Nổi bật trong kỳ tuyển sinh năm 2024, Học viện Tài chính điểm chuẩn cao lên đến 36.22 điểm đối với ngành Hải quan và Logictics, những ngành khác đều dao động ở mức khá cao. Để biết thêm chi tiết hãy cùng Đào tạo liên tục – Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo theo dõi bài viết dưới đây.
Học viện Tài Chính Tuyển Sinh Năm 2024
Học viện Tài Chính ( HTC) là nổi tiếng là một ngôi trường kỳ cựu gần 60 năm tuổi đời. Đây là nơi đào tạo các chuyên ngành về kế toán, tài chính chất lượng cao, có uy tín trong khu vực.
Học viện Tài chính năm 2024 mở cửa đón những tân sinh viên tiềm năng thông qua nhiều phương thức tuyển sinh đa dạng, đảm bảo tìm kiếm những ứng viên xuất sắc nhất. Cụ thể:
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế của Bộ GD&ĐT cho những thí sinh đã đạt được thành tích cao trong học tập và các hoạt động ngoại khóa.
- Xét tuyển học sinh giỏi dựa trên kết quả học tập THPT, với điều kiện hạnh kiểm 3 năm liền xếp loại Tốt và đủ sức khỏe theo quy định.
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024, mở rộng cơ hội cho tất cả các thí sinh có kết quả thi đạt yêu cầu.
- Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với kết quả thi tốt nghiệp THPT, nhằm tìm kiếm những thí sinh có khả năng ngôn ngữ tốt, sẵn sàng hội nhập quốc tế.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội và đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội, nhấn mạnh vào khả năng tư duy và giải quyết vấn đề của thí sinh.
Ngoài ra, thí sinh có thể đăng ký vào tất cả các ngành của Học viện nếu thuộc nhóm đối tượng ưu tiên, bao gồm:
- Học sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế.
- Thí sinh đạt huy chương trong các cuộc thi thể thao cấp quốc gia hoặc quốc tế.
- Đạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố của các môn học cụ thể hoặc có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS/TOEFL hoặc điểm SAT/ACT đạt yêu cầu.
Xem thêm: Đại học Thương mại điểm chuẩn
Điểm Chuẩn Trường Học Viện Tài Chính Năm 2024
Điểm Chuẩn Theo Phương thức Thi THPT Quốc Gia
TT | Mã ngành/ chuyên ngành | Tên ngành/ Chuyên ngành | Điểm Trúng Tuyển | Điểm môn Toán | Thứ tự nguyện vọng |
I. Chương trình định hướng chứng chỉ quốc tế (điểm môn Tiếng Anh hệ số 2) | |||||
1 | 7340201C06 | Hải quan và Logistics (theo đinh hướng FIATA) | 36,15 | > 8,4 | 1 |
2 | 7340201C09 | Phân tích tài chính (theo đinh hướng ICAEW) | 35,36 | > 9,0 | <4 |
3 | 7340201C11 | Tài chính doanh nghiệp (theo đinh hướng ACCA) | 35,4 | > 7,4 | 1 |
4 | 7340301C21 | Kế toán doanh nghiệp (theo đinh hướng ACCA) | 34.35 | >7,8 | <3 |
5 | 7340301C22 | Kiểm toán (theo đinh hướng ICAEW) | 35,7 | >8,2 | < 16 |
6 | 7340401C35 | Digital Marketing (theo đinh hướng ICDL) | 35,31 | > 7,4 | <3 |
II. Chương trình chuẩn (điểm môn Tiếng Anh hệ số 2 đối với ngành Ngôn ngữ Anh) | |||||
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 34,73 | >8,2 | <4 |
8 | 7310101 | Kinh tế | 26,13 | >8,6 | <3 |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 26,22 | > 8,2 | <6 |
10 | 73402011 | Tài chính – Ngân hàng 1 | 26,38 | > 8,0 | <2 |
11 | 73402012 | Tài chính – Ngân hàng 2 | 26,85 | > 7,6 | <6 |
12 | 73402013 | Tài chính – Ngân hàng 3 | 26,22 | > 8,2 | <2 |
13 | 7340301 | Kế toán | 26,45 | > 8,2 | 1 |
14 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản Lý | 26,03 | > 8,6 | <4 |
Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Điểm Học Bạ 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
CT định hướng CCQT, Xét tuyển HSG | ||||
1 | 7340201C06 | Hải quan và Logistics (theo định hướng FIATA) | A01; D01; D07 | 27 |
2 | 7340201C09 | Phân tích tài chính (theo định hướng ICAEW) | A01; D01; D07 | 26 |
3 | 7340201C11 | Tài chính doanh nghiệp (theo định hướng ACCA) | A01; D01; D07 | 26.5 |
4 | 7340301C21 | Kế toán doanh nghiệp (theo định hướng ACCA) | A01; D01; D07 | 27.5 |
5 | 7340301C22 | Kiểm toán (theo định hướng ICAEW) | A01; D01; D07 | 26.7 |
6 | 7340401C35 | Digital Marketing (theo định hướng ICDL) | A01; D01; D07 | 26.8 |
Xét tuyển HSG | ||||
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07 | 29 |
8 | 7310101 | Kinh tế | A01; D01; D07 | 26 |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 29.2 |
10 | 73402011 | Tài chính – Ngân hàng 1 | A00; A01; D01; D07 | 26 |
11 | 73402012 | Tài chính – Ngân hàng 2 | A00; A01; D01; D07 | 27.6 |
