Điểm Chuẩn Các Ngành Đào Tạo Đại Học Nông Lâm TP HCM 2024

Theo dõi Đào Tạo Liên Tục trên

Đại học nông Lâm hiện đang là trường đại học thuộc top đầu tại Việt Nam, những ngành đào tạo thế mạnh của trường là những ngành nông nghiệp được rất nhiều bạn trẻ quan tâm. Trong bài viết này Đào tạo liên tục Gangwhoo sẽ giới thiệu về các ngành đào tạo đại học nông lâm tp hcm, điểm chuẩn,… Hãy cùng nhau tìm hiểu nhé.

Điểm Chuẩn Các Ngành Đào Tạo Đại Học Nông Lâm TP HCM
Điểm Chuẩn Các Ngành Đào Tạo Đại Học Nông Lâm TP HCM

Giới Thiệu Đại Học Nông Lâm

Trường ĐH Nông Lâm TPHCM là một trường ĐH đa ngành lâu đời ở Việt Nam, chuyên đào tạo, nghiên cứu về nhóm ngành nông – lâm – ngư nghiệp. Trường thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đại học Nông Lâm là một trường đại học đa ngành, đã đào tạo nguồn nhân lực chuyên môn giỏi và tư duy sáng tạo, đã thực hiện nhiệm vụ nghiên cứu và phát triển, chuyển giao tri thức – công nghệ, đáp ứng được nhu cầu phát triển một cách bền vững kinh tế – xã hội của đất nước và khu vực.

Đại Học Nông Lâm TP HCM
Đại Học Nông Lâm TP HCM

Điểm Chuẩn Đại Học Nông Lâm 2024

Điểm Chuẩn Học Bạ Đại Học Nông Lâm 2024

(*) Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: Môn chủ đạo là Tiếng Anh (điểm nhân hệ số 2), điểm chuẩn được quy đổi về hệ điểm 30 cho tổ hợp môn xét tuyển. Công thức tính điểm xét tuyển như sau:

Điểm xét tuyển = [(Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + (Điểm Tiếng Anh x 2)) x 3/4] + điểm ưu tiên (nếu có), làm tròn đến hai chữ số thập phân.

(**) Đối với ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp: Ngoài việc đáp ứng điểm trúng tuyển, thí sinh còn phải thỏa mãn các điều kiện về chất lượng đầu vào theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên).

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển (Điểm chuẩn): Là mức điểm tối thiểu mà thí sinh phải đạt được để có thể trúng tuyển vào ngành đã đăng ký xét tuyển.

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp xét tuyển
Điểm chuẩn Học bạ
CƠ SỞ CHÍNH TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Lĩnh lực: Công nghệ kỹ thuật
17510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; A02; D9022
27510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; A02; D9021
37510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC)A00; A01; A02; D9021
47510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; A01; B00; D0724
57510401CCông nghệ kỹ thuật hoá học (CTNC)A00; A01; B00; D0724
67519007Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạoA00; A01; A02; D9020
77510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A01; A02; D9020
87510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A02; D9024
Lĩnh vực: Khoa học sự sống
97420201Công nghệ sinh họcA00; A02; B0024
107420201CCông nghệ sinh học (CTNC)A01; D07; D0824
Lĩnh vực: Khoa học tự nhiên
117440301Khoa học môi trườngA00; A01; B00; D0721
Lĩnh vực: Khoa học hành vi
127310101Kinh tếA00; A01: D0123
Lĩnh vực: Kinh doanh và Quản lý
137340116Bất động sảnA00; A01; A04; D0121
147340301Kế toánA00; A01; D0124
157340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0123
167340101CQuản trị kinh doanh (CTNC)A00; A01; D0123
Lĩnh vực: Kỹ thuật
177520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; A02; D9022
187520320Kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D0721
Lĩnh vực: Máy tính và Công nghệ thông tin
197480201Công nghệ thông tinA00; A01; D0724
207480104Hệ thống thông tinA00; A01; D0720
Lĩnh vực: Môi trường và Bảo vệ môi trường
217859007Cảnh quan và kỹ thuật hoa viênA00; B00; D07; D0820
227850103Quản lý đất đaiA00; A01; A04; D0121
237850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; D0721
247859002Tài nguyên và Du lịch sinh tháiA00: B00: D01; D0820
Lĩnh vực: Nhân văn
257220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1522
Lĩnh vực: Nông lâm nghiệp và thủy sản
267620112Bảo vệ thực vậtA00; B00; D07; D0821
277620105Chăn nuôiA00; B00; D07; D0820
287620105CChăn nuôi (CTNC)A00; B00; D07; D0821
297620114Kinh doanh nông nghiệpA00; A01; D0120
307620201Lâm họcA00; B00; D01; D0819
317620202Lâm nghiệp đô thịA00; B00; D01; D0819
327620109Nông họcA00; B00; D07; D0820
337620301Nuôi trồng thuỷ sảnA00; B00; D07; D0820
347620116Phát triển nông thônA00; A01; D0120
357620211Quản lý tài nguyên rừngA00; B00; D01; D0819
Lĩnh vực: Sản xuất và chế biến
367549001Công nghệ chế biến lâm sảnA00; A01; B00; D0119
377540105Công nghệ chế biến thuỷ sảnA00; B00; D07:; D0820
387540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0824
397540101CCông nghệ thực phẩm (CTNC)A00; A01; B00; D0824
407540101TCông nghệ thực phẩm (CTTT)A00; A01; B00; D0824
Lĩnh vực: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
417140215Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệpA00; A01; B00; D0824
Lĩnh vực: Thú y
427640101Thú yA00; B00; D07; D0826
437640101TThú y (CTTT)A00; B00; D07; D0827
PHẦN HIỆU TẠI GIA LAI
447420201GCông nghệ sinh học (PHGL)A00; A02; B0018
457340116GBất động sản (PHGL)A00; A01; A04; D0118
467620109GNông học (PHGL)A00; B00; D07; D0818
477859002GTài nguyên và Du lịch sinh tháiA00; B00; D01; D08
(PHGL)
18
487620202GLâm nghiệp đô thị (PHGL)A00; B00; D01; D0818
497340101GQuản trị kinh doanh (PHGL)A00; A01; D0118
507340301GKế toán (PHGL) A00; A01; D01A00; A01; D0118
517640101GThú y (PHGL)A00; B00; D07; D0818
PHÂN HIỆU TẠI NINH THUẬN
527220201NNgôn ngữ Anh (PHNT)A01; D01; D14; D1518
537340101NQuản trị kinh doanh (PHNT)A00; A01; D0118
547340301NKế toán (PHNT)A00; A01; D0118
557480201NCông nghệ thông tin (PHNT)A00; A01; D0718
567640101NThú y (PHNT)A00; B00; D07; D0818
577519007NCông nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo (PHNT)A00; A01; A02; D9018

