Khi nhắc đến khối B, chúng ta đều nghĩ ngay đến ngành Y Dược, những thủ khoa với số điểm cao ngất. Tuy nhiên thực tế thì thi khối B không nhất thiết phải học ngành Y như chúng ta vẫn nghĩ. Vậy khối B00 gồm những môn nào, có những ngành nào và trường nào? Cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!
Thi khối B00 gồm những môn nào?
Khối B gồm những môn nào chắc hẳn không còn quá xa lạ với chúng ta nữa phải không nào? Đây là một trong các khối thi đại học được thí sinh lựa chọn đông đảo mỗi năm.
Do đó các thi sinh có thể dễ dàng kể ra ngày các tổ hợp môn thi khối B00 sẽ bao gồm các môn tự nhiên là Toán – Hoá Học – Sinh Học. Tuy nhiên thực thế khối B không chỉ có mỗi khối tổ hợp môn thi này, mà còn nhiều tổ hợp môn thi khác.
Các tổ hợp môn thi đại học khối B hiện nay gồm có:
- Khối B00 bao gồm các tổ hợp môn: Toán, Hóa học, Sinh học.
- Khối B01 bao gồm các môn thi: Toán, Sinh học, Lịch sử.
- Khối B02 bao gồm các môn thi: Toán, Sinh học, Địa lí
- Khối B03 bao gồm các môn thi: Toán, Sinh học, Ngữ văn.
- Khối B04 bao gồm các môn thi: Toán, Sinh học, Giáo dục công dân.
- Khối B05 bao gồm các môn thi :Toán, Sinh học, Khoa học xã hội.
- Khối B06 bao gồm các môn thi: Toán, Sinh học, Tiếng Anh.
Như vậy là chúng ta đã nắm rõ khối B00 gồm những môn nào rồi, chắc chắn sau khi tham khảo nội dung này, các sĩ tử sẽ biết thêm về các tổ hợp môn thi đại học khối B, không chỉ có Toán Hoá Sinh mà còn nhiều môn khác nữa. Tiếp theo hãy cùng tìm hiểu về các ngành nghề khối B hiện nay là những những ngành nào nhé!
Khối B gồm những ngành nào đang HOT?
Học khối B làm nghề gì hay các ngành khối B dễ xin việc chắc hẳn là quan tâm của hầu hết các bạn trẻ có nguyện vọng thi hoặc xét tuyển ở các tổ hợp môn thi đại học khối B.
Như đã nêu trên, các khối thi đại học và ngành nghề khối B hết sức đa dạng. Thi khối B không nhất thiết phải theo học ngành Y tại đại học Y dược thành phố Hồ Chí Minh hay đại Đại học Y dược TP Hà Nội và các trường Y dược ở các thành phố khác, mà có rất nhiều ngành nữa.
