Là ngôi trường mơ ước cũng như nguyện vọng của rất nhiều thí sinh, vì vậy mà câu hỏi “Đại học RMIT điểm chuẩn, RMIT học phí năm 2022 bao nhiêu?” là thắc mắc của rất nhiều bạn đang quan tâm đến ngôi trường này. Tuy nhiên, trường khá đặc biệt có phương thức xét tuyển không giống với những trường khác. Vậy cách thức xét tuyển cụ thể của RMIT như thế nào? Hãy cùng Đào tạo liên tục – Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo tìm hiểu thông tin sau đây!
RMIT tuyển sinh năm 2022
Chắc hẳn có rát nhiều bạn thắc mắc về cái tên RMIT, đây là viết tắt của tên tiếng anh “the Royal Melbourne Institute of Technology” mang ý nghĩa là Học viện Công nghệ Hoàng gia Melbourne. Tuy nhiên, ở Việt Nam thì trường được lấy tên gọi là Đại học RMIT Việt Nam tên Tiếng Anh là “RMIT University Vietnam.
Qua tên gọi cũng có thể nhận ra đây là một ngôi trường “sang chảnh”. Đa số những học viên theo học tại đây đều có điều kiện về tài chính bởi mức học phí của RMIT nổi tiếng đắt đỏ.
Trong năm 2022, trường đưa ra thông báo tuyển sinh dựa trên tiêu chí xét tuyển riêng như sau:
– Thí sinh phải đảm bảo điều kiện đã Tốt Nghiệp THPT.
– Điểm trung bình cuối năm lớp 12: Nếu học ngành Công nghệ thông tin điểm trung bình phải từ 7.0 trở lên và Thiết kế (hệ thống đa truyền thông) thì điểm toán phải từ 7.0 trở lên.
– Phải đạt được một trong ba chương trình Tiếng Anh dưới đây:
- Bằng IELTS phải từ 6.5 và không có kỹ năng nào dưới 6.0.
- Bằng TOEFL 580 trở lên và điểm viết từ 4.5.
- Hoàn tất chương trình tiếng Anh cao cấp hoặc dự bị Đại Học tại ĐH RMIT Việt Nam.

Trường Đại học RMIT có những ngành nào?
- Kinh tế và Tài chính
- Quản trị nguồn nhân lực
- Kinh doanh Quốc tế
- Quản trị
- Digital marketing
- Kinh doanh kỹ thuật số
- Thiết kế (Truyền thông số)
- Thiết kế ứng dụng sáng tạo
- Sản xuất phim kỹ thuật số
- Ngôn ngữ
- Truyền thông chuyên nghiệp
- Công nghệ Thông tin
- Kỹ sư phần mềm
- Quản trị du lịch và khách sạn
- Kỹ sư điện và điện tử
- Kỹ sư Robot và cơ điện tử
- Quản trị doanh nghiệp thời trang
- Quản lý chuỗi cung ứng và logistics
RMIT điểm chuẩn năm 2022
Khác với tất cả các trường Đại học và Cao đẳng khác, Trường đại học RMIT Điểm chuẩn chỉ dựa vào yếu tố là Học thuật và tiếng Anh để xét tuyển mà không áp dụng phương thức xét tuyển dựa trên điểm thi THPT. Về điều kiện theo học tại RMIT điểm chuẩn các thí sinh cần đảm bảo theo các quy định sau đây:
RMIT điểm chuẩn theo yêu cầu về học thuật
– Thí sinh phải tốt nghiệp THPT với học lực trung bình lớp 12 từ 7.0 trở lên.
– Các bạn phải hoàn thành chương trình chuyển tiếp UniSTART.
– Các bạn sinh viên sẽ được xét cắt giảm tín chỉ nếu đã tốt nghiệp hoặc hoàn thành một phần chương trình cao đẳng, đại học tại các cơ sở giáo dục khác.
Xem thêm: FPT Điểm chuẩn năm 2022
RMIT điểm chuẩn theo yêu cầu về tiếng Anh
– Điểm IELTS học thuật trừ 6.5 trở nên, mọi kỹ năng đều từ 6.0 trở lên.
– Điểm IELTS là 97, điểm tối đa cho từng kỹ năng nghe, nói, đọc, viết lần lượt là 12, 18, 13 và 21.
– Pearson Test of English học thuật cần đạt từ 58 điểm trở lên, không có kỹ năng nào trong tiếng Anh giao tiếp thấp hơn 50 điểm.
