Điểm Chuẩn Đại Học Quốc Gia Hà Nội Năm 2024 Bao Nhiêu?

Theo dõi Đào Tạo Liên Tục trên

Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ công bố điểm chuẩn của 7 trường đại học/khoa trực thuộc. Để biết thêm thông tin chi tiết về điểm chuẩn Đại học Quốc gia Hà Nội năm nay, mời bạn cùng Đạo tạo liên tục Gangwhoo xem qua bài viết dưới đây nhé!

Điểm Chuẩn Đại Học Quốc Gia Hà Nội Mới Nhất
Điểm Chuẩn Đại Học Quốc Gia Hà Nội Mới Nhất

Chỉ Tiêu Tuyển Sinh Năm 2024 Của ĐH Quốc Gia Hà Nội

Theo quyết định 585/QĐ – ĐHQGHN của Đại học Quốc gia Hà Nội, kế hoạch tuyển sinh năm 2024 đã được công bố với tổng số 18.000 chỉ tiêu cho các chương trình đại học chính quy, 2685 chỉ tiêu cho chương trình thạc sĩ và 366 chỉ tiêu cho chương trình tiến sĩ. Các chỉ tiêu này được phân bổ cho 13 đơn vị thành viên đối với chương trình đại học và thạc sĩ, và 15 đơn vị thành viên đối với chương trình tiến sĩ.

Trong số các đơn vị thành viên, Trường Đại học Công nghệ nổi bật với việc được giao 2960 chỉ tiêu cho chương trình đại học chính quy, số lượng cao nhất so với các đơn vị khác. Điều này phản ánh nhu cầu và sự quan tâm ngày càng tăng đối với ngành công nghệ và kỹ thuật.

Các trường khác như Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn và Trường Đại học Kinh tế cũng nhận được số lượng chỉ tiêu đáng kể là 23002350 tương ứng, cho thấy sự đa dạng trong các ngành học được ưu tiên tại Đại học Quốc gia Hà Nội.

Kế hoạch tuyển sinh này không chỉ mở ra cơ hội cho hàng nghìn sinh viên tiềm năng mà còn đảm bảo rằng Đại học Quốc gia Hà Nội tiếp tục là một trong những trung tâm giáo dục hàng đầu, đào tạo những chuyên gia có trình độ cao trong tương lai. Đây là một bước tiến quan trọng trong việc thúc đẩy sự phát triển giáo dục và nghiên cứu tại Việt Nam.

Chi tiết chỉ tiêu năm 2024 tại các đơn vị như sau:

Đơn vịĐại học chính quyThạc sĩ chính quyTiến sĩ
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên1.85035040
Trường ĐH KH Xã hội và Nhân văn2,300300120
Trường ĐH Ngoại ngữ2,00010020
Trường ĐH Công nghệ2.96020025
Trường ĐH Kinh tế2.35035036
Trường ĐH Giáo dục1.15045030
Trường ĐH Việt Nhật450100
Trường ĐH Y Dược640320
Trường ĐH Luật1.15025035
Trường Quản trị và Kinh doanh500755
Trường Quốc tế1.5007525
Trường Khoa học liên ngành và nghệ thuật9507510
Khoa Quốc tế Pháp ngữ20040
Viện Công nghệ thông tin5
Viện Việt Nam học và KHPT3
Viện Vi sinh vật và Công nghệ sinh học2
Viện Trần Nhân Tông5
Viện Tài nguyên và Môi trường5
TỔNG CỘNG18,0002,685366

Xem thêm: Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Xây Dựng Hà Nội Năm 2024

Kỳ Thi Đánh Giá Năng Lực Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2023 Diễn Ra Như Thế Nào?

Hiện nay, không chỉ ở Hà Nội mà trên toàn quốc, các trường Đại học và Cao đẳng đang ngày càng ưu tiên sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.

Năm 2024, Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ tổ chức hơn 50 kỳ thi đánh giá năng lực tại các cơ sở đăng ký ở khu vực Hà Nội. Với khu vực TP.HCM, cũng sẽ có khoảng 7 đợt thi diễn ra ở các tỉnh thành khác.

Thí sinh không bị giới hạn số lần tham gia cuộc thi đánh giá năng lực tại Đại học Quốc gia Hà Nội, tuy nhiên khoảng thời gian tối thiểu giữa các lần thi là 28 ngày. Để đạt được kết quả như ký vọng, dưới đây là một số “bí kíp” ôn thi hiệu quả mà Đào tạo liên tục Gangwhoo muốn gửi đến bạn:

  • Nghiên cứu kỹ kết cấu đề thi.
  • Thời gian làm bài khá hạn chế, vì vậy thí sinh cần ôn kỹ kiến ​​thức để có thể hoàn thành bài thi một cách nhanh nhất.
  • Xác định mục tiêu và lên kế hoạch ôn thi phù hợp. 
  • Hãy dành một khoảng thời gian cố định trong ngày và tập trung tối đa để ôn luyện. 

