[Cập Nhật] Học Viện Tài Chính Điểm Chuẩn Năm 2024

Theo dõi Đào Tạo Liên Tục trên

Nổi bật trong kỳ tuyển sinh năm 2024, Học viện Tài chính điểm chuẩn cao lên đến 36.22 điểm đối với ngành Hải quan và Logictics, những ngành khác đều dao động ở mức khá cao. Để biết thêm chi tiết hãy cùng Đào tạo liên tục – Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo theo dõi bài viết dưới đây.

[Cập Nhật] Học Viện Tài Chính Điểm Chuẩn Năm 2024
[Cập Nhật] Học Viện Tài Chính Điểm Chuẩn Năm 2024

Học viện Tài Chính Tuyển Sinh Năm 2024

Học viện Tài Chính ( HTC) là nổi tiếng là một ngôi trường kỳ cựu gần 60 năm tuổi đời. Đây là nơi đào tạo các chuyên ngành về kế toán, tài chính chất lượng cao, có uy tín trong khu vực.

Học viện Tài chính năm 2024 mở cửa đón những tân sinh viên tiềm năng thông qua nhiều phương thức tuyển sinh đa dạng, đảm bảo tìm kiếm những ứng viên xuất sắc nhất. Cụ thể:

  • Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế của Bộ GD&ĐT cho những thí sinh đã đạt được thành tích cao trong học tập và các hoạt động ngoại khóa.
  • Xét tuyển học sinh giỏi dựa trên kết quả học tập THPT, với điều kiện hạnh kiểm 3 năm liền xếp loại Tốt và đủ sức khỏe theo quy định.
  • Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024, mở rộng cơ hội cho tất cả các thí sinh có kết quả thi đạt yêu cầu.
  • Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với kết quả thi tốt nghiệp THPT, nhằm tìm kiếm những thí sinh có khả năng ngôn ngữ tốt, sẵn sàng hội nhập quốc tế.
  • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội và đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội, nhấn mạnh vào khả năng tư duy và giải quyết vấn đề của thí sinh.

Ngoài ra, thí sinh có thể đăng ký vào tất cả các ngành của Học viện nếu thuộc nhóm đối tượng ưu tiên, bao gồm:

  • Học sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế.
  • Thí sinh đạt huy chương trong các cuộc thi thể thao cấp quốc gia hoặc quốc tế.
  • Đạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố của các môn học cụ thể hoặc có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS/TOEFL hoặc điểm SAT/ACT đạt yêu cầu.

Xem thêm:  Đại học Thương mại điểm chuẩn

Học Viện Tài Chính Điểm Chuẩn
Học Viện Tài Chính Điểm Chuẩn Năm 2024

Điểm Chuẩn Trường Học Viện Tài Chính Năm 2024

Điểm Chuẩn Theo Phương thức Thi THPT Quốc Gia

TTMã ngành/ chuyên ngànhTên ngành/ Chuyên ngànhĐiểm Trúng TuyểnĐiểm môn ToánThứ tự nguyện vọng
I. Chương trình định hướng chứng chỉ quốc tế (điểm môn Tiếng Anh hệ số 2)
17340201C06Hải quan và Logistics
(theo đinh hướng FIATA)
36,15> 8,41
27340201C09Phân tích tài chính
(theo đinh hướng ICAEW)
35,36> 9,0<4
37340201C11Tài chính doanh nghiệp
(theo đinh hướng ACCA)
35,4> 7,41
47340301C21Kế toán doanh nghiệp
(theo đinh hướng ACCA)
34.35>7,8<3
57340301C22Kiểm toán
(theo đinh hướng ICAEW)
35,7>8,2< 16
67340401C35Digital Marketing
(theo đinh hướng ICDL)
35,31> 7,4<3
II. Chương trình chuẩn (điểm môn Tiếng Anh hệ số 2 đối với ngành Ngôn ngữ Anh)
77220201Ngôn ngữ Anh34,73>8,2<4
87310101Kinh tế26,13>8,6<3
97340101Quản trị kinh doanh26,22> 8,2<6
1073402011Tài chính – Ngân hàng 126,38> 8,0<2
1173402012Tài chính – Ngân hàng 226,85> 7,6<6
1273402013Tài chính – Ngân hàng 326,22> 8,2<2
137340301Kế toán26,45> 8,21
147340405Hệ thống thông tin quản Lý26,03> 8,6<4

Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Điểm Học Bạ 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
CT định hướng CCQT, Xét tuyển HSG
17340201C06Hải quan và Logistics (theo định hướng FIATA)A01; D01; D0727
27340201C09Phân tích tài chính (theo định hướng ICAEW)A01; D01; D0726
37340201C11Tài chính doanh nghiệp (theo định hướng ACCA)A01; D01; D0726.5
47340301C21Kế toán doanh nghiệp (theo định hướng ACCA)A01; D01; D0727.5
57340301C22Kiểm toán (theo định hướng ICAEW)A01; D01; D0726.7
67340401C35Digital Marketing (theo định hướng ICDL)A01; D01; D0726.8
Xét tuyển HSG
77220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D0729
87310101Kinh tếA01; D01; D0726
97340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0729.2
1073402011Tài chính – Ngân hàng 1A00; A01; D01; D0726
1173402012Tài chính – Ngân hàng 2A00; A01; D01; D0727.6
1273402013Tài chính – Ngân hàng 3A00; A01; D01; D0729.4
137340301Kế toánA00; A01; D01; D0729.5
147340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D0728.5

Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Xét Tuyển Kết Hợp 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
Kết hợp CCQT với kết quả thi TN THPT. CT định hướng CCQT, Tiếng Anh hệ số 2
17340201C06Hải quan và Logistics (theo định hướng FIATA)A01; D01; D0736.15
27340201C09Phân tích tài chính (theo định hướng ICAEW)A01; D01; D0735.36
37340201C11Tài chính doanh nghiệp (theo định hướng ACCA)A01; D01; D0735.4
47340301C21Kế toán doanh nghiệp (theo định hướng ACCA)A01; D01; D0734.35
57340301C22Kiểm toán (theo định hướng ICAEW)A01; D01; D0735.7
67340401C35Digital Marketing (theo định hướng ICDL)A01; D01; D0735.31
Kết hợp CCQT với kết quả thi TN THPT. Tiếng Anh hệ số 2
77220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D0734.73
Kết hợp CCQT với kết quả thi TN THPT
87310101Kinh tếA01; D01; D0726.13
97340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0726.22
1073402011Tài chính – Ngân hàng 1A00; A01; D01; D0726.38
1173402012Tài chính – Ngân hàng 2A00; A01; D01; D0726.85
1273402013Tài chính – Ngân hàng 3A00; A01; D01; D0726.22
137340301Kế toánA00; A01; D01; D0726.45
147340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D0726.03

Điểm Chuẩn Trường Học Viện Tài Chính Năm 2023

Phương Thức Xét Tuyển Kết Quả Thi THPT 2023

Mã ngành /chuyên ngành
Tên ngành /chuyên ngành
Tổ hợp xét tuyển
Điểm trúng tuyển
Tiêu chí phụ
Điểm môn ToánThứ tự nguyện vọng
I. Chương trình chất lượng cao (điểm môn Tiếng Anh hệ số 2)
7340201C06Hải quan và LogisticsA01, D01, D0735,51≥ 9,0≤ 2
7340201C09Phân tích tài chínhA01, D01, D0734,6≥ 7,6≤ 3
7340201C11Tài chính doanh nghiệpA01, D01, D0734,25≥ 8,2≤ 4
7340301C21Kế toán doanh nghiệpA01, D01, D0734,01≥ 8,2≤ 6
7340301C22Kiểm toánA01, D01, D0734,75≥ 8,4≤ 17
II. Chương trình chuẩn (điểm môn Tiếng Anh hệ số 2 đối với ngành Ngôn ngữ Anh)
7220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D0734,4≥ 7,41
7310101Kinh tếA01, D01, D0725,85≥ 8,6≤ 3
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0726,17≥ 8,4≤ 3
73402011Tài chính – Ngân hàng 1A00, A01, D01, D0725,94≥ 8,41
73402012Tài chính – Ngân hàng 2A00, A01, D01, D0726,04≥ 7,81
73402013Tài chính – Ngân hàng 3A00, A01, D01, D0725,8≥ 8,0≤ 4
7340301Kế toánA00, A01, D01, D0726,15≥ 8,41
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00, A01, D01, D0725,94≥ 8,2≤ 4

