Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Xây Dựng Hà Nội Năm 2024

Theo dõi Đào Tạo Liên Tục trên
Nội Dung Bài Viết

Điểm chuẩn đại học Xây dựng Hà Nội năm 2024 luôn là tìm kiếm rất nhiều trong mùa thi tốt nghiệp hằng năm. Dưới đây là thông tin chi tiết về điểm chuẩn Đại học Xây dựng Hà Nội 2024 do Đào tạo liên tục Gangwhoo cập nhật.

Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Xây Dựng Hà Nội Năm 2024
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Xây Dựng Hà Nội Năm 2024

Chất Lượng Đào Tạo Tại Đại Học Xây Dựng Hà Nội

Đại học Xây dựng Hà Nội nổi tiếng là cơ sở đào tạo các lĩnh vực xây dựng hàng đầu hiện nay tại Việt Nam. Đây được xem là ngôi trường “đáng mơ ước” của nhiều bạn trẻ mong muốn học tập và làm việc trong các lĩnh vực như xây dựng, kỹ thuật, kiến trúc.

Đại học Xây dựng Hà Nội có cơ sở vật chất khang trang và hiện đại tạo đầy đủ điều kiện tốt nhất giúp sinh viên thoải mái học tập. Trường có tổng diện tích lớn đến 3,9 ha, có tổng cộng 99 phòng học với sức chứa từ 50-150 chỗ ngồi, 16 phòng thực hành và xưởng thí nghiệm mang đến cho sinh viên không gian học tập và thực hành tốt nhất.

Chất Lượng Đào Tạo Tại Đại Học Xây Dựng Hà Nội
Chất Lượng Đào Tạo Tại Đại Học Xây Dựng Hà Nội

Nhắc đến Đại học Xây dựng Hà Nội, thì không thể nào bỏ qua tòa nhà thư viện hoành tráng với sức chứa lên đến 705 chỗ ngồi và nhiều phòng chuyên môn như phòng đọc Quốc văn, phòng ngoại văn, phòng đọc và tra cứu trên máy tính, phòng đa phương tiện,… 

Bện cạnh đó, Đại học Xây dựng Hà Nội còn sở hữu đội ngũ giảng viên chất lượng cao tham gia giảng dạy 39 ngành/chuyên ngành ở trình độ đại học, 15 ngành cao học và 13 chuyên ngành tiến sĩ.

Ngoài ngành đào tạo chủ lực thì Đại học Xây dựng Hà Nội còn đào tạo rất nhiều ngành thuộc đa lĩnh vực như: kiến trúc, công nghệ thông tin, khoa học máy tính, logistics,… 

Đại học Xây dựng Hà Nội còn có chương trình đào tạo liên kết quốc tế, chất lượng cao, Anh ngữ, Pháp ngữ, cụ thể như sau: 

Chương trình đào tạo liên kết quốc tế với Đại học Mississippi (Mỹ) thuộc 2 ngành:

  • Kỹ thuật xây dựng
  • Khoa học máy tính

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp P.F.I.E.V thuộc các ngành:

  • Cơ sở hạ tầng giao thông.
  • Kỹ thuật đô thị.
  • Kỹ thuật công trình thủy.
  • Vật liệu xây dựng.

Các chương trình đào tạo Pháp ngữ – Hợp tác với AUF gồm có các ngành:

  • Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp).
  • Kiến trúc.

Các chương trình đào tạo Anh ngữ gồm có các ngành:

  • Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp).
  • Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Xây dựng cầu đường).
  • Kỹ thuật cấp thoát nước (chuyên ngành: Cấp thoát nước và Môi trường nước).
  • Kinh tế xây dựng.
  • Kiến trúc.

