Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ công bố điểm chuẩn của 7 trường đại học/khoa trực thuộc. Để biết thêm thông tin chi tiết về điểm chuẩn Đại học Quốc gia Hà Nội năm nay, mời bạn cùng Đạo tạo liên tục Gangwhoo xem qua bài viết dưới đây nhé!
Chỉ Tiêu Tuyển Sinh Năm 2024 Của ĐH Quốc Gia Hà Nội
Theo quyết định 585/QĐ – ĐHQGHN của Đại học Quốc gia Hà Nội, kế hoạch tuyển sinh năm 2024 đã được công bố với tổng số 18.000 chỉ tiêu cho các chương trình đại học chính quy, 2685 chỉ tiêu cho chương trình thạc sĩ và 366 chỉ tiêu cho chương trình tiến sĩ. Các chỉ tiêu này được phân bổ cho 13 đơn vị thành viên đối với chương trình đại học và thạc sĩ, và 15 đơn vị thành viên đối với chương trình tiến sĩ.
Trong số các đơn vị thành viên, Trường Đại học Công nghệ nổi bật với việc được giao 2960 chỉ tiêu cho chương trình đại học chính quy, số lượng cao nhất so với các đơn vị khác. Điều này phản ánh nhu cầu và sự quan tâm ngày càng tăng đối với ngành công nghệ và kỹ thuật.
Các trường khác như Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn và Trường Đại học Kinh tế cũng nhận được số lượng chỉ tiêu đáng kể là 2300 và 2350 tương ứng, cho thấy sự đa dạng trong các ngành học được ưu tiên tại Đại học Quốc gia Hà Nội.
Kế hoạch tuyển sinh này không chỉ mở ra cơ hội cho hàng nghìn sinh viên tiềm năng mà còn đảm bảo rằng Đại học Quốc gia Hà Nội tiếp tục là một trong những trung tâm giáo dục hàng đầu, đào tạo những chuyên gia có trình độ cao trong tương lai. Đây là một bước tiến quan trọng trong việc thúc đẩy sự phát triển giáo dục và nghiên cứu tại Việt Nam.
Chi tiết chỉ tiêu năm 2024 tại các đơn vị như sau:
Đơn vị | Đại học chính quy | Thạc sĩ chính quy | Tiến sĩ |
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên | 1.850 | 350 | 40 |
Trường ĐH KH Xã hội và Nhân văn | 2,300 | 300 | 120 |
Trường ĐH Ngoại ngữ | 2,000 | 100 | 20 |
Trường ĐH Công nghệ | 2.960 | 200 | 25 |
Trường ĐH Kinh tế | 2.350 | 350 | 36 |
Trường ĐH Giáo dục | 1.150 | 450 | 30 |
Trường ĐH Việt Nhật | 450 | 100 | |
Trường ĐH Y Dược | 640 | 320 | |
Trường ĐH Luật | 1.150 | 250 | 35 |
Trường Quản trị và Kinh doanh | 500 | 75 | 5 |
Trường Quốc tế | 1.500 | 75 | 25 |
Trường Khoa học liên ngành và nghệ thuật | 950 | 75 | 10 |
Khoa Quốc tế Pháp ngữ | 200 | 40 | |
Viện Công nghệ thông tin | — | — | 5 |
Viện Việt Nam học và KHPT | — | — | 3 |
Viện Vi sinh vật và Công nghệ sinh học | — | — | 2 |
Viện Trần Nhân Tông | — | — | 5 |
Viện Tài nguyên và Môi trường | — | — | 5 |
TỔNG CỘNG | 18,000 | 2,685 | 366 |
Xem thêm: Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Xây Dựng Hà Nội Năm 2024
Kỳ Thi Đánh Giá Năng Lực Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2023 Diễn Ra Như Thế Nào?
Hiện nay, không chỉ ở Hà Nội mà trên toàn quốc, các trường Đại học và Cao đẳng đang ngày càng ưu tiên sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
Năm 2024, Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ tổ chức hơn 50 kỳ thi đánh giá năng lực tại các cơ sở đăng ký ở khu vực Hà Nội. Với khu vực TP.HCM, cũng sẽ có khoảng 7 đợt thi diễn ra ở các tỉnh thành khác.
Thí sinh không bị giới hạn số lần tham gia cuộc thi đánh giá năng lực tại Đại học Quốc gia Hà Nội, tuy nhiên khoảng thời gian tối thiểu giữa các lần thi là 28 ngày. Để đạt được kết quả như ký vọng, dưới đây là một số “bí kíp” ôn thi hiệu quả mà Đào tạo liên tục Gangwhoo muốn gửi đến bạn:
- Nghiên cứu kỹ kết cấu đề thi.
- Thời gian làm bài khá hạn chế, vì vậy thí sinh cần ôn kỹ kiến thức để có thể hoàn thành bài thi một cách nhanh nhất.