Điểm Chuẩn Đại Học Quốc Gia Hà Nội Năm 2024

Điểm Chuẩn Trường Đại Học Công Nghệ 2024

Mã xét tuyểnTên ngành/chương trình đào tạoChì tiêuĐiểm chuẩn THPT
CN1Công nghệ thông tin34027.8
CN10Công nghệ nông nghiệp6022.50
CN11Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa16027.05
CN12Trì tuệ nhân tạo24027.12
CN13Kỹ thuật năng lượng8024.59
CN14Hệ thống thông tin16026.87
CN15Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu8026.92
CN17Kỹ thuật Robot8025.99
CN18Thiết kể công nghiệp và đồ họa16024.64
CN2Kỹ thuật máy tính32026.97
CN3Vật lý kỹ thuật12025.24
CN4Cơ kỹ thuật8026.03
CN5Công nghệ kỹ thuật xáy dựng16023.91
CN6Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử16026.27
CN7Công nghệ Hàng không vũ trụ12024.61
CN8Khoa học máy tính32027.58
CN9Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông32026.3

Điểm Chuẩn Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên 2024

TTMã ngành xét tuyểnTên ngànhMã tổ hợpĐiểm chuẩn
1QHT01Toán họcA00;A01; D07; D0834.45
2QHT02Toán tinA00;A01; D07; D0834.45
3QHT98Khoa học máy tính và thông tin(*)A00;A01; D07; D0834.7
4QHT93Khoa học dữ liêuA00;A01; D07; D0835
5QHT03Vật lý họcA00;A01:A02; C0125.3
6QHT04Khoa học vật liệuA00;A01;A02; C0124.6
7QHT05Công nghệ kỹ thuật hạt nhânA00; A01; A02; C0124.3
8QHT94Kỹ thuật điên tử và tin học(*)A00;A01;A02; C0126.25
9QHT06Hoá họcA00; B00; D07; C0225.15
10QHT07Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; B00; D07; C0224.8
11QHT43Hoá dượcA00; BOO; D07; C0225.65
12QHT08Sinh họcAOO; A02: BOO; B0823.35
13QHT09Công nghệ sinh họcAOO; A02; BOO; B0824.45
14QHT81Sinh dược họcAOO; A02; BOO; B0824.25
15QHT10Địa lý tự nhiênA00;A01; BOO; D1022.4
16QHT91Khoa học thông tin địa không gian(*)A00;A01; BOO; D1022.5
17QHT12Quản lý đất đaiA00;A01; BOO; D1023
18QHT95Quàn lý phát triển đô thị và bất động sản(*)A00;A01; BOO; D1024
19QHT13Khoa học môi trườngA00;A01; BOO; D0720
20QHT15Công nghệ kỹ thuật môi trườngAOO; A01; BOO; D0721
21QHT96Khoa học và công nghệ thực phẩm(*)AOO; A01; BOO; D0724.6
22QHT82Môi trường, sức khỏe và an toànA00;A01; BOO; D0720
23QHT16Khí tượng và khí hậu họcAOO; A01; BOO; D0720.8
24QHT17Hải dương họcA00;A01; BOO; D0720
25QHT92Tài nguyên và môi trường nước(*)A00;A01; BOO; D0720
26QHT18Địa chất họcAOO; A01; D10; D0720
27QHT20Quản lý tài nguyên và môi trườngA00;A01; D10; D0721.5