– Advanced (CAE) hoặc Proficiency (CPE) đạt ít nhất là 176 điểm, không có kỹ năng nào ít hơn 169 điểm.

RMIT học phí năm 2022 là bao nhiêu?
Học phí Tiếng Anh cho Đại học
Tên chương trình | Thời gian | Học phí VND | Học phí USD (tham khảo) |
Lớp căn bản (Beginner) | 10 tuần | 40.611.000 | 1.790 |
Sơ cấp (Elementary) | 10 tuần | 54.148.000 | 2.386 |
Tiền Trung cấp (Pre-Intermediate) | 10 tuần | 54.148.000 | 2.386 |
Trung cấp (Intermediate) | 10 tuần | 54.148.000 | 2.386 |
Trên Trung cấp (Upper-Intermediate) | 10 tuần | 54.148.000 | 2.386 |
Tiền Cao cấp (Pre-Advanced) | 10 tuần | 54.148.000 | 2.386 |
Cao cấp (Advanced) | 10 tuần | 54.148.000 | 2.386 |
RMIT học phí chương trình UniSTART Học thuật
Tên chương trình | Thời gian | VND | USD (tham khảo |
UniSTART Học thuật | 12 tuần | 36.000.000 | 1.587 |
RMIT học phí chương trình đại học
- Khoa Kinh doanh & Quản trị
Tên ngành | Tên chương trình | Số tín chỉ | Số môn học | Phí VND | Phí USD (tham khảo) |
Kinh doanh | Mỗi năm* | 96 | 8 | 300.596.000 | 13.248 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 901.786.000 | 39.744 | |
Kinh tế & tài chính | Mỗi năm* | 96 | 8 | 300.596.000 | 13.248 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 901.786.000 | 39.744 | |
Kinh doanh quốc tế | Mỗi năm* | 96 | 8 | 300.596.000 | 13.248 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 901.786.000 | 39.744 | |
Quản lý Chuỗi cung ứng & Logistics | Mỗi năm* | 96 | 8 | 300.596.000 | 13.248 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 901.786.000 | 39.744 | |
Quản lý | Mỗi năm* | 96 | 8 | 300.596.000 | 13.248 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 901.786.000 | 39.744 | |
Quản trị nguồn nhân lực | Mỗi năm* | 96 | 8 | 300.596.000 | 13.248 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 901.786.000 | 39.744 | |
Kinh doanh kỹ thuật số | Mỗi năm* | 96 | 8 | 300.596.000 | 13.248 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 901.786.000 | 39.744 | |
Digital Marketing | Mỗi năm* | 96 | 8 | 300.596.000 | 13.248 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 901.786.000 | 39.744 | |
Quản trị Du lịch & Khách sạn | Mỗi năm* | 96 | 8 | 300.596.000 | 13.248 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 901.786.000 | 39.744 |
- Khoa Truyền thông & Thiết kế
Tên ngành | Tên chương trình | Số tín chỉ | Số môn học | Phí VNĐ | Phí USD (tham khảo) |
Truyền thông Chuyên nghiệp | Mỗi năm* | 96 | 8 | 300.596.000 | 13.248 |
Toàn chương trình | 288 | 21 | 901.786.000 | 39.744 | |
Quản lý & Kinh doanh Thời trang | Mỗi năm* | 96 | 8 | 300.596.000 | 13.248 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 901.786.000 | 39.744 | |
Quản Trị Doanh Nghiệp Thời Trang | Mỗi năm* | 96 | 8 | 300.596.000 | 13.248 |
Toàn chương trình | 288 | 22 | 901.786.000 | 39.744 | |
Thiết kế (Truyền thông số) | Mỗi năm* | 96 | 8 | 300.596.000 | 13.248 |
Toàn chương trình | 288 | 18 | 901.786.000 | 39.744 | |
Thiết kế Ứng dụng Sáng tạo | Mỗi năm* | 96 | 8 | 300.596.000 | 13.248 |
Toàn chương trình | 288 | 22 | 901.786.000 | 39.744 | |
Sản xuất Phim Kỹ Thuật Số | Mỗi năm* | 96 | 8 | 312.163.000 | 13,758 |
Toàn chương trình | 288 | 21 | 936.487.000 | 41,273 | |
Ngôn ngữ | Mỗi năm* | 96 | 8 | 300.596.000 | 13.248 |