- Xác định mục tiêu và lên kế hoạch ôn thi phù hợp.
- Hãy dành một khoảng thời gian cố định trong ngày và tập trung tối đa để ôn luyện.
Điểm Chuẩn Đại Học Quốc Gia Hà Nội Năm 2024
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Công Nghệ 2024
Mã xét tuyển | Tên ngành/chương trình đào tạo | Chì tiêu | Điểm chuẩn THPT |
CN1 | Công nghệ thông tin | 340 | 27.8 |
CN10 | Công nghệ nông nghiệp | 60 | 22.50 |
CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 160 | 27.05 |
CN12 | Trì tuệ nhân tạo | 240 | 27.12 |
CN13 | Kỹ thuật năng lượng | 80 | 24.59 |
CN14 | Hệ thống thông tin | 160 | 26.87 |
CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 80 | 26.92 |
CN17 | Kỹ thuật Robot | 80 | 25.99 |
CN18 | Thiết kể công nghiệp và đồ họa | 160 | 24.64 |
CN2 | Kỹ thuật máy tính | 320 | 26.97 |
CN3 | Vật lý kỹ thuật | 120 | 25.24 |
CN4 | Cơ kỹ thuật | 80 | 26.03 |
CN5 | Công nghệ kỹ thuật xáy dựng | 160 | 23.91 |
CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 160 | 26.27 |
CN7 | Công nghệ Hàng không vũ trụ | 120 | 24.61 |
CN8 | Khoa học máy tính | 320 | 27.58 |
CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 320 | 26.3 |
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên 2024
TT | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành | Mã tổ hợp | Điểm chuẩn |
1 | QHT01 | Toán học | A00;A01; D07; D08 | 34.45 |
2 | QHT02 | Toán tin | A00;A01; D07; D08 | 34.45 |
3 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin(*) | A00;A01; D07; D08 | 34.7 |
4 | QHT93 | Khoa học dữ liêu | A00;A01; D07; D08 | 35 |
5 | QHT03 | Vật lý học | A00;A01:A02; C01 | 25.3 |
6 | QHT04 | Khoa học vật liệu | A00;A01;A02; C01 | 24.6 |
7 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; A02; C01 | 24.3 |
8 | QHT94 | Kỹ thuật điên tử và tin học(*) | A00;A01;A02; C01 | 26.25 |
9 | QHT06 | Hoá học | A00; B00; D07; C02 | 25.15 |
10 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; D07; C02 | 24.8 |
11 | QHT43 | Hoá dược | A00; BOO; D07; C02 | 25.65 |
12 | QHT08 | Sinh học | AOO; A02: BOO; B08 | 23.35 |
13 | QHT09 | Công nghệ sinh học | AOO; A02; BOO; B08 | 24.45 |
14 | QHT81 | Sinh dược học | AOO; A02; BOO; B08 | 24.25 |
15 | QHT10 | Địa lý tự nhiên | A00;A01; BOO; D10 | 22.4 |
16 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian(*) | A00;A01; BOO; D10 | 22.5 |
17 | QHT12 | Quản lý đất đai | A00;A01; BOO; D10 | 23 |
18 | QHT95 | Quàn lý phát triển đô thị và bất động sản(*) | A00;A01; BOO; D10 | 24 |
19 | QHT13 | Khoa học môi trường | A00;A01; BOO; D07 | 20 |
20 | QHT15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | AOO; A01; BOO; D07 | 21 |
21 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm(*) | AOO; A01; BOO; D07 | 24.6 |
22 | QHT82 | Môi trường, sức khỏe và an toàn | A00;A01; BOO; D07 | 20 |
23 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | AOO; A01; BOO; D07 | 20.8 |
24 | QHT17 | Hải dương học | A00;A01; BOO; D07 | 20 |
25 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước(*) | A00;A01; BOO; D07 | 20 |
26 | QHT18 | Địa chất học | AOO; A01; D10; D07 | 20 |
27 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01; D10; D07 | 21.5 |
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Khoa Học Xã hội Và Nhân Văn 2024
TT | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành | Mã tổ hợp | Điểm chuẩn |
1 | QHT01 | Toán học | A00;A01; D07; D08 | 34.45 |
2 | QHT02 | Toán tin | A00;A01; D07; D08 | 34.45 |
3 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin(*) | A00;A01; D07; D08 | 34.7 |
4 | QHT93 | Khoa học dữ liêu | A00;A01; D07; D08 | 35 |
5 | QHT03 | Vật lý học | A00;A01:A02; C01 | 25.3 |
6 | QHT04 | Khoa học vật liệu | A00;A01;A02; C01 | 24.6 |
7 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; A02; C01 | 24.3 |
8 | QHT94 | Kỹ thuật điên tử và tin học(*) | A00;A01;A02; C01 | 26.25 |
9 | QHT06 | Hoá học | A00; B00; D07; C02 | 25.15 |