Điểm Chuẩn Trường Đại Học Khoa Học Xã hội Và Nhân Văn 2024

TTMã ngành xét tuyểnTên ngànhMã tổ hợpĐiểm chuẩn
1QHT01Toán họcA00;A01; D07; D0834.45
2QHT02Toán tinA00;A01; D07; D0834.45
3QHT98Khoa học máy tính và thông tin(*)A00;A01; D07; D0834.7
4QHT93Khoa học dữ liêuA00;A01; D07; D0835
5QHT03Vật lý họcA00;A01:A02; C0125.3
6QHT04Khoa học vật liệuA00;A01;A02; C0124.6
7QHT05Công nghệ kỹ thuật hạt nhânA00; A01; A02; C0124.3
8QHT94Kỹ thuật điên tử và tin học(*)A00;A01;A02; C0126.25
9QHT06Hoá họcA00; B00; D07; C0225.15
10QHT07Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; B00; D07; C0224.8
11QHT43Hoá dượcA00; B00; D07; C0225.65
12QHT08Sinh họcA00; A02: B00; B0823.35
13QHT09Công nghệ sinh họcA00; A02; B00; B0824.45
14QHT81Sinh dược họcA00; A02; B00; B0824.25
15QHT10Địa lý tự nhiênA00;A01; B00; D1022.4
16QHT91Khoa học thông tin địa không gian(*)A00;A01; B00; D1022.5
17QHT12Quản lý đất đaiA00;A01; B00; D1023
18QHT95Quàn lý phát triển đô thị và bất động sản(*)A00;A01; B00; D1024
19QHT13Khoa học môi trườngA00;A01; B00; D0720
20QHT15Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D0721
21QHT96Khoa học và công nghệ thực phẩm(*)A00; A01; B00; D0724.6
22QHT82Môi trường, sức khỏe và an toànA00;A01; B00; D0720
23QHT16Khí tượng và khí hậu họcAOO; A01; B00; D0720.8
24QHT17Hài dương họcA00;A01; B00; D0720
25QHT92Tài nguyên và môi trường nước(*)A00;A01; B00; D0720
26QHT18Địa chất họcA00; A01; D10; D0720
27QHT20Quản lý tài nguyên và môi trườngA00;A01; D10; D0721.5
Mã ngànhTên ngànhA01C00D01D04
QHX01Báo chí25.5129.0326.07
QHX02Chính tộ học246027.9825.3524.95
QHX03Công tác xã hội24.3927.9425.30
QHX04Đông Nam Á học234824.64
QHX05Đông phương học28.83259925.80
QHX06Hán Nôm28.2625.0525.80
QHX07Khoa học quản lý25.0728.5825.41
QHX08Lịch sử28.3725.0125.02
QHX09Lưu trữ học244927.5825.2225.02
QHX10Ngôn ngữ học27.9425.4525.69
QHX11Nhân học23.6727.4324.9324.75
QHX12Nhật Bản học25.75
QHX13Quan hệ công chúng29.1026.4526.40
QHX14Quản lý thông tin25.3628.3725.83
QHX15Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành25.6128.582599
QHX16Quản trị khách sạn25.4628.2625.71
QHX17Quản trị ván phòng25.5028.6025.7325.57
QHX18Quốc tế học246828.5525.33
QHX19Tâm lý học26.4728.6026.18
QHX20Thông tin – thư viện27.3824.82
QHX21Tôn giáo học22.9526.7324.4924.75
QHX22Triết học27.5825.0224.30
QHX23Ván học28.31259925.30
QHX24Việt Nam học27.7524.9725.29
QHX25Xã hội học25.2028.2525.65
QHX26Hàn Quốc26.2029.052630
QHX27Vãn hoá học27.9025.2625.31
QHX28Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng279825.7725.17
Mã ngànhTên ngànhD06DD2D78D14
QHX01Báo chí26.97
QHX02Chính tộ học26.28
QHX03Công tác xã hội26.01
QHX04Đông Nam Á học24.7525.29
QHX05Đông phương học26.71
QHX06Hán Nôm25.96
QHX07Khoa học quản lý26.26
QHX08Lịch sử26.3826.80
QHX09Lưu trữ học25.73
QHX10Ngôn ngữ học26.30
QHX11Nhân học25.39
QHX12Nhật Bản học25.0026.43
QHX13Quan hệ công chúng27.36
QHX14Quản lý thông tin26.36
QHX15Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành26.74
QHX16Quản trị khách sạn26.38
QHX17Quản trị ván phòng26.52
QHX18Quốc tế học26.18
QHX19Tâm lý học26.71
QHX20Thông tin – thư viện25.5526.23
QHX21Tôn giáo học24.78
QHX22Triết học25.54
QHX23Ván học26.82
QHX24Việt Nam học25.68
QHX25Xã hội học26.34
QHX26Hàn Quốc262527.13
QHX27Vãn hoá học26.1326.05
QHX28Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng26.45

Điểm Chuẩn Trường Đại Học Kinh Tế 2024

STT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm trúng tuyển (thang điềm 40)
Tiêu chí phụ (áp dụng đối với thí sinh có điếm xét tuyến bằng điếm trúng tuyến)
Điếm môn ToánThứ tự nguyện vọng
Lĩnh vực Kinh doanh và Quản lý
17340101Quản trị kinh doanh33.338.2NV1
27340201Tài chính – Ngân hàng33.627.4NV1, NV2, NV3, NV4, NV5, NV6, NV7, NV8, NV9, NV10, NV11, NV12
37340301Kế toán33.18.0NV1
Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi
17310106Kinh tế quốc tế33.439.0NV1, NV2
27310101Kinh tế33.237.6NV1
37310105Kinh tế phát triển33.358.4NV1, NV2, NV3

Điểm Chuẩn Trường Đại Học Giáo Dục 2024

STTMã nhóm ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển
1GD1Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên (Gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lý; Sư phạm Hóa học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học Tự nhiên)26.58
2GD2Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý (gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử và Địa lý)28.76
3GD3Khoa học Giáo dục và Khác (gồm 6 ngành: Khoa học Giáo dục; Tâm lý học; Quản trị Chất lượng Giáo dục; Quản trị trường học; Quản trị Công nghệ Giáo dục; Tham vấn học đường)24.92
4GD4Giáo dục tiểu học28.89
5GD5Giáo dục mầm non27.85

