Điểm Chuẩn Đại Học Hàng Hải 2024: Các Phương Thức Xét Tuyển & Ngành Học

Theo dõi Đào Tạo Liên Tục trên

Điểm chuẩn đại học hàng hải là một trong những thông tin được nhiều thí sinh quan tâm khi chọn ngành nghề tương lai. Trường đại học hàng hải Việt Nam, với vai trò nòng cốt trong hệ thống giáo dục, chuyên đào tạo chuyên ngành hàng hải và logistic. 

Điểm Chuẩn Đại Học Hàng Hải 2024: Các Phương Thức Xét Tuyển & Ngành Học
Điểm Chuẩn Đại Học Hàng Hải 2024: Các Phương Thức Xét Tuyển & Ngành Học

Đại học Hàng Hải  là một trong những trường đại học hàng đầu tại Việt Nam, nổi tiếng với uy tín và chất lượng đào tạo trong lĩnh vực hàng hải và vận tải. Nếu bạn và con em đang quan tâm đến việc theo học tại ĐHHH, Đào tạo liên tục Gangwhoo sẽ cung cấp thông tin chi tiết về điểm chuẩn đầu vào của trường.

Điểm chuẩn là một yếu tố quan trọng giúp các bạn học sinh hiểu rõ mình cần đạt bao nhiêu điểm để có thể trúng tuyển vào ngành học mong muốn. Nắm vững thông tin này không chỉ giúp các bạn chuẩn bị tốt hơn cho kỳ thi mà còn giúp các bậc phụ huynh yên tâm hơn trong việc định hướng tương lai cho con em mình.

Điểm Chuẩn Đại Học Hàng Hải Năm 2024

Điểm Chuẩn Xét Điểm Thi THPT Quốc Gia 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
1D101Điều khiển tàu biểnA00; A01; C01; D0123.5
2D102Khai thác máy tàu biểnA00; A01; C01; D0122.5
3D129Quản lý hàng hảiA00; A01; C01; D0123.75
4D104Điện tử viễn thôngA00; A01; C01; D0123
5D103Điện tự động giao thông vận tảiA00; A01; C01; D0121.5
6D105Điện tự động công nghiệpA00; A01; C01; D0124.5
7D121Tự động hóa hệ thống điệnA00; A01; C01; D0123.5
8D106Máy tàu thủyA00; A01; C01; D0122.5
9D107Thiết kế tàu & công trình ngoài khơiA00; A01; C01; D0121
10D108Đóng tàu & công trình ngoài khơiA00; A01; C01; D0121
11D109Máy & tự động hóa xếp dỡA00; A01; C01; D0121.5
12D116Kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D0122.75
13D117Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D0124
14D122Kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D0124.5
15D123Kỹ thuật nhiệt lạnhA00; A01; C01; D0122.5
16D128Máy & tự động công nghiệpA00; A01; C01; D0122.25
17D110Xây dựng công trình thủyA00; A01; C01; D0120
18D111Kỹ thuật an toàn hàng hảiA00; A01; C01; D0121.5
19D112Xây dựng dân dụng & công nghiệpA00; A01; C01; D0120.5
20D113Công trình giao thông & cơ sở hạ tầngA00; A01; C01; D0120
21D127Kiến trúc & nội thấtA00; A01; C01; D0119
22D130Quản lý công trình xây dựngA00; A01; C01; D0121.5
23D114Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0125
24D118Công nghệ phần mềmA00; A01; C01; D0124.25
25D119Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tínhA00; A01; C01; D0123.25
26D131Quản lý kỹ thuật công nghiệpA00; A01; C01; D0122.5
27D115Kỹ thuật môi trườngA00; A01; D01; D0721
28D126Kỹ thuật công nghệ hóa họcA00; A01; D01; D0720.5
29D124Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2)A01; D01; D10; D1431.75
30D125Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2)A01; D01; D10; D1432
31D401Kinh tế vận tải biểnA00; A01; C01; D0125.5
32D410Kinh tế vận tải thủyA00; A01; C01; D0124.75
33D407Logistics & chuỗi cung ứngA00; A01; C01; D0126.25
34D402Kinh tế ngoại thươngA00; A01; C01; D0125.75
35D403Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D0124.5
36D404Quản trị tài chính kế toánA00; A01; C01; D0124.5
37D411Quản trị tài chính ngân hàngA00; A01; C01; D0124.25
38D120Luật hàng hảiA00; A01; C01; D0123.5
39D132Luật kinh doanhA00; A01; C01; D0123
40H401Kinh tế vận tải biển (CLC)A00; A01; C01; D0123.75
41H402Kinh tế ngoại thương (CLC)A00; A01; C01; D0124
42H105Điện tự động công nghiệp (CLC)A00; A01; C01; D0121.5
43H114Công nghệ thông tin (CLC)A00; A01; C01; D0122.5
44A403Quản lý kinh doanh & MarketingA01; D01; D07; D1523.5
45A408Kinh tế Hàng hảiA01; D01; D07; D1523
46A409Kinh doanh quốc tế & LogisticsA01; D01; D07; D1524.25
47A404Quản lý kinh doanh TMĐTA01; D01; D07; D1522.25
48S101Điều khiển tàu biển (Chọn)A00; A01; C01; D0121.5
49S102Khai thác máy tàu biển (Chọn)A00; A01; C01; D0121

Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Xét Học Bạ THPT 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
1A403Quản lý kinh doanh & MarketingA01; D01; D07; D1525
2A408Kinh tế Hàng hảiA01; D01; D07; D1524
3A409Kinh doanh quốc tế & LogisticsA01; D01; D07; D1526.5
4A404Quản lý kinh doanh thương mại điện tửA01; D01; D07; D1524
5D101Điều khiển tàu biểnA00; A01; C01; D0125.75
6D102Khai thác máy tàu biểnA00; A01; C01; D0125
7D129Quản lý hàng hảiA00; A01; C01; D0127.25
8D104Điện tử viễn thôngA00; A01; C01; D0126.25
9D103Điện tự động giao thông vận tảiA00; A01; C01; D0124.75
10D105Điện tự động công nghiệpA00; A01; C01; D0126.5
11D121Tự động hóa hệ thống điệnA00; A01; C01; D0126
12D106Máy tàu thủyA00; A01; C01; D0123.5
13D107Thiết kế tàu & công trình ngoài khơiA00; A01; C01; D0123.5
14D108Đóng tàu & công trình ngoài khơiA00; A01; C01; D0123
15D109Máy & tự động hóa xếp dỡA00; A01; C01; D0124.25
16D116Kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D0126
17D117Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D0126.5
18D122Kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D0127
19D123Kỹ thuật nhiệt lạnhA00; A01; C01; D0125.5
20D128Máy & tự động công nghiệpA00; A01; C01; D0124.25
21D110Xây dựng công trình thủyA00; A01; C01; D0122.75
22D111Kỹ thuật an toàn hàng hảiA00; A01; C01; D0124.75
23D112Xây dựng dân dụng & công nghiệpA00; A01; C01; D0124.25
24D113Công trình giao thông & cơ sở hạ tầngA00; A01; C01; D0123.75
25D127Kiến trúc & nội thấtA00; A01; C01; D0122
26D130Quản lý công trình xây dựngA00; A01; C01; D0125.5
27D114Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0127.75
28D118Công nghệ phần mềmA00; A01; C01; D0127.25
29D119Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tínhA00; A01; C01; D0126.75
30D131Quản lý kỹ thuật công nghiệpA00; A01; C01; D0125.25
31D115Kỹ thuật môi trườngA00; A01; D01; D0725
32D126Kỹ thuật công nghệ hóa họcA00; A01; D01; D0724.5
33H105Điện tự động công nghiệp (CLC)A00; A01; C01; D0124.75
34H114Công nghệ thông tin (CLC)A00; A01; C01; D0126
35S101Điều khiển tàu biển (Chọn)A00; A01; C01; D0123.75
36S102Khai thác máy tàu biển (Chọn)A00; A01; C01; D0123
CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN
1A403Quản lý kinh doanh & MarketingA01; D01; D07; D1525
2A408Kinh tế Hàng hảiA01; D01; D07; D1524
3A409Kinh doanh quốc tế & LogisticsA01; D01; D07; D1526.5
4A404Quản lý kinh doanh thương mại điện tửA01; D01; D07; D1524