10 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; D07; C02 | 24.8 |
11 | QHT43 | Hoá dược | A00; B00; D07; C02 | 25.65 |
12 | QHT08 | Sinh học | A00; A02: B00; B08 | 23.35 |
13 | QHT09 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; B08 | 24.45 |
14 | QHT81 | Sinh dược học | A00; A02; B00; B08 | 24.25 |
15 | QHT10 | Địa lý tự nhiên | A00;A01; B00; D10 | 22.4 |
16 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian(*) | A00;A01; B00; D10 | 22.5 |
17 | QHT12 | Quản lý đất đai | A00;A01; B00; D10 | 23 |
18 | QHT95 | Quàn lý phát triển đô thị và bất động sản(*) | A00;A01; B00; D10 | 24 |
19 | QHT13 | Khoa học môi trường | A00;A01; B00; D07 | 20 |
20 | QHT15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 21 |
21 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm(*) | A00; A01; B00; D07 | 24.6 |
22 | QHT82 | Môi trường, sức khỏe và an toàn | A00;A01; B00; D07 | 20 |
23 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | AOO; A01; B00; D07 | 20.8 |
24 | QHT17 | Hài dương học | A00;A01; B00; D07 | 20 |
25 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước(*) | A00;A01; B00; D07 | 20 |
26 | QHT18 | Địa chất học | A00; A01; D10; D07 | 20 |
27 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01; D10; D07 | 21.5 |
Mã ngành | Tên ngành | A01 | C00 | D01 | D04 |
QHX01 | Báo chí | 25.51 | 29.03 | 26.07 | — |
QHX02 | Chính tộ học | 2460 | 27.98 | 25.35 | 24.95 |
QHX03 | Công tác xã hội | 24.39 | 27.94 | 25.30 | |
QHX04 | Đông Nam Á học | 2348 | — | 24.64 | — |
QHX05 | Đông phương học | — | 28.83 | 2599 | 25.80 |
QHX06 | Hán Nôm | — | 28.26 | 25.05 | 25.80 |
QHX07 | Khoa học quản lý | 25.07 | 28.58 | 25.41 | — |
QHX08 | Lịch sử | 28.37 | 25.01 | 25.02 | |
QHX09 | Lưu trữ học | 2449 | 27.58 | 25.22 | 25.02 |
QHX10 | Ngôn ngữ học | — | 27.94 | 25.45 | 25.69 |
QHX11 | Nhân học | 23.67 | 27.43 | 24.93 | 24.75 |
QHX12 | Nhật Bản học | — | — | 25.75 | — |
QHX13 | Quan hệ công chúng | — | 29.10 | 26.45 | 26.40 |
QHX14 | Quản lý thông tin | 25.36 | 28.37 | 25.83 | — |
QHX15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 25.61 | 28.58 | 2599 | — |
QHX16 | Quản trị khách sạn | 25.46 | 28.26 | 25.71 | |
QHX17 | Quản trị ván phòng | 25.50 | 28.60 | 25.73 | 25.57 |
QHX18 | Quốc tế học | 2468 | 28.55 | 25.33 | — |
QHX19 | Tâm lý học | 26.47 | 28.60 | 26.18 | — |
QHX20 | Thông tin – thư viện | — | 27.38 | 24.82 | — |
QHX21 | Tôn giáo học | 22.95 | 26.73 | 24.49 | 24.75 |
QHX22 | Triết học | — | 27.58 | 25.02 | 24.30 |
QHX23 | Ván học | — | 28.31 | 2599 | 25.30 |
QHX24 | Việt Nam học | — | 27.75 | 24.97 | 25.29 |
QHX25 | Xã hội học | 25.20 | 28.25 | 25.65 | — |
QHX26 | Hàn Quốc | 26.20 | 29.05 | 2630 | |
QHX27 | Vãn hoá học | — | 27.90 | 25.26 | 25.31 |
QHX28 | Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng | — | 2798 | 25.77 | 25.17 |
Mã ngành | Tên ngành | D06 | DD2 | D78 | D14 |
QHX01 | Báo chí | — | — | 26.97 | — |
QHX02 | Chính tộ học | — | — | 26.28 | — |
QHX03 | Công tác xã hội | — | — | 26.01 | — |
QHX04 | Đông Nam Á học | — | — | 24.75 | 25.29 |
QHX05 | Đông phương học | — | — | 26.71 | — |
QHX06 | Hán Nôm | — | — | 25.96 | — |
QHX07 | Khoa học quản lý | — | — | 26.26 | — |
QHX08 | Lịch sử | — | — | 26.38 | 26.80 |
QHX09 | Lưu trữ học | — | — | 25.73 | — |
QHX10 | Ngôn ngữ học | — | — | 26.30 | — |
QHX11 | Nhân học | — | — | 25.39 | — |
QHX12 | Nhật Bản học | 25.00 | — | 26.43 | |
QHX13 | Quan hệ công chúng | — | — | 27.36 | — |
QHX14 | Quản lý thông tin | — | — | 26.36 | — |
QHX15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | — | — | 26.74 | — |
QHX16 | Quản trị khách sạn | — | — | 26.38 | — |
QHX17 | Quản trị ván phòng | — | — | 26.52 | — |
QHX18 | Quốc tế học | — | — | 26.18 | — |
QHX19 | Tâm lý học | — | — | 26.71 | — |
QHX20 | Thông tin – thư viện | — | — | 25.55 | 26.23 |
QHX21 | Tôn giáo học | — | — | 24.78 | — |
