Khối B00 Gồm Những Môn Nào: Cập Nhật Hơn 150 Trường, 100 Ngành Khối B

Theo dõi Đào Tạo Liên Tục trên
Nội Dung Bài Viết

Khi nhắc đến khối B, chúng ta đều nghĩ ngay đến ngành Y Dược, những thủ khoa với số điểm cao ngất. Tuy nhiên thực tế thì thi khối B không nhất thiết phải học ngành Y như chúng ta vẫn nghĩ. Vậy khối B00 gồm những môn nào, có những ngành nào và trường nào? Cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!

Thi khối B00 gồm những môn nào
Thi khối B00 gồm những môn nào

Thi khối B00 gồm những môn nào?

Khối B gồm những môn nào chắc hẳn không còn quá xa lạ với chúng ta nữa phải không nào? Đây là một trong các khối thi đại học được thí sinh lựa chọn đông đảo mỗi năm.

Do đó các thi sinh có thể dễ dàng kể ra ngày các tổ hợp môn thi khối B00 sẽ bao gồm các môn tự nhiên là Toán – Hoá Học – Sinh Học. Tuy nhiên thực thế khối B không chỉ có mỗi khối tổ hợp môn thi này, mà còn nhiều tổ hợp môn thi khác.

Các tổ hợp môn thi đại học khối B hiện nay gồm có:

  • Khối B00 bao gồm các tổ hợp môn: Toán, Hóa học, Sinh học.
  • Khối B01 bao gồm các môn thi: Toán, Sinh học, Lịch sử.
  • Khối B02 bao gồm các môn thi: Toán, Sinh học, Địa lí
  • Khối B03 bao gồm các môn thi: Toán, Sinh học, Ngữ văn.
  • Khối B04 bao gồm các môn thi: Toán, Sinh học, Giáo dục công dân.
  • Khối B05 bao gồm các môn thi :Toán, Sinh học, Khoa học xã hội.
  • Khối B06 bao gồm các môn thi: Toán, Sinh học, Tiếng Anh.

Như vậy là chúng ta đã nắm rõ khối B00 gồm những môn nào rồi, chắc chắn sau khi tham khảo nội dung này, các sĩ tử sẽ biết thêm về các tổ hợp môn thi đại học khối B, không chỉ có Toán Hoá Sinh mà còn nhiều môn khác nữa. Tiếp theo hãy cùng tìm hiểu về các ngành nghề khối B hiện nay là những những ngành nào nhé!

Khối B gồm những ngành nào đang HOT?

Học khối B làm nghề gì hay các ngành khối B dễ xin việc chắc hẳn là quan tâm của hầu hết các bạn trẻ có nguyện vọng thi hoặc xét tuyển ở các tổ hợp môn thi đại học khối B.

Như đã nêu trên, các khối thi đại học và ngành nghề khối B hết sức đa dạng. Thi khối B không nhất thiết phải theo học ngành Y tại đại học Y dược thành phố Hồ Chí Minh hay đại Đại học Y dược TP Hà Nội và các trường Y dược ở các thành phố khác, mà có rất nhiều ngành nữa.

Cùng tham khảo danh sách những ngành khối B đang thu hút nhiều thí sinh đăng ký thi hoặc xét tuyển Đại học, Cao đẳng hiện nay:

Ngành họcMã ngành
1

Nhóm ngành Nông nghiệp – Môi trường

2Bảo vệ thực vật7620112
3Bệnh học thủy sản7620302
4Chăn nuôi7620105
5Chăn nuôi – Thú y7620106
6Công nghệ chế biến gỗ
7Công nghệ chế biến lâm sản7549001
8Công nghệ chế biến thủy sản7540105
9Công nghệ nông nghiệp
10Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan7620113
11Công nghệ sau thu hoạch7540104
12Công nghệ thực phẩm7540101
13Công nghệ và kinh doanh thực phẩm7540108
14Du lịch sinh thái7850104
15Khoa học cây trồng7620110
16Khoa học đất7620103
17Khoa học môi trường7440301
18Khoa học thủy sản7620303
19Khoa học và Quản lý môi trường7904492
20Khuyến nông7620102
21Kinh tế nông nghiệp7620115
22Lâm học7620201
23Lâm nghiệp đô thị (Cây xanh đô thị)7620202
24Lâm sinh7620205
25Nông học7620109
26Nông nghiệp7620101
27Nông nghiệp công nghệ cao7620101
28Nuôi trồng thủy sản7620301
29Phát triển nông thôn7620116
30Phân bón và dinh dưỡng cây trồng7620108
31Quản lý bất động sản
32Quản lý đất đai7850103
33Quản lý tài nguyên nước7850198
34Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)7620211
35Quản lý tài nguyên và môi trường7850101
36Quản lý thủy sản7620305
37Thú y7640101
38Nhóm ngành Sức khỏe
39Dinh dưỡng7720401
40Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm7720497
41Dụng cụ chỉnh hình chân tay giả7720399
42Dược học7720201
43Điều dưỡng7720301
44Hóa dược7720203
45Hộ sinh7720302
46Kỹ thuật hình ảnh y học7720602
47Kỹ thuật Xét nghiệm y học7720601
48Phục hồi chức năng7720603
49Quản lý bệnh viện7720802
50Răng – Hàm – Mặt7720501
51Y học cổ truyền7720115
52Y học dự phòng7720110
53Y Khoa7720101
54Y tế công cộng7720701
55Nhóm ngành về Công nghệ – Kỹ thuật
56Bảo hộ lao động7850201
57Bất động sản7340116
58Công nghệ chế tạo máy7510202
59Công nghệ cơ điện công trình7580210
60Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203
61Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201
62Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông7510302
63Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301
64Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303
65Công nghệ kỹ thuật hóa học7510401
66Công nghệ kỹ thuật máy tính7480108
67Công nghệ Kỹ thuật Môi trường7510406
68Công nghệ kỹ thuật nhiệt7510206
69Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205
70Công nghệ kỹ thuật xây dựng7510103
71Công nghệ may7540204
72Công nghệ sinh học7420201
73Công nghệ Sợi, Dệt7540202
74Công nghệ thông tin7480201
75Công nghệ vật liệu7510402
76Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm7540106
77Địa chất học7440201
78Điện tử – Tin học công nghiệp7510300
79Hải dương học7440228
80Hóa học7420101
81Khoa học vật liệu7440122
82Kỹ thuật Cấp thoát nước7580213
83Kỹ thuật địa chất7520501
84Kỹ thuật điện, điện tử7510301
85Kỹ thuật hạ tầng đô thị7580210
86Kỹ thuật hóa học7520301
87Kỹ thuật in7520137
88Kỹ thuật môi trường7520320
89Kỹ thuật môi trường đô thị7580210
90Kỹ thuật phần mềm7480103
91Kỹ thuật sinh học7420202
92Kỹ thuật thực phẩm7540102
93Kỹ thuật trắc địa bản đồ7520503
94Kỹ thuật xây dựng7580201
95Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205
96Kỹ thuật xây dựng công trình thủy7580202
97Kỹ thuật Y sinh7520212
98Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu7480102
99Quản lý biển7840106
100Quản lý công nghiệp7510601
101Sinh học7420101
102Sinh học ứng dụng7420203
103Vật lý Y khoa7520403
104Nhóm ngành Sư phạm – Giáo dục
105Giáo dục Chính trị7140205
106Giáo dục học7140101
107Giáo dục mầm non7140201
108Giáo dục tiểu học7140202
109Sư phạm Công nghệ7140214
110Sư phạm Hóa học7140212
111Sư phạm Khoa học tự nhiên7140247
112Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp7140215
113Sư phạm Sinh học7140213
114Sư phạm Toán học7140209
115Sư phạm Vật lý7140211
116Tâm lý học7310401
117Tâm lý học giáo dục7310403
118Nhóm ngành Kinh tế khối B00
119Kế toán7340301
120Kinh doanh thương mại7340121
121Kinh tế đầu tư7310104
122Kinh tế nông nghiệp7620115
123Kinh tế tài nguyên thiên nhiên7850102
124Kinh tế xây dựng7580301
125Marketing7340115
126Quản lý dự án7340409
127Quản trị kinh doanh7340101
128Quản trị môi trường doanh nghiệp7510606
129Quản trị nhân lực7340404
130Tài chính – Ngân hàng7340201
131Thống kê7460201
132Toán ứng dụng7460112
133Ngôn ngữ Anh7220201

