Để giúp các thí sinh có thể biết được khả năng trúng tuyển của mình, Đào tạo liên tục sẽ cập nhật chính xác nhất điểm chuẩn Đại học Hồng Bàng năm 2024. HIU tuyển sinh ĐH chính quy 2024 bằng 5 phương thức, gồm xét điểm thi TN THPT, xét kết quả ĐGNL ĐHQG TP.HCM và 3 phương thức khác.
Điểm Chuẩn Đại Học Hồng Bàng Năm 2024 Bao Nhiêu?
Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Xét Điểm Thi THPT Quốc Gia 2024
STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN | Điểm chuẩn theo phương thúc thi thpt |
1 | 7720101 | Y Khoa | A00 B00, D07, D08 | 22,5 |
2 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | 22,5 | |
3 | 7720201 | Dược Học | 21 | |
4 | 7720115 | Y Học Cổ Truyền | 21 | |
5 | 7720301 | Điều Dưỡng | 19 | |
6 | 7720601 | Ký Thuật Xét Nghiệm Y Hoc | 19 | |
7 | 7720302 | Hộ Sinh | 19 | |
8 | 7720603 | Ký Thuật Phục Hói Chức Năng | 19 | |
9 | 7720701 | Y Tế Công Cộng | 15 | |
10 | 7720401 | Dinh Dưỡng | 15 | |
11 | 7140114 | Quản Lý Giáo Dục * | D01 A00, A01, C00 | 15 16 |
12 | 7220201 | Ngôn Ngữ Anh | A01, D01 D14, D15 | 15 |
13 | 7220204 | Ngôn Ngữ Trung Quốc | A01, C00,D01,D15 | 15 |
14 | 7220209 | Ngôn Ngữ Nhật * | A01, D15, D14, D15 | 16 |
15 | 7220210 | Ngôn Ngữ Hàn Quốc | 15 | |
16 | 7320104 | Truyền Thông Đa Phương Tiền * | A01 C00, D01, D15 | 16.25 |
17 | 7310630 | Việt Nam Học * | A07, C00,D01,D78 | 18 |
18 | 7810201 | Quản Trì Khách Sạn | A00 A01, C00, D01 | 15 |
19 | 7810103 | Quần Trị Dịch Vụ Du Lịch và Lữ Hành | 15 | |
20 | 7310206 | Quan Hệ Quốc Tế | 17.75 | |
21 22 | 7340101 7340122 | Quản Trị Kinh Doanh Thương Mại Điên Từ | 15 15 | |
23 | 7340114 | Digital Marketing | 15 | |
24 | 7340412 | Quản Trị Sư Kiên * | 17 | |
25 | 7320108 | Quan Hệ Công Chúng | 15 | |
26 | 7310401 | Tâm Lý Học | B00, A00, C00, D01 | 15 |
27 | 7380101 | Luật | A00, A01, C00, D01 | 15 |
28 | 7380107 | Luật Kinh Tế | 15 | |
29 | 7340301 | Kế Toán | A00, A01, C01,D01 | 15 |
30 | 7340201 | Tài Chính – Ngân Hàng | 15 | |
31 | 7480201 | Công Nghệ Thông Tin | 15 | |
32 | 7510605 | Logistics và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng | A00, A01, C00, D01 | 15 |
33 | 7210403 | Thiết Kế Đồ Họa | A00 A01 H00, H01 | 15 |
34 | 7580101 | Kiến Trúc | A00 A01 V00, V01 | 15 |
Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Xét Học Bạ THPT 2024
Mã Ngành | Tên Ngành | Điểm 3 Học Kỳ | Điểm 3 Năm Học | Điểm Tổ Hợp 3 Môn |
7720101 | Y Khoa | 24 | 24 | 24 |
7720101 | Y Khoa (Chương Trình tiếng Anh) | 24 | 24 | 24 |
7720115 | Y Học Cổ Truyền | 24 | 24 | 24 |
7720701 | Y Tế Công Cộng | 18 | 18 | 18 |
7720501 | Răng Hàm Mặt | 24 | 24 | 24 |