QHX22 | Triết học | — | — | 25.54 | — |
QHX23 | Ván học | — | — | 26.82 | — |
QHX24 | Việt Nam học | — | — | 25.68 | — |
QHX25 | Xã hội học | — | — | 26.34 | — |
QHX26 | Hàn Quốc | — | 2625 | 27.13 | — |
QHX27 | Vãn hoá học | — | — | 26.13 | 26.05 |
QHX28 | Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng | — | — | 26.45 | — |
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Kinh Tế 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển (thang điềm 40) | Tiêu chí phụ (áp dụng đối với thí sinh có điếm xét tuyến bằng điếm trúng tuyến) | |
Điếm môn Toán | Thứ tự nguyện vọng | ||||
Lĩnh vực Kinh doanh và Quản lý | |||||
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 33.33 | 8.2 | NV1 |
2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 33.62 | 7.4 | NV1, NV2, NV3, NV4, NV5, NV6, NV7, NV8, NV9, NV10, NV11, NV12 |
3 | 7340301 | Kế toán | 33.1 | 8.0 | NV1 |
Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi | |||||
1 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 33.43 | 9.0 | NV1, NV2 |
2 | 7310101 | Kinh tế | 33.23 | 7.6 | NV1 |
3 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 33.35 | 8.4 | NV1, NV2, NV3 |
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Giáo Dục 2024
STT | Mã nhóm ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển |
1 | GD1 | Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên (Gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lý; Sư phạm Hóa học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học Tự nhiên) | 26.58 |
2 | GD2 | Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý (gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử và Địa lý) | 28.76 |
3 | GD3 | Khoa học Giáo dục và Khác (gồm 6 ngành: Khoa học Giáo dục; Tâm lý học; Quản trị Chất lượng Giáo dục; Quản trị trường học; Quản trị Công nghệ Giáo dục; Tham vấn học đường) | 24.92 |
4 | GD4 | Giáo dục tiểu học | 28.89 |
5 | GD5 | Giáo dục mầm non | 27.85 |
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Y Dược 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Mã tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển (thang điểm 30) |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 27.15 |
2 | 7720201 | Dược học | A00 | 25.10 |
3 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | B00 | 27.00 |
4 | 7720601 | Kĩ thuật xét nghiệm y học | B00 | 24.83 |
5 | 7720602 | Kĩ thuật hình ảnh y học | B00 | 24.49 |
6 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 24.49 |
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Việt Nhật Năm 2024
STT | Mã Nhóm Ngành | Tên Ngành | Điểm Trúng Tuyển |
1 | GD1 | Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên (Gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lý; Sư phạm Hóa học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học Tự nhiên) | 26.58 |
2 | GD2 | Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý (gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử và Địa lý) | 28.76 |
3 | GD3 | Khoa học Giáo dục và Khác (gồm 6 ngành: Khoa học Giáo dục; Tâm lý học; Quản trị Chất lượng Giáo dục; Quản trị trường học; Quản trị Công nghệ Giáo dục; Tham vấn học đường) | 24.92 |
4 | GD4 | Giáo dục tiểu học | 28.89 |
5 | GD5 | Giáo dục mầm non | 27.85 |
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Luật Năm 2024
STT | Tên ngành đào tạo (mã ngành) | Mã tổ hợp | Điểm trúng tuyển |
1 | Luật (7380101) | ||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 | 28.36 | |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | 24.5 | |
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | D01 | 25.4 | |
Ngữ văn, Toán, tiếng Pháp | D03 | 25.0 | |
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH | D78 | 26.52 | |
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH | D82 | 25.0 | |
2 | Luật chất lượng cao (7380101CLC) | ||
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | 24.5 | |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | 25.4 | |