Điểm Chuẩn PT5 (Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và điểm học bạ THPT)

Chuyên ngànhMã chuyên ngànhTổ hợp Xét tuyểnĐiểm trúng tuyển theo PT5
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (04 Chuyên ngành)
1. Quản lý kinh doanh & MarketingA403
A01, D01 D07, D15
25.00
2. Kinh tế Hàng hảiA40824.00
3. Kinh doanh quốc tế & LogisticsA40926.50
4. Quản lý kinh doanh thương mại điện tửA40424.00

*Ghi chú: Học viện Ngoại giao xét tuyển dựa trên các tổ hợp môn A01 (Toán, Lý, Anh), D01 (Toán, Văn, Anh), D07 (Toán, Hóa, Anh) và D15 (Văn, Địa, Anh). Thí sinh khi xét tuyển sẽ được hưởng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

Điểm Chuẩn Phương Thức Thi Đánh Giá Năng Lực ( tại Hà Nội &TP.HCM)

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2024
STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
1D101Điều khiển tàu biển17.5
2D102Khai thác máy tàu biển16
3D129Quản lý hàng hải18.5
4D104Điện tử viễn thông16.75
5D103Điện tự động giao thông vận tải16.5
6D105Điện tự động công nghiệp17.5
7D121Tự động hóa hệ thống điện16
8D106Máy tàu thủy16
9D107Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi16
10D108Đóng tàu & công trình ngoài khơi16
11D109Máy & tự động hóa xếp dỡ17
12D116Kỹ thuật cơ khí16
13D117Kỹ thuật cơ điện tử17.25
14D122Kỹ thuật ô tô17.75
15D123Kỹ thuật nhiệt lạnh17.25
16D128Máy & tự động công nghiệp16
17D110Xây dựng công trình thủy16
18D111Kỹ thuật an toàn hàng hải16
19D112Xây dựng dân dụng & công nghiệp16
20D113Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng16
21D127Kiến trúc & nội thất16
22D130Quản lý công trình xây dựng16
23D114Công nghệ thông tin19
24D118Công nghệ phần mềm17
25D119Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính16.5
26D131Quản lý kỹ thuật công nghiệp16.5
27D115Kỹ thuật môi trường16
28D126Kỹ thuật công nghệ hóa học16
29D124Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2)20
30D125Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2)20
31D401Kinh tế vận tải biển20
32D410Kinh tế vận tải thủy18.75
33D407Logistics & chuỗi cung ứng21.25
34D402Kinh tế ngoại thương20.25
35D403Quản trị kinh doanh17.75
36D404Quản trị tài chính kế toán18
37D411Quản trị tài chính ngân hàng17.5
38D120Luật hàng hải18.5
39D132Luật kinh doanh17
40H401Kinh tế vận tải biển (CLC)18
41H402Kinh tế ngoại thương (CLC)18.5
42H105Điện tự động công nghiệp (CLC)16.75
43H114Công nghệ thông tin (CLC)17
44A403Quản lý kinh doanh & Marketing18.5
45A408Kinh tế Hàng hải18.75
46A409Kinh doanh quốc tế & Logistics20.5
47A404Quản lý kinh doanh TMĐT18
48S101Điều khiển tàu biển (Chọn)16
49S102Khai thác máy tàu biển (Chọn)16
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN 2024
STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
1D101Điều khiển tàu biển17.5
2D102Khai thác máy tàu biển16
3D129Quản lý hàng hải18.5
4D104Điện tử viễn thông16.75
5D103Điện tự động giao thông vận tải16.5
6D105Điện tự động công nghiệp17.5
7D121Tự động hóa hệ thống điện16
8D106Máy tàu thủy16
9D107Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi16
10D108Đóng tàu & công trình ngoài khơi16
11D109Máy & tự động hóa xếp dỡ17
12D116Kỹ thuật cơ khí16
13D117Kỹ thuật cơ điện tử17.25
14D122Kỹ thuật ô tô17.75
15D123Kỹ thuật nhiệt lạnh17.25
16D128Máy & tự động công nghiệp16
17D110Xây dựng công trình thủy16
18D111Kỹ thuật an toàn hàng hải16
19D112Xây dựng dân dụng & công nghiệp16
20D113Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng16
21D127Kiến trúc & nội thất16
22D130Quản lý công trình xây dựng16
23D114Công nghệ thông tin19
24D118Công nghệ phần mềm17
25D119Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính16.5
26D131Quản lý kỹ thuật công nghiệp16.5
27D115Kỹ thuật môi trường16
28D126Kỹ thuật công nghệ hóa học16
29D124Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2)20
30D125Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2)20
31D401Kinh tế vận tải biển20
32D410Kinh tế vận tải thủy18.75
33D407Logistics & chuỗi cung ứng21.25
34D402Kinh tế ngoại thương20.25
35D403Quản trị kinh doanh17.75
36D404Quản trị tài chính kế toán18
37D411Quản trị tài chính ngân hàng17.5
38D120Luật hàng hải18.5
39D132Luật kinh doanh17
40H401Kinh tế vận tải biển (CLC)18
41H402Kinh tế ngoại thương (CLC)18.5
42H105Điện tự động công nghiệp (CLC)16.75
43H114Công nghệ thông tin (CLC)17
44A403Quản lý kinh doanh & Marketing18.5
45A408Kinh tế Hàng hải18.75
46A409Kinh doanh quốc tế & Logistics20.5
47A404Quản lý kinh doanh TMĐT18
48S101Điều khiển tàu biển (Chọn)16
49S102Khai thác máy tàu biển (Chọn)16

Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Điểm ĐG Tư Duy ĐHBKHN 2024

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
1D101Điều khiển tàu biển17.5
2D102Khai thác máy tàu biển16
3D129Quản lý hàng hải18.5
4D104Điện tử viễn thông16.75
5D103Điện tự động giao thông vận tải16.5
6D105Điện tự động công nghiệp17.5
7D121Tự động hóa hệ thống điện16
8D106Máy tàu thủy16
9D107Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi16
10D108Đóng tàu & công trình ngoài khơi16
11D109Máy & tự động hóa xếp dỡ17
12D116Kỹ thuật cơ khí16
13D117Kỹ thuật cơ điện tử17.25
14D122Kỹ thuật ô tô17.75
15D123Kỹ thuật nhiệt lạnh17.25
16D128Máy & tự động công nghiệp16
17D110Xây dựng công trình thủy16
18D111Kỹ thuật an toàn hàng hải16
19D112Xây dựng dân dụng & công nghiệp16
20D113Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng16
21D127Kiến trúc & nội thất16
22D130Quản lý công trình xây dựng16
23D114Công nghệ thông tin19
24D118Công nghệ phần mềm17
25D119Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính16.5
26D131Quản lý kỹ thuật công nghiệp16.5
27D115Kỹ thuật môi trường16
28D126Kỹ thuật công nghệ hóa học16
29D124Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2)20
30D125Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2)20
31D401Kinh tế vận tải biển20
32D410Kinh tế vận tải thủy18.75
33D407Logistics & chuỗi cung ứng21.25
34D402Kinh tế ngoại thương20.25
35D403Quản trị kinh doanh17.75
36D404Quản trị tài chính kế toán18
37D411Quản trị tài chính ngân hàng17.5
38D120Luật hàng hải18.5
39D132Luật kinh doanh17
40H401Kinh tế vận tải biển (CLC)18
41H402Kinh tế ngoại thương (CLC)18.5
42H105Điện tự động công nghiệp (CLC)16.75
43H114Công nghệ thông tin (CLC)17
44A403Quản lý kinh doanh & Marketing18.5
45A408Kinh tế Hàng hải18.75
46A409Kinh doanh quốc tế & Logistics20.5
47A404Quản lý kinh doanh TMĐT18
48S101Điều khiển tàu biển (Chọn)16
49S102Khai thác máy tàu biển (Chọn)16