7720501 | Răng Hàm Mặt (Chương Trình tiếng Anh) | 24 | 24 | 24 |
7720201 | Dược Học | 24 | 24 | 24 |
7720201 | Dược Học (Chương Trình tiếng Anh) | 24 | 24 | 24 |
7720301 | Điều Dường | 19.5 | 19.5 | 19.5 |
7720301 | Điều Dương (Chương Trình tiếng Anh) | 19.5 | 19.5 | 19.5 |
7720302 | Hộ Sinh | 19.5 | 19.5 | 19.5 |
7720401 | Dinh Dương | 18 | 18 | 18 |
7720601 | Kỹ Thuật Xét Nghiệm Y Học | 19.5 | 19.5 | 19.5 |
7720603 | Ký Thuật Phục Hồi Chức Năng | 19.5 | 19.5 | 19.5 |
7340101 | Quản Trị Kinh Doanh | 18 | 18 | 18 |
7340114 | Digital Marketing | 18 | 18 | 18 |
7380107 | Digital Marketing (Chương Trình tiếng Anh) | 18 | 18 | 18 |
7340301 | Kế Toán | 18 | 18 | 18 |
7340201 | Tài Chính – Ngân Hàng | 18 | 18 | 18 |
7340412 | Quản Trị Sự Kiện | 18 | 18 | 18 |
7810201 | Quản Trị Khách Sạn | 18 | 18 | 18 |
7810103 | Quản Trị Dịch Vụ Du Lịch và Lữ Hành | 18 | 18 | 18 |
7380101 | Luật | 18 | 18 | 18 |
7380107 | Luật Kinh Tế | 18 | 18 | 18 |
7340122 | Thương Mại Điện Tử | 18 | 18 | 18 |
7220201 | Ngôn Ngữ Anh | 18 | 18 | 18 |
7220204 | Ngôn Ngữ Trung Quốc | 18 | 18 | 18 |
7220210 | Ngôn Ngữ Hàn Quốc | 18 | 18 | 18 |
7220209 | Ngôn Ngữ Nhật | 18 | 18 | 18 |
7320104 | Truyền Thông Đa Phương Tiện | 18 | 18 | 18 |
7320108 | Quan Hệ Công Chúng | 18 | 18 | 18 |
7310206 | Quan Hệ Quốc Tế | 18 | 18 | 18 |
7310401 | Tâm Lý Học | 18 | 18 | 18 |
7310630 | Việt Nam Học | 18 | 18 | 18 |
7480201 | Công Nghệ Thông Tin | 18 | 18 | 18 |
7510605 | Logistics và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng | 18 | 18 | 18 |
7580101 | Kiến Trúc | 18 | 18 | 18 |
7210403 | Thiết Kế Đồ Họa | 18 | 18 | 18 |
7140114 | Quản Lý Giáo Dục | 18 | 18 | 18 |
Điểm Sàn Xét Tuyển Khối Ngành Sức Khỏe Bằng Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2024
STT | Mã Ngành | Tên Ngành | Tổ Hợp Xét Tuyển | Điểm Sàn Xét Theo Điểm Thi TNTHPT |
1 | 7720101 | Y Khoa | A00, BO0, D07, D08 | 22,5 |
2 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | 22,5 | |
3 | 7720201 | Dược Học | 21 | |
4 | 7720115 | Y Học Cổ Truyền | 21 | |
5 | 7720301 | Điều Dưỡng | 19 | |
6 | 7720601 | Kỹ Thuật Xét Nghiệm Y Học | 19 | |
7 | 7720302 | Hô Sinh | 19 | |
8 | 7720603 | Kỹ Thuật Phục Hồi Chức Năng | 19 |
Điểm Chuẩn Đại Học Hồng Bàng Năm 2023
Với 37 chương trình đào tạo đa dạng và chất lượng, Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU) là một trong những lựa chọn hàng đầu của các thí sinh muốn theo đuổi học tập tại một trường đại học uy tín. Bạn có thể tham khảo điểm chuẩn của từng ngành và từng phương thức xét tuyển để có thể lựa chọn ngành học phù hợp với năng lực và sở thích của mình.