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH | D78 | 26.52 | |
3 | Luật Kinh doanh (7380110) | ||
Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 25.8 | |
Toán,Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||
Ngữ văn,Toán, Tiếng Anh | D01 | ||
Ngữ văn,Toán, Tiếng Pháp | D03 | ||
Ngữ Văn,Tiếng Anh, KHXH | D78 | ||
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH | D82 | ||
4 | Luật Thương mại quốc tế (7380109) | ||
Toán, Vật lý, Hóa học | A01 | 26.5 | |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | AO1 | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | DO1 | ||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH | D78 | ||
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH | D82 |
Điểm chuẩn Trường Quản trị và Kinh Doanh Năm 2024
STT | Tên ngành | Mã ngành | Mã tổ hợp xét tuyến | Điểm trúng tuyển | Điều kiện sơ tuyển |
1 | Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ | 7900101 | D01,A01 D07 D08 | 22 | 1. Điểm thi tốt nghiệp môn Tiếng Anh đạt từ 6/10 hoặc thí sinh có chứng chỉ lelts hoặc tương đương đạt từ 4.5 2. Kết quả sơ tuyến ĐẠT. |
2 | Marketing và truyền thông | 7900102 | D01,D09, D10. D96 | 21.2 | |
3 | Quản tri nhân lực và nhân tài | 7900103 | D01,D09, D10, D96 | 21 | |
4 | Quản trị và An ninh | 7900189 | D01.A01 D07 D08 | 22 |
Điểm Chuẩn Trường Khoa Học Liên Ngành và Nghệ thuật Năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành/CTĐT | PTXT 100 | |||
A00 | A01 | C00 | D01 | |||
1 | 7349001 | Quản trị thương hiệu | 25.15 | 25.05 | 27.83 | 25.36 |
2 | 7349002 | Quản lý giải tri và sự kiện | 25.10 | 25.01 | 27.58 | 25.36 |
3 | 7900204 | Quản trị đô thị thông minh và bền vững | 23.14 | 23.47 | — | 24.07 |
4 | 7900205 | Quản trị tài nguyên di sản | — | 24.10 | 26.38 | 24.12 |
STT | Mã ngành | Tên ngành/CTĐT | D03 | D04 | D07 | D78 |
1.1 | 7349001 | Quản trị thương hiệu | 25.15 | 25.29 | — | —- |
2.1 | 7349002 | Quản lý giải tri và sự kiện | 25.68 | 25.36 | — | —- |
3.1 | 7900204 | Quản trị đô thị thông minh và bền vững | 23.50 | 24.40 | 23.10 | —- |
4.1 | 7900205 | Quản trị tài nguyên di sản | 24.30 | 24.30 | — | 25.01 |
STT | Mã ngành | Tên ngành/CTĐT | PTXT 405 |
5 | 7210407 | Thiết kế sáng tạo | |
5.1 | 7210407A | Thời trang và sáng tạo | 23.44 |
5.2 | 7210407B | Thiết kế nội thất bền vững | 23.95 |
5.3 | 7210407C | Đồ họa công nghệ số | 25.76 |
6 | 7580101A | Kiến trúc và thiết kế cảnh quan | 22.1 |
7 | 72101a1 | Nghệ thuật thị giác | |
7.1 | 72101a1A | Nhiếp ảnh nghệ thuật | 22.1 |
7.2 | 72101a1B | Nghệ thuật tạo hình đương đại | 23 |
Điểm Chuẩn Trường Quốc Tế Năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành/CTĐT | Điểm trúng tuyền | Tổ hợp xét tuyền |
1 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 23,5 | A00 A01 D01 D03 D06 D96 D97 DDO |
2 | 7340303 | Kế toán, Phân tích và Kiểm toán | 22.75 | |
3 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 22,35 | |
4 | 7340115 | Marketing* | 21,5 | A00 A01 D01, D03, D06 D07 D23 D24 |
5 | 7480111 | Tin học và Kỹ thuật máy tính | 21 | |
6 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 24,05 | |
7 | 7510306 | Kỹ sư Tự động hóa và Tin học | 21,5 | |
8 | 7480210 | Công nghệ thông tin ứng dụng | 22,75 | |
9 | 7480209 | Công nghệ tài chính và kinh doanh số | 23,3 | |
10 | 7520139 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics | 23,35 | |
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 25,15 | A01, D01, D78, D90 |
Điểm Chuẩn Trường Đại học Ngoại Ngữ Năm 2024
STT | Ngành | Mã ngành | Điềm trúng tuyển |
1 | Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | 38.45 |
2 | Sư phạm tiếng Trung | 7140234 | 37.85 |
3 | Sư phạm tiếng Đức | 7140235 | 36.94 |
4 | Sư phạm tiếng Nhật | 7140236 | 37.21 |
5 | Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 7140237 | 37.31 |
