Đại học nông Lâm hiện đang là trường đại học thuộc top đầu tại Việt Nam, những ngành đào tạo thế mạnh của trường là những ngành nông nghiệp được rất nhiều bạn trẻ quan tâm. Trong bài viết này Đào tạo liên tục Gangwhoo sẽ giới thiệu về các ngành đào tạo đại học nông lâm tp hcm, điểm chuẩn,… Hãy cùng nhau tìm hiểu nhé.

Giới Thiệu Đại Học Nông Lâm
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM là một trường ĐH đa ngành lâu đời ở Việt Nam, chuyên đào tạo, nghiên cứu về nhóm ngành nông – lâm – ngư nghiệp. Trường thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đại học Nông Lâm là một trường đại học đa ngành, đã đào tạo nguồn nhân lực chuyên môn giỏi và tư duy sáng tạo, đã thực hiện nhiệm vụ nghiên cứu và phát triển, chuyển giao tri thức – công nghệ, đáp ứng được nhu cầu phát triển một cách bền vững kinh tế – xã hội của đất nước và khu vực.

Điểm Chuẩn Đại Học Nông Lâm 2024
Điểm Chuẩn Phương Thức THPT Năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7140215 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | A00; A01; B00; D08 | 22.5 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 23.75 |
3 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 22.5 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 22.75 |
5 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; A04; D01 | 19.75 |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 23 |
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 23.25 |
8 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 17.25 |
9 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07 | 21.25 |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 22.25 |
11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A02; D90 | 22.5 |
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử | A00; A01; A02; D90 | 23.75 |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D90 | 23.75 |
14 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; A02; D90 | 21.75 |
15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 23.25 |
16 | 7519007 | Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạo | A00; A01; A02; D90 | 19.5 |
17 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | A00; B00; D07; D08 | 16 |
18 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A01; B00; D01 | 16 |
19 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D07; D08 | 17 |
20 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; A02; D90 | 23.5 |
21 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 |
22 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 22.5 |
23 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D07; D08 | 16 |
24 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; D07; D08 | 17 |
25 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01 | 18 |
26 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; A01; D01 | 16 |
27 | 7620201 | Lâm học | A00; B00; D01; D08 | 16 |
28 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | A00; B00; D01; D08 | 16 |
29 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; B00; D01; D08 | 16 |
30 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00; B00; D07; D08 | 16 |
31 | 7640101 | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 24.5 |
32 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 20 |
33 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; A04; D01 | 21.25 |
34 | 7859002 | Tài nguyên và du lịch sinh thái | A00; B00; D01; D08 | 19.5 |
35 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | A00; B00; D07; D08 | 16 |
Chương trình nâng cao | ||||
36 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CTNC) | A00; A01; D01 | 22.75 |
37 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTNC) | A00; A01; B00; D07 | 23.25 |
38 | 7620105C | Chăn nuôi (CTNC) | A00; B00; D07; D08 | 16 |
39 | 7420201C | Công nghệ sinh học (CTNC) | A01; D07; D08 | 23.25 |
40 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC) | A00; A01; A02; D90 | 22.5 |
41 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTNC) | A00; A01; B00; D08 | 22.5 |
Chương trình tiên tiến | ||||
42 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm (CTTT) | A00; A01; B00; D08 | 22.5 |
43 | 7640101T | Thú y (CTTT) | A00; B00; D07; D08 | 25 |
Điểm Chuẩn Học Bạ THPT 2024
(*) Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: Môn chủ đạo là Tiếng Anh (điểm nhân hệ số 2), điểm chuẩn được quy đổi về hệ điểm 30 cho tổ hợp môn xét tuyển. Công thức tính điểm xét tuyển như sau:
Điểm xét tuyển = [(Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + (Điểm Tiếng Anh x 2)) x 3/4] + điểm ưu tiên (nếu có), làm tròn đến hai chữ số thập phân.
(**) Đối với ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp: Ngoài việc đáp ứng điểm trúng tuyển, thí sinh còn phải thỏa mãn các điều kiện về chất lượng đầu vào theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên).