Bên dưới đây là bảng điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết quả thi THPT 2023:
7720101 | Y Khoa | 22.5 |
7720101 | Y Khoa (Chương Trình tiếng Anh) | 22.5 |
7720501 | Răng Hàm Mặt | 22.5 |
7720501 | Răng Hàm Mặt (Chương Trình tiếng Anh) | 22.5 |
7720115 | Y Học Cổ Truyền | 21 |
7720201 | Dươc Hoc | 21 |
7720201 | Dược Học (Chương Trình tiếng Anh) | 21 |
7720301 | Điều Dưỡng | 19 |
7720301 | Điều Dưỡng (Chương Trình tiếng Anh) | 19 |
7720601 | Kỹ Thuật Xét Nghiệm Y Hoc | 19 |
7720603 | Kỹ Thuật Phục Hồi Chức Năng | 19 |
7720302 | Hô Sinh | 19 |
7310630 | Việt Nam Học | 17 |
7340114 | Digital Marketing | 16 |
7380107 | Digital Marketing (Chương Trình tiếng Anh) | 16 |
7340201 | Tài Chính – Ngân Hàng | 16 |
7380107 | Luật Kinh Tế | 16 |
7320104 | Truyền Thông Đa Phương Tiện | 16 |
7310206 | Quan Hệ Quốc Tế | 16 |
7480201 | Công Nghệ Thông Tin | 16 |
7220201 | Ngôn Ngữ Anh | 16 |
7340101 | Quản Trị Kinh Doanh | 16 |
7340412 | Quản Trị Sự Kiện | 15 |
7810201 | Quản Trị Khách Sạn | 15 |
7810103 | Quản Trị Dịch Vụ Du Lịch và Lữ Hành | 15 |
7380101 | Luật | 15 |
7340122 | Thương Mại Điện Tử | 15 |
7340301 | Kế Toán | 15 |
7220204 | Ngôn Ngữ Trung Quốc | 15 |
7220210 | Ngôn Ngữ Hàn Quốc | 15 |
7220209 | Ngôn Ngữ Nhật | 15 |
7320108 | Quan Hệ Công Chúng | 15 |
7310401 | Tâm Lý Học | 15 |
7510605 | Logistics và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng | 15 |
7580101 | Kiến Trúc | 15 |
7210403 | Thiết Kế Đồ Hoa | 15 |
7140114 | Quản Lý Giáo Dục | 15 |
Đối với những thí sinh ứng tuyển bằng kết quả thi SAT (Scholastic Assessment Test – cuộc thi đánh giá năng lực phổ thông để làm tiêu chuẩn tuyển sinh cho các trường đại học Mỹ) thì phải đạt từ 800 điểm trở lên mới đạt tiêu chí trúng tuyển. Đây là một mức điểm khá cao, yêu cầu thí sinh phải có kiến thức và kỹ năng vững vàng về tiếng Anh, toán học và viết luận.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học hoa sen
Các Phương Thức Tuyển Sinh Áp Dụng Tại Trường Đại Học Hồng Bàng Năm 2024
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2024
Bạn sẽ tham gia kỳ thi này theo quy định của Bộ GD&ĐT và lựa chọn đăng ký mã ngành học mà bạn mong muốn vào HIU. Sau kỳ thi, HIU sẽ dựa trên số điểm của tổ hợp 3 môn để xét tuyển theo trình tự từ cao xuống. Để trúng tuyển, bạn phải có điểm của tổ hợp 3 môn bằng hoặc cao hơn điểm chuẩn của HIU.