[ Đang Cập Nhật Thêm…]

Điểm Chuẩn Đại Học Nông Lâm Năm 2023

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp môn xét tuyểnChỉ tiêu chungĐiểm chuẩn
51140201Giáo dục Mầm non (Trình độ Cao đẳng)M002717
Lĩnh vực: Khoa học Giáo dục và Đào tạo Giáo viên
7140201Giáo dục Mầm non (Trình độ Đại học)M002019
7140215Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệpA00, A01, B00, D084519
Lĩnh vực: Nhân văn166
7220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D14, D1512623
7220201NNgôn ngữ Anh (Phân hiệu Ninh Thuận)A01, D01, D14, D154015
Lĩnh vực: Khoa học Xã hội và Hành vi155
7310101Kinh tếA00, A01 D0115522,25
Lĩnh vực: Kinh doanh và Quản lý
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D0121022,25
7340101CQuản trị kinh doanh (Chất lượng cao)A00, A01, D014022,25
7340101GQuản trị kinh doanh (Phân hiệu Gia Lai)A00, A01, D013015
7340101NQuản trị kinh doanh (Phân hiệu Ninh
Thuận)
A00, A01, D013015
7340116Bất động sảnA00, A01, A04, D017420
7340116GBất động sản (Phân hiệu Gia Lai)A00, A01, A04, D013015
7340301Kế toánA00, A01, D0110923
7340301GKế toán (Phân hiệu Gia Lai)A00, A01, D013015
7340301NKế toán (Phân hiệu Ninh Thuận)A00, A01, D013015
Lĩnh vực: Khoa học sự sống
7420201Công nghệ sinh họcA00, A02, B0015722,25
7420201CCông nghệ sinh học (Chất lượng cao)A01, D07, D083022,25
7420201GCông nghệ sinh học (Phân hiệu Gia Lai)A00, A02,B003015
Lĩnh vực: Khoa học tự nhiên
7440301Khoa học môi trườngA00, A01, B00, D075016
Lĩnh vực: Máy tính và Công nghệ thông tin410
7480104Hệ thống thông tinA00, A01, D0710021,5
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, D0727023
7480201NCông nghệ thông tin (Phân hiệu Ninh
Thuận)
A00, A01, D074015
Lĩnh vực: Công nghệ kỹ thuật
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00, A01, D079121,5
7510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng
cao)
A00, A01,3021,5
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tửA00, A01, D076022,5
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, D077023
7510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00, A01, D074518,5
7510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00, A01. B00, D078023
7519007Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạoA00, A01, D073016
7519007NCông nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạo
(Phâần hiệu Ninh Thuận)
A00, ), A01, I D073015
Lĩnh vực: Kỹ thuật
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00, A01, D077022
7520320Kỹ thuật môi trườngA00, A01, B00, D074516
Lĩnh vực: Sản xuất và chế biến499
7540101Công nghệ thực phẩmA00, A01, B00, D0825021,25
7540101CCông nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)A00, A01, B00, D086021,25
7540101TCông nghệ thực phẩm (Chương trình tiên
tiến)
A00, A01, B00, D083021,25
7540105Công nghệ chế biến thuỷ sảnA00, B00, D07, D085916
7549001Công nghệ chế biến lâm sảnA00, A01, B00, D0110016
Lĩnh vực: Nông Lâm nghiệp và Thủy sản859
7620105Chăn nuôiA00, B00, D07, D0814016
7620109Nông họcA00, B00, D07, D0811917
7620109GNông học (Phân hiệu Gia Lai)A00, B00, D07, D084015
7620112Bảo vệ thực vậtA00, B00, D07, D0810017
7620114Kinh doanh nông nghiệpA00, A01, D0110017
7620116Phát triển nông thônA00, 0, A01, D D015016
7620201Lâm họcA00, B00, D01, D085016
7620202Lâm nghiệp đô thịA00, B00, D01, D085016
7620202GLâm nghiệp đô thị (Phân hiệu Gia Lai)A00, B00, D01, D084015
7620211Quản lý tài nguyên rừngA00, B00, D01, D085016
7620301Nuôi trồng thuỷ sảnA00, B00, D07, D0812016
Lĩnh vực: Thú y
7640101Thú yA00, B00, D07, D0816724
7640101GThú y (Phân hiệu Gia Lai)A00, B00, D07, D083016
7640101NThú y (Phân hiệu Ninh Thuận)A00, B00, D07, D083016
7640101TThú y (Chương trình tiên tiến)A00, B00, D07, D083025
Lĩnh vực: Môi trường và Bảo vệ môi trường
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, A01, B00, D078016,5
7850103Quản lý đất đaiA00, A01, A04, D0117018,75
7859002Tài nguyên và du lịch sinh tháiA00, B00, D01, D084019
7859002GTài nguyên và du lịch sinh thái (Phân hiệu
Gia Lai)
A00, B00, D01, D083015
7859002NTài nguyên và du lịch sinh thái (Phân hiệu
Ninh Thuận)
A00, B00, D01, D083015
7859007Cảnh quan và kỹ thuật hoa viênA00, B00, D07, D085016
Tổng chỉ tiêu: 4232

