Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen năm 2024 đã dần được công bố. Theo đó, các thí sinh muốn theo học tại trường này phải đáp ứng các yêu cầu về điểm số, hồ sơ. Điểm chuẩn của trường được xác định dựa trên nhu cầu tuyển sinh và chất lượng thí sinh của từng ngành.
![Điểm Chuẩn Đại Học Hoa Sen 2024 [Cập Nhật Mới Nhất] Điểm Chuẩn Đại Học Hoa Sen 2024 [Cập Nhật Mới Nhất]](https://daotaolientuc.edu.vn/wp-content/uploads/2023/08/diem-chuan-dai-hoc-hoa-sen-1.jpg)
Sơ Lược Về Trường Đại Học Hoa Sen
Đại học Hoa Sen, một ngôi trường tư thục chất lượng tại Việt Nam, được thành lập từ năm 1991 với mục tiêu đào tạo sinh viên không chỉ giàu kiến thức mà còn năng động và sáng tạo. Trường nổi tiếng với chất lượng giáo dục xuất sắc, cơ sở vật chất hiện đại và đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp, đã và đang là điểm đến lý tưởng cho hàng ngàn sinh viên mỗi năm.
![Điểm Chuẩn Đại Học Hoa Sen 2024 [Cập Nhật Mới Nhất] Sơ Lược Về Trường Đại Học Hoa Sen](https://daotaolientuc.edu.vn/wp-content/uploads/2023/08/diem-chuan-dai-hoc-hoa-sen.jpg)
Trong bài viết này, Đào tạo liên tục Gangwhoo sẽ cung cấp thông tin chính xác và cập nhật về Điểm Chuẩn của Đại học Hoa Sen, giúp các bạn học sinh và phụ huynh có cái nhìn rõ ràng về yêu cầu đầu vào của trường. Điểm chuẩn là tiêu chí quan trọng giúp đánh giá khả năng đỗ của thí sinh dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc các phương thức xét tuyển khác.
Điểm Chuẩn Đại Học Hoa Sen Năm 2024
Điểm Chuẩn Phương Thức Điểm Thi THPT Quốc Gia
STT | NGÀNH BẮC ĐẠI HỌC | MÃ NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN 2024 (điểm thi THPT) |
1 | Quản tri kính doanh | 7340101 | 16 |
2 | Marketing | 7340115 | 18 |
3 | Kinh doanh Quốc tế | 7340120 | 16 |
4 | Logistics 8 Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 16 |
5 | Tài chính – Ngân hàng | 734O201 | 16 |
6 | Quản trị Nhân lực | 7340404 | 16 |
7 | Kế toán | 7340301 | 16 |
8 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 17 |
9 | Thương mại điện tử | 7340122 | 17 |
10 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 16 |
11 | Quản trị nhà hàng 8 Dịch vụ ăn uống | 7810202 | 17 |
12 | Quản trì sư kiên | 7340412 | 16 |
13 | Quản trị dịch vụ Du lịch 8 Lữ hành | 7810103 | 16 |
14 | Quản trị công nghệ truyền thông | 7340410 | 16 |
15 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 17 |
16 | Digital Marketing | 7340114 | 17 |
17 | Kinh tế thể thao | 7310113 | 19 |
18 | Luật Kinh tế | 7380107 | 17 |
19 | Luật | 7380101 | 16 |
20 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 18 |
21 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 18 |
22 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 18 |
23 | Công nghệ tài chính | 7340205 | 16 |
24 | Thiết kế Đố họa | 7210403 | 15 |
25 | Thiết kế Thời trang | 7210404 | 15 |
26 | Thiết kế Nội thất | 7580108 | 15 |
27 | Nghệ thuật số | 7210408 | 15 |
28 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 18 |
29 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 16 |
30 | Tâm lý học | 7310401 | 17 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT Trường Đại Học Hoa Sen Năm 2024
NGÀNH/ CHƯƠNG TRÌNH | MÃ NGÀNH | TỐ HỢP MÔN XÉT TUYỂN |
CHƯƠNG TRÌNH HOA SEN ELITE | ||
Quản trị khách sản | 7810201 | A00, A01. D01/D03, D09 |
Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống | 7810202 | AOO, A01. D01/D03, D09 |
KHOA KINH TẾ – QUẢN TRỊ | ||
Quàn trị kinh doanh | 7340101 | AOO, A01, D01/D03, D09 |