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển (Điểm chuẩn): Là mức điểm tối thiểu mà thí sinh phải đạt được để có thể trúng tuyển vào ngành đã đăng ký xét tuyển.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn Học bạ |
CƠ SỞ CHÍNH TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | ||||
Lĩnh lực: Công nghệ kỹ thuật | ||||
1 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; D90 | 22 |
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A02; D90 | 21 |
3 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC) | A00; A01; A02; D90 | 21 |
4 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A01; B00; D07 | 24 |
5 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTNC) | A00; A01; B00; D07 | 24 |
6 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | A00; A01; A02; D90 | 20 |
7 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; A02; D90 | 20 |
8 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D90 | 24 |
Lĩnh vực: Khoa học sự sống | ||||
9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 24 |
10 | 7420201C | Công nghệ sinh học (CTNC) | A01; D07; D08 | 24 |
Lĩnh vực: Khoa học tự nhiên | ||||
11 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 21 |
Lĩnh vực: Khoa học hành vi | ||||
12 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01: D01 | 23 |
Lĩnh vực: Kinh doanh và Quản lý | ||||
13 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; A04; D01 | 21 |
14 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 24 |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 23 |
16 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CTNC) | A00; A01; D01 | 23 |
Lĩnh vực: Kỹ thuật | ||||
17 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; A02; D90 | 22 |
18 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 21 |
Lĩnh vực: Máy tính và Công nghệ thông tin | ||||
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 24 |
20 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07 | 20 |
Lĩnh vực: Môi trường và Bảo vệ môi trường | ||||
21 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | A00; B00; D07; D08 | 20 |
22 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; A04; D01 | 21 |
23 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 21 |
24 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | A00: B00: D01; D08 | 20 |
Lĩnh vực: Nhân văn | ||||
25 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 22 |
Lĩnh vực: Nông lâm nghiệp và thủy sản | ||||
26 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; D07; D08 | 21 |
27 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D07; D08 | 20 |
28 | 7620105C | Chăn nuôi (CTNC) | A00; B00; D07; D08 | 21 |
29 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01 | 20 |
30 | 7620201 | Lâm học | A00; B00; D01; D08 | 19 |
31 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | A00; B00; D01; D08 | 19 |
32 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D07; D08 | 20 |
33 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00; B00; D07; D08 | 20 |
34 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; A01; D01 | 20 |
35 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; B00; D01; D08 | 19 |
Lĩnh vực: Sản xuất và chế biến | ||||
36 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A01; B00; D01 | 19 |
37 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | A00; B00; D07:; D08 | 20 |
38 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 24 |
39 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTNC) | A00; A01; B00; D08 | 24 |
40 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm (CTTT) | A00; A01; B00; D08 | 24 |
Lĩnh vực: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên | ||||
41 | 7140215 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | A00; A01; B00; D08 | 24 |
Lĩnh vực: Thú y | ||||
42 | 7640101 | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 26 |
43 | 7640101T | Thú y (CTTT) | A00; B00; D07; D08 | 27 |
PHẦN HIỆU TẠI GIA LAI | ||||
44 | 7420201G | Công nghệ sinh học (PHGL) | A00; A02; B00 | 18 |
45 | 7340116G | Bất động sản (PHGL) | A00; A01; A04; D01 | 18 |
46 | 7620109G | Nông học (PHGL) | A00; B00; D07; D08 | 18 |
47 | 7859002G | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | A00; B00; D01; D08 (PHGL) | 18 |
48 | 7620202G | Lâm nghiệp đô thị (PHGL) | A00; B00; D01; D08 | 18 |
49 | 7340101G | Quản trị kinh doanh (PHGL) | A00; A01; D01 | 18 |
50 | 7340301G | Kế toán (PHGL) A00; A01; D01 | A00; A01; D01 | 18 |
51 | 7640101G | Thú y (PHGL) | A00; B00; D07; D08 | 18 |
PHÂN HIỆU TẠI NINH THUẬN | ||||
52 | 7220201N | Ngôn ngữ Anh (PHNT) | A01; D01; D14; D15 | 18 |
53 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (PHNT) | A00; A01; D01 | 18 |
54 | 7340301N | Kế toán (PHNT) | A00; A01; D01 | 18 |
55 | 7480201N | Công nghệ thông tin (PHNT) | A00; A01; D07 | 18 |
56 | 7640101N | Thú y (PHNT) | A00; B00; D07; D08 | 18 |
57 | 7519007N | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo (PHNT) | A00; A01; A02; D90 | 18 |
Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Điểm Thi ĐGNL QG HCM 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 700 |
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 700 |