Phương thức 2: Xét kết quả học bạ THPT
Bạn sẽ nộp hồ sơ xét tuyển bằng kết quả học bạ THPT của bạn. HIU sẽ xét tuyển theo 3 cách thức như sau:
- Xét tuyển kết quả học tập THPT theo tổ hợp 3 môn. HIU sẽ dựa vào điểm trung bình cả năm của 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển năm lớp 12. Điểm xét tuyển = Điểm TB môn 1 + Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có) >= 18 điểm.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 5 học kỳ. HIU sẽ dựa vào điểm trung bình của 5 học kỳ trong học bạ THPT (không bao gồm học kỳ 2 lớp 12). Điểm xét tuyển = Lớp 10 ĐTB HK 1 + Lớp 10 ĐTB HK 2 + Lớp 11 ĐTB HK 1 + Lớp 11 ĐTB HK 2 + Lớp 12 ĐTB HK 1 + Điểm ưu tiên (nếu có) >= 30 điểm.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm. HIU sẽ dựa vào điểm trung bình cả năm của lớp 10, lớp 11 và lớp 12 trong học bạ THPT. Điểm xét tuyển = Điểm TB cả năm lớp 10 + Điểm TB cả năm lớp 11 + Điểm TB cả năm lớp 12 + Điểm ưu tiên (nếu có) >= 18 điểm.
Bạn có thể nộp hồ sơ xét tuyển theo phương thức này từ tháng 1 đến tháng 9 năm 2023, với tổng cộng là 10 đợt.
Phương thức 3: Xét kết quả thi SAT (Scholastic Assessment Test)
Bạn sẽ tham gia Kỳ thi SAT, là cuộc thi đánh giá năng lực phổ thông để làm tiêu chuẩn tuyển sinh cho các trường đại học Mỹ. Bạn sẽ được xét tuyển vào HIU nếu đạt từ 800 điểm trở lên. Bạn có thể nộp hồ sơ xét tuyển theo phương thức này từ tháng 1 đến tháng 9 năm 2023, với tổng cộng là 10 đợt.
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Duy Tân
Phương thức 4: Phương thức xét tuyển thẳng
Đây là một trong những phương thức tuyển sinh ưu tiên của HIU, dành cho các thí sinh có thành tích học tập xuất sắc hoặc có năng lực đặc biệt. Để được xét tuyển thẳng, bạn phải thuộc một trong các đối tượng sau:
- Thí sinh có huy chương vàng, bạc, đồng hoặc giấy khen của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về thành tích học tập trong 3 năm lớp 10, 11, 12.
- Thí sinh có huy chương vàng, bạc, đồng hoặc giấy khen của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về thành tích thi Olympic quốc gia hoặc quốc tế các môn: Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Tiếng Anh.
- Thí sinh có huy chương vàng, bạc, đồng hoặc giấy khen của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về thành tích thi Hội thi Khoa học Kỹ thuật quốc gia hoặc quốc tế.
- Thí sinh có huy chương vàng, bạc, đồng hoặc giấy khen của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về thành tích thi Hội thi Nghiên cứu khoa học quốc gia hoặc quốc tế.
- Thí sinh có huy chương vàng, bạc, đồng hoặc giấy khen của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về thành tích thi Hội thi Sáng tạo khoa học kỹ thuật quốc gia hoặc quốc tế.
- Thí sinh có huy chương vàng, bạc, đồng hoặc giấy khen của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về thành tích thi Hội thi Robocon quốc gia hoặc quốc tế.
- Thí sinh có huy chương vàng, bạc, đồng hoặc giấy khen của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về thành tích thi Hội thi Tin học trẻ toàn quốc hoặc quốc tế.
- Thí sinh có huy chương vàng, bạc, đồng hoặc giấy khen của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về thành tích thi Hội thi An toàn giao thông quốc gia hoặc quốc tế.
- Thí sinh có huy chương vàng, bạc, đồng hoặc giấy khen của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về thành tích thi Hội thi Tiếng hát thanh niên ASEAN.
- Thí sinh có bằng cử nhân hoặc cao hơn.
Phương thức 5: Phương thức xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM
Đây là một trong những phương thức tuyển sinh của HIU, dành cho các thí sinh đã tham gia Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2024 và đạt kết quả từ 600 điểm trở lên. Điểm xét tuyển đã bao gồm điểm cộng khu vực, điểm ưu tiên (nếu có).
Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn đọc có được những thông tin hữu ích về điểm chuẩn Đại học Hồng Bàng để lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Nếu bạn cần thêm thông tin, bạn có thể xem trang web tuyển sinh] của HIU hoặc liên hệ với bộ phận Tư vấn Tuyển sinh qua số điện thoại 1900 2039 hoặc email [email protected]. Đào tạo liên tục chúc bạn thành công!