Quàn trị nhản lực | 7340404 | AOO, A01. D01/D03, D09 |
Kinh tế thể thao | 7310113 | AOO, A01, D01/D03. D09 |
KHOA MARKETING – TRUYỀN THÔNG | ||
Marketing | 7340115 | A00, A01, D01/D03, D09 |
Digital Marketing | 7340114 | A00, A01, D01/D03, D09 |
Quân tri công nghệ truyền thông | 7340410 | AOO, A01, D01/D03, D09 |
Quan hệ còng chúng | 7320108 | AOO, A01, D01/D03, D09 |
Truyền thông đa phương tiện (*) | 7340104 | AOO, A01, D01/D03. D09 |
KHOA LOGISTIC – THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ | ||
Kinh doanh quốc tẻ | 7340120 | A00, A01, D01/D03, D09 |
Logistĩcs và quân lý chuồi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01/D03, D09 |
Thương mại điện từ | 7340122 | A00, A01, D01/D03, D09 |
KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG | ||
Tài chính ngán hàng | 7340201 | A00, A01, D01/D03, D09 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01/D03, D09 |
Công nghệ tài chính | 7340205 | A00, A01, D01/D03, D09 |
KHOA DU LỊCH – NHÀ HÀNG – KHÁCH SẠN | ||
Quản trị Khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01/D03, D09 |
Quản tộ sự kiện | 7340412 | AOO, A01, D01/D03, D09 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | 7810103 | AOO, A01, D01/D03, D09 |
Quản trị nhà hãng & dịch vụ ăn | 7810202 | AOO, A01. D01/D03, D09 |
NGÀNH/ CHƯƠNG TRÌNH | MÃ NGÀNH | TỐ HỢP MÔN XÉT TUYỂN |
KHOA THIẾT KẾ – NGHỆ THUẬT | ||
Thiết kế đồ họa | 7210403 | A01.D01.D09, D14 |
Thiết kế nội thất | 7580108 | A01, D01, D09, D14 |
Thiết kế thời trang | 7210404 | A01. D01. D09, D14 |
Nghệ thuật số | 7210408 | A01, D01, D09, D14 |
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | ||
Kỳ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, D01/D03. D07. D28 |
Cóng nghệ thông tin | 7480201 | A00. A01. D01/D03, D07. D28 |
Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | A00, A01, D01/D03. D07. D28 |
Cóng nghệ thông tin Việt-Nhật (*) | 7480201N | A00. A01. D01/D03, D07. D28 |
KHOA KHOA HỌC XÃ HỘI – LUẬT | ||
Tâm lý học | 7310401 | A01. D01. D08, D09 |
Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01. D01/D03. D09 |
Luật (*) | 7380101 | A00, A01, D01/D03. D09 |
KHOA NGÔN NGỮ – VÃN HÓA QUỐC TẾ | ||
Ngôn ngừ Anh | 722020 | D01. D09, D14, D15 |
Ngôn ngừ Trung Quốc (*) | 7220204 | D01. D09, D14, D15 |
Điểm Sàn Kết Bài Thi Của Đại Học Quốc Gia TPHCM & HN
Trường Đại học Hoa Sen công bố mức điểm sàn đối với phương thức xét tuyển qua bài thi đánh giá năng lực như sau: đối với kết quả thi của Đại học Quốc gia TPHCM, thí sinh cần đạt từ 600/1200 điểm trở lên; đối với kết quả thi của Đại học Quốc gia Hà Nội, thí sinh cần đạt tối thiểu 67/150 điểm.
![Điểm Chuẩn Đại Học Hoa Sen 2024 [Cập Nhật Mới Nhất] Điểm Sàn Kết Bài Thi Của Đại Học Quốc Gia TPHCM & HN](https://daotaolientuc.edu.vn/wp-content/uploads/2023/08/diem-chuan-dai-hoc-hoa-se1.jpg)
Điều Kiện Đối Với Phương Thức Xét Tuyển Thẳng
Đối với phương thức xét tuyển thẳng, thí sinh cần tốt nghiệp THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và đáp ứng một trong các điều kiện sau:
- Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5,5 điểm trở lên, hoặc TOEFL iBT từ 61 điểm trở lên, hoặc TOEIC từ 600 điểm trở lên.
- Có bằng Cao đẳng hệ chính quy, nghề trở lên hoặc tương đương theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Có bằng Trung cấp chuyên nghiệp hệ chính quy, hệ nghề (hoặc tương đương) của cùng ngành hoặc ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển.
