[TUYỂN SINH 2024] Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm TP.HCM

Theo dõi Đào Tạo Liên Tục trên

Đại học Sư phạm TPHCM – Ngôi trường đào tạo giáo dục chất lượng cao lớn nhất cả nước vừa công bố điểm chuẩn Đại học vào sáng nay. Trong bài viết này, Đào tạo liên tục Gangwhoo gửi đến bạn thông tin chi tiết về điểm chuẩn Đại học Sư phạm TP.HCM năm 2024. Mời bạn theo dõi nhé!

[TUYỂN SINH 2024] Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm TP.HCM
[TUYỂN SINH 2024] Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm TP.HCM

Tổng Quan Về Trường Đại Học Sư Phạm TP.HCM 

Đại học Sư phạm TPHCM là một trong những ngôi trường sư phạm hàng đầu cả nước. Trường sở hữu đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm. Với nền tảng kiến thức sâu rộng, kỹ năng chuyên môn cao, nhiều giáo viên đã được nhà nước tặng danh hiệu Nhà giáo Ưu tú, Nhà giáo Nhân dân. Qua đó, bạn đã có thể khẳng định chất lượng đội ngũ giảng viên tại ĐH Sư phạm TP.HCM

Hiện tại, trường có tổng cộng 874 cán bộ, viên chức, trong đó có 591 giảng viên với 26 giáo sư và phó giáo sư, 120 tiến sĩ và tiến sĩ khoa học, 310 thạc sĩ. Suốt 40 năm tồn tại và phát triển, trường Đại học Sư phạm TPHCM đã hai lần vinh dự nhận Huân chương lao động hạng Ba (1986) và hạng Nhất (1996) từ Chủ tịch nước. 

Đại học Sư phạm TPHCM đã hai lần vinh dự nhận Huân chương lao động hạng Ba (1986) và hạng Nhất (1996) từ Chủ tịch nước. 
Đại học Sư phạm TPHCM đã hai lần vinh dự nhận Huân chương lao động hạng Ba (1986) và hạng Nhất (1996) từ Chủ tịch nước.

Ngoài ra, trường cũng đã nhận được nhiều bằng khen từ Bộ Giáo dục và Đào tạo vì thành tựu xuất sắc trong nhiệm vụ đào tạo,và các hoạt động xã hội. Với tất cả những thành tựu kể trên, không quá khi nói rằng Đại học Sư phạm TP.HCM là một trong những ngôi trường đáng để học.

Xem thêm: [TIN MỚI NHẤT] Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp TPHCM 2024

Phương Thức Tuyển Sinh Đại Học Sư Phạm TP.HCM 2024

Phương thức 1: Tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (10% tổng chỉ tiêu). 

Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên (20% tổng chỉ tiêu). 

Theo quy định, ĐH Sư phạm TP.HCM sẽ xét tuyển thí sinh đã tốt nghiệp THPT xếp loại học lực giỏi trở lên ở các lớp chuyên. Thêm vào đó, thí sinh cần đáp ứng một trong những điều kiện sau như: 

  • Tham gia đội tuyển học sinh giỏi quốc gia hoặc đội tuyển cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia
  • Đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi tổ chức bởi cấp tỉnh trở lên
  • Có chứng chỉ ngoại ngữ B2 trở lên (áp dụng cho các ngành ngoại ngữ)
  • Đạt học lực xuất sắc trong năm học lớp chuyên 10 và 11.

Đối với ngành giáo dục mầm non và giáo dục thể chất, thí sinh cần tham gia kỳ thi năng khiếu do trường tổ chức và đạt điểm từ 6,5 trở lên.

Phương thức 3: Sử dụng kết quả học bạ THPT kết hợp với kết quả thi đánh giá năng lực (30% tổng chỉ tiêu).

Với phương thức này, nhà trường sẽ xét tuyển thí sinh dựa trên kết quả bài thi đánh giá năng lực tổ chức bởi trường hoặc Trường ĐH Sư phạm Hà Nội. Điểm thi sẽ được chuyển đổi thành thang điểm 30 và cộng với điểm ưu tiên (nếu có)..