Cùng tham khảo danh sách những ngành khối B đang thu hút nhiều thí sinh đăng ký thi hoặc xét tuyển Đại học, Cao đẳng hiện nay:
Ngành học | Mã ngành | |
1 | Nhóm ngành Nông nghiệp – Môi trường | |
2 | Bảo vệ thực vật | 7620112 |
3 | Bệnh học thủy sản | 7620302 |
4 | Chăn nuôi | 7620105 |
5 | Chăn nuôi – Thú y | 7620106 |
6 | Công nghệ chế biến gỗ | |
7 | Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 |
8 | Công nghệ chế biến thủy sản | 7540105 |
9 | Công nghệ nông nghiệp | |
10 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 7620113 |
11 | Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 |
12 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 |
13 | Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | 7540108 |
14 | Du lịch sinh thái | 7850104 |
15 | Khoa học cây trồng | 7620110 |
16 | Khoa học đất | 7620103 |
17 | Khoa học môi trường | 7440301 |
18 | Khoa học thủy sản | 7620303 |
19 | Khoa học và Quản lý môi trường | 7904492 |
20 | Khuyến nông | 7620102 |
21 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 |
22 | Lâm học | 7620201 |
23 | Lâm nghiệp đô thị (Cây xanh đô thị) | 7620202 |
24 | Lâm sinh | 7620205 |
25 | Nông học | 7620109 |
26 | Nông nghiệp | 7620101 |
27 | Nông nghiệp công nghệ cao | 7620101 |
28 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 |
29 | Phát triển nông thôn | 7620116 |
30 | Phân bón và dinh dưỡng cây trồng | 7620108 |
31 | Quản lý bất động sản | |
32 | Quản lý đất đai | 7850103 |
33 | Quản lý tài nguyên nước | 7850198 |
34 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | 7620211 |
35 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 |
36 | Quản lý thủy sản | 7620305 |
37 | Thú y | 7640101 |
38 | Nhóm ngành Sức khỏe | |
39 | Dinh dưỡng | 7720401 |
40 | Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | 7720497 |
41 | Dụng cụ chỉnh hình chân tay giả | 7720399 |
42 | Dược học | 7720201 |
43 | Điều dưỡng | 7720301 |
44 | Hóa dược | 7720203 |
45 | Hộ sinh | 7720302 |
46 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 |
47 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 7720601 |
48 | Phục hồi chức năng | 7720603 |
49 | Quản lý bệnh viện | 7720802 |
50 | Răng – Hàm – Mặt | 7720501 |
51 | Y học cổ truyền | 7720115 |
52 | Y học dự phòng | 7720110 |
53 | Y Khoa | 7720101 |
54 | Y tế công cộng | 7720701 |
55 | Nhóm ngành về Công nghệ – Kỹ thuật | |
56 | Bảo hộ lao động | 7850201 |
57 | Bất động sản | 7340116 |
58 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 |
59 | Công nghệ cơ điện công trình | 7580210 |
60 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 |
61 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 |
62 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 7510302 |
63 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 |
64 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 |
65 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 |
66 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 |
67 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 7510406 |
68 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 |
69 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 |
70 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 |
71 | Công nghệ may | 7540204 |
72 | Công nghệ sinh học | 7420201 |
73 | Công nghệ Sợi, Dệt | 7540202 |
74 | Công nghệ thông tin | 7480201 |
75 | Công nghệ vật liệu | 7510402 |
76 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 |
77 | Địa chất học | 7440201 |
78 | Điện tử – Tin học công nghiệp | 7510300 |
79 | Hải dương học | 7440228 |
80 | Hóa học | 7420101 |