Chỉ Tiêu Và Hình Thức Tuyển Sinh Đại Học Xây Dựng Hà Nội Năm 2024

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội đã công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 với mục tiêu tuyển 4000 sinh viên cho 32 ngành đào tạo. Trường áp dụng 5 phương thức xét tuyển như sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, áp dụng cho tất cả các ngành, chuyên ngành. Đặc biệt, đối với các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật, kết quả thi môn này của Trường Đại học Xây dựng Hà Nội sẽ được nhân hệ số 2.
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT, không áp dụng cho nhóm ngành Kiến trúc và quy hoạch. Tổng điểm trung bình của năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 sẽ được tính cho các môn trong tổ hợp xét tuyển.
  • Phương thức 3: Sử dụng kết quả Kỳ thi Đánh giá tư duy năm 2024 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức, không áp dụng cho nhóm ngành Kiến trúc và quy hoạch.
  • Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ quốc tế Tiếng Anh (Tiếng Pháp) tương đương IELTS 5.0 trở lên, SAT từ 1100/1600, hoặc ACT từ 22/36 và kết quả 02 môn của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (môn Toán và 01 môn không phải ngoại ngữ). Đối với tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật, môn này và môn Toán sẽ được xét.
  • Phương thức 5: Tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển theo quy chế của Bộ GD-ĐT và đề án của trường.
Chỉ Tiêu Và Hình Thức Tuyển Sinh Đại Học Xây Dựng Hà Nội Năm 2024
Chỉ Tiêu Và Hình Thức Tuyển Sinh Đại Học Xây Dựng Hà Nội Năm 2024

Các thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế còn hiệu lực có thể sử dụng để thay thế môn Tiếng Anh (Tiếng Pháp) trong tổ hợp xét tuyển. Đây là cơ hội tốt để các bạn học sinh có thêm lựa chọn khi đăng ký xét tuyển vào trường. Chúc các bạn học sinh chuẩn bị tốt cho kỳ thi và có kết quả như mong đợi!

Xem thêm: [TUYỂN SINH 2024] Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm TP.HCM

Điểm Chuẩn Đại Học Xây Dựng Hà Nội Năm 2024

Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Điểm Thi THPT 2024

STT
Mã ngành/ chuyên ngành
Tên ngành/chuyên ngành
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp thpt 2024
Tổ hợp xét tuyểnĐiểm TT
17580101Kiến trúcV00 V02
V10
21,9
27580101 02Kiến trúc/ Kiến trúc
công nghệ
V00 V0221.3
37580103Kiến trúc Nội thấtV00, V0221,5
47580102Kiến trúc cảnh quanV00, V02,
V06
21,2
57580105Quy hoạch vùng và đô thịV00 V01
V02
21,1
67210110Mỹ thuật đô thịH01 H06
V00 V02
18,01
77580201Kỹ thuật xây dựngA00, A01
D01. D07
21,9
87580201 01Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng
Dân dụng và Công nghiệp
A00 A01
D07
D24 D29
22.5
97580201 02Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống
kỹ thuật trong công trình
A00,A01,
D07
22.3
10758020103Kỹ thuật xây dựng/ Tin học
xây dựng
A00 A01,
D01, D07
23.2
117580201 04Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật
công trình thuỷ
A00 A01
D01, D07
17
127580201 05Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật
công trình biển
A00,A01
D01 D07
17
137580205 01Kỹ thuật xây dựng công trình
Giao thông/ Xây dựng Cầu
đường
A00,A01,
D01 D07
21.45
147580213 01Kỹ thuật Cấp thoát nước/
Kỹ thuật nước – Môi trường
nước
A00 A01
B00 D07
17
157520320Kỹ thuật Môi trườngA00, A01,
B00 D07
17
167520309Kỹ thuật vật liệuA00 A01
B00 D07
21.2
177510105Công nghệ kỹ thuật Vật liệu
xây dựng
A00,A01
B00 D07
19.75
187480201Công nghệ thông tinA00,A01
D01. D07
24.75
197480201 01Công nghệ thông tin/
Công nghệ đa phương tiện
A00,A01,
D01,D07
24
207480101Khoa học Máy tínhA00,A01,
D01. D07
24.6
217520103Kỹ thuật cơ khíA00, A01,
D07
24
227520103 01Kỹ thuật cơ khí/
Máy xây dựng
A00,A01
D07
20,75
23752010303Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật
cơ điện
A00, A01
D07
23.95
247520103 04Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tôA00 A01
D07
24,35
257520201Kỹ thuật điệnA00. A01
D07
23.8
267580301Kinh tế xây dựngA00, A01,
D01. D07
23.9
277580302 01Quản lý xây dựng/ Kinh tế
và quản lý đô thị
A00 A01
D01,D07
23.45
287580302 02Quản lý xây dựng/ Kinh tế
và quản lý bất động sản
A00 A01
D01,D07
23.25
297580302 03Quản lý xây dựng/ Quản lý
hạ tầng, đất đai đô thị
A00 A01
D01,D07
22.5
307580302 04Quản lý xây dựng/ Kiểm toán
đầu tư xây dựng
A00, A01,
D01 D07
22,9
317340409Quản lý dự ánA00, A01,
D01. D07
21
327510605Logistics và Quản lý chuỗi
cug ứng
A00,A01,
D01,D07
24.8
337510605 01Logistics và Quản lý chuỗi
cung ứng/ Logistics đô thị
A00,A01,
D01,D07
23.9
347580201 CLCKỹ thuật xây dựng
(Chương trình đào tạo kỹ sư
Việt – Pháp PFIEV)
A00,A01,
D01,D07
20
357580201 QTKỹ thuật xây dựng
(Chương trình đào tạo liên kết
với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ)
A00, A01,
D01 D07
20
367480101 QTKhoa học máy tính
(Chương trình đào tạo liên kết
với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ)
A00, A01
D01. D07
22