3 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC) | 700 |
4 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 710 |
5 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTNC) | 710 |
6 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 660 |
7 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 660 |
8 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 700 |
9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 750 |
10 | 7420201C | Công nghệ sinh học (CTNC) | 750 |
11 | 7440301 | Khoa học môi trường | 650 |
12 | 7310101 | Kinh tế | 700 |
13 | 7340116 | Bất động sản | 650 |
14 | 7340301 | Kế toán | 700 |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 700 |
16 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CTNC) | 700 |
17 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 700 |
18 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 650 |
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 700 |
20 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 700 |
21 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 650 |
22 | 7850103 | Quản lý đất đai | 650 |
23 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 650 |
24 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | 650 |
25 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 700 |
26 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 650 |
27 | 7620105 | Chăn nuôi | 660 |
28 | 7620105C | Chăn nuôi (CTNC) | 690 |
29 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 690 |
30 | 7620201 | Lâm học | 650 |
31 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | 650 |
32 | 7620109 | Nông học | 650 |
33 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | 650 |
34 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 650 |
35 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | 650 |
36 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | 650 |
37 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | 670 |
38 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 710 |
39 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTNC) | 710 |
40 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm (CTTT) | 710 |
41 | 7140215 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 700 |
42 | 7640101 | Thú y | 800 |
43 | 7640101T | Thú y (CTTT) | 800 |
Điểm Chuẩn Đại Học Nông Lâm Năm 2023
Giáo dục Mầm non (Trình độ Cao đẳng) (51140201) | Điểm trúng tuyển: 17 | Tổ hợp môn: M00 | Chỉ tiêu chung: 27 | Năm 2023
Giáo dục Mầm non (Trình độ Đại học) (7140201) | Điểm trúng tuyển: 19 | Tổ hợp môn: M00 | Chỉ tiêu chung: 20 | Năm 2023
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp (7140215) | Điểm trúng tuyển: 19 | Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D08 | Chỉ tiêu chung: 45 | Năm 2023
Ngôn ngữ Anh (7220201) | Điểm trúng tuyển: 23 | Tổ hợp môn: A01, D01, D14, D15 | Chỉ tiêu chung: 126 | Năm 2023
Ngôn ngữ Anh (Phân hiệu Ninh Thuận) (7220201N) | Điểm trúng tuyển: 15 | Tổ hợp môn: A01, D01, D14, D15 | Chỉ tiêu chung: 40 | Năm 2023
Kinh tế (7310101) | Điểm trúng tuyển: 22,25 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Chỉ tiêu chung: 155 | Năm 2023
Quản trị kinh doanh (7340101) | Điểm trúng tuyển: 22,25 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Chỉ tiêu chung: 210 | Năm 2023
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) (7340101C) | Điểm trúng tuyển: 22,25 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Chỉ tiêu chung: 40 | Năm 2023
Quản trị kinh doanh (Phân hiệu Gia Lai) (7340101G) | Điểm trúng tuyển: 15 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Chỉ tiêu chung: 30 | Năm 2023
Quản trị kinh doanh (Phân hiệu Ninh Thuận) (7340101N) | Điểm trúng tuyển: 15 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Chỉ tiêu chung: 30 | Năm 2023
Bất động sản (7340116) | Điểm trúng tuyển: 20 | Tổ hợp môn: A00, A01, A04, D01 | Chỉ tiêu chung: 74 | Năm 2023
Bất động sản (Phân hiệu Gia Lai) (7340116G) | Điểm trúng tuyển: 15 | Tổ hợp môn: A00, A01, A04, D01 | Chỉ tiêu chung: 30 | Năm 2023
Kế toán (7340301) | Điểm trúng tuyển: 23 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Chỉ tiêu chung: 109 | Năm 2023
Kế toán (Phân hiệu Gia Lai) (7340301G) | Điểm trúng tuyển: 15 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Chỉ tiêu chung: 30 | Năm 2023
Kế toán (Phân hiệu Ninh Thuận) (7340301N) | Điểm trúng tuyển: 15 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Chỉ tiêu chung: 30 | Năm 2023
Công nghệ sinh học (7420201) | Điểm trúng tuyển: 22,25 | Tổ hợp môn: A00, A02, B00 | Chỉ tiêu chung: 157 | Năm 2023
Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) (7420201C) | Điểm trúng tuyển: 22,25 | Tổ hợp môn: A01, D07, D08 | Chỉ tiêu chung: 30 | Năm 2023
Công nghệ sinh học (Phân hiệu Gia Lai) (7420201G) | Điểm trúng tuyển: 15 | Tổ hợp môn: A00, A02, B00 | Chỉ tiêu chung: 30 | Năm 2023
Khoa học môi trường (7440301) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D07 | Chỉ tiêu chung: 50 | Năm 2023
Hệ thống thông tin (7480104) | Điểm trúng tuyển: 21,5 | Tổ hợp môn: A00, A01, D07 | Chỉ tiêu chung: 100 | Năm 2023
Công nghệ thông tin (7480201) | Điểm trúng tuyển: 23 | Tổ hợp môn: A00, A01, D07 | Chỉ tiêu chung: 270 | Năm 2023