I. Chương trình chất lượng cao (điểm môn Tiếng Anh hệ số 2)

Hải quan và Logistics (7340201C06) | Điểm thi THPT: 35,51 | Điểm môn Toán: ≥ 9,0 | Thứ tự nguyện vọng: ≤ 2 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07 | năm 2023


Phân tích tài chính (7340201C09) | Điểm thi THPT: 34,6 | Điểm môn Toán: ≥ 7,6 | Thứ tự nguyện vọng: ≤ 3 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07 | năm 2023


Tài chính doanh nghiệp (7340201C11) | Điểm thi THPT: 34,25 | Điểm môn Toán: ≥ 8,2 | Thứ tự nguyện vọng: ≤ 4 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07 | năm 2023


Kế toán doanh nghiệp (7340301C21) | Điểm thi THPT: 34,01 | Điểm môn Toán: ≥ 8,2 | Thứ tự nguyện vọng: ≤ 6 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07 | năm 2023


Kiểm toán (7340301C22) | Điểm thi THPT: 34,75 | Điểm môn Toán: ≥ 8,4 | Thứ tự nguyện vọng: ≤ 1 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07 | năm 2023

II. Chương trình chuẩn (điểm môn Tiếng Anh hệ số 2 đối với ngành Ngôn ngữ Anh)

Ngôn ngữ Anh (7220201) | Điểm thi THPT: 34,4 | Điểm môn Toán: ≥ 7,4 | Thứ tự nguyện vọng: | Tổ hợp môn: A01, D01, D07 | năm 2023


Kinh tế (7310101) | Điểm thi THPT: 25,85 | Điểm môn Toán: ≥ 8,6 | Thứ tự nguyện vọng: ≤ 3 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07 | năm 2023


Quản trị kinh doanh (7340101) | Điểm thi THPT: 26,17 | Điểm môn Toán: ≥ 8,4 | Thứ tự nguyện vọng: ≤ 3 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | năm 2023


Tài chính – Ngân hàng 1 (7340201-1) | Điểm thi THPT: 25,94 | Điểm môn Toán: ≥ 8,4 | Thứ tự nguyện vọng: | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | năm 2023


Tài chính – Ngân hàng 2 (7340201-2) | Điểm thi THPT: 26,04 | Điểm môn Toán: ≥ 7,8 | Thứ tự nguyện vọng: | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | năm 2023


Tài chính – Ngân hàng 3 (7340201-3) | Điểm thi THPT: 25,8 | Điểm môn Toán: ≥ 8,0 | Thứ tự nguyện vọng: ≤ 4 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | năm 2023


Kế toán (7340301) | Điểm thi THPT: 26,15 | Điểm môn Toán: ≥ 8,4 | Thứ tự nguyện vọng: | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | năm 2023


Hệ thống thông tin quản lý (7340405) | Điểm thi THPT: 25,94 | Điểm môn Toán: ≥ 8,2 | Thứ tự nguyện vọng: ≤ 4 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | năm 2023

Phương Thức Xét Tuyển Học Bạ THPT 2023

Mã ngành /chuyên ngành
Tên ngành /chuyên ngành
Tổ hợp xét tuyển
Xét tuyển HSG dựa vào KQHT THPT
Thứ tự ưu tiênĐiểm trúng tuyển
Chương trình chất lượng cao
7340201C06Hải quan và LogisticsA01, D01, D07327
7340201C09Phân tích tài chínhA01, D01, D07326,9
7340201C11Tài chính doanh nghiệpA01, D01, D07429,5
7340301C21Kế toán doanh nghiệpA01, D01, D07529,5
7340301C22Kiểm toánA01, D01, D07429,4
Chương trình chuẩn
7220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D07528,5
7310101Kinh tếA01, D01, D07325,2
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D07326,7
73402011Tài chính – Ngân hàng 1A00, A01, D01, D07428,5
73402012Tài chính – Ngân hàng 2A00, A01, D01, D07429
73402013Tài chính – Ngân hàng 3A00, A01, D01, D07529,5
7340301Kế toánA00, A01, D01, D07427
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00, A01, D01, D07529,5

Chương trình chất lượng cao:

Hải quan và Logistics (7340201C06) | Thứ tự ưu tiên: 32 | Điểm trúng tuyển: 7,7 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07 | năm 2023