Phương thức này chỉ áp dụng cho một số ngành đào tạo tại Trường ĐH Sư phạm TP.HCM, bạn có thể tìm hiểu thêm tại phòng đào tạo của trường ĐH Sư phạm TP.HCM.

Phương thức 4: Sử dụng kết quả học tập THPT (10% tổng chỉ tiêu).

Trường ĐH Sư phạm TP.HCM sẽ xét tuyển thí sinh dựa trên tổng điểm trung bình của 3 môn học trong 6 học kỳ ở THPT (tương ứng với tổ hợp môn xét tuyển). 

Phương thức 5: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024, (30% tổng chỉ tiêu hoặc 60% tổng chỉ tiêu đối với các ngành không sử dụng phương thức 3).

ĐH Sư phạm TPHCM xét tuyển thí sinh dựa trên tổng điểm của các bài thi trong từng tổ hợp xét tuyển của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.  Năm học 2024-2025, Trường ĐH Sư phạm TP HCM chính thức tuyển sinh vào chương trình song ngành sư phạm Toán học và Giáo dục tiểu học.

Phương Thức Tuyển Sinh Đại Học Sư Phạm TP.HCM 2024
Phương Thức Tuyển Sinh Đại Học Sư Phạm TP.HCM 2024

Xem thêm: [TIN MỚI] Điểm chuẩn học viện báo chí và tuyên truyền 2024

Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm TP.HCM 2024

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển Sử Dụng Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT Năm 2024

TTNgànhMã ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm trúng tuyểnGhi chú
TRỤ SỞ CHÍNH
Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
1Giáo dục học7140101D01; A00; A01; C1424.82
2Quản lý giáo dục7140114D01; A00; A01; C1425.22
3Giáo dục Mầm non7140201M02; M0324.24
4Giáo dục Tiểu học7140202A00; A01; D0126.13
5Giáo dục Đặc biệt7140203C00; C15; D0126.50Xét đến NV5
6Giáo dục công dân7140204C00; C19; D0127.34
7Giáo dục Chính trị7140205C00; C19; D0127.58
8Giáo dục Thể chất7140206M08; T0126.71
9Giáo dục Quốc phòng – An ninh7140208A08; C00; C1927.28
10Sư phạm Toán học7140209A00; A0127.60Xét đến NV1
11Sư phạm Tin học7140210A00; A01; B0824.73
12Sư phạm Vật lý7140211A00; A01; C0127.25Xét đến NV3
13Sư phạm Hoá học7140212A00; B00; D0727.67
14Sư phạm Sinh học7140213B00; D0826.22
15Sư phạm Ngữ văn7140217C00; D01; D7828.60
16Sư phạm Lịch sử7140218C00; D1428.60Xét đến NV1
17Sư phạm Địa lý7140219C00; C04; D15; D7828.37
18Sư phạm Tiếng Anh7140231D0127.01
19Sư phạm Tiếng Nga7140232D01; D02; D78; D8023.69
20Sư phạm Tiếng Pháp7140233D01; D0324.93
21Sư phạm Tiếng Trung Quốc7140234D01; D0426.44
22Sư phạm công nghệ7140246A00; A01; A02; D9024.31
23Sư phạm khoa học tự nhiên7140247A00; A02; B00; D9025.60
24Sư phạm Lịch sử – Địa lý7140249C00; C19; C20; D7827.75
Lĩnh vực Nhân văn
25Ngôn ngữ Anh7220201D0125.86
26Ngôn ngữ Nga7220202D01; D02; D78; D8022.00
27Ngôn ngữ Pháp7220203D01; D0322.70Xét đến NV3
28Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D01; D0425.05
29Ngôn ngữ Nhật7220209D01; D0623.77
30Ngôn ngữ Hàn quốc7220210D01; D78; D96; DD225.02
31Văn học7229030C00; D01; D7826.62
Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi
32Tâm lý học7310401B00; C00; D0127.10
33Tâm lý học giáo dục7310403A00; C00; D0126.03Xét đến NV3
34Địa lý học7310501C00; D10; D15; D7825.17
35Quốc tế học7310601D01; D14; D7824.42
36Việt Nam học7310630C00; D01; D7825.28
Lĩnh vực Khoa học sự sống
37Sinh học ứng dụng7420203B00; D0821.90Xét đến NV5
Lĩnh vực Khoa học tự nhiên
38Vật lý học7440102A00; A01; D9024.44
39Hoá học7440112A00; B00; D0724.65
Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin
40Công nghệ thông tin7480201A00; A01; B0823.05
Lĩnh vực Dịch vụ xã hội
41Công tác xã hội7760101A00; C00; D0124.44Xét đến NV2
Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
42Du lịch7810101C00; C04; D01; D7825.25Xét đến NV5
PHÂN HIỆU LONG AN
Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
43Giáo dục Mầm non7140201_LAM02; M0322.00
44Giáo dục Tiểu học7140202_LAA00; A01; D0124.73Xét đến NV2
45Giáo dục Thể chất7140206_LAM08; T0124.77Xét đến NV2
46Sư phạm Toán học7140209_LAA00; A0126.18
47Sư phạm Ngữ văn7140217_LAC00; D01; D7827.20
48Sư phạm Tiếng Anh7140231_LAD0125.47
49Giáo dục Mầm non (trình độ CĐ)51140201M02; M0318.70

Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Điểm Học Bạ 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17140101Giáo dục họcD01; A00; A01; C1427.55
27140114Quản lý giáo dụcD01; A00; A01; C1427.81
37140201Giáo dục Mầm nonM02; M0326.09
47140202Giáo dục Tiểu họcA00; A01; D0128.66
57140203Giáo dục Đặc biệtC00; C15; D0127.72
67140204Giáo dục công dânC00; C19; D0128.03
77140205Giáo dục Chính trịC00; C19; D0128.22
87140206Giáo dục Thể chấtM08; T0127.07
97140208Giáo dục Quốc phòng – An ninhA08; C00; C1928.01
107140209Sư phạm Toán họcA00; A0129.55
117140210Sư phạm Tin họcA00; A01; B0827.7
127140211Sư phạm Vật lýA00; A01; C0129.48
137140212Sư phạm Hoá họcA00; B00; D0729.81
147140213Sư phạm Sinh họcB00; D0829.46
157140217Sư phạm Ngữ vănC00; D01; D7828.92
167140218Sư phạm Lịch sửC00; D1429.05
177140219Sư phạm Địa lýC00; C04; D15; D7828.57
187140231Sư phạm Tiếng AnhD0128.81
197140232Sư phạm Tiếng NgaD01; D02; D78; D8026.57
207140233Sư phạm Tiếng PhápD01; D0325.99
217140234Sư phạm Tiếng Trung QuốcD01; D0428.16
227140246Sư phạm công nghệA00; A01; A02; D9027.5
237140247Sư phạm khoa học tự nhiênA00; A02; B00; D9028.68
247140249Sư phạm Lịch sử – Địa lýC00; C19; C20; D7828.23
257220201Ngôn ngữ AnhD0128.1
267220202Ngôn ngữ NgaD01; D02; D78; D8026.2
277220203Ngôn ngữ PhápD01; D0325.4
287220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0427.53
297220209Ngôn ngữ NhậtD01; D0626.65
307220210Ngôn ngữ Hàn quốcD01; D78; D96; DD227.57
317229030Văn họcC00; D01; D7828.17
327310401Tâm lý họcB00; C00; D0128.57
337310403Tâm lý học giáo dụcA00; C00; D0127.74
347310501Địa lý họcC00; D10; D15; D7827.03
357310601Quốc tế họcD01; D14; D7826.37
367310630Việt Nam họcC00; D01; D7827.2
377420203Sinh học ứng dụngB00; D0827.95
387440102Vật lý họcA00; A01; D9028.32
397440112Hoá họcA00; B00; D0728.25
407480201Công nghệ thông tinA00; A01; B0827.96
417760101Công tác xã hộiA00; C00; D0126.83
427810101Du lịchC00; C04; D01; D7827.5
PHÂN HIỆU LONG AN
437140201_LAGiáo dục Mầm nonM02; M0324.04
447140202_LAGiáo dục Tiểu họcA00; A01; D0128.01
457140206_LAGiáo dục Thể chấtM08; T0126.05
467140209_LASư phạm Toán họcA00; A0129.19
477140217_LASư phạm Ngữ vănC00; D01; D7828.43
487140231_LASư phạm Tiếng AnhD0128.07
4951140201_LAGiáo dục Mầm non (trình độ CĐ)M02; M0321.43

Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Điểm Thi Riêng 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
17140101Giáo dục họcD01; A00; A01; C1420.54
27140114Quản lý giáo dụcD01; A00; A01; C1422.01
37140202Giáo dục Tiểu họcA00; A01; D0124.59
47140203Giáo dục Đặc biệtC00; C15; D0122.94
57140204Giáo dục công dânC00; C19; D0124.2
67140205Giáo dục Chính trịC00; C19; D0123.92
77140208Giáo dục Quốc phòng – An ninhA08; C00; C1922.36
87140209Sư phạm Toán họcA00; A0127.96
97140210Sư phạm Tin họcA00; A01; B0823.18
107140211Sư phạm Vật lýA00; A01; C0126.3
117140212Sư phạm Hoá họcA00; B00; D0728.25
127140213Sư phạm Sinh họcB00; D0826.05
137140217Sư phạm Ngữ vănC00; D01; D7825.6
147140231Sư phạm Tiếng AnhD0126.12
157140232Sư phạm Tiếng NgaD0121.36
167140233Sư phạm Tiếng PhápD0124.06
177140234Sư phạm Tiếng Trung QuốcD0125.51
187140246Sư phạm công nghệA00; A01; A02; D9022.31
197140247Sư phạm khoa học tự nhiênA00; A02; B00; D9025.13
207220201Ngôn ngữ AnhD0124.82
217220202Ngôn ngữ NgaD0121.35
227220203Ngôn ngữ PhápD0120.7
237220204Ngôn ngữ Trung QuốcD0121.95
247220209Ngôn ngữ NhậtD0120.2
257220210Ngôn ngữ Hàn quốcD01; D78; D9622.29
267229030Văn họcC00; D01; D7824.29
277310630Việt Nam họcC00; D01; D7822.21
287420203Sinh học ứng dụngB00; D0819.51
297440102Vật lý họcA00; A01; D9021.29
307440112Hoá họcA00; B00; D0723.23
317480201Công nghệ thông tinA00; A01; B0820.51
Phân hiệu Long An, Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
327140202_LAGiáo dục Tiểu họcA00; A01; D0122.99
337140209_LASư phạm Toán họcA00; A0127.18
347140217_LASư phạm Ngữ vănC00; D01; D7824.56
357140231_LASư phạm Tiếng AnhD0124.76

Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm TP.HCM 2023

Tên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Sư phạm khoa học tự nhiên7140247A00, B00, D90, A0224.56Tốt nghiệp THPT
Sư phạm Tiếng Trung Quốc7140234D01, D0425.83Tốt nghiệp THPT
Giáo dục Đặc biệt7140203D01, C00, C1525.01Tốt nghiệp THPT
Giáo dục Tiểu học7140202A00, A01, D0124.9Tốt nghiệp THPT
Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D01, D0424.54Tốt nghiệp THPT
Công nghệ thông tin7480201A00, B08, A0123.34Tốt nghiệp THPT
Sư phạm Lịch sử7140218C00, C1426.85Tốt nghiệp THPT
Sư phạm Toán học7140209A00, A0126.5Tốt nghiệp THPT
Sư phạm Ngữ văn7140217D01, C00, D7827Tốt nghiệp THPT
Sư phạm Sinh học7140213B00, D0824.9Tốt nghiệp THPT
Sư phạm Địa lý7140219C00, D15, C04, D7826.15Tốt nghiệp THPT
Công tác xã hội7760101A00, D01, C0022Tốt nghiệp THPT
Sư phạm Tin học7140210A00, B08, A0122.75Tốt nghiệp THPT
Sư phạm Vật lý7140211A00, A01, C0126.1Tốt nghiệp THPT
Ngôn ngữ Nhật7220209D01, D0624.9Tốt nghiệp THPT
Quốc tế học7310601D01, D14, D7823.5Tốt nghiệp THPT
Ngôn ngữ Pháp7220203D01, D0320.7Tốt nghiệp THPT
Việt Nam học7310630D01, C00, D7823Tốt nghiệp THPT
Ngôn ngữ Nga7220202D01, D78, D02, D8019Tốt nghiệp THPT
Ngôn ngữ Anh7220201D0125.1Tốt nghiệp THPT
Tâm lý học7310401B00, D01, C0025.5Tốt nghiệp THPT
Hoá học7440112A00, B00, D0723.47Tốt nghiệp THPT
Văn học7229030D01, C00, D7824.6Tốt nghiệp THPT
Tâm lý học7310403A00, D01, C0024.17Tốt nghiệp THPT; Tâm lý học giáo dục
Sư phạm Hóa học7140212A00, B00, D0726.55Tốt nghiệp THPT
Sư phạm khoa học tự nhiên7140247A00, B00, D90, A02, XDHB28.92Học bạ
Sư phạm Tiếng Trung Quốc7140234D01, D04, XDHB28.13Học bạ
Giáo dục Đặc biệt7140203D01, C00, C15, XDHB27.45Học bạ
Giáo dục Thể chất7140206T01, XDHB, M0825.23Học bạ
Giáo dục Tiểu học7140202A00, A01, D01, XDHB28.65Học bạ
Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210D01, D96, D78, D02, XDHB28.19Học bạ
Sư phạm Lịch sử7140218C00, D14, XDHB28.5Học bạ
Sư phạm Tiếng Anh7140231D01, XDHB28.6Học bạ
Sư phạm Sinh học7140213B00, D08, XDHB29.28Học bạ
Sư phạm Địa lý7140219C00, D15, C04, D78, XDHB28.38Học bạ
Giáo dục Mầm non7140201M02, M03, XDHB24.24Học bạ
Sư phạm Tin học7140210A00, B08, A01, XDHB27.92Học bạ
Sư phạm Vật lý7140211A00, A01, C01, XDHB29.5Học bạ
Tâm lý học7310401B00, D01, C00, XDHB28.44Học bạ
Giáo dục Tiểu học7140202DGNLSPHN, DGNLSPHCM21.84Đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D01, D04, XDHB27.57Học bạ
Công nghệ thông tin7480201A00, B08, A01, XDHB28.24Học bạ
Sư phạm Toán học7140209A00, A01, XDHB29.5Học bạ
Sư phạm Ngữ văn7140217D01, C00, D78, XDHB28.82Học bạ
Sư phạm Hóa học7140212A00, B00, D07, XDHB29.73Học bạ
Công tác xã hội7760101A00, D01, C00, XDHB27.02Học bạ
Ngôn ngữ Nhật7220209D01, D06, XDHB27.17Học bạ
Quốc tế học7310601D01, D14, D78, XDHB27.31Học bạ
Ngôn ngữ Pháp7220203D01, D03, XDHB26.71Học bạ
Việt Nam học7310630D01, C00, D78, XDHB27.51Học bạ
Ngôn ngữ Nga7220202D01, D78, D02, D80, XDHB25.8Học bạ
Ngôn ngữ Anh7220201D01, XDHB28.25Học bạ
Hoá học7440112A00, B00, D07, XDHB28.14Học bạ
Văn học7229030D01, C00, D78, XDHB28.26Học bạ
Giáo dục Quốc phòng – An ninh7140208C00, C19, A0825.71Tốt nghiệp THPT
Giáo dục Quốc phòng – An ninh7140208C00, C19, A08, XDHB27.83Học bạ
Tâm lý học giáo dục7310403A00, D01, C00, XDHB27.78Học bạ
Sư phạm Lịch sử Địa lý7140249C00, C19, C20, D7826.03Tốt nghiệp THPT
Sư phạm Lịch sử Địa lý7140249C00, C19, C20, D78, XDHB27.63Học bạ
Giáo dục học7140101B00, D01, C00, C01, XDHB27.05Học bạ
Giáo dục học7140101A00, A01, D01, C1423.5Tốt nghiệp THPT
Giáo dục Mầm non7140201M02, M0324.21Tốt nghiệp THPT
Giáo dục Thể chất7140206T01, M0826.1Tốt nghiệp THPT
Vật lý học7440102A00, A01, D9022.55Tốt nghiệp THPT
Vật lý học7440102A00, A01, D90, XDHB28.13học bạ
Giáo dục Công dân7140204D01, C00, C1926.75Tốt nghiệp THPT
Giáo dục Công dân7140204D01, C00, C19, XDHB28.25Học bạ
Sư phạm công nghệ7140246A00, B00, D90, A0222.4Tốt nghiệp THPT
Sư phạm công nghệ7140246A00, A01, D90, A02, XDHB27.83Học bạ
Quản lý giáo dục7140114B00, D01, C00, C01, XDHB27.84Học bạ
Giáo dục Chính trị7140205D01, C00, C19, XDHB28Học bạ
Sư phạm Tiếng Nga7140232D01, D78, D02, D80, XDHB25.72Học bạ
Sư phạm Tiếng Pháp7140233D01, D03, XDHB27.46Học bạ
Địa lý học7310501C00, D15, D10, D78, XDHB27.58Học bạ
Quản lý giáo dục7140114A00, A01, D01, C1423.1Tốt nghiệp THPT
Giáo dục Chính trị7140205D01, C00, C1926.04Tốt nghiệp THPT
Sư phạm Tiếng Anh7140231D0126.62Tốt nghiệp THPT
Sư phạm Tiếng Nga7140232D01, D78, D02, D8019.4Tốt nghiệp THPT
Sư phạm Tiếng Pháp7140233D01, D0322.7Tốt nghiệp THPT
Địa lý học7310501C00, D15, D10, D7819.75Tốt nghiệp THPT
Sinh học ứng dụng7420203B00, D0819Tốt nghiệp THPT
Du lịch7810101D01, C00, C04, D7822Tốt nghiệp THPT
Cập Nhật Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm TP.HCM Mới Nhất
Cập Nhật Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm TP.HCM Mới Nhất