Công nghệ thông tin (Phân hiệu Ninh Thuận) (7480201N) | Điểm trúng tuyển: 15 | Tổ hợp môn: A00, A01, D07 | Chỉ tiêu chung: 40 | Năm 2023
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (7510201) | Điểm trúng tuyển: 21,5 | Tổ hợp môn: A00, A01, D07 | Chỉ tiêu chung: 79 | Năm 2023
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao) (7510201C) | Điểm trúng tuyển: 21,5 | Tổ hợp môn: A00, A01 | Chỉ tiêu chung: 30 | Năm 2023
Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử (7510203) | Điểm trúng tuyển: 22,5 | Tổ hợp môn: A00, A01, D07 | Chỉ tiêu chung: 60 | Năm 2023
Công nghệ kỹ thuật ô tô (7510205) | Điểm trúng tuyển: 23 | Tổ hợp môn: A00, A01, D07 | Chỉ tiêu chung: 70 | Năm 2023
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (7510206) | Điểm trúng tuyển: 18,5 | Tổ hợp môn: A00, A01, D07 | Chỉ tiêu chung: 45 | Năm 2023
Công nghệ kỹ thuật hóa học (7510401) | Điểm trúng tuyển: 23 | Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D07 | Chỉ tiêu chung: 80 | Năm 2023
Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạo (7519007) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, A01, D07 | Chỉ tiêu chung: 30 | Năm 2023
Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạo (Phân hiệu Ninh Thuận) (7519007N) | Điểm trúng tuyển: 15 | Tổ hợp môn: A00, A01, D07 | Chỉ tiêu chung: 30 | Năm 2023
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (7520216) | Điểm trúng tuyển: 22 | Tổ hợp môn: A00, A01, D07 | Chỉ tiêu chung: 70
Kỹ thuật môi trường (7520320) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D07 | Chỉ tiêu chung: 45
Công nghệ thực phẩm (7540101) | Điểm trúng tuyển: 21,25 | Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D08 | Chỉ tiêu chung: 250
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) (7540101C) | Điểm trúng tuyển: 21,25 | Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D08 | Chỉ tiêu chung: 60
Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) (7540101T) | Điểm trúng tuyển: 21,25 | Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D08 | Chỉ tiêu chung: 30
Công nghệ chế biến thuỷ sản (7540105) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08 | Chỉ tiêu chung: 59
Công nghệ chế biến lâm sản (7549001) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D01 | Chỉ tiêu chung: 100
Chăn nuôi (7620105) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08 | Chỉ tiêu chung: 140
Nông học (7620109) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08 | Chỉ tiêu chung: 191
Nông học (Phân hiệu Gia Lai) (7620109G) | Điểm trúng tuyển: 15 | Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08 | Chỉ tiêu chung: 40
Bảo vệ thực vật (7620112) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08 | Chỉ tiêu chung: 100
Kinh doanh nông nghiệp (7620114) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Chỉ tiêu chung: 100
Phát triển nông thôn (7620116) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Chỉ tiêu chung: 150
Lâm học (7620201) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, B00, D01, D08 | Chỉ tiêu chung: 50
Lâm nghiệp đô thị (7620202) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, B00, D01, D08 | Chỉ tiêu chung: 50
Lâm nghiệp đô thị (Phân hiệu Gia Lai) (7620202G) | Điểm trúng tuyển: 15 | Tổ hợp môn: A00, B00, D01, D08 | Chỉ tiêu chung: 40
Quản lý tài nguyên rừng (7620211) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, B00, D01, D08 | Chỉ tiêu chung: 50
Nuôi trồng thuỷ sản (7620301) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08 | Chỉ tiêu chung: 120
Thú y (7640101) | Điểm trúng tuyển: 24 | Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08 | Chỉ tiêu chung: 167
Thú y (Phân hiệu Gia Lai) (7640101G) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08 | Chỉ tiêu chung: 30
Thú y (Phân hiệu Ninh Thuận) (7640101N) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08 | Chỉ tiêu chung: 30
Thú y (Chương trình tiên tiến) (7640101T) | Điểm trúng tuyển: 25 | Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08 | Chỉ tiêu chung: 30
Quản lý tài nguyên và môi trường (7850101) | Điểm trúng tuyển: 16,5 | Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D07 | Chỉ tiêu chung: 80
Quản lý đất đai (7850103) | Điểm trúng tuyển: 18,75 | Tổ hợp môn: A00, A01, A04, D01 | Chỉ tiêu chung: 170
Tài nguyên và du lịch sinh thái (7859002) | Điểm trúng tuyển: 19 | Tổ hợp môn: A00, B00, D01, D08 | Chỉ tiêu chung: 40
Tài nguyên và du lịch sinh thái (Phân hiệu Gia Lai) (7859002G) | Điểm trúng tuyển: 15 | Tổ hợp môn: A00, B00, D01, D08 | Chỉ tiêu chung: 30
Tài nguyên và du lịch sinh thái (Phân hiệu Ninh Thuận) (7859002N) | Điểm trúng tuyển: 15 | Tổ hợp môn: A00, B00, D01, D08 | Chỉ tiêu chung: 30
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên (7859007) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08 | Chỉ tiêu chung: 50
Điểm Chuẩn Đại Học Lâm Nghiệp Năm 2022
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp (7140215) | Điểm trúng tuyển: 19.7 | Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D08 | Chỉ tiêu chung: 45 | Năm 2022.
Ngôn ngữ Anh (2020201) | Điểm trúng tuyển: 21.07 | Tổ hợp môn: A01, D01, D14, D15 | Chỉ tiêu chung: 127 | Năm 2022.
Kinh tế (310101) | Điểm trúng tuyển: 21.57 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Chỉ tiêu chung: 94 | Năm 2022.
