Nếu bạn đang quan tâm đến lĩnh vực kinh tế, tài chính, Marketing, thì chắc chắn bạn không thể bỏ qua điểm chuẩn đại học Tài chính Marketing. Cũng như trường có những phương thức xét tuyển nào? Và cơ hội nghề nghiệp sau khi ra trường ra sao? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu ngay qua bài viết này nhé!
Đề Án Tuyển Sinh Đại Học Tài Chính Marketing 2024
Trường Đại học Tài chính – Marketing áp dụng nhiều phương thức xét tuyển đa dạng, phù hợp với từng đối tượng thí sinh:
- Phương thức 1 (mã phương thức: 301): Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Dành cho các Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc, và thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế. Ngoài ra, thí sinh có học lực giỏi từ lớp 10 đến học kỳ 1 lớp 12 hoặc đạt ngưỡng đầu vào của trường trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 cũng được ưu tiên xét tuyển.
- Phương thức 2 (mã phương thức: 201): Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT tốt.
- Phương thức 3 (mã phương thức: 202): Xét tuyển theo tổ hợp môn THPT.
- Phương thức 4 (mã phương thức: 402): Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
- Phương thức 5 (mã phương thức: 404): Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá đầu vào trên máy tính (V-SAT) của các trường tham gia ký kết với Trường Đại học Tài chính – Marketing.
- Phương thức 6 (mã phương thức: 100): Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Mỗi phương thức đều có những tiêu chí và yêu cầu riêng, nhằm đảm bảo tìm kiếm những ứng viên sáng giá nhất cho trường. Thí sinh cần lựa chọn phương thức xét tuyển phù hợp nhất với điều kiện và thành tích của bản thân để tăng cơ hội trúng tuyển.
Điểm Chuẩn Đại Học Tài Chính Marketing 2024
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT
STT | NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN | ĐIỂM CHUẨN NẢM 2024 |
CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN | ||||
1 | Quàn trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D96 | 24.2 |
2 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D96 | 25.9 |
3 | Bất động sàn | 7340116 | A00, A01, D01, D96 | 23.3 |
4 | Kình doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D96 | 25.3 |
5 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D96 | 24.6 |
6 | Công nghệ tài chính | 7340205 | A00, A01, D01, D96 | 24.4 |
7 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D96 | 25.0 |
8 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D96 | 25.0 |
9 | Luật lành tế | 7380107 | A00, A01, D01, D96 | 24.4 |
10 | Toán kinh tế | 7310108 | A00, A01, D01, D96 | 24.2 |
11 | Ngôn ngừ Anh | 7220201 | D01, D72 D78, D96 (Tiếng anh nhân 2 và quy về thang 30) | 24.5 |
12 | Hệ thống thông tin quàn lý | 7340405 | A00, A01, D01, D96 | 25.0 |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẶC THÙ | ||||
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103_DT | D01, D72 D78, D96 | 24.2 |
2 | Quản trị khách sạn | 7810201-DT | D01, D72 D78, D96 | 23.5 |
3 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202-DT | D01, D72 D78, D96 | 23.0 |
CHƯƠNG TRÌNH TÍCH HỢP | ||||
1 | Quàn trị kinh doanh | 7340101 _TH | A00, A01, D01, D96 | 22.0 |
2 | Marketing | 7340115_TH | A00, A01, D01, D96 | 23.8 |
3 | Kế toán | 7340301-TH | A00, A01, D01, D96 | 22.5 |
4 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201_TH | A00, A01, D01, D96 | 22.5 |
5 | Kinh doanh quốc tế | 7340120-TH | A00, A01, D01, D96 | 22.2 |
CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH TOÀN PHẦN | ||||
1 | Quàn trị kinh doanh | 7340101JATP | A00, A01, D01, D96 | 22.0 |
2 | Marketing | 7340115-TATP | A00, A01, D01, D96 | 23.5 |
3 | Kinh doanh quốc tế | 7340120-TATP | A00, A01, D01, D96 | 22.0 |
Điểm Chuẩn Xét Tuyển Dựa Trên Kết Quả Học Tập THPT
NGÀNH ĐÀO TẠO | TỔ HỢP | Điểm Trúng Tuyển | |||
Xét Tuyển | Phương Thức 2 | ||||
Diện XT1 | Diện XT2 | Diện XT3 | Diện XT4 | ||
Chương trình chuẩn | |||||
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 D96 | 27,5 | 24 | 24 | 26 |
Marketing | A00, A01 D01 D96 | 28,5 | 27 | 28 | 28 |
Bất động sản | A00, A01, D01 D96 | 26 | 22 | 22 | 25 |
Kinh doanh quốc tế | A00 A01 D01 D96 | 28,5 | 25 | 26 | 28 |
Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01 D96 , | 28 | 23 | 23 | 27 |
Kế toán | A00, A01, D01 D96 | 27,5 | 23 | 23 | 27 |
Kinh tế | A00, A01, D01 D96 | 28 | 24 | 24 | 27 |
Luật kinh tế | A00, A01, D01 D96 | 28 | 25 | 25 | 27 |
Toán kinh tế | A00, A01, D01 D96 | 27 | 24 | 24 | 26 |
Ngôn ngữ Anh | D01, D72, D78, D96 (điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2) | 27 | 24 | 24 | 26 |
Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D96 | 27 | 21 | 21 | 26 |
Công nghệ tài chính | A00, A01, D01, D96 | 28 | 24 | 24 | 27 |
Chương trình đặc thù | |||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01, D72, D78 D96 | 26 | 21 | 21 | 26 |
Quản trị khách sạn | D01, D72, D78, D96 | 26 | 21 | 21 | 26 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01, D72, D78, D96 | 26 | 21 | 21 | 26 |
Chương trình tiếng Anh toàn phần | |||||
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 D96 | 26 | 24 | 24 | 26 |
Marketing | A00, A01, D01 D96 | 27 | 24 | 24 | 27,5 |
Kinh doanh quốc tế | A00, A01, DOI, D96 | 26.5 | 24 | 24 | 27 |
Chương Trình Tích Hợp | |||||
Quản trị kinh doanh | A00, A01, DOI, D96 | 24 | 24 | 24 | 24 |
Marketing | AOO, A01, DOI, D96 | 28 | 22 | 22 | 26 |
Kế toán | AOO, A01, DOI, D96 | 24 | 21 | 21 | 24 |
Tài chính -Ngân hàng | AOO, A01, DOI, D96 | 26.5 | 21 | 21 | 26 |
Kinh doanh quốc tế | AOO, A01, DOI, D96 | 27 | 21 | 21 | 26 |
Điểm Chuẩn Các Phương Thức: PT3; PT4; PT5
*Ghi Chú:
- Phương thức 3: Tuyển sinh dựa trên kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn (mã phương thức: 202).
- Phương thức 4: Tuyển sinh dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024 (mã phương thức: 402).
- Phương thức 5: Tuyển sinh dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính (V-SAT) dành cho năm 2024, hợp tác với Trường Đại học Tài chính – Marketing và các trường tham gia ký kết (mã phương thức: 404).
MÃ ĐKXT | NGÀNH ĐÀO TẠO | TỔ HỢP | PT3 | PT4 | PT5 |
Đại Học | Chương trình chuẩn | ||||
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 D96 | 28 | 850 | 250 |
7340115 | Marketing | A00, A01 D01 D96 | 28,8 | 920 | 300 |
7340116 | Bất động sản | A00, A01, D01 D96 | 27,5 | 700 | 250 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00 A01 D01 D96 | 28,8 | 900 | 250 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01 D96 , | 28,5 | 880 | 280 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 D96 | 28.2 | 850 | 250 |
7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01 D96 | 28 | 850 | 250 |
7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, D01 D96 | 28,5 | 780 | 250 |
7310108 | Toán kinh tế | A00, A01, D01 D96 | 27 | 800 | 250 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D72, D78, D96 (điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2) | 27,2 | 780 | 250 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D96 | 27,5 | 850 | 250 |
7340205 | Công nghệ tài chính | A00, A01, D01, D96 | 28 | 860 | 250 |
Đại học | Chương trình đặc thù | ||||
7810103 DT | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01, D72, D78 D96 | 27,2 | 750 | |
7810201_DT | Quản trị khách sạn | D01, D72, D78, D96 | 26,5 | 750 | |
7810202.DT | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01, D72, D78, D96 | 26,5 | 700 | |
Đại học | Chương trình tiếng Anh toàn phần | ||||
7340101_ TATP | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 D96 | 27 | 700 | 230 |
7340115_TATP | Marketing | A00, A01, D01 D96 | 27,5 | 820 | 230 |
7340120-TATP | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, DOI, D96 | 28 | 850 | 250 |
Đại học | Chương Trình Tích Hợp | ||||
7340101-TH | Quản trị kinh doanh | A00, A01, DOI, D96 | 26 | 700 | 250 |
7340115-TH | Marketing | AOO, A01, DOI, D96 | 28 | 800 | 250 |
734030l-TH | Kế toán | AOO, A01, DOI, D96 | 26.8 | 700 | 250 |
734020l-TH | Tài chính -Ngân hàng | AOO, A01, DOI, D96 | 26.8 | 700 | 250 |
7340120-TH | Kinh doanh quốc tế | AOO, A01, DOI, D96 | 27.2 | 750 | 250 |
Điểm Chuẩn Đại Học Tài Chính Marketing 2023
Trong năm 2023, trường Đại học Tài chính – Marketing đã công bố điểm chuẩn cho các ngành học, với ngành Marketing dẫn đầu với mức điểm ấn tượng là 25,9. Điểm chuẩn cho ngành này dao động từ 21,1 đến 25,9, theo thông tin từ Hội đồng tuyển sinh vào tối ngày 22/8.