Điểm Chuẩn Trường Đại Học Y Dược 2024

STTMã ngànhTên ngànhMã tổ hợp xét tuyểnĐiểm trúng tuyển (thang điểm 30)
17720101Y khoaB0027.15
27720201Dược họcA0025.10
37720501Răng Hàm MặtB0027.00
47720601Kĩ thuật xét nghiệm y họcB0024.83
57720602Kĩ thuật hình ảnh y họcB0024.49
67720301Điều dưỡngB0024.49

Điểm Chuẩn Trường Đại Học Việt Nhật Năm 2024

STTMã Nhóm NgànhTên NgànhĐiểm Trúng Tuyển
1GD1Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên (Gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lý; Sư phạm Hóa học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học Tự nhiên)26.58
2GD2Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý (gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử và Địa lý)28.76
3GD3Khoa học Giáo dục và Khác (gồm 6 ngành: Khoa học Giáo dục; Tâm lý học; Quản trị Chất lượng Giáo dục; Quản trị trường học; Quản trị Công nghệ Giáo dục; Tham vấn học đường)24.92
4GD4Giáo dục tiểu học28.89
5GD5Giáo dục mầm non27.85

Điểm Chuẩn Trường Đại Học Luật Năm 2024

STTTên ngành đào tạo (mã ngành)Mã tổ hợpĐiểm trúng tuyển
1
Luật (7380101)
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lýC0028.36
Toán, Vật lý, Tiếng AnhA0124.5
Ngữ văn, Toán, tiếng AnhD0125.4
Ngữ văn, Toán, tiếng PhápD0325.0
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXHD7826.52
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXHD8225.0
2
Luật chất lượng cao (7380101CLC)
Toán, Vật lý, Tiếng AnhA0124.5
Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD0125.4
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXHD7826.52
3
Luật Kinh doanh (7380110)
Toán, Vật lý, Hóa họcA00
25.8
Toán,Vật lý, Tiếng AnhA01
Ngữ văn,Toán, Tiếng AnhD01
Ngữ văn,Toán, Tiếng PhápD03
Ngữ Văn,Tiếng Anh, KHXHD78
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXHD82
4
Luật Thương mại quốc tế (7380109)
Toán, Vật lý, Hóa họcA01
26.5
Toán, Vật lý, Tiếng AnhAO1
Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhDO1
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXHD78
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXHD82

Điểm chuẩn Trường Quản trị và Kinh Doanh Năm 2024

STTTên ngànhMã ngànhMã tổ hợp xét tuyếnĐiểm trúng tuyểnĐiều kiện sơ tuyển
1Quản trị Doanh nghiệp
và Công nghệ
7900101D01,A01
D07 D08
22
1. Điểm thi tốt nghiệp môn
Tiếng Anh đạt từ 6/10
hoặc thí sinh có chứng chỉ
lelts hoặc tương đương đạt từ 4.5
2. Kết quả sơ tuyến ĐẠT.
2Marketing và truyền
thông
7900102D01,D09,
D10. D96
21.2
3Quản tri nhân lực và
nhân tài
7900103D01,D09,
D10, D96
21
4Quản trị và An ninh7900189D01.A01
D07 D08
22

Điểm Chuẩn Trường Khoa Học Liên Ngành và Nghệ thuật Năm 2024

STT
Mã ngành
Tên ngành/CTĐT
PTXT 100
A00A01C00D01
17349001Quản trị thương hiệu25.1525.0527.8325.36
27349002Quản lý giải tri và sự kiện25.1025.0127.5825.36
37900204Quản trị đô thị thông minh và bền vững23.1423.4724.07
47900205Quản trị tài nguyên di sản24.1026.3824.12
STTMã ngànhTên ngành/CTĐTD03D04D07D78
1.17349001Quản trị thương hiệu25.1525.29—-
2.17349002Quản lý giải tri và sự kiện25.6825.36—-
3.17900204Quản trị đô thị thông minh và bền vững23.5024.4023.10—-
4.17900205Quản trị tài nguyên di sản24.3024.3025.01
STTMã ngànhTên ngành/CTĐTPTXT 405
57210407Thiết kế sáng tạo
5.17210407AThời trang và sáng tạo23.44
5.27210407BThiết kế nội thất bền vững23.95
5.37210407CĐồ họa công nghệ số25.76
67580101AKiến trúc và thiết kế cảnh quan22.1
772101a1Nghệ thuật thị giác
7.172101a1ANhiếp ảnh nghệ thuật22.1
7.272101a1BNghệ thuật tạo hình đương đại23