Giáo dục Mầm non (Trình độ Cao đẳng) (51140201) | Điểm trúng tuyển: 17 | Tổ hợp môn: M00 | Chỉ tiêu chung: 27 | Năm 2023


Giáo dục Mầm non (Trình độ Đại học) (7140201) | Điểm trúng tuyển: 19 | Tổ hợp môn: M00 | Chỉ tiêu chung: 20 | Năm 2023


Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp (7140215) | Điểm trúng tuyển: 19 | Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D08 | Chỉ tiêu chung: 45 | Năm 2023


Ngôn ngữ Anh (7220201) | Điểm trúng tuyển: 23 | Tổ hợp môn: A01, D01, D14, D15 | Chỉ tiêu chung: 126 | Năm 2023


Ngôn ngữ Anh (Phân hiệu Ninh Thuận) (7220201N) | Điểm trúng tuyển: 15 | Tổ hợp môn: A01, D01, D14, D15 | Chỉ tiêu chung: 40 | Năm 2023


Kinh tế (7310101) | Điểm trúng tuyển: 22,25 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Chỉ tiêu chung: 155 | Năm 2023


Quản trị kinh doanh (7340101) | Điểm trúng tuyển: 22,25 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Chỉ tiêu chung: 210 | Năm 2023


Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) (7340101C) | Điểm trúng tuyển: 22,25 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Chỉ tiêu chung: 40 | Năm 2023


Quản trị kinh doanh (Phân hiệu Gia Lai) (7340101G) | Điểm trúng tuyển: 15 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Chỉ tiêu chung: 30 | Năm 2023


Quản trị kinh doanh (Phân hiệu Ninh Thuận) (7340101N) | Điểm trúng tuyển: 15 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Chỉ tiêu chung: 30 | Năm 2023


Bất động sản (7340116) | Điểm trúng tuyển: 20 | Tổ hợp môn: A00, A01, A04, D01 | Chỉ tiêu chung: 74 | Năm 2023


Bất động sản (Phân hiệu Gia Lai) (7340116G) | Điểm trúng tuyển: 15 | Tổ hợp môn: A00, A01, A04, D01 | Chỉ tiêu chung: 30 | Năm 2023


Kế toán (7340301) | Điểm trúng tuyển: 23 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Chỉ tiêu chung: 109 | Năm 2023


Kế toán (Phân hiệu Gia Lai) (7340301G) | Điểm trúng tuyển: 15 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Chỉ tiêu chung: 30 | Năm 2023


Kế toán (Phân hiệu Ninh Thuận) (7340301N) | Điểm trúng tuyển: 15 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Chỉ tiêu chung: 30 | Năm 2023


Công nghệ sinh học (7420201) | Điểm trúng tuyển: 22,25 | Tổ hợp môn: A00, A02, B00 | Chỉ tiêu chung: 157 | Năm 2023


Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) (7420201C) | Điểm trúng tuyển: 22,25 | Tổ hợp môn: A01, D07, D08 | Chỉ tiêu chung: 30 | Năm 2023


Công nghệ sinh học (Phân hiệu Gia Lai) (7420201G) | Điểm trúng tuyển: 15 | Tổ hợp môn: A00, A02, B00 | Chỉ tiêu chung: 30 | Năm 2023


Khoa học môi trường (7440301) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D07 | Chỉ tiêu chung: 50 | Năm 2023


Hệ thống thông tin (7480104) | Điểm trúng tuyển: 21,5 | Tổ hợp môn: A00, A01, D07 | Chỉ tiêu chung: 100 | Năm 2023


Công nghệ thông tin (7480201) | Điểm trúng tuyển: 23 | Tổ hợp môn: A00, A01, D07 | Chỉ tiêu chung: 270 | Năm 2023