Phân tích tài chính (7340201C09) | Thứ tự ưu tiên: 26 | Điểm trúng tuyển: 6,9 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07 | năm 2023


Tài chính doanh nghiệp (7340201C11) | Thứ tự ưu tiên: 42 | Điểm trúng tuyển: 9,5 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07 | năm 2023


Kế toán doanh nghiệp (7340301C21) | Thứ tự ưu tiên: 52 | Điểm trúng tuyển: 9,5 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07 | năm 2023


Kiểm toán (7340301C22) | Thứ tự ưu tiên: 42 | Điểm trúng tuyển: 9,4 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07 | năm 2023

Chương trình chuẩn:

Ngôn ngữ Anh (7220201) | Thứ tự ưu tiên: 52 | Điểm trúng tuyển: 8,5 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07 | năm 2023


Kinh tế (7310101) | Thứ tự ưu tiên: 32 | Điểm trúng tuyển: 5,3 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07 | năm 2023


Quản trị kinh doanh (7340101) | Thứ tự ưu tiên: 26 | Điểm trúng tuyển: 6,7 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | năm 2023


Tài chính – Ngân hàng 1 (73402011) | Thứ tự ưu tiên: 42 | Điểm trúng tuyển: 8,5 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | năm 2023


Tài chính – Ngân hàng 2 (73402012) | Thứ tự ưu tiên: 42 | Điểm trúng tuyển: 7,9 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | năm 2023


Tài chính – Ngân hàng 3 (73402013) | Thứ tự ưu tiên: 52 | Điểm trúng tuyển: 9,5 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | năm 2023


Kế toán (7340301) | Thứ tự ưu tiên: 42 | Điểm trúng tuyển: 7,7 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | năm 2023


Hệ thống thông tin quản lý (7340405) | Thứ tự ưu tiên: 52 | Điểm trúng tuyển: 9,5 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | năm 2023

Học Viện Tài Chính Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2022

Phương Thức Xét Tuyển Kết Quả Thi THPT 2022

Mã ngành /chuyên ngànhTên ngành /chuyên ngànhTổ hợp xét tuyềnĐiểm trúng tuyểnĐiểm môn ToánThứ tự nguyện vọng
I. Chương trình chất lượng cao (điểm môn Tiếng Anh hệ số 2)
7340201C06Hải quan và LogisticsA01,D01, D0734,28>7,60≤ 2
7340201C09Phân tích tài chínhA01, D01, D0733.63>7,601
7340201C11Tài chính doanh nghiệpA01,D01, D0733,33>8,60≤ 5
7340301C21Kế toán doanh nghiệpA01, D01, D0732.95>9.00≤ 8
7340301C22Kiểm toánA01, D01,1 D0733,85>8,201
II. Chương trình chuẩn (điểm môn Tiếng Anh hệ số 2 đổi với ngành Ngôn ngữ Anh)
7220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D0734,32>8,601
7310101Kinh tếA01, D01 D0725,75>8,00≤3
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01,D01, D0726,15>8,40≤ 3
73402011Tài chính – Ngân hàng 1A00, A01, D01,D0725,80>7,80≤ 4
73402012Tài chính – Ngân hàng 2A00, A01,D01, D0725,80>8,80≤ 3
73402013Tài chính – Ngân hàng 3A00, A01, D01, D0725,45>8,20≤ 9
7340301Kế toánA00, A01, D01,D0726,20>8,001
7340405Hệ thông thống tin quản lýA00, A01,D01, D0725,90>8,40≤ 2
Chương trình chất lượng cao (điểm môn Tiếng Anh hệ số 2)
Hải quan và Logistics (7340201C06) | Điểm trúng tuyển: 34,28 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07 | Điểm môn Toán: >7,60 | Thứ tự nguyện vọng: ≤ 2 | Năm 2022

Phân tích tài chính (7340201C09) | Điểm trúng tuyển: 33,63 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07 | Điểm môn Toán: >7,60 | Thứ tự nguyện vọng: | Năm 2022

Tài chính doanh nghiệp (7340201C11) | Điểm trúng tuyển: 33,33 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07 | Điểm môn Toán: >8,60 | Thứ tự nguyện vọng: ≤ 5 | Năm 2022