6 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 36.99 |
7 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 34.24 |
8 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 34.53 |
9 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 37.00 |
10 | Ngôn ngữ Đức | 7220205 | 35.82 |
11 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 35.40 |
12 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 36.38 |
13 | Ngôn ngữ Ả Rập | 7220211 | 33.42 |
14 | Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia | 7220212QTD | 36.50 |
15 | Kinh tế – Tài chính | 7903124 | 26.75 |
Điểm Chuẩn Khoa Quốc Tế Pháp Ngữ Năm 2024
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp | Điểm trúng tuyển |
1 | Cử nhân Truyền thông số | 7320111 | A01; D01; D03; D09; D10; D19; D29; D39 | 25.17 |
2 | Cử nhân Kinh doanh số | 73401a1 | A01; D01; D03; D09; D10; D19; D29; D39 | 25.15 |
Điểm Chuẩn Đại Học Quốc Gia Hà Nội Ở Năm 2023
Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội
Chính trị học | Mã Ngành: QHX02 | A01: 23.00 | C00: 26.25 | D01: 24.00 | D04: 24.70 | D78: 24.60
Công tác xã hội | Mã Ngành: QHX03 | A01: 23.75 | C00: 26.30 | D01: 24.80 | D04: 24.00 | D78: 25.00
Đông Nam Á học | Mã Ngành: QHX04 | A01: 22.75 | D01: 24.75 | D78: 25.10
Đông phương học | Mã Ngành: QHX05 | C00: 28.50 | D01: 25.55 | D04: 25.50 | D78: 26.50
Hàn Quốc học | Mã Ngành: QHX26 | A01: 24.75 | C00: 28.25 | D01: 26.25 | DD2: 24.50 | D78: 26.50
Hán Nôm | Mã Ngành: QHX06 | C00: 25.75 | D01: 24.15 | D04: 25.00 | D78: 24.50
Khoa học quản lý | Mã Ngành: QHX07 | A01: 23.50 | C00: 27.00 | D01: 25.25 | D04: 25.25 | D78: 25.25
Lịch sử | Mã Ngành: QHX08 | A01: — | C00: 27.00 | D01: 24.25 | D04: 23.40 | D78: 24.47
Lưu trữ học | Mã Ngành: QHX09 | A01: 22.00 | C00: 23.80 | D01: 24.00 | D04: 22.75 | D78: 24.00
Ngôn ngữ học | Mã Ngành: QHX10 | A01: — | C00: 26.40 | D01: 25.25 | D04: 24.75 | D78: 25.75
Nhân học | Mã Ngành: QHX11 | A01: 22.00 | C00: 25.25 | D01: 24.15 | D04: 22.00 | D78: 24.20
Nhật Bản học | Mã Ngành: QHX12 | D01: 25.50 | D06: 24.00 | D78: 25.75
Quan hệ công chúng | Mã Ngành: QHX13 | C00: 28.78 | D01: 26.75 | D04: 26.20 | D78: 27.50
Quản lý thông tin | Mã Ngành: QHX14 | A01: 24.50 | C00: 26.80 | D01: 25.25 | D78: 25.00
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Mã Ngành: QHX15 | A01: 25.50 | D01: 26.00 | D78: 26.40
Quản trị khách sạn | Mã Ngành: QHX16 | A01: 25.00 | D01: 25.50 | D78: 25.50
Quản trị văn phòng | Mã Ngành: QHX17 | A01: 25.00 | C00: 27.00 | D01: 25.25 | D04: 25.50 | D78: 25.75
Quốc tế học | Mã Ngành: QHX18 | A01: 24.00 | C00: 27.70 | D01: 25.40 | D04: 25.25 | D78: 25.75
Tâm lý học | Mã Ngành: QHX19 | A01: 27.00 | C00: 28.00 | D01: 27.00 | D04: 25.50 | D78: 27.25
Thông tin – Thư viện | Mã Ngành: QHX20 | A01: 23.00 | C00: 25.00 | D01: 23.80 | D78: 24.25
Tôn giáo học | Mã Ngành: QHX21 | A01: 22.00 | C00: 25.00 | D01: 23.50 | D04: 22.60 | D78: 23.50
Triết học | Mã Ngành: QHX22 | A01: 22.50 | C00: 25.30 | D01: 24.00 | D04: 23.40 | D78: 24.50
Trường Đại Học khoa học tự nhiên
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội, đã công bố điểm chuẩn dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 cho 28 chuyên ngành. Điểm chuẩn này biến động từ 20 đến 25,65 trên thang điểm 30, và từ 33,4 đến 34,85 trên thang điểm 40.
Cụ thể, theo thang điểm 30, ngành Kỹ thuật điện tử và Tin học đứng đầu với điểm chuẩn 25,65, tiếp theo là ngành Hóa dược với 24,6 điểm. Có tới 8 ngành có mức điểm chuẩn là 20.
Trong khi đó, theo thang điểm 40, ngành Khoa học Dữ liệu có điểm chuẩn cao nhất là 34,85. Đáng chú ý, ngành này cũng từng có điểm chuẩn cao nhất vào năm 2022 với 26,45 điểm theo thang điểm 30.
Năm nay, trường tuyển sinh với tổng số 1.750 chỉ tiêu cho trình độ đại học, thông qua 6 phương thức xét tuyển khác nhau, mở ra cơ hội cho nhiều thí sinh mong muốn trở thành phần của ngôi trường danh giá này.