Điểm Chuẩn Đại Học Hàng Hải Năm 2023

Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Thi THPT 

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
D101Điều khiển tàu biểnA00; A01; C01; D0122
D102Khai thác máy tàu biểnA00; A01; C01; D0120.5
D129Quản lý hàng hảiA00; A01; C01; D0123.5
D104Điện tử viễn thôngA00; A01; C01; D0122
D103Điện tự động giao thông vận tảiA00; A01; C01; D0121
D105Điện tự động công nghiệpA00; A01; C01; D0123.75
D121Tự động hóa hệ thống điệnA00; A01; C01; D0122.5
D106Máy tàu thủyA00; A01; C01; D0121
D107Thiết kế tàu & công trình ngoài khơiA00; A01; C01; D0119.5
D108Đóng tàu & công trình ngoài khơiA00; A01; C01; D0118
D109Máy & tự động hóa xếp dỡA00; A01; C01; D0121.5
D116Kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D0121.5
D117Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D0123
D122Kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D0124
D123Kỹ thuật nhiệt lạnhA00; A01; C01; D0121.75
D128Máy & tự động công nghiệpA00; A01; C01; D0122.5
D110Xây dựng công trình thủyA00; A01; C01; D0118
D111Kỹ thuật an toàn hàng hảiA00; A01; C01; D0120
D112Xây dựng dân dụng & công nghiệpA00; A01; C01; D0119
D113Công trình giao thông & cơ sở hạ tầngA00; A01; C01; D0118
D127Kiến trúc & nội thấtA00; A01; C01; D0119
D130Quản lý công trình xây dựngA00; A01; C01; D0121
D114Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0124.5
D118Công nghệ phần mềmA00; A01; C01; D0123.5
D119Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tínhA00; A01; C01; D0122.5
D131Quản lý kỹ thuật công nghiệpA00; A01; C01; D0122.75
D115Kỹ thuật môi trườngA00; A01; D01; D0721.25
D126Kỹ thuật công nghệ hóa họcA00; A01; D01; D0719
D124Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2)A01; D01; D10; D1432.25
D125Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2)A01; D01; D10; D1432.5
D401Kinh tế vận tải biểnA00; A01; C01; D0124.5
D410Kinh tế vận tải thủyA00; A01; C01; D0123.5
D407Logistics & chuỗi cung ứngA00; A01; C01; D0125.75
D402Kinh tế ngoại thươngA00; A01; C01; D0125
D403Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D0124
D404Quản trị tài chính kế toánA00; A01; C01; D0123.25
D411Quản trị tài chính ngân hàngA00; A01; C01; D0123
D120Luật hàng hảiA00; A01; C01; D0122.5
H401Kinh tế vận tải biển (CLC)A00; A01; C01; D0122.5
H402Kinh tế ngoại thương (CLC)A00; A01; C01; D0123
H105Điện tự động công nghiệp (CLC)A00; A01; C01; D0121
H114Công nghệ thông tin (CLC)A00; A01; C01; D0122
A403Quản lý kinh doanh & MarketingA01; D01; D07; D1522.75
A408Kinh tế Hàng hảiA01; D01; D07; D1522.25
A409Kinh doanh quốc tế & LogisticsA01; D01; D07; D1523
S101Điều khiển tàu biển (Chọn)A00; A01; C01; D0119
S102Khai thác máy tàu biển (Chọn)A00; A01; C01; D0118

Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Xét Học Bạ

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
D101iều khiển tàu biểnA00; A01; C01; D0125
D102hai thác máy tàu biểnA00; A01; C01; D0124
D129uản lý hàng hảiA00; A01; C01; D0127.5
D104iện tử viễn thôngA00; A01; C01; D0126
D103iện tự động giao thông vận tảiA00; A01; C01; D0124
D105iện tự động công nghiệpA00; A01; C01; D0126.5
D121ự động hóa hệ thống điệnA00; A01; C01; D0125.5
D106áy tàu thủyA00; A01; C01; D0122
D107hiết kế tàu & công trình ngoài khơiA00; A01; C01; D0121
D108Đóng tàu & công trình ngoài khơiA00; A01; C01; D0121
D109Máy & tự động hóa xếp dỡA00; A01; C01; D0123.25
D116Kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D0125
D117Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D0125.75
D122Kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D0127.25
D123Kỹ thuật nhiệt lạnhA00; A01; C01; D0124.5
D128Máy & tự động công nghiệpA00; A01; C01; D0124
D110Xây dựng công trình thủyA00; A01; C01; D0122
D111Kỹ thuật an toàn hàng hảiA00; A01; C01; D0123.5
D112Xây dựng dân dụng & công nghiệpA00; A01; C01; D0122
D113Công trình giao thông & cơ sở hạ tầngA00; A01; C01; D0122
D127Kiến trúc & nội thấtA00; A01; C01; D0122
D130Quản lý công trình xây dựngA00; A01; C01; D0125
D114Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0127.75
D118Công nghệ phần mềmA00; A01; C01; D0127
D119Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tínhA00; A01; C01; D0126.5
D131Quản lý kỹ thuật công nghiệpA00; A01; C01; D0125
D115Kỹ thuật môi trườngA00; A01; D01; D0724
D126Kỹ thuật công nghệ hóa họcA00; A01; D01; D0722
H105Điện tự động công nghiệp (CLC)A00; A01; C01; D0124.5
H114Công nghệ thông tin (CLC)A00; A01; C01; D0125.75
S101Điều khiển tàu biển (Chọn)A00; A01; C01; D0123
S102Khai thác máy tàu biển (Chọn)A00; A01; C01; D0122

