Trường Đại Học Mỏ Địa Chất – Tổng Quan Ngành Học, Điểm Chuẩn, Học Phí 2024

Theo dõi Đào Tạo Liên Tục trên
Nội Dung Bài Viết

Trường Đại học Mỏ Địa chất có ký hiệu là HUMG (Hanoi University of Mining and Geology), với mã tuyển sinh MDA. Trường Đại học Mỏ – Địa chất là một trong những ngôi trường đào tạo và cung cấp cho đất nước một nguồn lao động có chuyên môn, kiến thức và tay nghề cao trong suốt 65 năm qua.

Trường Đại Học Mỏ Địa Chất - Tổng Quan Ngành Học, Điểm Chuẩn, Học Phí 2024
Trường Đại Học Mỏ Địa Chất – Tổng Quan Ngành Học, Điểm Chuẩn, Học Phí 2024

Trường Đại học Mỏ – Địa chất đã có quá trình xây dựng và phát triển kéo dài hơn nửa thế kỷ. Từ lâu, trường đã để lại ấn tượng sâu sắc trong lòng phụ huynh và học sinh cả nước. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu hơn về quy chế tuyển sinh, mức thu học phí và các thành tựu nổi bật của HUMG.

Trường Đại Học Mỏ – Địa Chất Giới Thiệu Chung

Trường Đại học Mỏ – Địa chất có trụ sở chính tại số 18 Phố Viên, Phường Đức Thắng, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội. Bên cạnh đó, trường còn mở thêm 2 chi nhánh tại tỉnh Quảng Ninh và tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

Trường Đại học Mỏ – Địa chất (Hanoi University of Mining and Geology) là trường đại học công lập, thành lập năm 1966, đã được công nhận đạt chuẩn chất lượng giáo dục; là trường đại học kỹ thuật đa ngành, nhiều năm liền giữ vị trí top 10 của bảng xếp hạng các trường đại học uy tín Việt Nam do Webometrics bình chọn, top 20 các cơ sở nghiên cứu có nhiều công bố quốc tế nhất Việt Nam.

Trường Đại Học Mỏ - Địa Chất Giới Thiệu Chung
Trường Đại Học Mỏ – Địa Chất Giới Thiệu Chung

Điểm Chuẩn Trường Đại Học Mỏ Địa Chất Năm 2024

Điểm Chuẩn Phương Thức Sử Dụng Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; A06; B00; D0719
27510301Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; C0123.75
37510601Quản lý công nghiệpA00; A01; D01; D0721.25
47810105Du lịch địa chấtD01; D10; C04; D0720
57440229Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đấtA00; A01; D07; A0418
67440201Địa chất họcA00; C04; D01; D0716
77580211Địa kỹ thuật xây dựngA00; A01; C04; D0116
87580212Kỹ thuật tài nguyên nướcA00; A01; C04; D0115
97580109Quản lý phát triển đô thị và Bất động sảnA00; C04; D01; D1024.1
107580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; C0420.5
117580204Xây dựng công trình ngắm thành phố và Hệ thống tàu điệnA00; A01; D01; C0416
127580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; D01; C0417
137580302Quản lý xây dựngA00; A01; D01; C0419.5
147340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0723.75
157340301Kế toánA00; A01; D01; D0723.75
167340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D0723.75
177520301Kỹ thuật hoá học Chương trình tiên tiếnA00; A01; B00; D0719
187520502Kỹ thuật địa vật lýA00; A01; D07; A0416
197520604Kỹ thuật dầu khíA00; A01; D01; D0719
207520605Kỹ thuật khí thiên nhiênA00; A01; D01; D0716
217520606Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiênA00; A01; D01; D0716
227520501Kỹ thuật địa chấtA00; A01; C04; D0115
237520505Đá quý Đá mỹ nghệA00; C04; D01; D1015
247520503Kỹ thuật trắc địa – bản đồA00; C04; D01; D1015.5
257520601Kỹ thuật mỏA00; A01; D01; C0117
267520607-Kỹ thuật tuyển khoángA00; D07; B00; A0618
277520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; D01; C0124.5
287520218Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; C0123.25
297520201Kỹ thuật điệnA00; A01; D01; C0122.25
307520103Kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; C0124
317520130Kỹ thuật Ô tôA00; A01; D01; C0124
327520114-Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; C0124
337520116Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A01; D01; C0124
347520320Kỹ thuật môi trườngA00; B00; C04; D0116
357480206Địa tin họcA00; C04; D01; D1017.5
367480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0723.75
377850103Quản lý đất đaiA00; C04; D01; A0123.1
387850202An toàn, Vệ sinh lao độngA00; A01; D01; B0018
397850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; C04; D0121.5
407720203Hóa dượcA00; B00; D07; A0619
417460108Khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D0721.75

Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Xét Học Bạ THPT

STTMã NgànhTên NgànhĐiểm Chuẩn
17520604Kỹ thuật dấu khí19,5
27520502Kỹ thuật địa vật lý18
37510401Công nghệ kỹ thuật hoá học22
47520301Kỹ thuật hoá học Chương trình tiên tiến22,5
57440229Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất18
67520605Kỹ thuật khí thiên nhiên19,5
77520606Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên19,5
87520501Kỹ thuật địa chất18
97440201Địa chất học18
107810105Du lịch địa chất18
117580211Địa kỹ thuật xây dựng18
127580212Kỹ thuật Tài nguyên nước18
137520505Đá quý Đá mỹ nghệ18
147520503Kỹ thuật trắc địa – bản đổ19
157850103Quản lý đất đai20
167480206Địa tin học19
177580109Quản lý phát triển đô thi và bất động sản22
187520601Kỹ thuật mỏ20
197520607Kỹ thuật tuyển khoáng19
207850202An toàn, Vệ sinh Iao động20
217480201Công nghệ thông tin26,5
227460108Khoa học dữ liệu5
237520103Kỹ thuật cơ khí25
247520114Kỹ thuật cơ điện tử26
257520116Kỹ thuật cơ khí động lực22
267520201Kỹ thuật điện25 5
277520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá27,2
287520130Kỹ thuật Ô tô26
297520218Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo27
307580201Kỹ thuật xây dựng20
317580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông18
327580204Xây dựng công trình ngắm thành phố và Hệ thống tàu điện ngâm18
337580302Quản lý xây dựng20
347520320Kỹ thuật môi trường18
357850101Quản lý tài nguyên và môi trường20
367340101Quản tri kinh doanh26
377340301Kế toán26
387340201Tài chính – Ngân hàng26
397510601Quản lý công nghiệp23
407720203Hóa dược22

Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN 2024

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
17520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá53.96
27480201Công nghệ thông tin51.67

Cơ Sở Vật Chất Tại Trường Đại Học Mỏ Địa Chất

Về giảng đường: Giảng đường của Đại học Mỏ Địa chất được trang bị đầy đủ cơ sở vật chất, các trang thiết bị hiện đại và tiên tiến để để phục vụ cho việc học và giảng dạy.

  • Khu A: Bao gồm 61 giảng đường, phòng học có diện tích 10.666m2.
  • Khu B: Gồm 51 giảng đường, phòng học có diện tích 9.050m2.
  • Khu C (Nghĩa Tân): Bao gồm 11 phòng học, có diện tích 897m2.
  • Khu Lạng Sơn: Gồm 02 phòng học lý thuyết, có diện tích: 950m2.

Về ký túc xá: Ký túc xá của trường có rất nhiều khu, phục vụ cả cho sinh viên trong nước cũng như nước ngoài bao gồm các khu như: Khu A, khu B, D1, D2, khu KTX dành riêng cho SV nước ngoài…

Cơ Sở Vật Chất Tại Trường Đại Học Mỏ Địa Chất
Cơ Sở Vật Chất Tại Trường Đại Học Mỏ Địa Chất

Các Ngành Đào Tạo Tại Trường Đại Học Mỏ Địa Chất 

Các khoa trực thuộc trường

Trường Đại học Mỏ – Địa chất được tổ chức thành 12 khoa bao gồm:

STTKHOA
1khoa công nghệ thông tin
2khoa cơ điện
3khoa dầu khí
4khoa khoa học và kỹ thuật địa chất
5khoa kinh tế – quản trị kinh doanh
6khoa mỏ
7khoa môi trường
8khoa trắc địa – bản đồ và quản lý đất đai
9khoa xây dựng
10khoa khoa học cơ bản
11khoa lý luận chính trị
12khoa giáo dục quốc phòng