Điểm Chuẩn Trường Quốc Tế Năm 2024

STTMã ngànhTên ngành/CTĐTĐiểm trúng tuyềnTổ hợp xét tuyền
17340120Kinh doanh quốc tế23,5
A00
A01
D01 D03 D06
D96 D97 DDO
27340303Kế toán, Phân tích và Kiểm toán22.75
37340405Hệ thống thông tin quản lý22,35
47340115Marketing*21,5
A00
A01
D01, D03, D06
D07 D23 D24
57480111Tin học và Kỹ thuật máy tính21
67340125Phân tích dữ liệu kinh doanh24,05
77510306Kỹ sư Tự động hóa và Tin học21,5
87480210Công nghệ thông tin ứng dụng22,75
97480209Công nghệ tài chính và kinh doanh số23,3
107520139Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và
Logistics
23,35
117220201Ngôn ngữ Anh25,15A01, D01, D78, D90

Điểm Chuẩn Trường Đại học Ngoại Ngữ Năm 2024

STTNgànhMã ngànhĐiềm trúng tuyển
1Sư phạm tiếng Anh714023138.45
2Sư phạm tiếng Trung714023437.85
3Sư phạm tiếng Đức714023536.94
4Sư phạm tiếng Nhật714023637.21
5Sư phạm tiếng Hàn Quốc714023737.31
6Ngôn ngữ Anh722020136.99
7Ngôn ngữ Nga722020234.24
8Ngôn ngữ Pháp722020334.53
9Ngôn ngữ Trung Quốc722020437.00
10Ngôn ngữ Đức722020535.82
11Ngôn ngữ Nhật722020935.40
12Ngôn ngữ Hàn Quốc722021036.38
13Ngôn ngữ Ả Rập722021133.42
14Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia7220212QTD36.50
15Kinh tế – Tài chính790312426.75

Điểm Chuẩn Khoa Quốc Tế Pháp Ngữ Năm 2024

STTTên ngànhMã ngànhTổ hợpĐiểm trúng tuyển
1Cử nhân Truyền thông số7320111A01; D01; D03; D09; D10; D19; D29; D3925.17
2Cử nhân Kinh doanh số73401a1A01; D01; D03; D09; D10; D19; D29; D3925.15

Điểm Chuẩn Đại Học Quốc Gia Hà Nội Ở Năm 2023 

Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội

Tên ngành/Chương trình đào tạoMã ngànhA01C00D01D04D06DD2D78
Báo chíQHX0125.5028.5026.0026.0026.50
Chính trị họcQHX0223.0026.2524.0024.7024.60
Công tác xã hộiQHX0323.7526.3024.8024.0025.00
Đông Nam Á họcQHX0422.7524.7525.10
Đông phương họcQHX0528.5025.5525.5026.50
Hàn Quốc họcQHX2624.7528.2526.2524.5026.50
Hán NômQHX0625.7524.1525.0024.50
Khoa học quản lýQHX0723.5027.0025.2525.2525.25
Lịch sửQHX0827.0024.2523.4024.47
Lưu trữ họcQHX0922.0023.8024.0022.7524.00
Ngôn ngữ họcQHX1026.4025.2524.7525.75
Nhân họcQHX1122.0025.2524.1522.0024.20
Nhật Bản họcQHX1225.5024.0025.75
Quan hệ công chúngQHX1328.7826.7526.2027.50
Quản lý thông tinQHX1424.5026.8025.2525.00
Quan TTỊ CỊCTT vụ ruu TICT va tưQHX1525.5026.0026.40
Quản trị khách sạnQHX1625.0025.5025.50
Quản trị văn phòngQHX1725.0027.0025.2525.5025.75
Quốc tế họcQHX1824.0027.7025.4025.2525.75
Tâm lý họcQHX1927.0028.0027.0025.5027.25
Thông tin – Thư việnQHX2023.0025.0023.8024.25
Tôn giáo họcQHX2122.0025.0023.5022.6023.50
Triết họcQHX2222.5025.3024.0023.4024.50
Báo chí | Mã Ngành: QHX01 | A01: 25.50 | C00: 28.50 | D01: 26.00 | D04: 26.00 | D78: 26.50


Chính trị học | Mã Ngành: QHX02 | A01: 23.00 | C00: 26.25 | D01: 24.00 | D04: 24.70 | D78: 24.60


Công tác xã hội | Mã Ngành: QHX03 | A01: 23.75 | C00: 26.30 | D01: 24.80 | D04: 24.00 | D78: 25.00


Đông Nam Á học | Mã Ngành: QHX04 | A01: 22.75 | D01: 24.75  | D78: 25.10


Đông phương học | Mã Ngành: QHX05 | C00: 28.50 | D01: 25.55 | D04: 25.50 | D78: 26.50


Hàn Quốc học | Mã Ngành: QHX26 | A01: 24.75 | C00: 28.25 | D01: 26.25 | DD2: 24.50 | D78: 26.50


Hán Nôm | Mã Ngành: QHX06 | C00: 25.75 | D01: 24.15 | D04: 25.00 | D78: 24.50


Khoa học quản lý | Mã Ngành: QHX07 | A01: 23.50 | C00: 27.00 | D01: 25.25 | D04: 25.25 | D78: 25.25