Phương Thức Tuyển Sinh Trường Đại Học Hàng Hải 2024

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam là một trong những trường đào tạo hàng đầu trong lĩnh vực hàng hải, giao thông vận tải, kỹ thuật và công nghệ. Trường có 47 chuyên ngành đào tạo trình độ Đại học chính quy, phục vụ nhu cầu của xã hội và phát triển kinh tế biển.

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam tuyển sinh năm 2024 theo 04 phương thức xét tuyển độc lập sau:

  • Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2024. Áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành.
  • Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển kết hợp áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đối với những thí sinh có tổng điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 trong tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:

Tiêu chí 1: Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 494 ITP hoặc TOEFL 58 iBT hoặc Toeic (L&R) 595 trở lên trong thời hạn (tính đến ngày 30/08/2023).

Tiêu chí 2: Đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên.

Tiêu chí 3: Học 03 năm THPT tại các lớp Chuyên: Toán học, Vật Lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học, Khoa học tự nhiên thuộc các trường Chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. Có học lực Khá trở lên và hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11, 12.

Phương thức tuyển sinh trường Đại học Hàng hải - Điểm chuẩn Địa học Hàng hải
Phương thức tuyển sinh trường Đại học Hàng hải – Điểm chuẩn Địa học Hàng hải
  • Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (xét Học bạ) từ 20% – 30% tổng chỉ tiêu của các chuyên ngành. Áp dụng 28 chuyên ngành thuộc nhóm Kỹ thuật & Công nghệ, 02 chuyên ngành thuộc nhóm Chất lượng cao (Công nghệ thông tin và Điện tự động công nghiệp), và 02 chuyên ngành thuộc nhóm Chọn (Điều khiển tàu biển và Khai thác máy tàu biển).
  • Phương thức 4 (PT4): Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ban hành ngày 06 tháng 6 năm 2022.

Lưu ý: Khi thí sinh sử dụng nhiều phương thức xét tuyển cùng vào một chuyên ngành của Trường, thứ tự ưu tiên sử dụng các phương thức lần lượt là: PT4, PT2, PT1, PT3.

Bằng cách áp dụng các phương thức xét tuyển đa dạng và linh hoạt, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam mong muốn tạo cơ hội cho nhiều thí sinh có đam mê và năng lực theo đuổi con đường hàng hải. Hãy đăng ký vào Trường Đại học Hàng hải Việt Nam để được đào tạo bài bản, chất lượng và tiên tiến.

