
Sơ Lược Về Trường Đại Học Đại Nam
Đại học Đại Nam là một trong những cơ sở giáo dục đại học nổi bật tại Việt Nam, được thành lập theo Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 14/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ. Trường nằm trong hệ thống giáo dục quốc dân và được Bộ Giáo dục và Đào tạo trực tiếp quản lý. Với sứ mệnh cung cấp dịch vụ đào tạo đa ngành nghề, Đại học Đại Nam không ngừng phát triển, đáp ứng nhu cầu của xã hội và cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao.

Về uy tín, Đại học Đại Nam đã khẳng định thương hiệu của mình thông qua chất lượng giáo dục thực chất, với tỷ lệ sinh viên ra trường có việc làm đúng chuyên ngành cao. Trường cũng đặc biệt quan tâm đến công tác nghiên cứu khoa học và hợp tác quốc tế, góp phần nâng cao chất lượng đào tạo và tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên phát triển năng lực.
Trong bài viết này, Đào tạo liên tục Gangwhoo sẽ cung cấp một cái nhìn tổng quan về điểm chuẩn của Đại học Đại Nam cho các năm học. Giúp các sĩ tử có cái nhìn tổng quan và lựa chọn ngành nghề phù hợp với bản thân.
Điểm Chuẩn Đại Học Đại Nam Năm 2024
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Điểm Thi THPT Quốc Gia
STT | Ngành | Mã Ngành | Điểm Sàn Xét Tuyển |
1 | Y khoa | 7720101 | 22,5 |
2 | Dược học | 7720201 | 21 |
3 | Điều dưỡng | 7720301 | 19 |
4 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 16 |
5 | Khoa học máy tính | 7480101 | 16 |
6 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 16 |
7 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 16.0 |
8 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 16 |
9 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 16.0 |
10 | Kiến trúc | 7580101 | 16 |
11 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 16 |
12 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 16 |
13 | Công nghệ kỹ thuật điều khiến và tự động hóa (chuyên ngành công nghệ bán dẫn) | 7510303 | 16 |
14 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 16 |
15 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 16 |
16 | Marketing | 7340115 | 16 |
17 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 16 |
18 | Thương mại điện tử | 7340122 | 16 |
19 | Kinh tế | 7310101 | 16 |
20 | Kinh tế số | 7310109 | 16 |
21 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 16.0 |
22 | Công nghệ tài chính (Fintech) | 7340205 | 16.0 |
23 | Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 16.0 |
24 | Kế toán | 7340301 | 16.0 |
25 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 16.0 |
26 | Tâm lý học | 7310401 | 16.0 |
27 | Luật | 7380101 | 16.0 |
28 | Luật kinh tế | 7380107 | 16.0 |
29 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 16.0 |
30 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 16.0 |
31 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 16.0 |
32 | Ngôn ngữ anh | 7220201 | 16 |
33 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 16.0 |
34 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 16.0 |
35 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 16.0 |
Đổi với chương trình hệ quốc tế | |||
1 | Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng tiếng Anh) | 7340101QT | 16.0 |
Đôi với chương trình liên kết quốc tế | |||
1 | Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học Walsh – Mỹ) | 7340101 LKĐTNN-01 | 16.0 |
2 | Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đài Loan) | 7340101 LKĐTNN-02 | 16.0 |
3 | Quân trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Liên kết với Đài Loan) | 781O1O3LKĐTNN | 16.0 |
4 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Liên kết với Đài Loan) | 7510605LKĐTNN | 16.0 |
5 | Công nghệ thông tin (Liên kết với Đài Loan) | 748O2O1LKĐTNN | 16.0 |
6 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành công nghệ bán dẫn) (Liên kết với Đài Loan) | 7510303 LKĐTNN | 16.0 |
Phương Thức Xét Học Bạ THPT
STT | NGÀNH | MÃ NGÀNH | ĐIỂM CHUẤN THEO PHƯƠNG THỨC HỌC BẠ THPT |
1 | Y khoa | 7720101 | 24,0 và học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
2 | Dược học | 7720201 | 24,0 và học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
3 | Điều dưỡng | 7720301 | 19,5 và học lực lớp 12 từ loại Khá |
4 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 18 |
5 | Khoa học máy tính | 7480101 | 18 |
6 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 18 |
7 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 18 |
8 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 18 |
9 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 18 |
10 | Kiến trúc | 7580101 | 18 |
11 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 18 |
12 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 18 |
13 | Công nghệ kỹ thuật điều khiến và tự động hóa (chuyên ngành công nghệ bán dẫn) | 7510303 | 18 |
14 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 18 |
15 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 18 |
16 | Marketing | 7340115 | 18 |
17 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 18 |
18 | Thương mại điện tử | 7340122 | 18 |
19 | Kinh tế | 7310101 | 18 |
20 | Kinh tế số | 7310109 | 18 |
21 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 7340125 | 18 |
22 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 18 |
23 | Công nghệ tài chính (Fintech) | 7340205 | 18 |
24 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 18 |
25 | Kế toán | 7340301 | 18 |
26 | Thiết kế đồ hoạ | 7210403 | 18 |
27 | Tâm lý học | 7310401 | 18 |
28 | Luật | 7380101 | 18 |
29 | Luật kinh tế | 7380107 | 18 |
30 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 18 |
31 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 18 |
32 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 18 |
33 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 18 |
34 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 18 |
35 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 18 |
36 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 18 |
[ Đang cập nhật thêm…]
Điểm Chuẩn Đại Học Đại Nam Các Năm Trước Bao Nhiêu?
Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Thi THPT 2022 Và 2023
NGÀNH | PHƯƠNG THỨC XÉT ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 | PHƯƠNG THỨC XÉT ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 |
Y khoa | 22 | 22,5 |
Dược học | 21 | 21 |
Điều dưỡng | 19 | 19 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 23 | 15 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 22 | 15 |
Quan hệ công chúng | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 15 |
Thương mại điện tử | 15 | 15 |
Kế toán | 15 | 15 |
Tài chính ngân hàng | 15 | 15 |
Luật kính tế | 15 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | 15 | 15 |
Truyền thông đa phương tiện | 15 | 15 |
Đông phương học (cn Nhật Bản) | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 | 15 |
Quản tri kinh doanh | 15 | 15 |
Khoa học máy tính | 15 | 15 |
Kinh doanh quốc tế | 15 | 15 |
Quản lý thế duc thế thao (chuyên ngành Kinh tế & Marketing thế thao) | 15 | 15 |
Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | 15 | 15 |
Có thể thấy rằng mức điểm chuẩn cho hầu hết các ngành học không thay đổi nhiều, với điểm chuẩn duy trì ổn định ở mức 15. Tuy nhiên, có sự thay đổi đáng chú ý ở ngành Ngôn ngữ Trung Quốc và Ngôn ngữ Hàn Quốc, với điểm chuẩn giảm từ 23 xuống 15 và từ 22 xuống 15 tương ứng từ năm 2022 đến 2023.

Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Xét Điểm Học Bạ Năm 2022 Và 2023
NGÀNH | ĐIỂM TRÚNG TUYỂN (ĐIỂM CHUẨN) PHƯƠNG THỨC XÉT KẾT QUẢ HỌC TẬP LỚP 12 THPT năm 2022 | ĐIỂM TRÚNG TUYỂN (ĐIỂM CHUẨN) PHƯƠNG THỨC XÉT KẾT QUẢ HỌC TẬP LỚP 12 THPT năm 2023 |
Y khoa | 24,0 và hoc lực lớp 12 từ loại Giỏi | 24,0 và hoc lực lớp 12 từ loại Giỏi |
Dược học | 24,0 và học lực lớp 12 từ loại Giỏi | 24,0 và học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
Điều dưỡng | 21,0 và học lực lớp 12 từ loại Khá | 19.5 và học lực lớp 12 từ loại Khá |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 24 | 20 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 24 | 20 |
Quan hệ công chúng | 22 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 22 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 21 | 18 |
Thương mại điện tử | 21 | 18 |
Kế toán | 21 | 18 |
Tài chính ngân hàng | 21 | 18 |
Luật kính tế | 21 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | 21 | 18 |
Truyền thông đa phương tiện | 21 | 18 |
Đông phương học (cn Nhật Bản) | 21 | 18 |
Công nghệ thông tin | 20 | 18 |
Quản tri kinh doanh | 20 | 18 |
Khoa học máy tính | 18 | 18 |
Kinh doanh quốc tế | 18 | 18 |
Quản lý thế duc thế thao (chuyên ngành Kinh tế & Marketing thế thao) | 18 | 18 |
Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | 18 | 18 |