Với danh sách các ngành khối B đang HOT hiện nay, mong rằng các bạn đã nắm rõ thông tin về tất cả các ngành khối B, từ đó có thêm nhiều lựa chọn trước khi bước vào kỳ thi tốt nghiệp THPT và Đại học/Cao đẳng nhé. Mong rằng bạn sẽ lựa chọn được một ngành nghề khối B phù hợp với mình.

Khối B00 Gồm Những Môn Nào: Cập Nhật Hơn 150 Trường, 100 Ngành Khối B
Khối B có đa dạng ngành khác nhau không chỉ mỗi Ngành Y tế

Những trường Đại học, Cao đẳng nào có khối B00?

Bên cạnh khối B00 gồm những môn nào, các ngành khối B có triển vọng là gì thì chắc hẳn khối B học trường nào cũng là mối quan tâm của mọi thí sinh có nguyện vọng đăng ký thi Đại học, Cao đẳng với khối thi này. Dưới đây là danh sách các trường Đại học, Cao đẳng khối B trên khắp cả nước để các bạn lựa chọn:

Các trường đại học khối B tại khu vực Hà Nội

  • Đại học Bách khoa Hà Nội
  • Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội
  • Đại học Công nghệ Đông Á
  • Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
  • Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội
  • Đại học Công nghiệp Hà Nội
  • Đại học Đại Nam
  • Đại học Giáo dục – ĐHQG Hà Nội
  • Đại học Giao thông Vận tải
  • Đại học Hòa Bình
  • Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG Hà Nội
  • Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
  • Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
  • Đại học Kinh tế Quốc dân
  • Đại học Lâm nghiệp Việt Nam
  • Đại học Mỏ – Địa chất
  • Đại học Mở Hà Nội
  • Đại học Nguyễn Trãi
  • Đại học Phenikaa
  • Đại học Phương Đông
  • Đại học Sư phạm Hà Nội
  • Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
  • Đại học Thành Đô
  • Đại học Thăng Long
  • Đại học Thủy lợi
  • Đại học Xây dựng
  • Đại học Y dược – ĐHQG Hà Nội
  • Đại học Y Hà Nội
  • Đại học Y tế Công cộng
  • Học viện An ninh Nhân dân
  • Học viện Nông nghiệp Việt Nam
  • Học viện Quân Y
  • Học viện Quản lý Giáo dục
  • Học viện Y dược học Cổ truyền Việt Nam

Các trường đại học khối B tại miền Bắc

  • Đại học Công nghiệp Việt Trì
  • Đại học Điều dưỡng Nam Định
  • Đại học Hạ Long
  • Đại học Hải Phòng
  • Đại học Hùng Vương
  • Đại học Khoa học Thái Nguyên
  • Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên
  • Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
  • Đại học Lương Thế Vinh
  • Đại học Nông lâm Thái Nguyên
  • Đại học Nông lâm Bắc Giang
  • Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
  • Đại học Sao Đỏ
  • Đại học Sư phạm Hà Nội 2
  • Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
  • Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
  • Đại học Sư phạm Thái Nguyên
  • Đại học Tân Trào
  • Đại học Tây Bắc
  • Đại học Thái Bình
  • Đại học Thành Đông
  • Đại học Trưng Vương
  • Đại học Y dược Hải Phòng
  • Đại học Y dược Thái Bình
  • Đại học Y dược Thái Nguyên
  • Đại học Y khoa Tokyo
  • Đại học Thái Nguyên phân hiệu Lào Cai
  • Khoa Quốc tế – ĐH Thái Nguyên