Xem thêm: Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao

Chỉ Tiêu Tuyển Sinh Trường Đại Học Hàng Hải Năm 2024

Chuyên ngành
Mã chuyên ngành
Tổ hợp xét tuyển
Phương thức áp dụng
Chỉ tiêu
NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành)
1. Điều khiển tàu biểnD101
A00, A01
C01, D01
PT1, PT2, PT3, PT4, PT6
200
2. Khai thác máy tàu biểnD102160
3. Quản lý hàng hảiD129100
4. Điện tử viễn thôngD10490
5. Điện tự động giao thông vận tảiD10390
6. Điện tự động công nghiệpD105120
7. Tự động hóa hệ thống điệnD121120
8. Máy tàu thủyD10645
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơiD10745
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơiD10845
11. Máy & tự động hóa xếp dỡD10945
12. Kỹ thuật cơ khíD116120
13. Kỹ thuật cơ điện tửD11790
14. Kỹ thuật ô tôD12290
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh
D123
50
16. Máy & tự động công nghiệpD128
A00, A01
C01, D01
PT1, PT2, PT3, PT4, PT6
90
17. Xây dựng công trình thủyD11045
18. Kỹ thuật an toàn hàng hảiD11190
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệpD11275
20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầngD11345
21. Kiến trúc & nội thất (Sơ tuyển môn Vẽ MT)D12730
22. Quản lý công trình xây dựngD13090
23. Công nghệ thông tinD114110
24. Công nghệ phần mềmD11860
25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tínhD11960
26. Quản lý kỹ thuật công nghiệpD13190
27. Kỹ thuật môi trườngD115
A00, A01, D01, D07
PT1, PT2, PT3, PT4, PT6
120
28. Kỹ thuật công nghệ hóa họcD12645
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành)
29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2)D124
A01, D01, D10, D14
PT1, PT2, PT4, PT6
120
30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2)D125120
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (09 Chuyên ngành)
31. Kinh tế vận tải biểnD401
A00, A01, C01, D01
PT1, PT2, PT4, PT6
150
32. Kinh tế vận tải thủyD410100
33. Logistics và chuỗi cung ứngD407200
34. Kinh tế ngoại thươngD402150
35. Quản trị kinh doanhD40390
36. Quản trị tài chính kế toánD404150
37. Quản trị tài chính ngân hàngD41160
38. Luật hàng hảiD120100
39. Luật kinh doanhD13260
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (04 Chuyên ngành)
40. Kinh tế vận tải biển (NC)H401
A00, A01
C01, D01
PT1, PT2, PT4, PT6
110
41. Kinh tế ngoại thương (NC)H402110
42. Điện tự động công nghiệp (NC)H105
A00, A01
C01, D01
PT1, PT2, PT3, PT4, PT6
90
43. Công nghệ thông tin (NC)H11490
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (04 Chuyên ngành giảng dạy bằng tiếng Anh)
44. Quản lý kinh doanh & MarketingA403
A01, D01, D07, D15
PT1, PT2, PT4, PT5, PT6
100
45. Kinh tế Hàng hảiA408100
46. Kinh doanh quốc tế & LogisticsA409120
47. Quản lý kinh doanh thương mại điện tửA40460
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành giảng dạy bằng tiếng Anh)
48. Điều khiển tàu biển (Chọn)S101
A00, A01, C01, D01
PT1, PT2, PT3, PT4, PT6
30
49. Khai thác máy tàu biển (Chọn)S10230

 

Điểm chuẩn Đại học Hàng hải - Chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Hàng hải 
Điểm chuẩn Đại học Hàng hải – Chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Hàng hải

Ngưỡng Chất Lượng Đầu Vào Của Trường Đại Học Hàng Hải

Để đảm bảo chất lượng đầu vào cho các chuyên ngành, trường quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào áp dụng cho các phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc xét Học bạ.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm ba môn trong tổ hợp môn xét tuyển, không nhân hệ số, cộng với điểm ưu tiên (nếu có). Ví dụ: Nếu thí sinh dự thi tổ hợp môn A00 (Toán, Lý, Hóa) và có điểm ưu tiên là 1 điểm, thì ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của thí sinh là tổng điểm Toán + Lý + Hóa + 1.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được quy định riêng cho từng chuyên ngành và được công bố trước khi thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển. Thí sinh chỉ được xét tuyển vào các chuyên ngành có ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào không cao hơn điểm của thí sinh.