Công nghệ thông tin (Phân hiệu Ninh Thuận) (7480201N) | Điểm trúng tuyển: 15 | Tổ hợp môn: A00, A01, D07 | Chỉ tiêu chung: 40 | Năm 2023


Công nghệ kỹ thuật cơ khí (7510201) | Điểm trúng tuyển: 21,5 | Tổ hợp môn: A00, A01, D07 | Chỉ tiêu chung: 79 | Năm 2023


Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao) (7510201C) | Điểm trúng tuyển: 21,5 | Tổ hợp môn: A00, A01 | Chỉ tiêu chung: 30 | Năm 2023


Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử (7510203) | Điểm trúng tuyển: 22,5 | Tổ hợp môn: A00, A01, D07 | Chỉ tiêu chung: 60 | Năm 2023


Công nghệ kỹ thuật ô tô (7510205) | Điểm trúng tuyển: 23 | Tổ hợp môn: A00, A01, D07 | Chỉ tiêu chung: 70 | Năm 2023


Công nghệ kỹ thuật nhiệt (7510206) | Điểm trúng tuyển: 18,5 | Tổ hợp môn: A00, A01, D07 | Chỉ tiêu chung: 45 | Năm 2023


Công nghệ kỹ thuật hóa học (7510401) | Điểm trúng tuyển: 23 | Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D07 | Chỉ tiêu chung: 80 | Năm 2023


Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạo (7519007) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, A01, D07 | Chỉ tiêu chung: 30 | Năm 2023


Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạo (Phân hiệu Ninh Thuận) (7519007N) | Điểm trúng tuyển: 15 | Tổ hợp môn: A00, A01, D07 | Chỉ tiêu chung: 30 | Năm 2023


Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (7520216) | Điểm trúng tuyển: 22 | Tổ hợp môn: A00, A01, D07 | Chỉ tiêu chung: 70


Kỹ thuật môi trường (7520320) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D07 | Chỉ tiêu chung: 45


Công nghệ thực phẩm (7540101) | Điểm trúng tuyển: 21,25 | Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D08 | Chỉ tiêu chung: 250


Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) (7540101C) | Điểm trúng tuyển: 21,25 | Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D08 | Chỉ tiêu chung: 60


Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) (7540101T) | Điểm trúng tuyển: 21,25 | Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D08 | Chỉ tiêu chung: 30


Công nghệ chế biến thuỷ sản (7540105) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08 | Chỉ tiêu chung: 59


Công nghệ chế biến lâm sản (7549001) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D01 | Chỉ tiêu chung: 100


Chăn nuôi (7620105) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08 | Chỉ tiêu chung: 140


Nông học (7620109) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08 | Chỉ tiêu chung: 191


Nông học (Phân hiệu Gia Lai) (7620109G) | Điểm trúng tuyển: 15 | Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08 | Chỉ tiêu chung: 40


Bảo vệ thực vật (7620112) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08 | Chỉ tiêu chung: 100


Kinh doanh nông nghiệp (7620114) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Chỉ tiêu chung: 100


Phát triển nông thôn (7620116) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Chỉ tiêu chung: 150


Lâm học (7620201) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, B00, D01, D08 | Chỉ tiêu chung: 50


Lâm nghiệp đô thị (7620202) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, B00, D01, D08 | Chỉ tiêu chung: 50


Lâm nghiệp đô thị (Phân hiệu Gia Lai) (7620202G) | Điểm trúng tuyển: 15 | Tổ hợp môn: A00, B00, D01, D08 | Chỉ tiêu chung: 40


Quản lý tài nguyên rừng (7620211) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, B00, D01, D08 | Chỉ tiêu chung: 50


Nuôi trồng thuỷ sản (7620301) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08 | Chỉ tiêu chung: 120


Thú y (7640101) | Điểm trúng tuyển: 24 | Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08 | Chỉ tiêu chung: 167


Thú y (Phân hiệu Gia Lai) (7640101G) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08 | Chỉ tiêu chung: 30


Thú y (Phân hiệu Ninh Thuận) (7640101N) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08 | Chỉ tiêu chung: 30


Thú y (Chương trình tiên tiến) (7640101T) | Điểm trúng tuyển: 25 | Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08 | Chỉ tiêu chung: 30


Quản lý tài nguyên và môi trường (7850101) | Điểm trúng tuyển: 16,5 | Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D07 | Chỉ tiêu chung: 80


Quản lý đất đai (7850103) | Điểm trúng tuyển: 18,75 | Tổ hợp môn: A00, A01, A04, D01 | Chỉ tiêu chung: 170


Tài nguyên và du lịch sinh thái (7859002) | Điểm trúng tuyển: 19 | Tổ hợp môn: A00, B00, D01, D08 | Chỉ tiêu chung: 40


Tài nguyên và du lịch sinh thái (Phân hiệu Gia Lai) (7859002G) | Điểm trúng tuyển: 15 | Tổ hợp môn: A00, B00, D01, D08 | Chỉ tiêu chung: 30


Tài nguyên và du lịch sinh thái (Phân hiệu Ninh Thuận) (7859002N) | Điểm trúng tuyển: 15 | Tổ hợp môn: A00, B00, D01, D08 | Chỉ tiêu chung: 30


Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên (7859007) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08 | Chỉ tiêu chung: 50

Điểm Chuẩn Đại Học Lâm Nghiệp Năm 2022

Mã ngànhNgành họcTổ hợp môn xét tuyểnTổng chỉ tiêuĐiểm chuẩn
NLS – TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM (CƠ SỞ CHÍNH)
Chương trình đại trà
7140215Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệpA00; A01; B00; D084519
7220201Ngôn ngữ Anh **A01; D01; D14: D1512721.0
7310101Kinh tếA00; A01; D019421,5
7340101Quản trị kinh doanhA00: A01; D0117221.0
7340116Bất động sảnA00; A01; D018818
7340301Kế toánA00; A01; D016323.0
7420201Công nghệ sinh họcA00: A02; B0014719.0
7440301Khoa học môi trưởngA00; A01; B00: D078716.0
7480104Hệ thống thông tinA00; A01; D074021,5
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D0714723,5
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; D077019.5
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D074020,5
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D076422,5
7510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A01; D075217
7510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; A01; B00; D0710020
7519007Công nghệ kỹ thuật năng lượng
tái tao
A00; A01; D074016
7520216Kỹ thuật điều khiên và tư động
hoá
A00; A01; D074021
7520320Kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D077516
7540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0821821
7540105Công nghệ chế biến thuỷ sảnA00; B00; D07; D084916
7549001Công nghệ chế biến lâm sảnA00; A01; B00; D0115516
7620105Chăn nuôiA00; B00; D07; D0813516
7620109Nông họcA00; B00; D0823217
7620112Bảo vệ thực vậtA00; B00; D0810017
7620114Kinh doanh nông nghiệpA00; A01; D017517
7620116Phát triển nông thônA00; A01; D014016
7620201Lâm họcA00; B00; D01; D088016
7620202Lâm nghiệp đô thịA00; B00; D01; D084016
7620211Quản lý tài nguyên rừngA00; B00; D01; D086016
7620301Nuôi trồng thuỷ sảnA00; B00; D07; D0816016
7640101Thú yA00: B00: D07: D0814723
7850101Quản lý tài nguyên và môi
trường
A00; A01; B00: D078516
7850103Quản lý đất đaiA00: A01: D0114018.5
7859002Tài nguyên và du lich sinh tháiA00: B00; D01: D084017
7859007Cảnh quan và kỹ thuật hoa viênA00; B00; D07: D089516
Chương trình tiên tiến
7540101TCông nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D083021
7640101TThủ yA00;: B00; D07: D083023
Chương trình chất lượng cao
7340101CQuản trị kinh doanhA00; A01; D016019,5
7420201CCông nghệ sinh họcA01; D07: D083017
7510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; D073017.75
7540101CCông nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0812018

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp (7140215) | Điểm trúng tuyển: 19.7 | Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D08 | Chỉ tiêu chung: 45 | Năm 2022.


Ngôn ngữ Anh (2020201) | Điểm trúng tuyển: 21.07 | Tổ hợp môn: A01, D01, D14, D15 | Chỉ tiêu chung: 127 | Năm 2022.


Kinh tế (310101) | Điểm trúng tuyển: 21.57 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Chỉ tiêu chung: 94 | Năm 2022.


Quản trị kinh doanh (340101) | Điểm trúng tuyển: 21.07 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Chỉ tiêu chung: 172 | Năm 2022.


Bất động sản (340116) | Điểm trúng tuyển: 18.7 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Chỉ tiêu chung: 88 | Năm 2022.


Kế toán (340301) | Điểm trúng tuyển: 23.07 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Chỉ tiêu chung: 63 | Năm 2022.


Công nghệ sinh học (420201) | Điểm trúng tuyển: 19.07 | Tổ hợp môn: A00, A02, B00 | Chỉ tiêu chung: 147 | Năm 2022.


Khoa học môi trưởng (440301) | Điểm trúng tuyển: 16.07 | Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D07 | Chỉ tiêu chung: 87 | Năm 2022.


Hệ thống thông tin (480104) | Điểm trúng tuyển: 21.57 | Tổ hợp môn: A00, A01, D07 | Chỉ tiêu chung: 40 | Năm 2022.


Công nghệ thông tin (480201) | Điểm trúng tuyển: 23.57 | Tổ hợp môn: A00, A01, D07 | Chỉ tiêu chung: 147 | Năm 2022.


Công nghệ kỹ thuật cơ khí (510201) | Điểm trúng tuyển: 19.57 | Tổ hợp môn: A00, A01, D07 | Chỉ tiêu chung: 70 | Năm 2022.


Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (510203) | Điểm trúng tuyển: 20.57 | Tổ hợp môn: A00, A01, D07 | Chỉ tiêu chung: 40 | Năm 2022.


Công nghệ kỹ thuật ô tô (510205) | Điểm trúng tuyển: 22.57 | Tổ hợp môn: A00, A01, D07 | Chỉ tiêu chung: 64 | Năm 2022.


Công nghệ kỹ thuật nhiệt (510206) | Điểm trúng tuyển: 17.7 | Tổ hợp môn: A00, A01, D07 | Chỉ tiêu chung: 52 | Năm 2022.


Công nghệ kỹ thuật hoá học (510401) | Điểm trúng tuyển: 20.7 | Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D07 | Chỉ tiêu chung: 100 | Năm 2022.


Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo (519007) | Điểm trúng tuyển: 16.75 | Tổ hợp môn: A00, A01, D07 | Chỉ tiêu chung: 40 | Năm 2022.


Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (520216) | Điểm trúng tuyển: 21.75 | Tổ hợp môn: A00, A01, D07 | Chỉ tiêu chung: 40 | Năm 2022.


Kỹ thuật môi trường (520320) | Điểm trúng tuyển: 16.75 | Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D07 | Chỉ tiêu chung: 75 | Năm 2022.


Công nghệ thực phẩm (540101) | Điểm trúng tuyển: 21.75 | Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D08 | Chỉ tiêu chung: 218 | Năm 2022.


Công nghệ chế biến thuỷ sản (540105) | Điểm trúng tuyển: 16.75 | Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08 | Chỉ tiêu chung: 49 | Năm 2022.


Công nghệ chế biến lâm sản (7549001) | Điểm trúng tuyển: 16.7 | Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D01 | Chỉ tiêu chung: 155 | Năm 2022.


Chăn nuôi (7620105) | Điểm trúng tuyển: 16.7 | Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08 | Chỉ tiêu chung: 135 | Năm 2022.


Nông học (7620109) | Điểm trúng tuyển: 17.7 | Tổ hợp môn: A00, B00, D08 | Chỉ tiêu chung: 232 | Năm 2022.


Bảo vệ thực vật (7620112) | Điểm trúng tuyển: 17.7 | Tổ hợp môn: A00, B00, D08 | Chỉ tiêu chung: 100 | Năm 2022.


Kinh doanh nông nghiệp (7620114) | Điểm trúng tuyển: 17.5 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Chỉ tiêu chung: 75 | Năm 2022.


Phát triển nông thôn (7620116) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Chỉ tiêu chung: 40 | Năm 2022


.Lâm học (7620201) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, B00, D01, D08 | Chỉ tiêu chung: 80 | Năm 2022.


Lâm nghiệp đô thị (7620202) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, B00, D01, D08 | Chỉ tiêu chung: 40 | Năm 2022.


Quản lý tài nguyên rừng (7620211) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, B00, D01, D08 | Chỉ tiêu chung: 60 | Năm 2022.


Nuôi trồng thuỷ sản (7620301) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08 | Chỉ tiêu chung: 160 | Năm 2022.


Thú y (7640101) | Điểm trúng tuyển: 23.7 | Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08 | Chỉ tiêu chung: 147 | Năm 2022.


Quản lý tài nguyên và môi trường (7850101) | Điểm trúng tuyển: 16.5 | Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D07 | Chỉ tiêu chung: 85 | Năm 2022.


Quản lý đất đai (7850103) | Điểm trúng tuyển: 18.5 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Chỉ tiêu chung: 140 | Năm 2022.


Tài nguyên và du lịch sinh thái (7859002) | Điểm trúng tuyển: 17 | Tổ hợp môn: A00, B00, D01, D08 | Chỉ tiêu chung: 40 | Năm 2022.


Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên (7859007) | Điểm trúng tuyển: 16.5 | Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08 | Chỉ tiêu chung: 95 | Năm 2022.

Điểm Chuẩn Đại Học Lâm Nghiệp Năm 2021

Ngành họcMã ngànhTổng chỉ tiêuTổ hợp môn xét tuyểnĐiểm chuẩn
NLS – Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh (Cơ sở chính)
Chăn nuôi7620105150A00,B00,D07,D0818,25
Thúy7640101180A00,B00,D07,D0824,5
Công nghệ hệ kỹ thuật cơ điện tử751020360A00,A01,D0722,5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201120A00,A01,D0722
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái
tạo
751900740A00,A01,D0716
Công nghệ kỹ thuật nhiệt751020660A00,A01,D0720
Công nghệ kỹ thuật ôtô7510205100A00,A01,D0723,5
Kỹ thuật điều khiến và tự động hóa752021660A00,A01,D0723
Công nghệ kỹ thuật hóa học7510401160A00,A01,B00,D0722,25
Công nghệ thực phẩm7540101260A00,A01,B00,D0823
Công nghệ thông tin748020]200A00,A01,D0724,25
Công nghệ sinh học7420201155A00,A02,B0022,75
Kếtoán734030180A00,A01,D0124,25
Kinh doanhnông nghiệp762011475A00,A01,D0121
Kiinh tế7310101150A00,A01,D0123,5
Phát trềnnông thôn762011660A00,A01,D0116
Quản trị kinhdoanh7340101170A00,A01,D0124,5
Công nghệ chế biến lâm sản7549001155A00, A01,B00,D0116
Lâmhọc762020180A00, B00,D01,D0816
Lâm nghiệp đô thị762020240A00, B00,D01,D0816
Quản lý tài nguyên rừng762021160A00, B00,D01,D0816
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên7859007120A00,B00,D07,D0816
Hệ thống thông tin748010440A00,A01,D0723,25
Khoa học môi trường744030180A00,A01,B00,D0716
Kỹ thuật môi trường752032080A00,A01,B00,D0716
Quản lý tài nguyên và môi trường7850101110A00,A01,B00,D0717
Tài nguyên và Du lịch sinh thái785900240A00,B00,D01,D0817
Ngônngữ Anh (*)7220201100A01,D01,D14,D1526
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp714021545A00,A01,B00,D0819
Bảo vệ thực vật762011285A00,B00,D0819
Nông học7620109210A00,B00,D0817
Bất động sản734011690A00.A01,D0122.75
Quản lý đất đai7850103160A00,A01,D0121,75
Công nghệ chế biến thủy sản754010575A00,B00,D07,D0816
Nuôi trồng thủy sản7620301170A00,B00,D07,D0816
Chương trình tiên tiến
Thúy764010IT30A00,B00,D07,D0825
Công nghệ thực phẩm7540101T60A00,A01,B00,D0823
Chương trình chất lượng cao
Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201C30A00,A01,D0717
Công nghệ thực phẩm7540101C60A00,A01,B00,D0820
Công nghệ sinh học7420201C30A01,D07,D0818
Quản trị kinh doanh7340101C50A00.A01,D0123,25
Kỹ thuật môi trường7520320C30A00.A01.B00.D0716.00