Các ngành nghề đào tạo

Nếu lựa chọn Đại học Mỏ – Địa chất, bạn hãy suy nghĩ và cân nhắc về các ngành học sau đây:

STTNGÀNH NGHỀ ĐÀO TẠO
1Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
2Kỹ thuật điện – điện tử
3kỹ thuật cơ khí
4Công nghệ thông tin
5Kỹ thuật dầu khí
6Kỹ thuật địa vật lý
7Công nghệ kỹ thuật hóa học
8Kỹ thuật địa chất
9Quản trị kinh doanh
10Kế toán
11Kỹ thuật mỏ
12Kỹ thuật tuyển khoán
13Kỹ thuật môi trường
14Kỹ thuật trắc địa – bản đồ
15Quản lý đất đai
16Kỹ thuật công trình – Xây dựng

Học Phí Trường Đại Học Mỏ Địa Chất Bao Nhiêu? 

Trường đại học Mỏ địa chất áp dụng mức học phí linh hoạt cho các chương trình đào tạo. Đối với sinh viên hệ đại học chính quy, học phí khối Kinh tế là 414.700 đồng/tín chỉ và khối Kỹ thuật là 445.100 đồng/tín chỉ. Sinh viên hệ vừa làm vừa học sẽ phải trả học phí cao hơn 1,5 lần so với hệ chính quy, cụ thể: 622.000 đồng/tín chỉ cho khối Kinh tế và 667.600 đồng/tín chỉ cho khối Kỹ thuật. Các sinh viên ngành kỹ thuật hóa học liên kết UC Davis và ngành Công nghệ thông tin (K66, K67 CLC) đều có mức học phí là 445.100 đồng/tín chỉ.

Đối với học viên cao học, mức học phí khối Kinh tế là 705.000 đồng/tín chỉ và khối Kỹ thuật là 820.000 đồng/tín chỉ. Nghiên cứu sinh phải trả 35.250.000 đồng/năm học cho khối Kinh tế và 41.000.000 đồng/năm học cho khối Kỹ thuật.

Các lớp học bổ sung có mức thu học phí phụ thuộc vào số lượng sinh viên tham gia. Học phí học lại và học cải thiện sẽ tương ứng với mức học phí của các chương trình đào tạo mà sinh viên đang theo học.

Học Phí Trường Đại Học Mỏ Địa Chất Bao Nhiêu?
Học Phí Trường Đại Học Mỏ Địa Chất Bao Nhiêu?

Cơ Hội Việc Làm Sau Khi Học Tại Trường Đại Học Mỏ – Địa chất

Hàng năm, Đại Học Mỏ Địa Chất (HUMG) thường xuyên kết nối với cộng đồng nhiều doanh nghiệp và tổ chức nhiều chương trình như “Ngày hội việc làm” để kết nối các đối tượng người học và các sinh viên của nhà trường, nhằm cam kết đảm bảo đầu vào trong đào tạo ra những nhân sự làm việc chuyên nghiệp và đồng thời cũng đảm bảo được đầu ra cho các đối tượng người học

Đây là hoạt động ý nghĩa nhằm kết nối giữa Doanh Nghiệp với Trường Đại Học Mỏ Địa Chất HUMG góp phần trong việc đào tạo nguồn nhân lực cho xã hội. Đồng thời tạo điều kiện cho các bạn sinh viên được thử sức mình, có định hướng nghề nghiệp trong tương lai.

Cơ Hội Việc Làm Sau Khi Học Tại Trường Đại Học Mỏ - Địa chất
Cơ Hội Việc Làm Sau Khi Học Tại Trường Đại Học Mỏ – Địa chất

Thông qua những lần sự kiện như trên, Trường Đại Học Mỏ Địa Chất HUMG đã cung cấp nguồn nhân sự dồi dào để Doanh Nghiệp chọn lựa và chắt lọc về cho mình những nhân sự tiềm năng, với hơn  10.000 hồ sơ ứng viên, gồm các sinh viên năm 3 và năm cuối, cùng hàng nghìn ứng viên có sẵn trên hệ thống tuyển dụng của đối tác của HUMG. Mong rằng các thông tin của Đào tạo liên tục Gangwhoo cung cấp sẽ giúp ích cho các bạn tân sinh viên.

5/5 - (1 bình chọn)
Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0901 666 879 Đăng ký ngay