Ở các ngành học đòi hỏi sự chuyên môn cao như Y khoa và Dược học với điểm chuẩn không đổi là 24,0 và yêu cầu học lực lớp 12 từ loại Giỏi. Điều này cho thấy trường đánh giá cao kết quả học tập ổn định và xuất sắc của học sinh.
Tuy nhiên, ở một số ngành khác như Điều dưỡng, Ngôn ngữ Trung Quốc, và Ngôn ngữ Hàn Quốc, điểm chuẩn đã giảm nhẹ từ 21,0 xuống 19,5 và từ 24 xuống 20 tương ứng, phản ánh một sự linh hoạt nhất định trong tiêu chí tuyển sinh, có thể do nhu cầu thị trường hoặc số lượng thí sinh đăng ký.
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Y dược Thái Bình
Các Phương Thức Tuyển Sinh và Chi Tiêu Năm 2024
Trường Đại học Đại Nam dự kiến tuyển sinh 7.600 sinh viên cho năm học 2024, với các phương thức xét tuyển như sau:
Xét điểm học bạ THPT (65% tổng chỉ tiêu)
- Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình năm học lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển. Điểm xét tuyển = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3). Điểm môn 1 = (TB cả năm lớp 11 môn 1 + TB kỳ 1 lớp 12 môn 1)/2 ; Điểm môn 2, Điểm môn 3 cách tính tương tự Điểm môn 1
- Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình năm học lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển. Điểm xét tuyển = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3). Trong đó, Điểm môn 1 = TB cả năm lớp 12 môn 1; Điểm môn 2 = TB cả năm lớp 12 môn 2; Điểm môn 3 = TB cả năm lớp 12 môn 3.
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024 (30% tổng chỉ tiêu)
Điểm xét tuyển dựa trên mức điểm sàn do trường quy định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024. Riêng khối ngành Sức khỏe, điểm sàn do Bộ GD&ĐT quy định.
Xét tuyển thẳng (5% tổng chỉ tiêu)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT và Nhà trường.
Hướng Dẫn Phương Thức Nhập Học Sau Khi Trúng Tuyển
Cách Thức Nhập Học Trực Tuyến
Bước 1: Xác nhận nhập học
Các bạn vào website của Bộ tại địa chỉ: https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn để xác nhận nhập học trên phần mềm Tuyển sinh.
Bước 2: Cập nhật hồ sơ và kiểm tra thông tin.
Bước 3: Hoàn thành học phí đào tạo
Có hai cách để nộp kinh phí đào tạo:
Cách 1. Chuyển tiền qua SmartBanking hoặc Internet Banking của ngân hàng BIDV
Các bạn đăng nhập vào app tài khoản ngân hàng BIDV.
- Bước 1: Chọn “Quản lý dịch vụ” rồi chọn “Thanh toán”
- Bước 2: Chọn “Học phí_lệ phí thi_ trường học”
- Bước 3: Chọn nhà cung cấp: Nhập “Dai hoc Dai Nam” vào ô tìm kiếm Bước 4: Nhập mã khách hàng theo cú pháp: V4DHDN+Căn cước công dân Ví dụ: V4DHDN123456789123
- Bước 5: Bấm chọn “Tiếp tục” và xác nhận mã PIN Smart OTP. (Các bạn kiểm tra thông tin giao dịch: Tên và số tiền cần nộp). Màn hình hiện xác nhận giao dịch, ấn “Xác nhận” để hoàn thành giao dịch.

Cách 2: Chuyển khoản từ các Ngân hàng khác bằng hình thức dùng tài khoản định danh
- Bước 1: Bấm chọn Ngân hàng: Đầu tư và phát triển Việt Nam BIDV. Sau đó chọn thông tin người nhận/ Số tài khoản người nhận: Nhập V4DHDN+Căn cước công dân (Ví dụ: V4DHDN123456789123)
- Bước 2: Căn cứ theo giấy báo nhập học để đóng số tiền cần đóng, nếu nhập sai ngân hàng sẽ không thực hiện được giao dịch.
- Bước 3: Xác thực thông tin chính xác và hoàn thành giao dịch.
- Bước 4. Kiểm tra thông tin nộp tiền qua email và cổng nhập học. Sau khi nộp các khoản kinh phí nhập học, các bạn cần kiểm tra xác nhận nhận học thành công, xác nhận thanh toán thành công tại email và cổng nhập học.
- Bước 5. Hoàn thành nhập học và chuẩn bị đi học
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học công nghệ thông tin
Cách Thức Nhập Học Trực Tiếp Tại Trường
Bước 1: Nhận số thứ tự
Bước 2: Xác nhận nhập học
Bước 3: Kiểm tra thông tin và cập nhật hồ sơ
Bước 4: Đóng học phí

Bước 5: Nộp hồ sơ trực tiếp
- Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (bản chính).
- Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT/Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời.
- Bản sao công chứng Học bạ THPT (nộp bản sao và mang theo bản chính để đối chiếu).
- Bản sao công chứng CMND/CCCD.
- Bản sao công chứng giấy khai sinh.
Sau khi nộp hồ sơ, tân sinh viên nhận được thông báo và hướng dẫn Kế hoạch học tập, rồi di chuyển về phía cửa ra của Hội trường.