Lịch sử | Mã Ngành: QHX08 | A01: — | C00: 27.00 | D01: 24.25 | D04: 23.40 | D78: 24.47


Lưu trữ học | Mã Ngành: QHX09 | A01: 22.00 | C00: 23.80 | D01: 24.00 | D04: 22.75 | D78: 24.00


Ngôn ngữ học | Mã Ngành: QHX10 | A01: — | C00: 26.40 | D01: 25.25 | D04: 24.75 | D78: 25.75


Nhân học | Mã Ngành: QHX11 | A01: 22.00 | C00: 25.25 | D01: 24.15 | D04: 22.00 | D78: 24.20


Nhật Bản học | Mã Ngành: QHX12 | D01: 25.50 | D06: 24.00 | D78: 25.75


Quan hệ công chúng | Mã Ngành: QHX13 | C00: 28.78 | D01: 26.75 | D04: 26.20 | D78: 27.50


Quản lý thông tin | Mã Ngành: QHX14 | A01: 24.50 | C00: 26.80 | D01: 25.25 | D78: 25.00


Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Mã Ngành: QHX15 | A01: 25.50 | D01: 26.00 | D78: 26.40


Quản trị khách sạn | Mã Ngành: QHX16 | A01: 25.00 | D01: 25.50 | D78: 25.50


Quản trị văn phòng | Mã Ngành: QHX17 | A01: 25.00 | C00: 27.00 | D01: 25.25 | D04: 25.50 | D78: 25.75


Quốc tế học | Mã Ngành: QHX18 | A01: 24.00 | C00: 27.70 | D01: 25.40 | D04: 25.25 | D78: 25.75


Tâm lý học | Mã Ngành: QHX19 | A01: 27.00 | C00: 28.00 | D01: 27.00 | D04: 25.50 | D78: 27.25


Thông tin – Thư viện | Mã Ngành: QHX20 | A01: 23.00 | C00: 25.00 | D01: 23.80 | D78: 24.25


Tôn giáo học | Mã Ngành: QHX21 | A01: 22.00 | C00: 25.00 | D01: 23.50 | D04: 22.60 | D78: 23.50


Triết học | Mã Ngành: QHX22 | A01: 22.50 | C00: 25.30 | D01: 24.00 | D04: 23.40 | D78: 24.50

Trường Đại Học khoa học tự nhiên 

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội, đã công bố điểm chuẩn dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 cho 28 chuyên ngành. Điểm chuẩn này biến động từ 20 đến 25,65 trên thang điểm 30, và từ 33,4 đến 34,85 trên thang điểm 40.

Cụ thể, theo thang điểm 30, ngành Kỹ thuật điện tử và Tin học đứng đầu với điểm chuẩn 25,65, tiếp theo là ngành Hóa dược với 24,6 điểm. Có tới 8 ngành có mức điểm chuẩn là 20.

Trong khi đó, theo thang điểm 40, ngành Khoa học Dữ liệu có điểm chuẩn cao nhất là 34,85. Đáng chú ý, ngành này cũng từng có điểm chuẩn cao nhất vào năm 2022 với 26,45 điểm theo thang điểm 30.

Năm nay, trường tuyển sinh với tổng số 1.750 chỉ tiêu cho trình độ đại học, thông qua 6 phương thức xét tuyển khác nhau, mở ra cơ hội cho nhiều thí sinh mong muốn trở thành phần của ngôi trường danh giá này.

Trường Đại học Y dược

Ngành họcĐiểm chuẩn
Tổ hợp xét tuyển
Y khoa26.75B00
Duợc học24.35A00
Điều dưỡng23.85B00
Răng Hàm Mặt26.80B00
KT Xét nghiệm y học23.95B00
KT Hình ảnh y học23.55B00

Khoa Luật

Ngành học/Mã ngànhChỉ tiêuCác tổ hợp xét tuyểnKhối
Điểm trúng tuyển
Luật
(7380101)
180
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lýC0027.5
Toán, Vật lý, Hóa họcA0024.35
Ngữ văn, Toán, tiếng AnhD0125.10
Ngữ văn, Toán, tiếng PhápD0324.60
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXHD7825.10
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXHD8224.28
Luật chất lượng cao
(380101CLC)
108
Toán, Vật lý, Tiếng AnhA01
25.10
Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD01
Toán, Hóa học, Tiếng AnhD07
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXHD78
Luật thương mại quốc tế
(7380109)
46
Toán, Vật lý, Hóa họcA00
25.70
Toán, Vật lý, Tiếng AnhA01
Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD01
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXHD78
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXHD82
Luật kinh doanh
(7380110)
100
Toán, Vật lý, Hóa họcA00
25.29
Toán, Vật lý, Tiếng AnhA01
Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD01
Ngữ văn, Toán, Tiếng PhápD03
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXHD78
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXHD82

