp thí nghiệm hiện đại công nghệ sinh học y dược.
Những Trường Đào Tạo Và Điểm Chuẩn Ngành Công Nghệ Sinh Học Y Dược
Đào tạo liên tục cung cấp danh sách những trường tuyển sinh, đào tạo ngành công nghệ sinh học được cập nhật mới nhất hàng năm trước kỳ tuyển sinh để bạn có thể chọn được 1 trường phù hợp nhất với bản thân.
Điểm Chuẩn Ngành Công Nghệ Sinh Học Y Dược Năm 2024
Đào tạo liên tục Gangwhoo đã lập bảng thống kê chi tiết về điểm sàn ngành Công nghệ sinh học năm 2024 tại các trường đại học. Dựa trên điểm chuẩn xét tuyển điểm thi THPT Quốc gia năm 2024 như sau:
Trường | Điểm sàn | Tổ hợp xét tuyển |
ĐH Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội | 21 | A00, A02, B00, B08 |
ĐH Khoa học và Công nghệ Hà Nội | 21 | A00, A02, B00, D08 |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam | 18 | A00, B00, B08, D01 |
ĐH Công nghiệp Việt Trì | 16 | A00, A01, D01 |
ĐH Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TPHCM | 20 | A02, B00, D90, B08 |
ĐH Phenikaa | 17 | A00, B00, B08, D07 |
ĐH Nông Lâm TPHCM | 19 | A00, A02, B00, A01, D07, D08 |
ĐH Công nghệ TPHCM (HUTECH) | 16 | A00, B00, C08, D07 |
ĐH Văn Lang | 16 | A00, A02, B00, D08 |
ĐH Cần Thơ | 16 | A00, B00, B08, D07 |
ĐH Cần Thơ | 15 | A01, B08, D07 |
Điểm Chuẩn Ngành Công Nghệ Sinh Học Y Dược Năm 2023
Mã ngành | Tên trường | Điểm chuẩn | Tổ hợp môn |
7420201 | Đại học Tôn Đức Thắng | 28.2 | A00, B00, D08 |
7420201 | Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia TP HCM | 24.68 | A02, B00, B08, D90 |
7420201 | Đại học Dược Hà Nội | 24.21 | B00 |
7420201 | Đại học Cần Thơ | 23.64 | A00, B00, B08, D07 |
7420201 | Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng | 23.33 | A00, B00, D07 |
7420201 | Đại học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội | 23.14 | A00, A02, B00, D08 |
7420201 | Đại học Nông Lâm TP HCM | 22.25 | A00, A02, B00 |
7420201 | Đại học Công nghiệp TP HCM | 22 | A00, B00, D07, D90 |
7420201 | Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ | 21.5 | A02 |
7420201 | Đại học An Giang – Đại học Quốc gia TP HCM | 20.95 | A00, B00, C15, D01 |
7420201 | Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TP HCM | 20 | A00, B00, B08, D07 |
7420201 | Đại học Vinh | 18 | A00, A01, A02, B08 |
7420201 | Đại học Mở Hà Nội | 17.25 | A00, B00, D07 |
7420201 | Đại học Dân Lập Duy Tân | 17 | B00 |
7420201 | Đại học Yersin Đà Lạt | 17 | A00, A01, B00, D01 |
7420201 | Đại học Sư Phạm – Đại học Đà Nẵng | 16.85 | A01, B00, B03, B08 |
7420201 | Đại học Văn Hiến | 16.15 | A00, A02, B00, D07 |
7420201 | Đại học Khoa Học – Đại học Huế | 16 | A00, B00, D01, D08 |
7420201 | Đại học Công nghệ TP HCM | 16 | A00, B00, C08, D07 |
7420201 | Đại học Nha Trang | 16 | A00, A01, B00, D08 |
7420201 | Đại học Đà Lạt | 16 | A00, B00, B08, D90 |
7420201 | Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM | 16 | A00, A01, B00, D07 |
7420201 | Đại học Văn Lang | 16 | A00, A02, B00, B08 |
7420201 | Đại học Thủ Dầu Một | 15.5 | A00 |
7420201 | Đại học Tiền Giang | 15 | A00 |
7420201 | Đại học Cửu Long | 15 | A00 |
7420201 | Đại Học Công Nghiệp Việt Trì | 15 | D14 |
7420201 | Đại học Sư phạm Hà Nội 2 | 15 | A02, B00, B03, B08 |
7420201 | Đại học Trà Vinh | 15 | A00 |
7420201 | Đại học Tân Tạo | 15 | A02, B00, B03, B08 |
Điểm Chuẩn Ngành Công Nghệ Sinh Học Y Dược Năm 2022
Mã ngành | Tên trường | Điểm chuẩn | Tổ hợp môn |
7420201 | Đại học Tôn Đức Thắng | 26,5 | A00, B00, D08 |
7420201 | Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia TP HCM | 23,75 | A02, B00, B08, D90 |
7420201 | Đại học Dược Hà Nội | 23,45 | B00 |
7420201 | Đại học Cần Thơ | 23,5 | A00, B00, B08, D07 |
7420201 | Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng | 22,75 | A00, B00, D07 |
7420201 | Đại học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội | 22,8 | A00, A02, B00, D08 |
7420201 | Đại học Nông Lâm TP HCM | 19 | A00, A02, B00 |
7420201 | Đại học Công nghiệp TP HCM | 22,5 | A00, B00, D07, D90 |
7420201 | Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ | 22,05 | A02 |
7420201 | Đại học An Giang – Đại học Quốc gia TP HCM | 18,8 | A00, B00, C15, D01 |
7420201 | Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TP HCM | 20 | A00, B00, B08, D07 |
7420201 | Đại học Vinh | 25 | A00, A01, A02, B08 |
7420201 | Đại học Mở Hà Nội | 16,5 | A00, B00, D07 |
7420201 | Đại học Dân Lập Duy Tân | 16 | B00 |
7420201 | Đại học Yersin Đà Lạt | 18 | A00, A01, B00, D01 |
7420201 | Đại học Sư Phạm – Đại học Đà Nẵng | 16.85 | A01, B00, B03, B08 |
7420201 | Đại học Văn Hiến | 20 | A00, A02, B00, D07 |
7420201 | Đại học Khoa Học – Đại học Huế | 16 | A00, B00, D01, D08 |
7420201 | Đại học Công nghệ TP HCM | 17 | A00, B00, C08, D07 |
7420201 | Đại học Nha Trang | 15,5 | A00, A01, B00, D08 |
7420201 | Đại học Đà Lạt | 16 | A00, B00, B08, D90 |
7420201 | Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM | 21 | A00, A01, B00, D07 |
7420201 | Đại học Văn Lang | 16 | A00, A02, B00, B08 |
7420201 | Đại học Thủ Dầu Một | 15 | A00 |
7420201 | Đại học Tiền Giang | 15 | A00 |
7420201 | Đại học Cửu Long | 15 | A00 |
7420201 | Đại Học Công Nghiệp Việt Trì | 15 | D14 |
7420201 | Đại học Sư phạm Hà Nội 2 | 15 | A02, B00, B03, B08 |
7420201 | Đại học Trà Vinh | 15 | A00 |
7420201 | Đại học Tân Tạo | 15 | A02, B00, B03, B08 |
Những Khối Thi Vào Ngành Công Nghệ Sinh Học Y Dược Là Gì?