Kế toán doanh nghiệp (7340301C21) | Điểm trúng tuyển: 32,95 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07 | Điểm môn Toán: >9,00 | Thứ tự nguyện vọng: ≤ 8 | Năm 2022

Kiểm toán (7340301C22) | Điểm trúng tuyển: 33,85 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07 | Điểm môn Toán: >8,20 | Thứ tự nguyện vọng: | Năm 2022

Chương trình chuẩn (điểm môn Tiếng Anh hệ số 2 đối với ngành Ngôn ngữ Anh)
Ngôn ngữ Anh (7220201) | Điểm trúng tuyển: 34,32 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07 | Điểm môn Toán: >8,60 | Thứ tự nguyện vọng: | Năm 2022

Kinh tế (7310101) | Điểm trúng tuyển: 25,75 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07 | Điểm môn Toán: >8,00 | Thứ tự nguyện vọng: ≤ 3 | Năm 2022

Quản trị kinh doanh (7340101) | Điểm trúng tuyển: 26,15 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | Điểm môn Toán: >8,40 | Thứ tự nguyện vọng: ≤ 3 | Năm 2022

Tài chính – Ngân hàng 1 (73402011) | Điểm trúng tuyển: 25,80 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | Điểm môn Toán: >7,80 | Thứ tự nguyện vọng: ≤ 4 | Năm 2022

Tài chính – Ngân hàng 2 (73402012) | Điểm trúng tuyển: 25,80 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | Điểm môn Toán: >8,80 | Thứ tự nguyện vọng: ≤ 3 | Năm 2022

Tài chính – Ngân hàng 3 (73402013) | Điểm trúng tuyển: 25,45 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | Điểm môn Toán: >8,20 | Thứ tự nguyện vọng: ≤ 9 | Năm 2022

Kế toán (7340301) | Điểm trúng tuyển: 26,20 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | Điểm môn Toán: >8,00 | Thứ tự nguyện vọng: | Năm 2022

Hệ thống thông tin quản lý (7340405) | Điểm trúng tuyển: 25,90 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | Điểm môn Toán: >8,40 | Thứ tự nguyện vọng: ≤ 2 | Năm 2022

Phương Thức Xét Tuyển Học Bạ THPT 2022

Mã ngành /chuyên ngànhTên ngành /chuyên ngànhTổ hợp xét tuyềnThứ tự ưu tiênĐiểm trúng tuyểnThứ tự nguyện vọngXét tuyển dưa vào KQ thi ĐGNL
I.Chương trình chất lượng cao
7340201C06Hải quan và LogisticsA01, D01, D07326,0120.20
7340201C09Phân tích tài chínhA01, D01, D074.229,2120.50
7340201C11Tài chính doanh nghiệpA01, D01, D074.229.0120,45
7340301C21Kế toán doanh nghiệpA01, D01, D07527,0≤  220,60
7340301C22Kiểm toánA01 1, D01, D4.127,2≤ 220,20
II. Chương trình chuẩn
7220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D07527,3120,60
7310101Kinh tếA01, D01, D07326,6≤ 220,25
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D07326,3120.25
73402011Tài chính – Ngân hàng 1A00, A01, D01, D07528,7120,20
73402012Tài chính – Ngân hàng 2A00, A01, D01, D07528,2120,20
73402013Tài chính – Ngân hàng 3A00, A01, D01, D07527,2≤ 220,20
7340301Kế toánA00, A01, D01, D07528,2120,20
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00, A01, D01, D07527,9120,20

Chương trình chất lượng cao

Hải quan và Logistics (7340201C06) | Điểm trúng tuyển: 26,0 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07 | Xét tuyển dựa vào KQ thi ĐGNL: 20,20 | Thứ tự nguyện vọng: ≤ 2 | Năm 2022


Phân tích tài chính (7340201C09) | Điểm trúng tuyển: 29,2 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07 | Xét tuyển dựa vào KQ thi ĐGNL: 20,50 | Thứ tự nguyện vọng: ≤ 2 | Năm 2022


Tài chính doanh nghiệp (7340201C11) | Điểm trúng tuyển: 29,0 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07 | Xét tuyển dựa vào KQ thi ĐGNL: 20,45 | Thứ tự nguyện vọng: ≤ 2 | Năm 2022