Trường Quản trị Kinh doanh

Ngành họcMã ngànhĐiểm chuẩn
Quản trị và An ninh (MAS)790018922
Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ (MET)790010121.55
Marketing và Truyền thông (MAC)790010221.55
Quản trị Nhân lực và Nhân tài (HAT)790010320.55

Trường Đại Học Kinh Tế

TT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm trúng tuyển
(thang điểm 40)
Tiêu chí phụ
(áp dụng đối với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)
Điểm môn ToánThứ tự nguyện vọng
ILĩnh vực Kinh doanh và Quản lý
17340101Quản trị kinh doanh34.547.8NV1
27340201Tài chính – Ngân hàng34.258.2NV1, NV2, NV3, NV4, NV5
37340301Kế toán34.17.8NV1, NV2, NV3
IILĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi
17310106Kinh tế quốc tế35.78.6NV1
27310101Kinh tế34.838.2NV1, NV2
37310105Kinh tế phát triển34.257.8NV1, NV2

Khoa Các Khoa Học Liên Ngành

Ngành
Điểm trúng tuyển
PTXT 100
PTXT
405
PTXT
409
A00A01C00D01D03D04D07D78
Quản trị thương hiệu24.1724.2026.1324.7024.6025.0224.68
Quản lý giải trí và sự kiện24.3524.0625.7324.3024.0024.4424.56
Quản trị đô thị thông minh và bền vững23.0523.1522.0024.0524.6522.2026.46
Quản trị tài nguyên di sản22.4523.4822.2022.0024.4022.4225.11
Thiết kế sáng tạo
Thời trang và sáng tạo23.5024.00
Thiết kế nội thất bền vững23.8524.24
Đồ họa công nghệ số24.3824.51

Quản trị thương hiệu | A00: 24.17 (PTXT 100) | A01: 24.20 (PTXT 100) | C00: 26.13 (PTXT 100) | D01: 24.70 (PTXT 100) | D03: 24.60 (PTXT 100) | D04: 25.02 (PTXT 100) | PTXT 409: 24.68


Quản lý giải trí và sự kiện | A00: 24.35 (PTXT 100) | A01: 24.06 (PTXT 100) | C00: 25.73 (PTXT 100) | D01: 24.30 (PTXT 100) | D03: 24.00 (PTXT 100) | D04: 24.44 (PTXT 100) | PTXT 405: 25.73 | PTXT 409: 24.30


Quản trị đô thị thông minh và bền vững | A00: 23.05 (PTXT 100) | A01: 23.15 (PTXT 100) | D01: 22.00 (PTXT 100) | D03: 24.05 (PTXT 100) | D04: 24.65 (PTXT 100) | D07: 22.20 (PTXT 100) | PTXT 405: 24.65 | PTXT 409: 22.20


Quản trị tài nguyên di sản | A01: 22.45 (PTXT 100) | C00: 23.48 (PTXT 100) | D01: 22.20 (PTXT 100) | D03: 22.00 (PTXT 100) | D04: 24.40 (PTXT 100) | D07: 22.42 (PTXT 100) | PTXT 405: 24.40 | PTXT 409: 22.20


Thời trang và sáng tạo | PTXT 405: 23.50 | PTXT 409: 24.00


Thiết kế nội thất bền vững | PTXT 405: 23.85 | PTXT 409: 24.24


Đồ họa công nghệ số | PTXT 405: 24.38 | PTXT 409: 24.51

Trường Quốc tế

Mã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển (theo thang điểm 30)
7340120Kinh doanh quốc tế24,35
7340303Kế toán, Phân tích và Kiểm toán22,9
7340405Hệ thống thông tin quản lý22,6
7340125Phân tích dữ liệu kinh doanh23,6
7220201Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh-Công nghệ thông tin)23,85
7510306Tự động hóa và Tin học (Kỹ sư)21
7480210Công nghệ thông tin ứng dụng21,85
7480209Công nghệ tài chính và kinh doanh số22,25
7520139Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics22
Mã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển (theo thang điểm 30)
7480111Tin học và Kỹ thuật máy tính21
Mã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển (theo thang điểm 30)
7340115Marketing (song bằng VNU-HELP)22,75
7340108Quản lí (song bằng VNU-Keuka)21

Trường Đại Học Việt Nhật

Ngành họcĐiểm chuẩn
Nhật Bản học22
Khoa học và Kỹ thuật máy tính21
Kỹ thuật xây dựng20
Kỹ thuật cơ điện tử20
Nông nghiệp thông minh và bền vững20
Công nghệ thực phẩm và sức khỏe20

Trường Đại Học Giáo Dục

Mã ngànhTên ngànhĐiểm

chuẩn

GD1Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên (Gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lý; Sư phạm Hóa học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học Tư nhiên)25,58
GD2Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý (gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử và Địa lý)27,17
GD3Khoa học Giáo dục và Khác (gồm 5 ngành: Khoa học Giáo dục; Quản trị Chất lượng Giáo dục; Quản trị trường học; Quản trị Công nghệ Giáo dục; Tham vấn học đường)20,5
GD4Giáo dục tiểu học27,47
GD5Giáo dục mầm non25,39