Quản trị kinh doanh (340101) | Điểm trúng tuyển: 21.07 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Chỉ tiêu chung: 172 | Năm 2022.
Bất động sản (340116) | Điểm trúng tuyển: 18.7 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Chỉ tiêu chung: 88 | Năm 2022.
Kế toán (340301) | Điểm trúng tuyển: 23.07 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Chỉ tiêu chung: 63 | Năm 2022.
Công nghệ sinh học (420201) | Điểm trúng tuyển: 19.07 | Tổ hợp môn: A00, A02, B00 | Chỉ tiêu chung: 147 | Năm 2022.
Khoa học môi trưởng (440301) | Điểm trúng tuyển: 16.07 | Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D07 | Chỉ tiêu chung: 87 | Năm 2022.
Hệ thống thông tin (480104) | Điểm trúng tuyển: 21.57 | Tổ hợp môn: A00, A01, D07 | Chỉ tiêu chung: 40 | Năm 2022.
Công nghệ thông tin (480201) | Điểm trúng tuyển: 23.57 | Tổ hợp môn: A00, A01, D07 | Chỉ tiêu chung: 147 | Năm 2022.
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (510201) | Điểm trúng tuyển: 19.57 | Tổ hợp môn: A00, A01, D07 | Chỉ tiêu chung: 70 | Năm 2022.
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (510203) | Điểm trúng tuyển: 20.57 | Tổ hợp môn: A00, A01, D07 | Chỉ tiêu chung: 40 | Năm 2022.
Công nghệ kỹ thuật ô tô (510205) | Điểm trúng tuyển: 22.57 | Tổ hợp môn: A00, A01, D07 | Chỉ tiêu chung: 64 | Năm 2022.
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (510206) | Điểm trúng tuyển: 17.7 | Tổ hợp môn: A00, A01, D07 | Chỉ tiêu chung: 52 | Năm 2022.
Công nghệ kỹ thuật hoá học (510401) | Điểm trúng tuyển: 20.7 | Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D07 | Chỉ tiêu chung: 100 | Năm 2022.
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo (519007) | Điểm trúng tuyển: 16.75 | Tổ hợp môn: A00, A01, D07 | Chỉ tiêu chung: 40 | Năm 2022.
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (520216) | Điểm trúng tuyển: 21.75 | Tổ hợp môn: A00, A01, D07 | Chỉ tiêu chung: 40 | Năm 2022.
Kỹ thuật môi trường (520320) | Điểm trúng tuyển: 16.75 | Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D07 | Chỉ tiêu chung: 75 | Năm 2022.
Công nghệ thực phẩm (540101) | Điểm trúng tuyển: 21.75 | Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D08 | Chỉ tiêu chung: 218 | Năm 2022.
Công nghệ chế biến thuỷ sản (540105) | Điểm trúng tuyển: 16.75 | Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08 | Chỉ tiêu chung: 49 | Năm 2022.
Công nghệ chế biến lâm sản (7549001) | Điểm trúng tuyển: 16.7 | Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D01 | Chỉ tiêu chung: 155 | Năm 2022.
Chăn nuôi (7620105) | Điểm trúng tuyển: 16.7 | Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08 | Chỉ tiêu chung: 135 | Năm 2022.
Nông học (7620109) | Điểm trúng tuyển: 17.7 | Tổ hợp môn: A00, B00, D08 | Chỉ tiêu chung: 232 | Năm 2022.
Bảo vệ thực vật (7620112) | Điểm trúng tuyển: 17.7 | Tổ hợp môn: A00, B00, D08 | Chỉ tiêu chung: 100 | Năm 2022.
Kinh doanh nông nghiệp (7620114) | Điểm trúng tuyển: 17.5 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Chỉ tiêu chung: 75 | Năm 2022.
Phát triển nông thôn (7620116) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Chỉ tiêu chung: 40 | Năm 2022
.Lâm học (7620201) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, B00, D01, D08 | Chỉ tiêu chung: 80 | Năm 2022.
Lâm nghiệp đô thị (7620202) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, B00, D01, D08 | Chỉ tiêu chung: 40 | Năm 2022.
Quản lý tài nguyên rừng (7620211) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, B00, D01, D08 | Chỉ tiêu chung: 60 | Năm 2022.
Nuôi trồng thuỷ sản (7620301) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08 | Chỉ tiêu chung: 160 | Năm 2022.
Thú y (7640101) | Điểm trúng tuyển: 23.7 | Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08 | Chỉ tiêu chung: 147 | Năm 2022.
Quản lý tài nguyên và môi trường (7850101) | Điểm trúng tuyển: 16.5 | Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D07 | Chỉ tiêu chung: 85 | Năm 2022.
Quản lý đất đai (7850103) | Điểm trúng tuyển: 18.5 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Chỉ tiêu chung: 140 | Năm 2022.
Tài nguyên và du lịch sinh thái (7859002) | Điểm trúng tuyển: 17 | Tổ hợp môn: A00, B00, D01, D08 | Chỉ tiêu chung: 40 | Năm 2022.