81 | Khoa học vật liệu | 7440122 |
82 | Kỹ thuật Cấp thoát nước | 7580213 |
83 | Kỹ thuật địa chất | 7520501 |
84 | Kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 |
85 | Kỹ thuật hạ tầng đô thị | 7580210 |
86 | Kỹ thuật hóa học | 7520301 |
87 | Kỹ thuật in | 7520137 |
88 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 |
89 | Kỹ thuật môi trường đô thị | 7580210 |
90 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 |
91 | Kỹ thuật sinh học | 7420202 |
92 | Kỹ thuật thực phẩm | 7540102 |
93 | Kỹ thuật trắc địa bản đồ | 7520503 |
94 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 |
95 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 |
96 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 |
97 | Kỹ thuật Y sinh | 7520212 |
98 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 |
99 | Quản lý biển | 7840106 |
100 | Quản lý công nghiệp | 7510601 |
101 | Sinh học | 7420101 |
102 | Sinh học ứng dụng | 7420203 |
103 | Vật lý Y khoa | 7520403 |
104 | Nhóm ngành Sư phạm – Giáo dục | |
105 | Giáo dục Chính trị | 7140205 |
106 | Giáo dục học | 7140101 |
107 | Giáo dục mầm non | 7140201 |
108 | Giáo dục tiểu học | 7140202 |
109 | Sư phạm Công nghệ | 7140214 |
110 | Sư phạm Hóa học | 7140212 |
111 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 |
112 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 7140215 |
113 | Sư phạm Sinh học | 7140213 |
114 | Sư phạm Toán học | 7140209 |
115 | Sư phạm Vật lý | 7140211 |
116 | Tâm lý học | 7310401 |
117 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 |
118 | Nhóm ngành Kinh tế khối B00 | |
119 | Kế toán | 7340301 |
120 | Kinh doanh thương mại | 7340121 |
121 | Kinh tế đầu tư | 7310104 |
122 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 |
123 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 7850102 |
124 | Kinh tế xây dựng | 7580301 |
125 | Marketing | 7340115 |
126 | Quản lý dự án | 7340409 |
127 | Quản trị kinh doanh | 7340101 |
128 | Quản trị môi trường doanh nghiệp | 7510606 |
129 | Quản trị nhân lực | 7340404 |
130 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 |
131 | Thống kê | 7460201 |
132 | Toán ứng dụng | 7460112 |
133 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
Với danh sách các ngành khối B đang HOT hiện nay, mong rằng các bạn đã nắm rõ thông tin về tất cả các ngành khối B, từ đó có thêm nhiều lựa chọn trước khi bước vào kỳ thi tốt nghiệp THPT và Đại học/Cao đẳng nhé. Mong rằng bạn sẽ lựa chọn được một ngành nghề khối B phù hợp với mình.
- Có thể bạn quan tâm: các ngành khối b điểm thấp
Những trường Đại học, Cao đẳng nào có khối B00?
Bên cạnh khối B00 gồm những môn nào, các ngành khối B có triển vọng là gì thì chắc hẳn khối B học trường nào cũng là mối quan tâm của mọi thí sinh có nguyện vọng đăng ký thi Đại học, Cao đẳng với khối thi này. Dưới đây là danh sách các trường Đại học, Cao đẳng khối B trên khắp cả nước để các bạn lựa chọn:
Các trường đại học khối B tại khu vực Hà Nội
- Đại học Bách khoa Hà Nội
- Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội
- Đại học Công nghệ Đông Á
- Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
- Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội
- Đại học Công nghiệp Hà Nội
- Đại học Đại Nam
- Đại học Giáo dục – ĐHQG Hà Nội
- Đại học Giao thông Vận tải
- Đại học Hòa Bình
- Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG Hà Nội
- Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
- Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
- Đại học Kinh tế Quốc dân
- Đại học Lâm nghiệp Việt Nam
- Đại học Mỏ – Địa chất
- Đại học Mở Hà Nội
- Đại học Nguyễn Trãi