Trường Đại học Y dược
Ngành học | Điểm chuẩn | Tổ hợp xét tuyển |
Y khoa | 26.75 | B00 |
Duợc học | 24.35 | A00 |
Điều dưỡng | 23.85 | B00 |
Răng Hàm Mặt | 26.80 | B00 |
KT Xét nghiệm y học | 23.95 | B00 |
KT Hình ảnh y học | 23.55 | B00 |
Khoa Luật
Ngành học/Mã ngành | Chỉ tiêu | Các tổ hợp xét tuyển | Khối | Điểm trúng tuyển |
Luật (7380101) | 180 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 | 27.5 |
Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 24.35 | ||
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | D01 | 25.10 | ||
Ngữ văn, Toán, tiếng Pháp | D03 | 24.60 | ||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH | D78 | 25.10 | ||
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH | D82 | 24.28 | ||
Luật chất lượng cao (380101CLC) | 108 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | 25.10 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | |||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH | D78 | |||
Luật thương mại quốc tế (7380109) | 46 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 25.70 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH | D78 | |||
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH | D82 | |||
Luật kinh doanh (7380110) | 100 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 25.29 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | |||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH | D78 | |||
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH | D82 |
Trường Quản trị Kinh doanh
Ngành học | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Quản trị và An ninh (MAS) | 7900189 | 22 |
Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ (MET) | 7900101 | 21.55 |
Marketing và Truyền thông (MAC) | 7900102 | 21.55 |
Quản trị Nhân lực và Nhân tài (HAT) | 7900103 | 20.55 |
Trường Đại Học Kinh Tế
TT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển (thang điểm 40) | Tiêu chí phụ (áp dụng đối với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) | |
Điểm môn Toán | Thứ tự nguyện vọng | ||||
I | Lĩnh vực Kinh doanh và Quản lý | ||||
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 34.54 | 7.8 | NV1 |
2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 34.25 | 8.2 | NV1, NV2, NV3, NV4, NV5 |
3 | 7340301 | Kế toán | 34.1 | 7.8 | NV1, NV2, NV3 |
II | Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi | ||||
1 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 35.7 | 8.6 | NV1 |
2 | 7310101 | Kinh tế | 34.83 | 8.2 | NV1, NV2 |
3 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 34.25 | 7.8 | NV1, NV2 |
Khoa Các Khoa Học Liên Ngành
Quản trị thương hiệu | A00: 24.17 (PTXT 100) | A01: 24.20 (PTXT 100) | C00: 26.13 (PTXT 100) | D01: 24.70 (PTXT 100) | D03: 24.60 (PTXT 100) | D04: 25.02 (PTXT 100) | PTXT 409: 24.68
Quản lý giải trí và sự kiện | A00: 24.35 (PTXT 100) | A01: 24.06 (PTXT 100) | C00: 25.73 (PTXT 100) | D01: 24.30 (PTXT 100) | D03: 24.00 (PTXT 100) | D04: 24.44 (PTXT 100) | PTXT 405: 25.73 | PTXT 409: 24.30
Quản trị đô thị thông minh và bền vững | A00: 23.05 (PTXT 100) | A01: 23.15 (PTXT 100) | D01: 22.00 (PTXT 100) | D03: 24.05 (PTXT 100) | D04: 24.65 (PTXT 100) | D07: 22.20 (PTXT 100) | PTXT 405: 24.65 | PTXT 409: 22.20
Quản trị tài nguyên di sản | A01: 22.45 (PTXT 100) | C00: 23.48 (PTXT 100) | D01: 22.20 (PTXT 100) | D03: 22.00 (PTXT 100) | D04: 24.40 (PTXT 100) | D07: 22.42 (PTXT 100) | PTXT 405: 24.40 | PTXT 409: 22.20
Thời trang và sáng tạo | PTXT 405: 23.50 | PTXT 409: 24.00
Thiết kế nội thất bền vững | PTXT 405: 23.85 | PTXT 409: 24.24
Đồ họa công nghệ số | PTXT 405: 24.38 | PTXT 409: 24.51
Trường Quốc tế
Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30) |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | 24,35 |
7340303 | Kế toán, Phân tích và Kiểm toán | 22,9 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 22,6 |
7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 23,6 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh-Công nghệ thông tin) | 23,85 |
7510306 | Tự động hóa và Tin học (Kỹ sư) | 21 |
7480210 | Công nghệ thông tin ứng dụng | 21,85 |
7480209 | Công nghệ tài chính và kinh doanh số | 22,25 |
7520139 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics | 22 |
Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30) |
7480111 | Tin học và Kỹ thuật máy tính | 21 |
Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30) |
7340115 | Marketing (song bằng VNU-HELP) | 22,75 |
7340108 | Quản lí (song bằng VNU-Keuka) | 21 |
Trường Đại Học Việt Nhật