Công nghệ chế biến lâm sản (7549001) | Điểm trúng tuyển: 16.7 | Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D01 | Chỉ tiêu chung: 155 | Năm 2021.


Chăn nuôi (7620105) | Điểm trúng tuyển: 16.7 | Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08 | Chỉ tiêu chung: 135 | Năm 2021.


Nông học (7620109) | Điểm trúng tuyển: 17.7 | Tổ hợp môn: A00, B00, D08 | Chỉ tiêu chung: 232 | Năm 2021.


Bảo vệ thực vật (7620112) | Điểm trúng tuyển: 17.7 | Tổ hợp môn: A00, B00, D08 | Chỉ tiêu chung: 100 | Năm 2021.


Kinh doanh nông nghiệp (7620114) | Điểm trúng tuyển: 17.5 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Chỉ tiêu chung: 75 | Năm 2021.


Phát triển nông thôn (7620116) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Chỉ tiêu chung: 40 | Năm 2021.


Lâm học (7620201) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, B00, D01, D08 | Chỉ tiêu chung: 80 | Năm 2021.


Lâm nghiệp đô thị (7620202) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, B00, D01, D08 | Chỉ tiêu chung: 40 | Năm 2021.


Quản lý tài nguyên rừng (7620211) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, B00, D01, D08 | Chỉ tiêu chung: 60 | Năm 2021.


Nuôi trồng thuỷ sản (7620301) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08 | Chỉ tiêu chung: 160 | Năm 2021.


Thú y (7640101) | Điểm trúng tuyển: 23.7 | Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08 | Chỉ tiêu chung: 147 | Năm 2021.


Quản lý tài nguyên và môi trường (7850101) | Điểm trúng tuyển: 16.5 | Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D07 | Chỉ tiêu chung: 85 | Năm 2021.


Quản lý đất đai (7850103) | Điểm trúng tuyển: 18.5 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Chỉ tiêu chung: 140 | Năm 2021.


Tài nguyên và du lịch sinh thái (7859002) | Điểm trúng tuyển: 17 | Tổ hợp môn: A00, B00, D01, D08 | Chỉ tiêu chung: 40 | Năm 2021.


Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên (7859007) | Điểm trúng tuyển: 16.5 | Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08 | Chỉ tiêu chung: 95 | Năm 2021.


Công nghệ chế biến lâm sản (7549001) | Điểm trúng tuyển: 16.7 | Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D01 | Chỉ tiêu chung: 155 | Năm 2021.


Chăn nuôi (7620105) | Điểm trúng tuyển: 16.7 | Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08 | Chỉ tiêu chung: 135 | Năm 2021.


Nông học (7620109) | Điểm trúng tuyển: 17.7 | Tổ hợp môn: A00, B00, D08 | Chỉ tiêu chung: 232 | Năm 2021.


Bảo vệ thực vật (7620112) | Điểm trúng tuyển: 17.7 | Tổ hợp môn: A00, B00, D08 | Chỉ tiêu chung: 100 | Năm 2021.


Kinh doanh nông nghiệp (7620114) | Điểm trúng tuyển: 17.5 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Chỉ tiêu chung: 75 | Năm 2021.


Phát triển nông thôn (7620116) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Chỉ tiêu chung: 40 | Năm 2021.


Lâm học (7620201) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, B00, D01, D08 | Chỉ tiêu chung: 80 | Năm 2021.


Lâm nghiệp đô thị (7620202) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, B00, D01, D08 | Chỉ tiêu chung: 40 | Năm 2021.


Quản lý tài nguyên rừng (7620211) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, B00, D01, D08 | Chỉ tiêu chung: 60 | Năm 2021.


Nuôi trồng thuỷ sản (7620301) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08 | Chỉ tiêu chung: 160 | Năm 2021.


Thú y (7640101) | Điểm trúng tuyển: 23.7 | Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08 | Chỉ tiêu chung: 147 | Năm 2021.


Quản lý tài nguyên và môi trường (7850101) | Điểm trúng tuyển: 16.5 | Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D07 | Chỉ tiêu chung: 85 | Năm 2021.


Quản lý đất đai (7850103) | Điểm trúng tuyển: 18.5 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Chỉ tiêu chung: 140 | Năm 2021.