- Có chứng chỉ quốc tế hoặc văn bằng quốc tế liên quan đến lĩnh vực, ngành đăng ký xét tuyển của các đơn vị như Bộ Khoa học và Công nghệ, Microsoft, Cisco, NIIT, ARENA, APTECH.
- Đạt giải khuyến khích trở lên của các cuộc thi quốc gia, quốc tế, hoặc các cuộc thi năng khiếu ở các lĩnh vực, ngành xét tuyển.
- Tham gia phỏng vấn cùng hội đồng ngành do Trường Đại học Hoa Sen tổ chức và đạt từ 60/100 điểm trở lên.
Điểm Chuẩn Đại Học Hoa Sen Năm 2022 Và 2023 Là Bao Nhiêu?
Điểm chuẩn trong năm học 2023 của đại học Hoa Sen với sự đa dạng trong các ngành học và phương thức xét tuyển. Điểm chuẩn của trường phản ánh một sự cân nhắc giữa yêu cầu chất lượng đầu vào và cơ hội cho sinh viên tiềm năng.
Điểm chuẩn cao nhất là 19 cho ngành Kinh tế Thể thao, trong khi hầu hết các ngành khác có điểm chuẩn từ 15 đến 16. Điều này cho thấy trường đặt ra một tiêu chuẩn nhất định để đảm bảo chất lượng đào tạo, đồng thời mở rộng cánh cửa cho nhiều học sinh có cơ hội tiếp cận với giáo dục đại học.
![Điểm Chuẩn Đại Học Hoa Sen 2024 [Cập Nhật Mới Nhất] Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen năm 2023 là bao nhiêu?](https://daotaolientuc.edu.vn/wp-content/uploads/2023/08/diem-chuan-dai-hoc-hoa-sen1.jpg)
Bên dưới đây là điểm chuẩn đại học Hoa Sen cập nhật mới nhất:
Tên, mã ngành | Điểm chuẩn năm 2022 | Điểm chuẩn năm 2023 | Điểm chuẩn năm 2024 [đang cập nhật] | Tổ hợp môn |
Công nghệ thông tin – 7480201 | 16 | 15 | — | A00, A01, D01, D03, D07 |
Công nghệ tài chính – 7340205 | — | 15 | — | A00, A01, D01, D03, D09 |
Kế toán – 7340301 | 16 | 15 | — | A00, A01, D01, D03, D09 |
Kinh tế thể thao – 7310113 | 16 | 19 | — | A00, A01, D01, D03, D09 |
Kỹ thuật phần mềm – 7480103 | 16 | 15 | — | A00, A01, D01, D03, D07 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng – 7510605 | 16 | 15 | — | A00, A01, D01, D03, D09 |
Luật kinh tế – 7380107 | 16 | 15 | — | A00, A01, D01, D03, D09 |
Marketing kỹ thuật số – 7340114 | 16 | 15 | — | A00, A01, D01, D03, D09 |
Marketing (dạy bằng tiếng Anh) – 7340115 | 16 | 15 | — | A00, A01, D01, D03, D09 |
Ngành Kinh doanh quốc tế – 7340120 | — | 15 | — | A00, A01, D01, D03, D09 |
Nghệ thuật số – 7210408 | 15 | 15 | — | A01, D01, D09, D14 |
Ngôn ngữ Anh – 7220201 | 16 | 15 | — | D01, D09, D14, D15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – 7810103 | 16 | 15 | — | A00, A01, D01, D03, D09 |
Quản trị nhân lực – 7340404 | 16 | 15 | — | A00, A01, D01, D03, D09 |
Quản trị doanh nghiệp – 7340101 | 16 | 15 | — | A00, A01, D01, D03, D09 |
Quan hệ công chúng – 7320108 | 15 | 15 | — | A00, A01, D01, D03, D09 |
Quản trị khách sạn – 7810201 | 16 | 15 | — | A00, A01, D01, D03, D09 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (chương trình Elite) – 7810202E | — | 15 | — | A00 |
Quản trị công nghệ truyền thông – 7340410 | — | 15 | — | A00, A01, D01, D03, D09 |
Quản trị sự kiện – 7340412 | 16 | 15 | — | A00, A01, D01, D03, D09 |
Quản trị khách sạn (chương trình Elite) – 7810201E | — | 15 | — | A00 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống – 7810202 | 16 | 15 | — | A00, A01, D01, D03, D09 |
Quản trị và phân tích dữ liệu – 7480107 (trước 2023) | 15 | 16 | — | A00, A01, D01, D03, D07 |