- Đại học Phenikaa
- Đại học Phương Đông
- Đại học Sư phạm Hà Nội
- Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
- Đại học Thành Đô
- Đại học Thăng Long
- Đại học Thủy lợi
- Đại học Xây dựng
- Đại học Y dược – ĐHQG Hà Nội
- Đại học Y Hà Nội
- Đại học Y tế Công cộng
- Học viện An ninh Nhân dân
- Học viện Nông nghiệp Việt Nam
- Học viện Quân Y
- Học viện Quản lý Giáo dục
- Học viện Y dược học Cổ truyền Việt Nam
Các trường đại học khối B tại miền Bắc
- Đại học Công nghiệp Việt Trì
- Đại học Điều dưỡng Nam Định
- Đại học Hạ Long
- Đại học Hải Phòng
- Đại học Hùng Vương
- Đại học Khoa học Thái Nguyên
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
- Đại học Lương Thế Vinh
- Đại học Nông lâm Thái Nguyên
- Đại học Nông lâm Bắc Giang
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Đại học Sao Đỏ
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
- Đại học Sư phạm Thái Nguyên
- Đại học Tân Trào
- Đại học Tây Bắc
- Đại học Thái Bình
- Đại học Thành Đông
- Đại học Trưng Vương
- Đại học Y dược Hải Phòng
- Đại học Y dược Thái Bình
- Đại học Y dược Thái Nguyên
- Đại học Y khoa Tokyo
- Đại học Thái Nguyên phân hiệu Lào Cai
- Khoa Quốc tế – ĐH Thái Nguyên
Các trường đại học khối B tại miền Trung và Tây Nguyên
- Đại học Bách khoa Đà Nẵng
- Đại học Buôn Ma Thuột
- Đại học Công nghệ Vạn Xuân
- Đại học Công nghiệp Vinh
- Đại học Duy Tân
- Đại học Đà Lạt
- Đại học Đông Á
- Đại học Hà Tĩnh
- Đại học Hồng Đức
- Đại học Khánh Hòa
- Đại học Khoa học Huế
- Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
- Đại học Kinh tế Nghệ An
- Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng
- Đại học Nha Trang
- Đại học Nông lâm Huế
- Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Gia Lai
- Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Ninh Thuận
- Đại học Phạm Văn Đồng
- Đại học Phan Châu Trinh
- Đại học Phan Thiết
- Đại học Phú Xuân
- Đại học Phú Yên
- Đại học Quảng Bình
- Đại học Quảng Nam
- Đại học Quang Trung
- Đại học Quy Nhơn
- Đại học Sư phạm Đà Nẵng
- Đại học Sư phạm Huế
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh
- Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM Phân hiệu Thanh Hóa
- Đại học Tây Nguyên
- Đại học Vinh
- Đại học Y dược Huế
- Đại học Y khoa Vinh
- Đại học Y Hà Nội Phân hiệu Thanh Hóa
- Đại học Yersin Đà Lạt
- Khoa Y dược – ĐH Đà Nẵng
- Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kontum
- Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị
- Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh
Các trường đại học khối B tại khu vực TPHCM
- Đại học Bách khoa – ĐHQG TPHCM
- Đại học Công nghệ TP HCM
- Đại học Công nghiệp TPHCM
- Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM
- Đại học Giao thông Vận tải TPHCM
- Đại học Hoa Sen
- Đại học Hùng Vương TPHCM
- Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG TPHCM
- Đại học Khoa học Xã hội nhân văn – ĐHQG TPHCM
- Đại học Mở TPHCM
- Đại học Nguyễn Tất Thành
- Đại học Nông lâm TPHCM
- Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM
- Đại học Quốc tế Hồng Bàng
- Đại học Sài Gòn
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
- Đại học Sư phạm TPHCM
- Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM
- Đại học Tôn Đức Thắng
- Đại học Văn Hiến
- Đại học Văn Lang
- Đại học Y dược TPHCM
- Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Các trường đại học khối B tại miền Nam
- Đại học An Giang
- Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
- Đại học Bạc Liêu
- Đại học Bình Dương
- Đại học Cần Thơ
- Đại học Công nghệ Đồng Nai
- Đại học Cửu Long
- Đại học Đồng Nai
- Đại học Đồng Tháp