Tài nguyên và du lịch sinh thái (7859002) | Điểm trúng tuyển: 17 | Tổ hợp môn: A00, B00, D01, D08 | Chỉ tiêu chung: 40 | Năm 2021.


Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên (7859007) | Điểm trúng tuyển: 16.5 | Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08 | Chỉ tiêu chung: 95 | Năm 2021.

Phương Thức Xét Tuyển Của Trường Đại Học Nông Lâm

Trường đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh tuyển sinh đại học chính quy theo những phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Đối tượng tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo đúng quy định của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo.

Điểm Chuẩn Các Ngành Đào Tạo Đại Học Nông Lâm TP HCM 2024

Phương thức 2: Xét học bạ Trung Học Phổ Thông

Quy trình xét tuyển học bạ: Xét kết quả 5 học kì bậc Trung học phổ thông (từ Học kì 1 lớp 10 đến học kì 1 lớp 12).

Điều kiện để xét tuyển

  • Đã tốt nghiệp Trung học phổ thông.
  • Điểm Trung bình 5 học kì, mỗi môn thuộc các môn xét tuyển phải đạt 6.0 điểm trở lên.
  • Ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp: Có điểm sản theo đúng quy định của Bộ Giáo dục và Đào Tạo.

Xem thêm: ngôn ngữ anh khối a1 học trường nào

Hồ sơ để đăng ký xét tuyển học bạ gồm:

  • 1 phiếu đăng ký xét tuyển theo như mẫu.
  • Bản sao có công chứng học bạ THPT.
  • Bảo sao có công chứng chứng minh nhân dân.
  • Bản sao có công chứng giấy khai sinh.
  • Bản sao có công chứng sổ hộ khẩu.
  • Bản sao có công chứng những giấy tờ ưu tiên (nếu có).
  • Lệ phí xét tuyển: 10 nghìn đồng/nguyện vọng.

Phương thức 3: Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

Chỉ tiêu: Khoảng  60%

Điểm sàn: Được công bố sau khi đã có kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông, theo đúng quy định Đại học Nông Lâm TP.HCM.

Điểm Chuẩn Các Ngành Đào Tạo Đại Học Nông Lâm TP HCM 2024

Phương thức 4: Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực do trường Đại học Quốc Gia tổ chức

Chỉ tiêu: Khoảng 15%

Điểm sàn: Theo quy định của Đại Học Nông lâm TP.HCM.

Trên đây là các thông tin về điểm chuẩn các ngành đại học nông lâm TP HCM mà Đào tạo liên tục Gangwhoo gửi đến bạn, mong các bạn học sinh có thể chọn được ngành nghề phù hợp nguyện vọng của mình. Nếu như còn bất kỳ vấn đề nào còn bâng khuâng, thì hãy liên hệ với chúng tôi Gangwhoo sẽ giải đáp tận tình nhé!

3.7/5 - (3 bình chọn)

93 thoughts on “Điểm Chuẩn Các Ngành Đào Tạo Đại Học Nông Lâm TP HCM 2024

  1. Thanh Thảo says:

    em đang học ngành khoa học cây trồng muốn chuyển về ngành nông học ở nông lâm có được không ạ

  2. Linh says:

    Nếu đang học xã hội nhưng muốn học ngành công nghệ thực phẩm tại trường được không ạ

  3. Ngộ says:

    Em học khối KHXH nhưng em có thể xét học bạ A00 vào ngành công nghệ thực phẩm được không ạ

  4. Minh Châu says:

    Em muốn hỏi là em ban xã hội mà muốn kiểu bán thức ăn với tiêm thú y thì em nên chọn gì ạ ? Em vẫn chưa biết đó là kinh doanh hay thú y uhuhu. Em cần tư vấn chứ cuộc đời em bế tắt quá 🥺

  5. Huy says:

    Năm nay trường có xét học bạ vào 14.2 kh ạ và điểm học bạ 28.8 có thể đậu ngành kỹ thuật nhiệt kh ạ

  6. Trường says:

    Điểm học bạ khối A của em 24 điểm em muốn vào ngành Quản Trị Kinh Doanh có đủ chưa ạ

  7. Ngạc says:

    Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, bao nhiêu chỉ ạ? Thuộc nhóm mấy và học phí bao nhiêu 1 chỉ ạ?

  8. Thanh says:

    dạ cho e hỏi e đang học khối khxh nhưng khi em muốn xét tuyển vào trường mình bằng điểm thptqg khối d01 được ko ạ !

  9. hieuphung says:

    E học xh, nếu xét học bạ thú y mà đậu rồi thì vẫn phải thi tuyển sinh nữa hay sao ạ

  10. Liên says:

    Em muốn học tại chức – vừa học vừa học được không ạ? Em có bằng đại học ngành khoa học tại úc. Em muốn học thú y chương trình tiên tiến ạ. Em cám ơn!

  11. Trần Trọng Huy says:

    em đang học năm 3 trường khác muốn học thêm ngành kinh doanh nông nghiệp của trường được không ạ

  12. Tín says:

    Dạ cho em hỏi em 2k4 bây giờ em xét học bạ THPT vào được không ạ ( hiện em đang học ở trường khác định nghỉ học ở đó ạ )

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0901 666 879 Đăng ký ngay