Tài chính – Ngân hàng – 7340201 | 16 | 15 | — | A00, A01, D01, D03, D09 |
Tâm lý học – 7310401 | 16 | 15 | — | A01, D01, D08, D09 |
Thiết kế đồ họa – 7210403 | 15 | 15 | — | A01, D01, D09, D14 |
Thiết kế nội thất – 7580108 | 15 | 15 | — | A01, D01, D09, D14 |
Thiết kế thời trang – 7210404 | 15 | 16 | — | A01, D01, D09, D14 |
Thương mại điện tử – 7340122 | 15 | 15 | — | A00, A01, D01, D03, D09 |
![Điểm Chuẩn Đại Học Hoa Sen 2024 [Cập Nhật Mới Nhất] Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen cho phương thức điểm thi THPT](https://daotaolientuc.edu.vn/wp-content/uploads/2023/08/diem-chuan-dai-hoc-hoa-sen2.jpg)
Xem thêm: Điểm chuẩn học viện kỹ thuật quân sự
Phương Thức Tuyển Sinh Đại Học Hoa Sen Năm 2024
- Xét tuyển trên kết quả Kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2024 (phương thức 1): Chỉ tiêu: 800 (chiếm 20% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh).
- Xét tuyển trên học bạ Trung học phổ thông (phương thức 2): Chỉ tiêu: 2400 (chiếm 60% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh).
- Xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Hoa Sen (phương thức 3): Chỉ tiêu: 400 (chiếm 10% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh).
- Xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia Hà Nội và ĐH Quốc gia TP.HCM 2024 (phương thức 4): Chỉ tiêu: 400 (chiếm 10% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh).
Lưu Ý Thời Gian Và Cách Nộp Hồ Sơ Tại Đại Học Hoa Sen 2024
Nếu thí sinh đang quan tâm đến việc nộp hồ sơ xét tuyển vào Trường Đại học Hoa Sen năm 2024, thì dưới đây là những lưu ý quan trọng về thời gian và cách thức nộp hồ sơ mà bạn cần biết:
Thời gian nộp hồ sơ
Đối với đợt 1: Bắt đầu từ 15/1/2024 và kết thúc vào lúc 17g00 31/3/2024 (theo phương thúc xét tuyển). Còn lại theo phương thức 2,3 và 4 sẽ được công bố đủ điều kiện trúng tuyển theo thời gian của Bộ GDĐT
Cách thức nộp hồ sơ
- Đăng ký trực tiếp: Các bạn có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại:
- Địa chỉ: Phòng 001 (Tầng G), Số 08 Nguyễn Văn Tráng, phường Bến Thành, Quận 1, TP. HCM.
- Điện thoại liên hệ: (028) 7300.7272
- Email: [email protected]
- Email: Thí sinh cần ghi rõ thông tin cá nhân trên tiêu đề mail theo mẫu “Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Số phiếu xét tuyển-Họ tên”. Sau đó, scan Phiếu đăng ký xét tuyển và Học bạ THPT gửi qua địa chỉ email: [email protected]
- Gửi bưu điện: Đối với hình thức này, thí sinh cần ghi rõ “Hồ sơ đăng ký xét tuyển” trên bìa thư và gửi về địa chỉ: Phòng 201- P. Đào tạo đại học, Trường Đại học Hoa Sen, Số 08 Nguyễn Văn Tráng, Phường Bến Thành, Quận 1, TP. HCM.
![Điểm Chuẩn Đại Học Hoa Sen 2024 [Cập Nhật Mới Nhất] Điểm Chuẩn Đại Học Hoa Sen? Phương thức nộp hồ sơ tại Đại học Hoa Sen](https://daotaolientuc.edu.vn/wp-content/uploads/2023/08/diem-chuan-dai-hoc-hoa-sen3.jpg)
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành
Hi vọng bài viết về điểm chuẩn Đại Học Hoa Sen đã giúp các em sĩ tử có thêm nhiều thông tin về trường Đại Học Hoa Sen nhé. Đào tạo liên tục Gangwhoo chúc các em sớm tìm được ngành học ưng ý và thành công trong tương lai.