Cơ Hội Việc Làm Sau Khi Tốt Nghiệp

Tại TP.HCM, có rất nhiều trường học từ Tiểu học, Trung học cơ sở đến Trung học phổ thông. Các trường này luôn mở rộng vòng tay chào đón các thầy cô giáo tương lai đến thực tập để trải nghiệm và học hỏi. Từ đó, rút ra được những kinh nghiệm bổ ích, rèn luyện kỹ năng để trở thành một giáo viên giỏi sau khi tốt nghiệp.

Sau khi tốt nghiệp,với những sinh viên ngành đào tạo giáo viên sẽ được nhà trường sắp xếp nơi công tác trong lĩnh vực giáo dục, bao gồm: giảng dạy, nghiên cứu và làm công chức quản lý tại các cơ sở giáo dục. Sinh viên ĐH Sư phạm TP.HCM sau khi ra trường có cơ hội trở thành viên chức làm việc tại các cơ quan quản lý giáo dục của nhà nước.

Cơ Hội Việc Làm Sau Khi Tốt Nghiệp
Cơ Hội Việc Làm Sau Khi Tốt Nghiệp

Học Phí Đại Học Sư Phạm TP.HCM 2024

Học phí là vấn đề được nhiều sinh viên quan tâm khi đăng ký nguyện vọng. Học phí của các trường Đại học Sư phạm TPHCM sẽ tuân theo quy định của Nhà nước và Bộ Giáo dục, tùy theo ngành học và cơ chế đào tạo, mà học phí có thể chênh lệch ít nhiều.

Theo dự kiến, vào năm 2024 như sau:

Tên ngànhHọc phí
Nhóm ngành Khoa học giáo dục9.800.000
Nhóm ngành Nhân văn9.800.000
Nhóm ngành Khoa học xã hội và hành vi9.800.000
Nhóm ngành Khoa học tự nhiên11.700.000
Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin11.700.000
Nhóm ngành Dịch vụ xã hội9.800.000

Đặc biệt với các ngành học Sư phạm, sinh viên hoàn toàn được miễn học phí.

Hy vọng với những chia sẻ trên đã giups bạn cập nhật đầy đủ điểm chuẩn Đại học Sư phạm TP.HCM 2024. Đừng quên theo dõi Đào tạo liên tục Gangwhoo để cập nhật nhanh nhất điểm chuẩn của các trường Đại học khác. Chúc bạn đỗ vào ngôi trường Đại học mong muốn!

5/5 - (1 bình chọn)
Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0901 666 879 Đăng ký ngay