Kế toán doanh nghiệp (7340301C21) | Điểm trúng tuyển: 27,0 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07 | Xét tuyển dựa vào KQ thi ĐGNL: 20,60 | Thứ tự nguyện vọng: ≤ 2 | Năm 2022


Kiểm toán (7340301C22) | Điểm trúng tuyển: 27,2 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07 | Xét tuyển dựa vào KQ thi ĐGNL: 20,20 | Thứ tự nguyện vọng: ≤ 2 | Năm 2022
Chương trình chuẩn

Ngôn ngữ Anh (7220201) | Điểm trúng tuyển: 27,3 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07 | Xét tuyển dựa vào KQ thi ĐGNL: 20,60 | Thứ tự nguyện vọng: ≤ 2 | Năm 2022


Kinh tế (7310101) | Điểm trúng tuyển: 26,6 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07 | Xét tuyển dựa vào KQ thi ĐGNL: 20,25 | Thứ tự nguyện vọng: ≤ 2 | Năm 2022


Quản trị kinh doanh (7340101) | Điểm trúng tuyển: 26,3 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | Xét tuyển dựa vào KQ thi ĐGNL: 20,25 | Thứ tự nguyện vọng: ≤ 2 | Năm 2022


Tài chính – Ngân hàng 1 (7340201) | Điểm trúng tuyển: 28,7 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | Xét tuyển dựa vào KQ thi ĐGNL: 20,20 | Thứ tự nguyện vọng: ≤ 2 | Năm 2022


Tài chính – Ngân hàng 2 (7340201) | Điểm trúng tuyển: 28,2 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | Xét tuyển dựa vào KQ thi ĐGNL: 20,20 | Thứ tự nguyện vọng: ≤ 2 | Năm 2022


Tài chính – Ngân hàng 3 (7340201) | Điểm trúng tuyển: 27,2 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | Xét tuyển dựa vào KQ thi ĐGNL: 20,20 | Thứ tự nguyện vọng: ≤ 2 | Năm 2022


Kế toán (7340301) | Điểm trúng tuyển: 28,2 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | Xét tuyển dựa vào KQ thi ĐGNL: 20,20 | Thứ tự nguyện vọng: ≤ 2 | Năm 2022


Hệ thống thông tin quản lý (7340405) | Điểm trúng tuyển: 27,9 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | Xét tuyển dựa vào KQ thi ĐGNL: 20,20 | Thứ tự nguyện vọng: ≤ 2 | Năm 2022

Điểm Chuẩn Học Viện Tài Chính Năm 2021

Mã ngành/ chuyên ngànhTên ngành/ chuyên ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm trúng tuyểnĐiểm môn ToánThứ tự nguyện vọng
Chương trình chất lượng cao
7340201C06Tài chính Hải quan & LogisticsA01, D01, D0736,22>8,40NV1-2
7340201C09– Ngân Phân tích tài chínhA01, D01,1 D0735.63> 7.60NV1-22
7340201C11hàng Tài chính doanh nghiệpA01,D01, D0735,70>8,40NV1-13
7340301C21Kế toán doanh nghiệp
Kế toán
A01, D01, D0735.13> 7.60NV1-5
7340301C22Kiểm toánA01, D01, D0735,73>8,00NV1-5
Chương trình chuẩn
7220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D0735.77>7,80NV1-6
7310101Kinh tếA01. D01, D0726.3528,40NV1-2
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01.
D07
26,70> 9,20NV1-7
7340201Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D0726,10
7340201DTài chính – Ngân hàngD0126,4528,00NV1-2
7340301Kế toánA00, A01,D0726.55> 8,80NV1-5
7340301DKế toánD0126,95>7,80NV1
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00. A01, D01
D07
26,10
Tài chính Hải quan & Logistics (7340201C06) | Điểm trúng tuyển: 36,22 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07 | Điểm môn Toán: >8,40 | Thứ tự nguyện vọng: NV1-2 | Năm 2021


Phân tích tài chính (7340201C09) | Điểm trúng tuyển: 35,63 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07 | Điểm môn Toán: >7,60 | Thứ tự nguyện vọng: NV1-2 | Năm 2021


Tài chính doanh nghiệp (7340201C11) | Điểm trúng tuyển: 35,70 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07 | Điểm môn Toán: >8,40 | Thứ tự nguyện vọng: NV1-1 | Năm 202021