Xét Tuyển Theo Kết Quả Đánh Gái Tư Duy

STT
Mã ngành/ chuyên ngành
Tên ngành/chuyên ngành
Xét tuyển theo kết quả đánh gái tư duy năm 2023, 2024
Tổ hợp xét tuyểnĐiểm TT
17580101Kiến trúc
Không xét
27580101 02Kiến trúc/ Kiến trúc
công nghệ
37580103Kiến trúc Nội thất
47580102Kiến trúc cảnh quan
57580105Quy hoạch vùng và đô thị
67210110Mỹ thuật đô thị
77580201Kỹ thuật xây dựngK0050
87580201 01Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng
Dân dụng và Công nghiệp
K0050
97580201 02Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống
kỹ thuật trong công trình
K0050
10758020103Kỹ thuật xây dựng/ Tin học
xây dựng
K0050
117580201 04Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật
công trình thuỷ
K0050
127580201 05Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật
công trình biển
K0050
137580205 01Kỹ thuật xây dựng công trình
Giao thông/ Xây dựng Cầu
đường
K0050
147580213 01Kỹ thuật Cấp thoát nước/
Kỹ thuật nước – Môi trường
nước
K0050
157520320Kỹ thuật Môi trườngK0050
167520309Kỹ thuật vật liệuK0050
177510105Công nghệ kỹ thuật Vật liệu
xây dựng
K0050
187480201Công nghệ thông tinK0060
197480201 01Công nghệ thông tin/
Công nghệ đa phương tiện
K0050
207480101Khoa học Máy tínhK0060
217520103Kỹ thuật cơ khíK0050
227520103 01Kỹ thuật cơ khí/
Máy xây dựng
K0050
23752010303Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật
cơ điện
K0050
247520103 04Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tôK0060
257520201Kỹ thuật điệnK0050
267580301Kinh tế xây dựngK0050
277580302 01Quản lý xây dựng/ Kinh tế
và quản lý đô thị
K0050
287580302 02Quản lý xây dựng/ Kinh tế
và quản lý bất động sản
K0050
297580302 03Quản lý xây dựng/ Quản lý
hạ tầng, đất đai đô thị
K0050
307580302 04Quản lý xây dựng/ Kiểm toán
đầu tư xây dựng
K0050
317340409Quản lý dự ánK0050
327510605Logistics và Quản lý chuỗi
cug ứng
K0060
337510605 01Logistics và Quản lý chuỗi
cung ứng/ Logistics đô thị
K0050
347580201 CLCKỹ thuật xây dựng
(Chương trình đào tạo kỹ sư
Việt – Pháp PFIEV)
K0050
357580201 QTKỹ thuật xây dựng
(Chương trình đào tạo liên kết
với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ)
K0050
367480101 QTKhoa học máy tính
(Chương trình đào tạo liên kết
với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ)
K0050