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên (7859007) | Điểm trúng tuyển: 16.5 | Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08 | Chỉ tiêu chung: 95 | Năm 2022.
Điểm Chuẩn Đại Học Lâm Nghiệp Năm 2021
Công nghệ chế biến lâm sản (7549001) | Điểm trúng tuyển: 16.7 | Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D01 | Chỉ tiêu chung: 155 | Năm 2021.
Chăn nuôi (7620105) | Điểm trúng tuyển: 16.7 | Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08 | Chỉ tiêu chung: 135 | Năm 2021.
Nông học (7620109) | Điểm trúng tuyển: 17.7 | Tổ hợp môn: A00, B00, D08 | Chỉ tiêu chung: 232 | Năm 2021.
Bảo vệ thực vật (7620112) | Điểm trúng tuyển: 17.7 | Tổ hợp môn: A00, B00, D08 | Chỉ tiêu chung: 100 | Năm 2021.
Kinh doanh nông nghiệp (7620114) | Điểm trúng tuyển: 17.5 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Chỉ tiêu chung: 75 | Năm 2021.
Phát triển nông thôn (7620116) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Chỉ tiêu chung: 40 | Năm 2021.
Lâm học (7620201) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, B00, D01, D08 | Chỉ tiêu chung: 80 | Năm 2021.
Lâm nghiệp đô thị (7620202) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, B00, D01, D08 | Chỉ tiêu chung: 40 | Năm 2021.
Quản lý tài nguyên rừng (7620211) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, B00, D01, D08 | Chỉ tiêu chung: 60 | Năm 2021.
Nuôi trồng thuỷ sản (7620301) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08 | Chỉ tiêu chung: 160 | Năm 2021.
Thú y (7640101) | Điểm trúng tuyển: 23.7 | Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08 | Chỉ tiêu chung: 147 | Năm 2021.
Quản lý tài nguyên và môi trường (7850101) | Điểm trúng tuyển: 16.5 | Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D07 | Chỉ tiêu chung: 85 | Năm 2021.
Quản lý đất đai (7850103) | Điểm trúng tuyển: 18.5 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Chỉ tiêu chung: 140 | Năm 2021.
Tài nguyên và du lịch sinh thái (7859002) | Điểm trúng tuyển: 17 | Tổ hợp môn: A00, B00, D01, D08 | Chỉ tiêu chung: 40 | Năm 2021.
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên (7859007) | Điểm trúng tuyển: 16.5 | Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08 | Chỉ tiêu chung: 95 | Năm 2021.
Công nghệ chế biến lâm sản (7549001) | Điểm trúng tuyển: 16.7 | Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D01 | Chỉ tiêu chung: 155 | Năm 2021.
Chăn nuôi (7620105) | Điểm trúng tuyển: 16.7 | Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08 | Chỉ tiêu chung: 135 | Năm 2021.
Nông học (7620109) | Điểm trúng tuyển: 17.7 | Tổ hợp môn: A00, B00, D08 | Chỉ tiêu chung: 232 | Năm 2021.
Bảo vệ thực vật (7620112) | Điểm trúng tuyển: 17.7 | Tổ hợp môn: A00, B00, D08 | Chỉ tiêu chung: 100 | Năm 2021.
Kinh doanh nông nghiệp (7620114) | Điểm trúng tuyển: 17.5 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Chỉ tiêu chung: 75 | Năm 2021.
Phát triển nông thôn (7620116) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Chỉ tiêu chung: 40 | Năm 2021.
Lâm học (7620201) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, B00, D01, D08 | Chỉ tiêu chung: 80 | Năm 2021.
Lâm nghiệp đô thị (7620202) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, B00, D01, D08 | Chỉ tiêu chung: 40 | Năm 2021.
Quản lý tài nguyên rừng (7620211) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, B00, D01, D08 | Chỉ tiêu chung: 60 | Năm 2021.
Nuôi trồng thuỷ sản (7620301) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08 | Chỉ tiêu chung: 160 | Năm 2021.
Thú y (7640101) | Điểm trúng tuyển: 23.7 | Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08 | Chỉ tiêu chung: 147 | Năm 2021.
Quản lý tài nguyên và môi trường (7850101) | Điểm trúng tuyển: 16.5 | Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D07 | Chỉ tiêu chung: 85 | Năm 2021.
Quản lý đất đai (7850103) | Điểm trúng tuyển: 18.5 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Chỉ tiêu chung: 140 | Năm 2021.
Tài nguyên và du lịch sinh thái (7859002) | Điểm trúng tuyển: 17 | Tổ hợp môn: A00, B00, D01, D08 | Chỉ tiêu chung: 40 | Năm 2021.
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên (7859007) | Điểm trúng tuyển: 16.5 | Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08 | Chỉ tiêu chung: 95 | Năm 2021.