Ngành công nghệ sinh học sẽ xét tuyển những tổ hợp môn sau:
- Khối A00: Toán học – Vật lý – Hóa học.
- Khối A01: Toán học – Vật lý – Tiếng Anh.
- Khối A02: Toán học – Vật lý – Sinh học.
- Khối B00: Toán học – Hóa học – Sinh học.
- Khối B03: Toán học – Sinh học – Ngữ văn.
- Khối D08: Toán học – Sinh học – Tiếng Anh.
- Khối D10: Toán học – Địa lý – Tiếng Anh.
Công Nghệ Sinh Học Y Dược Gồm Các Chuyên Ngành Nào?
Công Nghệ Sinh Học Động Vật
Chuyên ngành này sẽ cung cấp kiến thức sinh học người và động vật, sinh học phát triển về động vật, công nghệ tế bào, liệu pháp gen, chẩn đoán phần tử, chọn tạo giống động vật.
Công Nghệ Sinh Học Vi Sinh Vật
Chuyên ngành này sẽ đào tạo kiến thức, kỹ năng thực hành về vi sinh vật như: Nấm mốc, nấm men, virus, vi khuẩn. Việc khai thác và nghiên cứu vi sinh vật được ứng dụng vào trong nhiều lĩnh vực đời sống.
Công Nghệ Sinh Học Công Nghiệp
Ngành này sẽ chuyên nghiên cứu và áp dụng công nghệ sinh học y dược vào những quy trình công nghiệp.
Công Nghệ Sinh Học Nông Nghiệp
Ngành này sẽ trang bị cho người học các kiến thức về việc chọn, tạo giống và chăm sóc cây trồng, chế biến loại phân hữu cơ vi sinh, sản xuất thuốc bảo vệ thực vật, xử lý chất thải bằng công nghệ thân thiện môi trường.
Công Nghệ Sinh Học Thực Phẩm
Ngành này sẽ cung cấp sự hiểu biết kỹ thuật lên men, nuối cấy mô và kỹ thuật di truyền để ứng dụng vào trong sản xuất, chế biến thực phẩm.
Công Nghệ Sinh Học Y Dược
Sẽ đào tạo chuyên sâu về những liệu pháp điều trị bệnh dựa vào cơ chế sinh học, công nghệ tạo ra những thuốc sinh học, chiết xuất dược liệu, những giải pháp chẩn đoán bệnh bằng phương pháp sinh học phân tử.
Công Nghệ Sinh Học Môi Trường
Học chuyên ngành này, sinh viên sẽ được cung cấp kiến thức cơ bản về công nghệ sinh học y dược và môi trường để tạo ra sản phẩm sinh học để phục vụ công tác ngăn ngừa, cải tạo ô nhiễm môi trường.
Tố Chất Để Học Ngành Công Nghệ Sinh Học Y Dược
Học ngành nghệ nào thì cũng cần có tố chất phù hợp để học tốt hơn,một số những tố chất cần phải có của ngành công nghệ sinh học y dược sau:
- Bạn phải đam mê với khoa học – công nghệ hiện đại để nhằm mục đích hướng dẫn bảo vệ sức khỏe của cộng đồng.
- Luôn luôn ý thức tự học hỏi và yêu thích sự tìm tòi, khám phá những điều mới lạ.
- Sở hữu đức tính cẩn thận, tỉ mỉ, đầu óc phải sáng tạo và tư duy.
- Có đam mê yêu thích sản xuất, chế tạo ra mỹ phẩm, các thực phẩm chức năng, thực phẩm ngon, an toàn,… hay các sản phẩm khác giúp ích cho cuộc sống.
Trên đây là các thông tin từ đào tạo liên tục Gangwhoo chia sẻ về điểm chuẩn ngành công nghệ sinh học y dược, chúng tôi hy vọng nó sẽ có ích cho các bạn thí sinh đang muốn theo đuổi ngành này. Bên cạnh đấy, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật những tin tức hướng nghiệp khác, các bạn đọc hãy cùng ghé trang đón đọc nhé!