- Đại học Kinh tế công nghiệp Long An
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương
- Đại học Lạc Hồng
- Đại học Lâm nghiệp Phân hiệu Đồng Nai
- Đại học Nam Cần Thơ
- Đại học Quốc tế Miền Đông
- Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long
- Đại học Tân Tạo
- Đại học Tây Đô
- Đại học Thủ Dầu Một
- Đại học Tiền Giang
- Đại học Trà Vinh
- Đại học Võ Trường Toản
- Đại học Xây dựng Miền Tây
- Đại học Y dược Cần Thơ
Các trường cao đẳng khối B
- Trường Cao đẳng Y Dược Sài Gòn
- Trường Cao đẳng Y Dược Tuệ Tĩnh
- Trường Cao đẳng Y khoa Phạm Ngọc Thạch
- Trường Cao đẳng Y Dược Hồng Đức
- Trường Cao đẳng Bách Việt
- Trường Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường TP. HCM
- Trường Cao đẳng Công nghệ Sài Gòn
- Trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức
- Trường Cao đẳng Công nghệ thông tin TP.HCM
- Trường Cao đẳng Đại Việt Sài Gòn
- Trường Cao đẳng Công thương TP.HCM
- Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II
- Trường Cao đẳng Kinh tế TP.HCM
- Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh
- Trường Cao đẳng Kinh tế Đối ngoại
- Trường Cao đẳng Kinh tế – Công nghệ TP.HCM
- Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải TP.HCM
- Trường Cao đẳng Điện lực TP.HCM
- Trường Cao đẳng nghề Hàng hải Tp. Hồ Chí Minh
- Trường Cao đẳng nghề Giao thông vận tải Đường thủy III
- Trường Cao đẳng nghề Giao thông vận tải Đường thủy II
- Trường Cao đẳng nghề Sài Gòn
- Trường Cao đẳng Nghề Du lịch Sài Gòn
- Trường Cao đẳng Miền Nam
- Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Vạn Xuân
- Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Sài Gòn
- Trường Cao đẳng Viễn Đông
- Trường Cao đẳng Tài chính Hải quan
- Trường Cao đẳng Sài Gòn Gia Định
- Trường Cao đẳng Quốc tế Tp. Hồ Chí Minh
- Trường Cao đẳng nghề Việt Mỹ
- Trường Cao đẳng nghề Thủ Thiêm – Tp. Hồ Chí Minh
- Trường Cao đẳng nghề Thủ Đức
- Trường Cao đẳng nghề Thành phố Hồ Chí Minh
- Trường Cao đẳng Kỹ thuật Nguyễn Trường Tộ
Vì sao khối B luôn thu hút thí sinh dự thi? Tầm quan trọng của các ngành khối B
Từ những câu hỏi như: Khối B00 gồm những môn nào; Khối B gồm những ngành nào hay các trường đại học khối B, cao đẳng khối B là gì; các ngành khối b và điểm chuẩn ra sao?; các ngành khối B dễ xin việc là gì?…cũng đủ đề thấy sức hút cực lớn của khối B là lớn đến mức nào. Vậy tại sao thi khối B lại được nhiều thí sinh lựa chọn đến vậy?
Trước đây, nói đến các khối thi đại học và môn thi khối B thì người ta chỉ nghĩ đến các tổ hợp môn thi Toán Hoá Sinh và trường đại học Y dược. Thế nhưng khối B hiện nay đã mở rộng rất nhiều ngành khác nhau, không chỉ có mỗi B00 mà còn có B01, B02, B03, B05, và B06 hết sức đa dạng về các tổ hợp môn thi và các ngành nghề đào tạo.
Điều này mang đến cho thí sinh rất nhiều lựa chọn khác nhau. Rất nhiều thí sinh đam mê và muốn theo đổi khối B nhưng yếu một trong các môn trong tổ hợp môn thi của Khối B00 có thể đăng ký dự thi hay xét tuyển ở những khối B khác.
Hơn nữa, cũng giống như các ngành khối A thì các ngành khối B cũng hết sức đa dạng và có cơ hội nghề nhiều rộng mở nên đã thu hút số lượng lớn bạn trẻ lựa chọn khối B thay vì chọn thi khối A, thi khối D hay các khối thi đại học và môn thi khác.
Trên đây, Đào Tạo Liên Tục Bệnh viện Thẩm mỹ Gangwhoo đã gửi đến bạn đọc giải đáp cho câu hỏi khối B00 gồm những môn nào, đồng thời cũng liệt kê danh sách các ngành nghề và các trường Đại học và Cao đẳng có thi và xét tuyển khối thi này. Hy vọng những thông tin này sẽ thực sự hữu ích với bạn. Cảm ơn bạn đã dành thời gian theo dõi.
- Quan tâm: các trường đại học khối b ở tphcm