Xét tuyển theo phương thức ưu tiên xét tuyển

STT
Mã ngành/ chuyên ngành
Tên ngành/chuyên ngành
Xét tuyển theo phương thức ưu tiên xét tuyển
Tổ hợp xét tuyếnĐiểm TT
17580101Kiến trúcV00 V02
V10
20
27580101 02Kiến trúc/ Kiến trúc
công nghệ
V00 V0220
37580103Kiến trúc Nội thấtV00. V0220
47580102Kiến trúc cảnh quanV00, V02,
V06
18
57580105Quy hoạch vùng và đô thịV00 V01
V02
17
67210110Mỹ thuật đô thịH01 H06
V00. V02
17
77580201Kỹ thuật xây dựngA00,A01,
D01 D07
18
87580201 01Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng
Dân dụng và Công nghiệp
A00 A01
D07
D24 D29
20
97580201 02Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống
kỹ thuật trong công trình
A00,A01,
D07
20
10758020103Kỹ thuật xây dựng/ Tin học
xây dựng
A00,A01,
D01 D07
20
117580201 04Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật
công trình thuỷ
A00,A01,
D01, D07
17
127580201 05Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật
công trình biển
A00,A01,
D01, D07
17
137580205 01Kỹ thuật xây dựng công trình
Giao thông/ Xây dựng Cầu
đường
A00,A01,
D01. D07
18
147580213 01Kỹ thuật Cấp thoát nước/
Kỹ thuật nước – Môi trường
nước
A00. A01
B00. D07
17
157520320Kỹ thuật Môi trườngA00 A01
B00. D07
17
167520309Kỹ thuật vật liệuA00 A01
B00. D07
17
177510105Công nghệ kỹ thuật Vật liệu
xây dựng
A00, A01,
B00. D07
17
187480201Công nghệ thông tinA00,A01,
D01 D07
22
197480201 01Công nghệ thông tin/
Công nghệ đa phương tiện
A00 A01
D01,D07
20
207480101Khoa học Máy tínhA00 A01
D01 D07
22
217520103Kỹ thuật cơ khíA00 A01
D07
20
227520103 01Kỹ thuật cơ khí/
Máy xây dựng
A00 A01,
D07
17
23752010303Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật
cơ điện
A00,A01,
D07
20
247520103 04Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tôA00. A01
D07
22
257520201Kỹ thuật điệnA00. A01
D07
20
267580301Kinh tế xây dựngA00,A01,
D01. D07
20
277580302 01Quản lý xây dựng/ Kinh tế
và quản lý đô thị
A00,A01,
D01, D07
20
287580302 02Quản lý xây dựng/ Kinh tế
và quản lý bất động sản
A00,A01,
D01,D07
20
297580302 03Quản lý xây dựng/ Quản lý
hạ tầng, đất đai đô thị
A00,A01,
D01, D07
18
307580302 04Quản lý xây dựng/ Kiểm toán
đầu tư xây dựng
A00,A01,
D01. D07
18
317340409Quản lý dự ánA00 A01,
D01. D07
20
327510605Logistics và Quản lý chuỗi
cug ứng
A00,A01,
D01, D07
22
337510605 01Logistics và Quản lý chuỗi
cung ứng/ Logistics đô thị
A00,A01,
D01,D07
20
347580201 CLCKỹ thuật xây dựng
(Chương trình đào tạo kỹ sư
Việt – Pháp PFIEV)
A00,A01,
D01,D07
20
357580201 QTKỹ thuật xây dựng
(Chương trình đào tạo liên kết
với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ)
A00 A01
D01 D07
17
367480101 QTKhoa học máy tính
(Chương trình đào tạo liên kết
với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ)
A00, A01,
D01 D07
18