Ngành Kinh doanh quốc tế cũng không kém cạnh với điểm chuẩn sát nút là 25,8 cho chương trình chuẩn và chương trình Tiếng Anh toàn phần. Đáng chú ý, so với năm trước, nhiều ngành học khác như Marketing, Kinh tế, Kế toán, và Luật kinh tế đã chứng kiến sự giảm nhẹ khoảng 1 điểm trong mức điểm trúng tuyển. Đặc biệt, ngành Bất động sản ghi nhận mức giảm gần 2 điểm so với năm ngoái, phản ánh sự thay đổi trong nhu cầu và xu hướng tuyển sinh của trường.
Những con số này không chỉ phản ánh sự cạnh tranh trong từng ngành học mà còn cho thấy sự đánh giá cao của trường đối với chất lượng đầu vào, đặc biệt là đối với những ngành học có tính chất chuyên môn cao như Marketing và Kinh doanh quốc tế.
STT | MÃ ĐKXT | NGÀNH ĐÀO TẠO | TỔ HỢP XÉT TUYỂN | Điểm chuẩn trúng tuyển |
I | Đại học | Chương trình chuẩn | ||
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D96 | 24.6 |
2 | 7340115 | Marketing | A00, A01, D01, D96 | 25.9 |
3 | 7340116 | Bất động sản | A00, A01, D01, D96 | 21.9 |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D96 | 25.8 |
5 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D96 | 24.2 |
6 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D96 | 24.6 |
7 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, D96 | 24.8 |
8 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, D01, D96 | 24.8 |
9 | 7310108 | Toán kinh tế | A00, A01, D01, D96 | 23.6 |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D72, D78, D96 (điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2) | 24 |
11 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D96 | 24.4 |
12 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00, A01, D01, D96 | 24.1 |
II | Đại học | Chương trình đặc thù | ||
1 | 7810103_DT | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01, D72, D78, D96 | 23.7 |
2 | 7810201_DT | Quản trị khách sạn | D01, D72, D78, D96 | 23.4 |
3 | 7810202_DT | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01, D72, D78, D96 | 22.6 |
III | Đại học | Chương trình tiếng Anh toàn phần | ||
1 | 7340101_TATP | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D96 | 23.3 |
2 | 7340115_TATP | Marketing | A00, A01, D01, D96 | 26 |
3 | 7340120_TATP | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D96 | 25.8 |
IV | Đại học | Chương trình tích hợp | ||
1 | 7340101_TH | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D96 | 23.4 |
2 | 7340115_TH | Marketing | A00, A01, D01, D96 | 24.9 |
3 | 7340301_TH | Kế toán | A00, A01, D01, D96 | 23 |
4 | 7340201_TH | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D96 | 23.1 |
5 | 7340120_TH | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D96 | 24.7 |
6 | 7340116_TH | Bất động sản | A00, A01, D01, D96 | 21.1 |
Xem thêm: Điểm chuẩn học viện nông nghiệp
Các Ngành Và Chương Trình Đào Tạo Tại Đại Học Tài Chính Marketing
Tại UFM, bạn có thể chọn học các chương trình và chuyên ngành phù hợp với năng lực và sở thích của mình. UFM có hai hệ chương trình đào tạo chính là chất lượng cao và đại trà.
Với hệ chương trình chất lượng cao, bạn sẽ được học các ngành có nhu cầu cao và có cơ hội làm việc tại các công ty lớn trong và ngoài nước. Các ngành thuộc hệ chương trình chất lượng cao bao gồm:
- Marketing: Bạn sẽ được học các kiến thức và kỹ năng về thị trường, khách hàng, sản phẩm, giá cả, quảng cáo, bán hàng, phân tích dữ liệu và chiến lược Marketing. Bạn sẽ có thể làm việc tại các công ty Marketing, quảng cáo, nghiên cứu thị trường, bán hàng hoặc tự khởi nghiệp.
- Tài chính – Ngân hàng: Bạn sẽ được học các kiến thức và kỹ năng về tài chính doanh nghiệp, tài chính cá nhân, ngân hàng, chứng khoán, bảo hiểm, quản lý rủi ro và tư vấn tài chính. Bạn sẽ có thể làm việc tại các ngân hàng, công ty tài chính, công ty bảo hiểm, công ty chứng khoán hoặc tự khởi nghiệp.
- Quản trị kinh doanh: Bạn sẽ được học các kiến thức và kỹ năng về quản lý doanh nghiệp.
Đào tạo liên tục hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích và chính xác về chỉ tiêu và phương thức xét tuyển của UFM trong năm nay. Nếu bạn còn thắc mắc gì, bạn có thể liên hệ trực tiếp với trường hoặc truy cập website của UFM để biết thêm chi tiết. Chúc các sĩ tử đỗ được trường và ngành nghề mình yêu thích.