Thông tin cập nhật mới nhất mức lương của bác sĩ nội trú, được phân chia theo các cấp bậc, xếp hạng theo từng thứ tự. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu ngay nhé!
Giải đáp: Mức lương của bác sĩ nội trú bao nhiêu?
Thông tư liên tịch 10/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp trong lĩnh vực y tế như sau:
- Bác sĩ cao cấp và bác sĩ y học dự phòng cao cấp (hạng I): Hệ số lương từ 6,20 đến 8,00 (loại A3, nhóm A3.1).
- Bác sĩ chính và bác sĩ y học dự phòng chính (hạng II): Hệ số lương từ 4,40 đến 6.78 (loại A2, nhóm A2.1).
- Bác sĩ và bác sĩ y học dự phòng (hạng III): Hệ số lương từ 2,34 đến 4,98 (loại A1).
- Y sĩ: Hệ số lương từ 1,86 đến 4,06 (loại B).
Các chức danh này tuân theo Bảng lương chuyên môn nghiệp vụ cho cán bộ, viên chức sự nghiệp Nhà nước theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP.
Bác sĩ nội trú mới ra trường có mức lương khoảng 4.212.000 đồng/tháng, dựa trên hệ số lương 2,34. Tuy nhiên, mức lương thực tế có thể biến đổi tùy thuộc vào vị trí, chức vụ, năng lực, quy mô nơi làm việc và các yếu tố khác.
Lương được phân loại theo viên chức và người lao động, với cách tính khác nhau: công thức cụ thể cho viên chức và thỏa thuận cá nhân cho người lao động, tuân thủ Nghị định số 38/2022/NĐ-CP.
Xem thêm: Lương bác sĩ thú y bao nhiêu? Bác sĩ thú y có giàu không?
Chi tiết bảng lương mới của y, bác sĩ, y tá, y sỹ áp dụng từ ngày 1/7/2023
Lương bác sĩ là viên chức
STT | Nhóm ngạch | Bậc 1 | Bậc 2 | Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 | Bậc 6 | Bậc 7 | Bậc 8 | Bậc 9 |
1 | Bác sĩ cao cấp (hạng I); Bác sĩ học dự phòng cấp y cao (hang I) | |||||||||
Hệ số | 6.20 | 6.56 | 6.92 | 7.28 | 7.64 | 8.00 | ||||
Lương từ 1/7/2023 | 11.160 | 11.808 | 12,456 | 13.104 | 13.752 | 14.400 | ||||
2 | Bác sĩ chính (hạng II); Bác sĩ y học dự phòng chính (hạng II) | |||||||||
Hệ số | 4.40 | 4,47 | 5,08 | 5.42 | 5.76 | 6.10 | 6.44 | 6.78 | ||
Lương từ 1/7/2023 | 7.920 | 8,532 | 9.144 | 9.756 | 10.368 | 10.980 | 11.592 | 12.204 | ||
3 | Bác sĩ (hạng III); Bác sĩ y học dự phòng (hạng III) | |||||||||
Hệ số | 2.34 | 2.67 | 3.00 | 3.33 | 3.66 | 3.99 | 4.32 | 4.65 | 4.98 | |
Lương từ 1/7/2023 | 4.212 | 4.806 | 5.400 | 5.994 | 6.588 | 7.182 | 7.776 | 8.370 | 8,964 |
Lương của nhân viên là người lao động
BẢNG LƯƠNG BÁC SĨ LÀ NGƯỜI LAO ĐỘNG | ||
Vùng | Mức lương tối thiểu tháng | Mức lương tối thiểu giờ |
(ĐVT: 1.000đ/tháng) | (ĐVT: 1.000đ/ giờ) | |
Vùng I | 4.680 | 225 |
Vùng II | 4.160 | 200 |
Vùng III | 3.640 | 175 |
Vùng IV | 3.250 | 156 |
Lương của Y sĩ là viên chức
Nhóm ngạch | Bậc 1 | Bậc 2 | Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 | Bậc 6 | Bậc 7 | Bậc 8 | Bậc 9 | Bậc 10 | Bậc 11 | Bậc 12 |
Hệ số | 1.86 | 02.06 | 2.26 | 2.46 | 2.66 | 2.86 | 03.06 | 3.26 | 3.46 | 3.66 | 3.86 | 04.06 |
TOHC tựu 1/0/2002 | 2219 | 2000 | 1060 | 1199 | 1799 | 5.184 | 5.508 | 5.868 | 6.228 | 6.558 | 6.948 | 7.308 |
Hy vọng rằng, những thông tin mà Đào tạo liên tục Gangwhoo đã chia sẻ về mức lương của bác sĩ nội trú đã giúp các bạn nắm bắt được thông tin cần thiết, hệ số bậc lương, cũng như các quy định liên quan, giúp đảm bảo quyền lợi trong công việc, cũng như định hướng nghề nghiệp của mình.