Xét tuyển theo phương thức xét tuyển kết hợp

STT
Mã ngành/ chuyên ngành
Tên ngành/chuyên ngành
Xét tuyển theo phương thức xét tuyển kết hợp
Tổ hợp xét tuyếnĐiểm TT
17580101Kiến trúcX06, X0725.75
27580101 02Kiến trúc/ Kiến trúc
công nghệ
X0625
37580103Kiến trúc Nội thấtX0626
47580102Kiến trúc cảnh quanX0624,5
57580105Quy hoạch vùng và đô thịX0622
67210110Mỹ thuật đô thịX06, X0823
77580201Kỹ thuật xây dựngX01, X03.
X05
22
87580201 01Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng
Dân dụng và Công nghiệp
X01 X02,
X03 X04
22
97580201 02Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống
kỹ thuật trong công trình
X01 X0322
10758020103Kỹ thuật xây dựng/ Tin học
xây dựng
X01, X03,
X05
24,5
117580201 04Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật
công trình thuỷ
X01, X03,
X05
22
127580201 05Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật
công trình biển
X01, X03
X05
22
137580205 01Kỹ thuật xây dựng công trình
Giao thông/ Xây dựng Cầu
đường
X01, X03,
X05
22
147580213 01Kỹ thuật Cấp thoát nước/
Kỹ thuật nước – Môi trường
nước
X01 X0322
157520320Kỹ thuật Môi trườngX01, X0322
167520309Kỹ thuật vật liệuX01 X0322
177510105Công nghệ kỹ thuật Vật liệu
xây dựng
X01 X0322
187480201Công nghệ thông tinX01, X03,
X05
26,9
197480201 01Công nghệ thông tin/
Công nghệ đa phương tiện
X01, X03,
X05
26,6
207480101Khoa học Máy tínhX01 X03
X05
27
217520103Kỹ thuật cơ khíX01, X0324
227520103 01Kỹ thuật cơ khí/
Máy xây dựng
X01 X0322
23752010303Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật
cơ điện
X01, X0325.75
247520103 04Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tôX01 X0325.5
257520201Kỹ thuật điệnX01 X0324.75
267580301Kinh tế xây dựngX01, X03
X05
26
277580302 01Quản lý xây dựng/ Kinh tế
và quản lý đô thị
X01, X03,
X05
25.75
287580302 02Quản lý xây dựng/ Kinh tế
và quản lý bất động sản
X01, X03,
X05
26.25
297580302 03Quản lý xây dựng/ Quản lý
hạ tầng, đất đai đô thị
X01, X03,
X05
24
307580302 04Quản lý xây dựng/ Kiểm toán
đầu tư xây dựng
X01, X03,
X05
25.65
317340409Quản lý dự ánX01, X03,
X05
26
327510605Logistics và Quản lý chuỗi
cug ứng
X01, X03,
X05
27
337510605 01Logistics và Quản lý chuỗi
cung ứng/ Logistics đô thị
X01, X03,
X05
26
347580201 CLCKỹ thuật xây dựng
(Chương trình đào tạo kỹ sư
Việt – Pháp PFIEV)
X01, X03,
X05
22
357580201 QTKỹ thuật xây dựng
(Chương trình đào tạo liên kết
với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ)
X01, X03.
X05
22
367480101 QTKhoa học máy tính
(Chương trình đào tạo liên kết
với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ)
X01, X03.
X05
23.5

Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

STT
Mã ngành/ chuyên ngành
Tên ngành/chuyên ngành
Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
Tổ hợp xét tuyểnĐiểm TT
17580101Kiến trúc
Không xét
27580101 02Kiến trúc/ Kiến trúc
công nghệ
37580103Kiến trúc Nội thất
47580102Kiến trúc cảnh quan
57580105Quy hoạch vùng và đô thị
67210110Mỹ thuật đô thị
77580201Kỹ thuật xây dựngA00, A01.
D01 D07
24.75
87580201 01Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng
Dân dụng và Công nghiệp
A00 A01
D07
D24 D29
24.75
97580201 02Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống
kỹ thuật trong công trình
A00,A01,
D07
23
10758020103Kỹ thuật xây dựng/ Tin học
xây dựng
A00,A01
D01. D07
24.75
117580201 04Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật
công trình thuỷ
A00,A01,
D01. D07
22.5
127580201 05Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật
công trình biển
A00,A01,
D01,D07
22,5
137580205 01Kỹ thuật xây dựng công trình
Giao thông/ Xây dựng Cầu
đường
A00.A01,
D01. D07
24.75
147580213 01Kỹ thuật Cấp thoát nước/
Kỹ thuật nước – Môi trường
nước
A00. A01
B00. D07
22.5
157520320Kỹ thuật Môi trườngA00,A01,
B00 D07
22,5
167520309Kỹ thuật vật liệuA00 A01
B00 D07
22,5
177510105Công nghệ kỹ thuật Vật liệu
xây dựng
A00, A01,
B00 D07
22,5
187480201Công nghệ thông tinA00,A01,
D01 D07
27,25
197480201 01Công nghệ thông tin/
Công nghệ đa phương tiện
A00, A01,
D01,D07
27,25
207480101Khoa học Máy tínhA00,A01,
D01 D07
27,25
217520103Kỹ thuật cơ khíA00,A01,
D07
26,25
227520103 01Kỹ thuật cơ khí/
Máy xây dựng
A00,A01,
D07
22.5
23752010303Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật
cơ điện
A00, A01,
D07
26,5
247520103 04Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tôA00, A01
D07
27
257520201Kỹ thuật điệnA00, A01
D07
26,5
267580301Kinh tế xây dựngA00, A01
D01, D07
26
277580302 01Quản lý xây dựng/ Kinh tế
và quản lý đô thị
A00, A01,
D01,D07
25.5
287580302 02Quản lý xây dựng/ Kinh tế
và quản lý bất động sản
A00, A01,
D01,D07
25.5
297580302 03Quản lý xây dựng/ Quản lý
hạ tầng, đất đai đô thị
A00,A01,
D01,D07
24.75
307580302 04Quản lý xây dựng/ Kiểm toán
đầu tư xây dựng
A00,A01,
D01 D07
25
317340409Quản lý dự ánA00, A01,
D01. D07
26,5
327510605Logistics và Quản lý chuỗi
cug ứng
A00,A01,
D01, D07
27,5
337510605 01Logistics và Quản lý chuỗi
cung ứng/ Logistics đô thị
A00,A01,
D01.D07
26.75
347580201 CLCKỹ thuật xây dựng
(Chương trình đào tạo kỹ sư
Việt – Pháp PFIEV)
A00.A01,
D01,D07
24
357580201 QTKỹ thuật xây dựng
(Chương trình đào tạo liên kết
với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ)
A00, A01
D01. D07
22.5
367480101 QTKhoa học máy tính
(Chương trình đào tạo liên kết
với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ)
A00, A01,
D01. D07
25,5

 

Công Bố Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển Học Bạ THPT
Công Bố Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển Học Bạ THPT

Điểm Chuẩn Đại Học Xây Dựng Hà Nội Năm 2023

Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Thi THPT

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7580101Kiến trúcV00; V02; V1021.05
7580101_02Kiến trúc/ Chuyên Kiến trúc công nghệV00; V0220.64
7580103Kiến trúc Nội thấtV00; V0221.53
7580102Kiến trúc cảnh quanV00; V02; V0619.23
7580105Quy hoạch vùng và đô thịV00; V01; V0217
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; D0717
7580201_01Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Xây dựng Dân dụng và công nghiệpA00; A01; D07; D24; D2920
7580201_02Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Hệ thống kỹ thuật trong công trìnhA00; A01; D0720
7580201_03Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Tin học xây dựngA00; A01; D01; D0721.2
7580205_01Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Chuyên Xây dựng cầu đườngA00; A01; D01; D0718
7580213_01Kỹ thuật cấp thoát nước/ Chuyên Kỹ thuật nước – Môi trường nướcA00; A01; B00; D0717
7520320Kỹ thuật Môi trườngA00; A01; B00; D0717
7520309Kỹ thuật vật liệuA00; A01; B00; D0717
7510105Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựngA00; A01; B00; D0717
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0724.25
7480101Khoa học Máy tínhA00; A01; D01; D0723.91
7520103Kỹ thuật cơ khíA00; A01; D0722.65
7520103_01Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Máy xây dựngA00; A01; D0717
7520103_03Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỳ thuật cơ điệnA00; A01; D0722.4
7520103_04Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỹ thuật ô tôA00; A01; D072337
7520201Kỹ thuật điệnA00; A01; D07193
7580301Kinh tế xây dựngA00; A01; D01; D0722.4
7580302_01Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tế và quàn lý đô thịA00; A01; D01; D0721.25
7580302_02Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tề và quản lý bất động sảnA00; A01; D01; D0721.5
7580302_03Quản lý xây dựng/ Chuyên Quàn lý hạ tầng, đất đai đô thịA00; A01; D01; D0719.4
7510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0724.49
7580201_QTKỳ thuật xây dựng (Chương trinh đảo tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ)A00; A01; D01; D0717
7480101_QTKhoa học máy tính (Chương trinh đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ)A00; A01; D01; D0722.9

Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Xét Điểm Học Bạ

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; D0725.55
7580201_02Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trìnhA00; A01; D0725.13
7580201_03Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựngA00; A01; D01; D0726.13
7580205_01Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Xây dựng Cầu đườngA00; A01; D01; D0724.62
7580213_01Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước – Môi trường nướcA00; A01; B00; D0723.63
7520320Kỹ thuật Môi trườngA00; A01; B00; D0724.83
7520309Kỹ thuật vật liệuA00; A01; B00; D0724.91
7510105Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựngA00; A01; B00; D0726.45
7520103Kỹ thuật cơ khíA00; A01; D0726
7520103_01Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựngA00; A01; D0724
7520103_03Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điệnA00; A01; D0725.88
7520103_04Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tôA00; A01; D0726.73
7520201Kỹ thuật điệnA00; A01; D0726.13
7580302_03Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng, đất đai đô thịA00; A01; D01; D0726.86
7580201_QTKỹ thuật xây dựng ( Chương trình đào tạo liên kết với Đại Học Mississipi – Hoa Kỳ)A00; A01; D01; D0723.02
7480101_QTKhoa học máy tính ( Chương trình đào tạo liên kết với Đại Học Mississipi – Hoa Kỳ)A00; A01; D01; D0723.63

Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Thi ĐG Tư Duy ĐHBKHN

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7580201Kỹ thuật xây dựngK0050
7580201_01Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Xây dựng Dân dụng và công nghiệpK0050
7580201_02Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Hệ thống kỹ thuật trong công trìnhK0050
7580201_03Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Tin học xây dựngK0050
7580205_01Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Chuyên Xây dựng cầu đườngK0050
7580213_01Kỹ thuật cấp thoát nước/ Chuyên Kỹ thuật nước – Môi trường nướcK0050
7520320Kỹ thuật Môi trườngK0050
7520309Kỹ thuật vật liệuK0050
7510105Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựngK0050
7480201Công nghệ thông tinK0050
7480101Khoa học Máy tínhK0050
7520103Kỹ thuật cơ khíK0050
7520103_01Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Máy xây dựngK0050
7520103_03Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỳ thuật cơ điệnK0050
7520103_04Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỹ thuật ô tôK0050
7520201Kỹ thuật điệnK0050
7580301Kinh tế xây dựngK0050
7580302_01Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tế và quàn lý đô thịK0050
7580302_02Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tề và quản lý bất động sảnK0050
7580302_03Quản lý xây dựng/ Chuyên Quàn lý hạ tầng, đất đai đô thịK0050
7510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngK0050
7580201_QTKỳ thuật xây dựng (Chương trinh đảo tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ)K0050
7480101_QTKhoa học máy tính (Chương trinh đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ)K0050

Xem thêm: Thông Báo Điểm Chuẩn Học Viện Chính Sách Và Phát Triển 2023

Học Phí Đại Học Xây Dựng Hà Nội Năm 2024 – 2025

Học phí dự kiến của trường Đại học Xây dựng Hà Nội là 11,7 triệu đồng/năm học. Riêng với chương trình đào tạo quốc tế ở giai đoạn 1, mức học phí sẽ là 60 triệu đồng/năm và ở giai đoạn 2 mức học phí sẽ là 20.000 USD/năm. 

Học Phí Đại Học Xây Dựng Hà Nội Năm 2024 - 2025
Học Phí Đại Học Xây Dựng Hà Nội Năm 2024 – 2025

So với mặt bằng chung thì Đại học Xây dựng Hà Nội có mức học phí tương đối rẻ. Bên cạnh đó, Đại học Xây dựng Hà Nội còn thường xuyên dành tặng các suất học bổng cho sinh viên. Học bổng được xét, dựa trên kết quả học tập và rèn luyện của sinh viên nhằm khuyến khích sinh viên phấn đấu học tập tốt và giảm “gánh nặng” cho các sinh viên có hoàn cảnh gia đình khó khăn.

Thông tin về điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng Hà Nội đã được Đào tạo liên tục Gangwhoo cập nhật và gửi đến bạn. Hy vọng rằng những thông tin này sẽ giúp ích cho bạn trong việc học tập và phát triển bản thân trong tương lai.

5/5 - (1 bình chọn)
Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0901 666 879 Đăng ký ngay