Trường Đại Học Ngoại Ngữ

NgànhMã ngành
Điểm trúng tuyển
Sư phạm tiếng Anh714023137.21
Sư phạm tiếng Trung714023435.90
Sư phạm tiếng Nhật714023635.61
Sư phạm tiếng Hàn Quốc714023736.23
Ngôn ngữ Anh722020135.55
Ngôn ngữ Nga722020233.30
Ngôn ngữ Pháp722020334.12
Ngôn ngữ Trung Quốc722020435.55
Ngôn ngữ Đức722020534.35
Ngôn ngữ Nhật722020934.65
Ngôn ngữ Hàn Quốc722021035.40
Ngôn ngữ Ả Rập722021133.04
Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia7220212QTD34.49
Kinh tế – Tài chính (CTĐT LTQT)790312426.68

Chất Lượng Đào Tạo Của Đại Học Quốc Gia Hà Nội

Theo số liệu thống kê mới nhất, Đại học Quốc gia Hà Nội có tổng số cán bộ đạt khoảng 4.300 người, trong đó có hơn 3.500 cán bộ đến từ các đơn vị đào tạo và nghiên cứu khoa học . Tất cả đều là những chuyên gia hàng đầu không chỉ ở Việt Nam mà còn ở cả các quốc gia khác nhau trên thế giới.

Đội ngũ cán bộ tại Đại học Quốc gia Hà Nội đã đạt được nhiều thành tích danh giá, bao gồm giải Nobel năm 2007 và giải Hành tinh xanh năm 2003, cùng nhiều giải thưởng quan trọng khác. Dó đó, sinh viên có thể yên tâm với chất lượng giảng dạy tại Đại học Quốc gia Hà Nội. Tại đây, sinh viên sẽ được hướng dẫn tận tình từ những thầy và cô giáo có tâm và có tầm.

Đại học Quốc gia Hà Nội thuộc top 30 trường đại học ở Hà Nội ra trường dễ xin việc nhất
Đại học Quốc gia Hà Nội thuộc top 30 trường đại học ở Hà Nội ra trường dễ xin việc nhất

Đại học Quốc gia Hà Nội cam kết rằng, sinh viên sẽ đáp ứng 100% các tiêu chí đầu ra, có phẩm chất đạo đức tốt và sở hữu nền tảng kiến ​​thức sâu rộng, kỹ năng thực hành tốt, đáp ứng đầy đủ yêu cầu của thị trường lao động hiện nay.

ĐH Quốc gia Hà Nội đứng thứ 2 toàn quốc kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia
ĐH Quốc gia Hà Nội đứng thứ 2 toàn quốc kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia

Vào năm 2014, Đại học Quốc gia Hà Nội là một trong số ít những ngôi trường tại Việt Nam được vinh dự được xếp vào top 170 cơ sở đại học hàng đầu châu Á. Đây là niềm tự hào của nền Giáo dục Việt Nam nói chung và Đại học Quốc gia Hà Nội nói riêng.

Tính tới thời điểm hiện nay, Đại học Quốc gia Hà Nội là đối tác của nhiều trường Đại học danh tiếng trên thế giới như Đại học Quốc gia Yullin, Đại học Liverpool, Đại học Nottingham, và Hiệp hội các trường Đại học Đông Nam Á (ASAIHL).

Học phí của Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 – 2025

TTKhoa/trường trực thuộcHọc phí năm học 2023-2024
1Trường Đại học công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội28,5 – 35 triệu đồng
2Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội15,2 – 35 triệu đồng
3 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội15 – 35 triệu đồng
4Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội15 – 60 triệu đồng
5Trường Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội24,5 – 85 triệu đồng
6Trường Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội9,8 – 11,7 triệu đồng
7Trường Đại học Việt Nhật – Đại học Quốc gia Hà Nội58 triệu đồng
8Trường Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội27,6 – 55 triệu đồng
9Trường Đại học Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội24 – 28 triệu đồng
10Trường Quốc Tế – Đại học Quốc gia Hà Nội35,2 – 112,7 triệu đồng
11Trường Quản trị và Kinh doanh – Đại học Quốc gia Hà Nội58,8 – 70 triệu đồng
12Khoa các khoa học liên ngành – Đại học Quốc gia Hà Nội27 – 28,2 triệu đồng

Hy vọng với những chia sẻ trên đã giúp bạn biết thêm thông tin chi tiết về điểm chuẩn Đại học Quốc gia Hà Nội 2024. Chúc bạn đỗ vào “ngôi trường mơ ước” và thành công trên con đường tương lai nhé!

5/5 - (1 bình chọn)
Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0901 666 879 Đăng ký ngay