Ngành học | Điểm chuẩn |
Nhật Bản học | 22 |
Khoa học và Kỹ thuật máy tính | 21 |
Kỹ thuật xây dựng | 20 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 20 |
Nông nghiệp thông minh và bền vững | 20 |
Công nghệ thực phẩm và sức khỏe | 20 |
Trường Đại Học Giáo Dục
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
GD1 | Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên (Gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lý; Sư phạm Hóa học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học Tư nhiên) | 25,58 |
GD2 | Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý (gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử và Địa lý) | 27,17 |
GD3 | Khoa học Giáo dục và Khác (gồm 5 ngành: Khoa học Giáo dục; Quản trị Chất lượng Giáo dục; Quản trị trường học; Quản trị Công nghệ Giáo dục; Tham vấn học đường) | 20,5 |
GD4 | Giáo dục tiểu học | 27,47 |
GD5 | Giáo dục mầm non | 25,39 |
Trường Đại Học Ngoại Ngữ
Ngành | Mã ngành | Điểm trúng tuyển |
Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | 37.21 |
Sư phạm tiếng Trung | 7140234 | 35.90 |
Sư phạm tiếng Nhật | 7140236 | 35.61 |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 7140237 | 36.23 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 35.55 |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 33.30 |
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 34.12 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 35.55 |
Ngôn ngữ Đức | 7220205 | 34.35 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 34.65 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 35.40 |
Ngôn ngữ Ả Rập | 7220211 | 33.04 |
Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia | 7220212QTD | 34.49 |
Kinh tế – Tài chính (CTĐT LTQT) | 7903124 | 26.68 |
Chất Lượng Đào Tạo Của Đại Học Quốc Gia Hà Nội
Theo số liệu thống kê mới nhất, Đại học Quốc gia Hà Nội có tổng số cán bộ đạt khoảng 4.300 người, trong đó có hơn 3.500 cán bộ đến từ các đơn vị đào tạo và nghiên cứu khoa học . Tất cả đều là những chuyên gia hàng đầu không chỉ ở Việt Nam mà còn ở cả các quốc gia khác nhau trên thế giới.
Đội ngũ cán bộ tại Đại học Quốc gia Hà Nội đã đạt được nhiều thành tích danh giá, bao gồm giải Nobel năm 2007 và giải Hành tinh xanh năm 2003, cùng nhiều giải thưởng quan trọng khác. Dó đó, sinh viên có thể yên tâm với chất lượng giảng dạy tại Đại học Quốc gia Hà Nội. Tại đây, sinh viên sẽ được hướng dẫn tận tình từ những thầy và cô giáo có tâm và có tầm.
Đại học Quốc gia Hà Nội cam kết rằng, sinh viên sẽ đáp ứng 100% các tiêu chí đầu ra, có phẩm chất đạo đức tốt và sở hữu nền tảng kiến thức sâu rộng, kỹ năng thực hành tốt, đáp ứng đầy đủ yêu cầu của thị trường lao động hiện nay.
Vào năm 2014, Đại học Quốc gia Hà Nội là một trong số ít những ngôi trường tại Việt Nam được vinh dự được xếp vào top 170 cơ sở đại học hàng đầu châu Á. Đây là niềm tự hào của nền Giáo dục Việt Nam nói chung và Đại học Quốc gia Hà Nội nói riêng.
Tính tới thời điểm hiện nay, Đại học Quốc gia Hà Nội là đối tác của nhiều trường Đại học danh tiếng trên thế giới như Đại học Quốc gia Yullin, Đại học Liverpool, Đại học Nottingham, và Hiệp hội các trường Đại học Đông Nam Á (ASAIHL).
Học phí của Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 – 2025
TT | Khoa/trường trực thuộc | Học phí năm học 2023-2024 |
1 | Trường Đại học công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội | 28,5 – 35 triệu đồng |
2 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội | 15,2 – 35 triệu đồng |
3 | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội | 15 – 35 triệu đồng |
4 | Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội | 15 – 60 triệu đồng |
5 | Trường Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội | 24,5 – 85 triệu đồng |
6 | Trường Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội | 9,8 – 11,7 triệu đồng |
7 | Trường Đại học Việt Nhật – Đại học Quốc gia Hà Nội | 58 triệu đồng |
8 | Trường Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội | 27,6 – 55 triệu đồng |
9 | Trường Đại học Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội | 24 – 28 triệu đồng |
10 | Trường Quốc Tế – Đại học Quốc gia Hà Nội | 35,2 – 112,7 triệu đồng |
11 | Trường Quản trị và Kinh doanh – Đại học Quốc gia Hà Nội | 58,8 – 70 triệu đồng |
12 | Khoa các khoa học liên ngành – Đại học Quốc gia Hà Nội | 27 – 28,2 triệu đồng |
Hy vọng với những chia sẻ trên đã giúp bạn biết thêm thông tin chi tiết về điểm chuẩn Đại học Quốc gia Hà Nội 2024. Chúc bạn đỗ vào “ngôi trường mơ ước” và thành công trên con đường tương lai nhé!