Các trường đại học khối B tại miền Trung và Tây Nguyên

  • Đại học Bách khoa Đà Nẵng
  • Đại học Buôn Ma Thuột
  • Đại học Công nghệ Vạn Xuân
  • Đại học Công nghiệp Vinh
  • Đại học Duy Tân
  • Đại học Đà Lạt
  • Đại học Đông Á
  • Đại học Hà Tĩnh
  • Đại học Hồng Đức
  • Đại học Khánh Hòa
  • Đại học Khoa học Huế
  • Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
  • Đại học Kinh tế Nghệ An
  • Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng
  • Đại học Nha Trang
  • Đại học Nông lâm Huế
  • Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Gia Lai
  • Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Ninh Thuận
  • Đại học Phạm Văn Đồng
  • Đại học Phan Châu Trinh
  • Đại học Phan Thiết
  • Đại học Phú Xuân
  • Đại học Phú Yên
  • Đại học Quảng Bình
  • Đại học Quảng Nam
  • Đại học Quang Trung
  • Đại học Quy Nhơn
  • Đại học Sư phạm Đà Nẵng
  • Đại học Sư phạm Huế
  • Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh
  • Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM Phân hiệu Thanh Hóa
  • Đại học Tây Nguyên
  • Đại học Vinh
  • Đại học Y dược Huế
  • Đại học Y khoa Vinh
  • Đại học Y Hà Nội Phân hiệu Thanh Hóa
  • Đại học Yersin Đà Lạt
  • Khoa Y dược – ĐH Đà Nẵng
  • Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kontum
  • Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị
  • Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh

Các trường đại học khối B tại khu vực TPHCM

  • Đại học Bách khoa – ĐHQG TPHCM
  • Đại học Công nghệ TP HCM
  • Đại học Công nghiệp TPHCM
  • Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM
  • Đại học Giao thông Vận tải TPHCM
  • Đại học Hoa Sen
  • Đại học Hùng Vương TPHCM
  • Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG TPHCM
  • Đại học Khoa học Xã hội nhân văn – ĐHQG TPHCM
  • Đại học Mở TPHCM
  • Đại học Nguyễn Tất Thành
  • Đại học Nông lâm TPHCM
  • Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM
  • Đại học Quốc tế Hồng Bàng
  • Đại học Sài Gòn
  • Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
  • Đại học Sư phạm TPHCM
  • Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM
  • Đại học Tôn Đức Thắng
  • Đại học Văn Hiến
  • Đại học Văn Lang
  • Đại học Y dược TPHCM
  • Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

Các trường đại học khối B tại miền Nam

  • Đại học An Giang
  • Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
  • Đại học Bạc Liêu
  • Đại học Bình Dương
  • Đại học Cần Thơ
  • Đại học Công nghệ Đồng Nai
  • Đại học Cửu Long
  • Đại học Đồng Nai
  • Đại học Đồng Tháp
  • Đại học Kinh tế công nghiệp Long An
  • Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương
  • Đại học Lạc Hồng
  • Đại học Lâm nghiệp Phân hiệu Đồng Nai
  • Đại học Nam Cần Thơ
  • Đại học Quốc tế Miền Đông
  • Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long
  • Đại học Tân Tạo
  • Đại học Tây Đô
  • Đại học Thủ Dầu Một
  • Đại học Tiền Giang
  • Đại học Trà Vinh
  • Đại học Võ Trường Toản
  • Đại học Xây dựng Miền Tây
  • Đại học Y dược Cần Thơ