Phương Thức Xét Tuyển Của Trường Đại Học Nông Lâm
Trường đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh tuyển sinh đại học chính quy theo những phương thức xét tuyển như sau:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Đối tượng tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo đúng quy định của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo.
Phương thức 2: Xét học bạ Trung Học Phổ Thông
Quy trình xét tuyển học bạ: Xét kết quả 5 học kì bậc Trung học phổ thông (từ Học kì 1 lớp 10 đến học kì 1 lớp 12).
Điều kiện để xét tuyển
- Đã tốt nghiệp Trung học phổ thông.
- Điểm Trung bình 5 học kì, mỗi môn thuộc các môn xét tuyển phải đạt 6.0 điểm trở lên.
- Ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp: Có điểm sản theo đúng quy định của Bộ Giáo dục và Đào Tạo.
Xem thêm: ngôn ngữ anh khối a1 học trường nào
Hồ sơ để đăng ký xét tuyển học bạ gồm:
- 1 phiếu đăng ký xét tuyển theo như mẫu.
- Bản sao có công chứng học bạ THPT.
- Bảo sao có công chứng chứng minh nhân dân.
- Bản sao có công chứng giấy khai sinh.
- Bản sao có công chứng sổ hộ khẩu.
- Bản sao có công chứng những giấy tờ ưu tiên (nếu có).
- Lệ phí xét tuyển: 10 nghìn đồng/nguyện vọng.
Phương thức 3: Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
Chỉ tiêu: Khoảng 60%
Điểm sàn: Được công bố sau khi đã có kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông, theo đúng quy định Đại học Nông Lâm TP.HCM.
Phương thức 4: Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực do trường Đại học Quốc Gia tổ chức
Chỉ tiêu: Khoảng 15%
Điểm sàn: Theo quy định của Đại Học Nông lâm TP.HCM.
Trên đây là các thông tin về điểm chuẩn các ngành đại học nông lâm TP HCM mà Đào tạo liên tục Gangwhoo gửi đến bạn, mong các bạn học sinh có thể chọn được ngành nghề phù hợp nguyện vọng của mình. Nếu như còn bất kỳ vấn đề nào còn bâng khuâng, thì hãy liên hệ với chúng tôi Gangwhoo sẽ giải đáp tận tình nhé!
có xét học bạ đợt 2 không ạ với cho e xin tên tue vấn riêng được kh ạ
Em muốn biết thêm về phương thức xét học bạ ngành Bảo vệ thực vật ạ
Em hãy để lại thông tin và số điện thoại, để các thầy cô trực tiếp tư vấn nhé
Dạ cho em hỏi em 2k4 bây giờ em xét học bạ THPT vào được không ạ ( hiện em đang học ở trường khác định nghỉ học ở đó ạ )
Hiền tại, nhà trường chưa có ngành xét học bạ, phải chờ đến tháng tuyển sinh theo quy định của Bộ
E học khối c thì vào ngành nào trong trường đc ạ.
Hãy chọn ngành theo sở thích của bản thân của em, đừng học đại 1 ngành nào đó
cho e hỏi đg hc 1 trường khác em muốn chuyển sang trường mình thì có được kh ạ
Không được em nhé, em phải tham gia kỳ thi tuyển sinh lại
Khi nào bắt đầu xét học bạ vào năm 2024 vậy ạ?
Hiện tại, nhà trường đang xét em nhé.
Xét học bạ Ngành quản lí đất đai 2024 là bao nhiêu điểm ạ
24,8 điểm em nhé
e muốn theo thú y vậy chi phí học như thế nào ạ
377.000 đồng 1 tín chỉ em nhé
em đang học năm 3 trường khác muốn học thêm ngành kinh doanh nông nghiệp của trường được không ạ
Được em nhé
xét học bạ riêng năm 12 hoặc là năm 11+ 12 được hông ạ
xét 3 năm học 10 + 11 + 12 em nhé
Dạ ngành thú y còn xét học bạ không ạ.
Còn em nhé
Còn xét học bạ không ạ.
Còn nhé em
Cho em hỏi trường còn xét học bạ không ạ
Còn em nhé
Dạ Trường vẫn còn xét học bạ đúng không ạ
Còn em nhé
Em thi tnpt rồi nhưng chưa học đại học bây giờ em thi lại mới xét tuyển được hả cô
Em phải thi lại mới xét tuyển được em nhé.
Em thi khxh muốn xét tuyển nghành khối khtn có được
Không được em nhé
Em muốn học tại chức – vừa học vừa học được không ạ? Em có bằng đại học ngành khoa học tại úc. Em muốn học thú y chương trình tiên tiến ạ. Em cám ơn!