Kế toán doanh nghiệp (7340301C21) | Điểm trúng tuyển: 35,13 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07 | Điểm môn Toán: >7,60 | Thứ tự nguyện vọng: NV1-5 | Năm 2021


Kiểm toán (7340301C22) | Điểm trúng tuyển: 35,73 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07 | Điểm môn Toán: >8,00 | Thứ tự nguyện vọng: NV1-5 | Năm 2021


Ngôn ngữ Anh (7220201) | Điểm trúng tuyển: 35,77 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07 | Điểm môn Toán: >7,80 | Thứ tự nguyện vọng: NV1-6 | Năm 2021


Kinh tế (7310101) | Điểm trúng tuyển: 26,35 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07 | Điểm môn Toán: >8,40 | Thứ tự nguyện vọng: NV1-2 | Năm 2021


Quản trị kinh doanh (7340101) | Điểm trúng tuyển: 26,70 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | Điểm môn Toán: >9,20 | Thứ tự nguyện vọng: NV1-7 | Năm 2021


Tài chính – Ngân hàng (7340201) | Điểm trúng tuyển: 26,10 | Tổ hợp môn: A00, A01, D07 | Năm 2021


Tài chính – Ngân hàng (7340201D) | Điểm trúng tuyển: 26,45 | Tổ hợp môn: D01 | Điểm môn Toán: >8,00 | Thứ tự nguyện vọng: NV1-2 | Năm 2021


Kế toán (7340301) | Điểm trúng tuyển: 26,55 | Tổ hợp môn: A00, A01, D07 | Điểm môn Toán: >8,80 | Thứ tự nguyện vọng: NV1-5 | Năm 2021


Kế toán (7340301D) | Điểm trúng tuyển: 26,95 | Tổ hợp môn: D01 | Điểm môn Toán: >7,80 | Thứ tự nguyện vọng: NV1 | Năm 2021


Hệ thống thông tin quản lý (7340405) | Điểm trúng tuyển: 26,10 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | Năm 2021

Học Viện Tài Chính Điểm Chuẩn Xét Tuyển Học Sinh Giỏi Bậc THPT

Đối với phương thức xét tuyển học sinh giỏi ở bậc THPT, thí sinh được đăng ký vào tất cả ngành học nếu có hạnh kiểm 03 năm THPT xếp loại tốt, từng tham gia thi chọn đội tuyển hoặc là thành viên đội tuyển quốc gia dự thi Olympic, thi khoa học kỹ thuật quốc tế; Hoặc đoạt giải trong các kỳ thi cấp quốc gia môn Toán, Lý, Hóa, Tin học, Tiếng Anh, Văn.

– Thí sinh có học lực giỏi 03 năm THPT, trong đó kết quả lớp 12 của mỗi môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển không dưới 7 cũng được xét theo phương thức này.

– Trường hợp thí sinh chỉ có 02 năm đạt HSG, trong đó có lớp 12, thí sinh cần đáp ứng thêm một trong các điều kiện sau: có giải trong các kỳ thi cấp tỉnh môn Toán, Vật lý, Hóa học, Tin học, Tiếng Anh, Ngữ văn; có chứng chỉ IELTS tối thiểu 5.5, TOEFL iBT 55, SAT 1050/1600, ACT từ 22 điểm trở lên. Thí sinh học lực giỏi một năm lớp 12 và đạt yêu cầu trên chỉ đủ điều kiện xét tuyển thẳng vào hai ngành Ngôn ngữ Anh và Kinh tế.

Xem thêm: Học viện Ngân hàng điểm chuẩn 2023

Học Viện Tài Chính Điểm Chuẩn

Học Viện Tài Chính Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Thi THPT

Với phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi THPT, Học viện tài chính điểm chuẩn quy định thí sinh phải có tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp từ 19 điểm trở lên (chương trình chuẩn) và 20 điểm trở lên (chương trình chất lượng cao).

Riêng các thí sinh muốn áp dụng phương thức kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với kết quả thi tốt nghiệp THPT, điều kiện phải có điểm thi hai bài Toán, Văn hoặc Toán, Lý hoặc Toán, Hóa từ 11 trở lên và có chứng chỉ IELTS tối thiểu 5.5, TOEFL iBT đạt 55, Cambridge FCE, SAT 1050/1600 hoặc ACT tối thiểu 22. Trong đó, chứng chỉ tiếng Anh quốc tế sẽ quy đổi sang thang điểm 10.