Các trường cao đẳng khối B

  • Trường Cao đẳng Y Dược Sài Gòn
  • Trường Cao đẳng Y Dược Tuệ Tĩnh
  • Trường Cao đẳng Y khoa Phạm Ngọc Thạch
  • Trường Cao đẳng Y Dược Hồng Đức
  • Trường Cao đẳng Bách Việt
  • Trường Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường TP. HCM
  • Trường Cao đẳng Công nghệ Sài Gòn
  • Trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức
  • Trường Cao đẳng Công nghệ thông tin TP.HCM
  • Trường Cao đẳng Đại Việt Sài Gòn
  • Trường Cao đẳng Công thương TP.HCM
  • Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II
  • Trường Cao đẳng Kinh tế TP.HCM
  • Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh
  • Trường Cao đẳng Kinh tế Đối ngoại
  • Trường Cao đẳng Kinh tế – Công nghệ TP.HCM
  • Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải TP.HCM
  • Trường Cao đẳng Điện lực TP.HCM
  • Trường Cao đẳng nghề Hàng hải Tp. Hồ Chí Minh
  • Trường Cao đẳng nghề Giao thông vận tải Đường thủy III
  • Trường Cao đẳng nghề Giao thông vận tải Đường thủy II
  • Trường Cao đẳng nghề Sài Gòn
  • Trường Cao đẳng Nghề Du lịch Sài Gòn
  • Trường Cao đẳng Miền Nam
  • Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Vạn Xuân
  • Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Sài Gòn
  • Trường Cao đẳng Viễn Đông
  • Trường Cao đẳng Tài chính Hải quan
  • Trường Cao đẳng Sài Gòn Gia Định
  • Trường Cao đẳng Quốc tế Tp. Hồ Chí Minh
  • Trường Cao đẳng nghề Việt Mỹ
  • Trường Cao đẳng nghề Thủ Thiêm – Tp. Hồ Chí Minh
  • Trường Cao đẳng nghề Thủ Đức
  • Trường Cao đẳng nghề Thành phố Hồ Chí Minh
  • Trường Cao đẳng Kỹ thuật Nguyễn Trường Tộ
Khối B00 Gồm Những Môn Nào: Cập Nhật Hơn 150 Trường, 100 Ngành Khối B
Các ngành khối B luôn thu hút đông đảo thí sinh

Vì sao khối B luôn thu hút thí sinh dự thi? Tầm quan trọng của các ngành khối B

Từ những câu hỏi như: Khối B00 gồm những môn nào; Khối B gồm những ngành nào hay các trường đại học khối B, cao đẳng khối B là gì; các ngành khối b và điểm chuẩn ra sao?; các ngành khối B dễ xin việc là gì?…cũng đủ đề thấy sức hút cực lớn của khối B là lớn đến mức nào. Vậy tại sao thi khối B lại được nhiều thí sinh lựa chọn đến vậy?

Trước đây, nói đến các khối thi đại học và môn thi khối B thì người ta chỉ nghĩ đến các tổ hợp môn thi Toán Hoá Sinh và trường đại học Y dược. Thế nhưng khối B hiện nay đã mở rộng rất nhiều ngành khác nhau, không chỉ có mỗi B00 mà còn có B01, B02, B03, B05, và B06 hết sức đa dạng về các tổ hợp môn thi và các ngành nghề đào tạo.

Điều này mang đến cho thí sinh rất nhiều lựa chọn khác nhau. Rất nhiều thí sinh đam mê và muốn theo đổi khối B nhưng yếu một trong các môn trong tổ hợp môn thi của Khối B00 có thể đăng ký dự thi hay xét tuyển ở những khối B khác.

Hơn nữa, cũng giống như các ngành khối A thì các ngành khối B cũng hết sức đa dạng và có cơ hội nghề nhiều rộng mở nên đã thu hút số lượng lớn bạn trẻ lựa chọn khối B thay vì chọn thi khối A, thi khối D hay các khối thi đại học và môn thi khác.

Trên đây, Đào Tạo Liên Tục Bệnh viện Thẩm mỹ Gangwhoo đã gửi đến bạn đọc giải đáp cho câu hỏi khối B00 gồm những môn nào, đồng thời cũng liệt kê danh sách các ngành nghề và các trường Đại học và Cao đẳng có thi và xét tuyển khối thi này. Hy vọng những thông tin này sẽ thực sự hữu ích với bạn. Cảm ơn bạn đã dành thời gian theo dõi.

5/5 - (1 bình chọn)
Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0901 666 879 Đăng ký ngay