Được em nhé
E học xh, nếu xét học bạ thú y mà đậu rồi thì vẫn phải thi tuyển sinh nữa hay sao ạ
Nếu đã xét học bạ đâu rồi thì không cần thi tuyển nữa nhé.
ngành thú y cần bao nhiêu điểm xét học bạ vậy ạ
Với những năm trước ít nhất phải 20 điểm
Trường có xét tuyển học bạ online ko ạ
Không có xét nghiệm học bạ online bạn nhé
dạ cho e hỏi e đang học khối khxh nhưng khi em muốn xét tuyển vào trường mình bằng điểm thptqg khối d01 được ko ạ !
Được em nhé.
Dạ điểm tốt nghiệp của em 6.5 mà điểm trung bình tổ hợp của em dưới 5 thì có đậu kh ạ.
Với điểm dưới 5 thì rất khó đậu bạn nhé.
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, bao nhiêu chỉ ạ? Thuộc nhóm mấy và học phí bao nhiêu 1 chỉ ạ?
bây h là giữa kì 2 chưa tốt nghiệp thì e xét học bạ online có đc kh ạ
Không được em nhé. Xét tốt nghiệp dựa vào kết quả của lớp 10, 11, 12
Trường có ngành chế tạo máy ko ạ
Có em nhé.
Điểm học bạ khối A của em 24 điểm em muốn vào ngành Quản Trị Kinh Doanh có đủ chưa ạ
Nếu là điểm chuẩn năm 2022 thì đủ em nhé.
Năm nay trường có xét học bạ vào 14.2 kh ạ và điểm học bạ 28.8 có thể đậu ngành kỹ thuật nhiệt kh ạ
Trường không có đợt xét học bạ vào ngày 14/2 em nhé.
Học bạ của em tầm 23 điểm thì xét ngành nào ạ
Hãy chọn những ngành nào em thực sự yêu thích.
Em học ban xã hội có thể thi vào trường nông lâm được không ạ
Được em nhé.
Cho em hỏi là hc ban xã hội mà muan xét học bạ vào trường nông lâm này đc ko ạ
Được em nhé.
Trường còn xét học bạ không ạ. Nếu còn cho e hỏi thông tin với ạ. Em cảm ơn
Vẫn còn em nhé!
Em muốn hỏi là em ban xã hội mà muốn kiểu bán thức ăn với tiêm thú y thì em nên chọn gì ạ ? Em vẫn chưa biết đó là kinh doanh hay thú y uhuhu. Em cần tư vấn chứ cuộc đời em bế tắt quá 🥺
Em muốn tuyển sinh
Em muốn tìm hiểu thông tin gì.
Dạ cho e hỏi trường mình còn xét học bạ ko ạ
Còn em nhé.
Trường còn xét học bạ ko ạ
Còn nhé em.
Phương thức xét tuyển 1 là tổng 5 kì trên 6 hay là từng môn trên 6 ạ
Từng môn trên 6 em nhé
Em học khối KHXH nhưng em có thể xét học bạ A00 vào ngành công nghệ thực phẩm được không ạ
Vẫn được em nhé.
Dạ cho em hỏi ngành bất động sản thuộc nhóm 1 hay 2 vậy ạ
Nhóm 1 em nhé.
em thi tiếng anh 7,8 văn 7,5 lịch sử 8,5 có vào ngành ngôn ngữ anh được k ạ
Được em nhé, hãy đăng ký nộp hồ sơ xét tuyển ngay nha em.
Nếu đang học xã hội nhưng muốn học ngành công nghệ thực phẩm tại trường được không ạ
Được bạn nhé. Nhưng bạn phải tham gia 1 kỳ thi tuyển sinh nữa để xét tuyển vào ngành công nghệ thực phẩm nhé.
đó là kì thi nào vậy ạ
kì thi tuyển sinh đại học đó Vi
em đang học ngành khoa học cây trồng muốn chuyển về ngành nông học ở nông lâm có được không ạ
Em phải thi tuyển sinh lại nhé.
Trường còn xét học bạ không ạ
Còn em nhé
Em muốn học ngành thú y xét tuyển học bạ cần bao nhiêu điểm mới đậu ạ
Trung bình với các năm trước là các môn học phải trên 7đ nhé.
Thí dụ mình học xã hội nhưng muốn học lâm học được không ạ
Được những bạn phải thi lại để xét điểm đậu ngành nông lâm.
V mình xét học bạ để vô đc ko
V mình xét học bạ để vô đc ko?
Ngành ngôn ngữ anh có nhân đôi môn tiếng anh ko ạ?
Có em nhé.
Ngành công nghệ Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, bao nhiêu chỉ ạ? Thuộc nhóm mấy và học phí bao nhiêu 1 chỉ ạ?
Cho tôi hỏi, con tôi thi tổ hợp xh, nhưng bạn í muốn học ngành thú y của ĐH nông Lâm, cũng đã sử dụng phương thức xét tuyển học bạ, kết quả được 27,2điểm, không đạt theo thang điểm của trường Nông Lâm. Sử dụng phương thức xét tuyển kết quả thpt thì không có khối xh, vậy bạn í phải như nào ạ. Cám ơn