Toàn chương trình | 288 | 23 | 901.786.000 | 39.744 | |
Thiết kế Game | Mỗi năm* | 96 | 6 | 300.596.000 | 13.248 |
Toàn chương trình | 288 | 18 | 901.786.000 | 39.744 |

- Khoa Khoa học, Kỹ thuật & Công nghệ
Tên ngành | Tên chương trình | Số tín chỉ | Số môn học | Phí VNĐ | Phí USD (tham khảo) |
Công nghệ thông tin
|
Mỗi năm* | 96 | 8 | 300.596.000 | 13.248 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 901.786.000 | 39.744 | |
Điện & Điện tử**
|
Mỗi năm* | 96 | 8 | 300.596.000 | 13.248 |
Toàn chương trình | 384 | 32 | 1.202.381.000 | 52.992 | |
Kỹ sư phần mềm**
|
Mỗi năm* | 96 | 8 | 300.596.000 | 13.248 |
Toàn chương trình | 384 | 32 | 1.202.381.000 | 52.992 | |
Robot & Cơ điện tử**
|
Mỗi năm* | 96 | 8 | 300.596.000 | 13.248 |
Toàn chương trình | 384 | 32 | 1.202.381.000 | 52.992 | |
Tâm lý học
|
Mỗi năm* | 96 | 8 | 300.596.000 | 13.248 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 901.786.000 | 39.744 | |
Hàng không
|
Mỗi năm* | 96 | 8 | 300.596.000 | 13.248 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 901.786.000 | 39.744 | |
Công nghệ Thực phẩm & Dinh dưỡng***
|
Mỗi năm* | 96 | 8 | 300.596.000 | 13.248 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 901.786.000 | 39.744 |
*Học phí một năm học được tính trên trung bình 8 môn học/năm.
** Áp dụng đối với sinh viên nhập học ngành Kỹ thuật năm 2022: Kỹ sư Điện và Điện tử; Kỹ sư Robot và Cơ điện tử; Kỹ sư phần mềm.
*** Áp dụng đối với cho sinh viên nhập học ngành Công nghệ Thực phẩm & Dinh dưỡng năm 2022-2023.
Học phí 2022 chương trình Sau Đại học (tạm tính)
– Chứng chỉ sau đại học
Chứng chỉ sau đại học – Quản trị Kinh doanh và Chứng chỉ sau đại học – Kinh doanh Quốc tế
Bao gồm 4 môn học với tổng số 48 tín chỉ. Học phí là 205.133.000 đồng/chứng chỉ (9.041 USD)
– Học phí chương trình Thạc sĩ năm 2022
- Khoa Kinh doanh & Quản trị
Tên ngành | Tên chương trình | Số tín chỉ | Số môn học | Phí VNĐ | Phí USD (tham khảo) |
Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh | Học phí 12 môn | 144 | 12 | 615.398.000 | 27.122 |
Học phí 16 môn | 192 | 16 | 820.531.000 | 36.163 | |
Thạc sĩ Kinh doanh Quốc Tế | Mỗi năm* | 144 | 6 | 615.398.000 | 27.122 |
Toàn chương trình | 192 | 16 | 820.531.000 | 36.163 |
- Khoa Khoa học, Kỹ thuật & Công nghệ
Tên ngành | Tên chương trình | Số tín chỉ | Số môn học | Phí VNĐ | Phí USD (tham khảo) |
Thạc sĩ Trí tuệ Nhân tạo | Mỗi năm | 96 | 8 | 410.265.500 | 18.082 |
Toàn chương trình | 192 | 16 | 820.531.000 | 36.163 | |
Thạc sĩ An toàn Thông tin | Mỗi năm | 96 | 8 | 410.265.500 | 18.082 |
Toàn chương trình | 192 | 16 | 820.531.000 | 36.163 |
Với một mức học phí mang đậm phong cách “hoàng gia” của trường thì có lẽ sẽ phù hợp và cũng là mục tiêu của những bạn thí sinh có ưu thế về mặt tài chính. Tuy nhiên, với một mức học phí cao thì những kiến thức nhận lại là vô cùng tương xứng, bởi RMIT là một môi trường học lý tưởng để các sinh viên có cơ hội tiếp cận với nền giáo dục tiên tiến trên thế giới. Thông qua những thông tin về RMIT điểm chuẩn mà Đào tạo liên tục – Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo đã đưa ra sẽ giúp các thí sinh hiểu rõ hơn về quy cách xét tuyển tuyển sinh riêng chỉ có ở RMIT University.