Quy đổi như sau:

STTIELTSTOEFL iBT (1600)SATACTCambridgeQuy đổi thang điểm 10
15.555 – dưới 601050 – 120022 -26FCE9.5
2>= 6.060 trở lên>= 1200>= 26CAE10

Năm nay, một phương thức mới được Học viện Tài chính áp dụng năm nay là xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội và đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội.

Theo đó, thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực từ 100 hoặc đánh giá tư duy 25 trở lên sẽ được xét.

Điểm xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực được tính theo công thức:

Điểm xét tuyển = Điểm Đánh giá năng lực * 30/150 + Điểm ưu tiên.

Điểm xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá tư duy được tính theo công thức:

Điểm xét tuyển = Điểm Đánh giá tư duy * 30/40 + Điểm ưu tiên.

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp

Cách Tính Điểm Học Viện Tài Chính

Đối với ngành ngôn ngữ Anh của chương trình chuẩn và những chuyên ngành thuộc Chương trình chất lượng cao: Logistics & hải quan, tài chính doanh nghiệp, phân tích tài chính, kiểm toán, kế toán doanh nghiệp (Tiếng Anh là môn chính) thif Điểm xét tuyển = [(Môn chính x 2) + Môn 2 + Môn 3] + [Điểm ƯT (KV, ĐT)× 4/3, làm tròn đến 2 chữ số thập phân].

Đối với những chuyên ngành còn lại thì Điểm xét tuyển = [Môn 1 + Môn 2 + Môn 3] + Điểm ƯT (KV, ĐT).

Mức Học Phí Học Viện Tài Chính

Học phí dự kiến cho năm học 2024 – 2025 tại Học viện Tài chính được phân chia theo từng chương trình đào tạo như sau:

  • Chương trình chuẩn: 25 triệu đồng/sinh viên/năm học.
  • Chương trình định hướng Chất lượng cao Quốc tế (CCQT): 50 triệu đồng/sinh viên/năm học.
  • Diện tuyển sinh theo đặt hàng: 43 triệu đồng/sinh viên/năm học.

Từ các năm học tiếp theo, học phí có thể được điều chỉnh nếu nhà nước thay đổi chính sách về học phí, nhưng mức tăng sẽ không vượt quá 10% so với năm học trước.

Đối với lưu học sinh tự túc kinh phí, học phí sẽ được áp dụng theo quy định riêng của Học viện.

Học phí cho chương trình liên kết đào tạo giữa Học viện Tài chính và Trường Đại học Greenwich (Vương quốc Anh) sẽ được giữ nguyên trong suốt 4 năm học:

  • Nếu sinh viên học 4 năm trong nước, học phí là 70 triệu đồng/sinh viên/năm học, tổng cộng 280 triệu đồng cho toàn khóa học.
  • Nếu sinh viên học 3 năm trong nước và 1 năm tại Trường Đại học Greenwich, học phí là 70 triệu đồng/năm cho 3 năm học trong nước,490 triệu đồng cho 1 năm học tại Vương quốc Anh, tổng cộng 700 triệu đồng/sinh viên/khóa học.

Chương trình liên kết đào tạo với Đại học Toulon có mức học phí như sau:

  • Chuyên ngành Bảo hiểm – Ngân hàng – Tài chính: Tổng học phí là 171 triệu đồng, trung bình 57 triệu đồng/năm học.
  • Chuyên ngành Kế toán – Kiểm soát – Kiểm toán: Tổng học phí là 180 triệu đồng, với mức 57 triệu đồng/năm trong 2 năm đầu và 66 triệu đồng/năm cho năm cuối.

Học Viện Tài Chính Điểm Chuẩn

Trên đây là toàn bộ các thông tin hữu ích Học viện Tài chính điểm chuẩn. Hãy lựa chọn cho mình một ngành nghề phù hợp và số điểm của bạn nên cao hơn mức điểm sàn mà nhà trường đưa ra, cơ hội trúng tuyển sẽ cao hơn đấy. Đào tạo liên tục – Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo chúc các bạn thành công.

4/5 - (5 bình chọn)
Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0901 666 879 Đăng ký ngay