Chuyên ngành
Mã chuyên ngành
Ngưỡng đảm bảo chất lượng
PT1PT2PT3PT4PT5
Điều khiển tàu biểnD10115151815
Khai thác máy tàu biểnD10215151815
Quản lý hàng hảiD12915151815
Điện tử viễn thôngD10415151815
Điện tự động giao thông vận tảiD10315151815
Điện tự động công nghiệpD10515151815
Tự động hóa hệ thống điệnD12115151815
Máy tàu thủyD10615151815
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơiD10715151815
Đóng tàu & công trình ngoài khơiD10815151815
Máy & tự động hóa xếp dỡD10915151815
Kỹ thuật cơ khíD11615151815
Kỹ thuật cơ điện tửD11715151815
Kỹ thuật ô tôD12215151815
Kỹ thuật nhiệt lạnhD12315151815
Máy & tự động công nghiệpD12815151815
Xây dựng công trình thủyD11015151815
Kỹ thuật an toàn hàng hảiD11115151815
Xây dựng dân dụng & công nghiệpD11215151815
Công trình giao thông & cơ sở hạ tầngD11315151815
Kiến trúc & nội thấtD12715151815
Quản lý công trình xây dựngD13015151815
Công nghệ thông tinD11415151815
Công nghệ phần mềmD11815151815
Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tínhD11915151815
Quản lý kỹ thuật công nghiệpD13115151815
Kỹ thuật môi trườngD11515151815
Kỹ thuật công nghệ hóa họcD12615151815
Tiếng Anh thương mạiD124151515
Ngôn ngữ AnhD125151515
Kinh tế vận tải biểnD401151515
Kinh tế vận tải thủyD410151515
Logistics & chuỗi cung ứngD407151515
Kinh tế ngoại thươngD402151515
Quản trị kinh doanhD403151515
Quản trị tài chính kế toánD404151515
Quản trị tài chính ngân hàngD411151515
Luật hàng hảiD120151515
Luật kinh doanhD132151515
Kinh tế vận tải biển (NC)H401151515
Kinh tế ngoại thương (NC)H402151515
Điện tự động công nghiệp (NC)H10515151815
Công nghệ thông tin (NC)H11415151815
Quản lý kinh doanh & MarketingA40315151518
Kinh tế Hàng hảiA40815151518
Kinh doanh quốc tế & LogisticsA40915151518
Quản lý kinh doanh thương mại điện tửA40415151518
Điều khiển tàu biển (Chọn)S10115151815
Khai thác máy tàu biển (Chọn)S10215151815

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Công đoàn

Thí Sinh Lưu Ý Khi Xét Tuyển Tại Trường

 Đăng ký nguyện vọng

  • Thời gian đăng ký: Từ 18/7/2024 đến 17h00 ngày 30/7/2024.
  • Thí sinh cần đăng ký xét tuyển cho tất cả các chuyên ngành mình mong muốn (kể cả khi sử dụng các phương thức xét tuyển khác nhau) trên Cổng thông tin thí sinh của Bộ GDĐT.
  • Điều này cần thiết để tham gia quá trình lọc ảo toàn quốc.

Thí sinh tự do 

  • Những thí sinh đã tốt nghiệp trong các năm trước và chưa có tài khoản trên Hệ thống của Bộ GDĐT cần liên hệ với Sở GDĐT để được cấp tài khoản.
  • Thời gian cấp tài khoản: Từ 01/7/2024 đến 20/7/2024.
Thí Sinh Lưu Ý Khi Xét Tuyển Tại Trường
Thí Sinh Lưu Ý Khi Xét Tuyển Tại Trường

Nộp lệ phí

  • Thời gian nộp lệ phí: Từ 31/7/2024 đến 17h00 ngày 6/8/2024.
  • Lệ phí xét tuyển cần được nộp trực tuyến theo hướng dẫn cụ thể của Bộ GDĐT.

Điểm chuẩn Đại học Hàng hải là thông tin quan trọng giúp thí sinh có thể lựa chọn chuyên ngành phù hợp với năng lực và mong muốn của mình. Trong bài viết này, chúng tôi đã cung cấp cho bạn thông tin về điểm chuẩn Đại học Hàng hải chính thức do trang Đào tạo liên tục cập nhật. Bạn có thể tham khảo để so sánh với điểm của mình và xem xét các phương án lựa chọn.

Thí sinh cần chú ý rằng điểm chuẩn có thể thay đổi theo từng năm và từng phương thức xét tuyển. Do đó, bạn nên theo dõi thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Hàng hải để không bỏ lỡ cơ hội được theo học trường này.

5/5 - (1 bình chọn)
Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0901 666 879 Đăng ký ngay