12 | 73402013 | Tài chính – Ngân hàng 3 | A00; A01; D01; D07 | 29.4 |
13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 29.5 |
14 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 28.5 |
Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Xét Tuyển Kết Hợp 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Kết hợp CCQT với kết quả thi TN THPT. CT định hướng CCQT, Tiếng Anh hệ số 2 | ||||
1 | 7340201C06 | Hải quan và Logistics (theo định hướng FIATA) | A01; D01; D07 | 36.15 |
2 | 7340201C09 | Phân tích tài chính (theo định hướng ICAEW) | A01; D01; D07 | 35.36 |
3 | 7340201C11 | Tài chính doanh nghiệp (theo định hướng ACCA) | A01; D01; D07 | 35.4 |
4 | 7340301C21 | Kế toán doanh nghiệp (theo định hướng ACCA) | A01; D01; D07 | 34.35 |
5 | 7340301C22 | Kiểm toán (theo định hướng ICAEW) | A01; D01; D07 | 35.7 |
6 | 7340401C35 | Digital Marketing (theo định hướng ICDL) | A01; D01; D07 | 35.31 |
Kết hợp CCQT với kết quả thi TN THPT. Tiếng Anh hệ số 2 | ||||
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07 | 34.73 |
Kết hợp CCQT với kết quả thi TN THPT | ||||
8 | 7310101 | Kinh tế | A01; D01; D07 | 26.13 |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.22 |
10 | 73402011 | Tài chính – Ngân hàng 1 | A00; A01; D01; D07 | 26.38 |
11 | 73402012 | Tài chính – Ngân hàng 2 | A00; A01; D01; D07 | 26.85 |
12 | 73402013 | Tài chính – Ngân hàng 3 | A00; A01; D01; D07 | 26.22 |
13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 26.45 |
14 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 26.03 |
Điểm Chuẩn Trường Học Viện Tài Chính Năm 2023
Phương Thức Xét Tuyển Kết Quả Thi THPT 2023
I. Chương trình chất lượng cao (điểm môn Tiếng Anh hệ số 2)
Hải quan và Logistics (7340201C06) | Điểm thi THPT: 35,51 | Điểm môn Toán: ≥ 9,0 | Thứ tự nguyện vọng: ≤ 2 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07 | năm 2023
Phân tích tài chính (7340201C09) | Điểm thi THPT: 34,6 | Điểm môn Toán: ≥ 7,6 | Thứ tự nguyện vọng: ≤ 3 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07 | năm 2023
Tài chính doanh nghiệp (7340201C11) | Điểm thi THPT: 34,25 | Điểm môn Toán: ≥ 8,2 | Thứ tự nguyện vọng: ≤ 4 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07 | năm 2023
Kế toán doanh nghiệp (7340301C21) | Điểm thi THPT: 34,01 | Điểm môn Toán: ≥ 8,2 | Thứ tự nguyện vọng: ≤ 6 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07 | năm 2023
Kiểm toán (7340301C22) | Điểm thi THPT: 34,75 | Điểm môn Toán: ≥ 8,4 | Thứ tự nguyện vọng: ≤ 1 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07 | năm 2023
II. Chương trình chuẩn (điểm môn Tiếng Anh hệ số 2 đối với ngành Ngôn ngữ Anh)
Ngôn ngữ Anh (7220201) | Điểm thi THPT: 34,4 | Điểm môn Toán: ≥ 7,4 | Thứ tự nguyện vọng: | Tổ hợp môn: A01, D01, D07 | năm 2023
Kinh tế (7310101) | Điểm thi THPT: 25,85 | Điểm môn Toán: ≥ 8,6 | Thứ tự nguyện vọng: ≤ 3 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07 | năm 2023
Quản trị kinh doanh (7340101) | Điểm thi THPT: 26,17 | Điểm môn Toán: ≥ 8,4 | Thứ tự nguyện vọng: ≤ 3 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | năm 2023
Tài chính – Ngân hàng 1 (7340201-1) | Điểm thi THPT: 25,94 | Điểm môn Toán: ≥ 8,4 | Thứ tự nguyện vọng: | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | năm 2023
Tài chính – Ngân hàng 2 (7340201-2) | Điểm thi THPT: 26,04 | Điểm môn Toán: ≥ 7,8 | Thứ tự nguyện vọng: | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | năm 2023
Tài chính – Ngân hàng 3 (7340201-3) | Điểm thi THPT: 25,8 | Điểm môn Toán: ≥ 8,0 | Thứ tự nguyện vọng: ≤ 4 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | năm 2023
Kế toán (7340301) | Điểm thi THPT: 26,15 | Điểm môn Toán: ≥ 8,4 | Thứ tự nguyện vọng: | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | năm 2023
Hệ thống thông tin quản lý (7340405) | Điểm thi THPT: 25,94 | Điểm môn Toán: ≥ 8,2 | Thứ tự nguyện vọng: ≤ 4 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | năm 2023
Phương Thức Xét Tuyển Học Bạ THPT 2023
Chương trình chất lượng cao:
Hải quan và Logistics (7340201C06) | Thứ tự ưu tiên: 32 | Điểm trúng tuyển: 7,7 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07 | năm 2023
Phân tích tài chính (7340201C09) | Thứ tự ưu tiên: 26 | Điểm trúng tuyển: 6,9 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07 | năm 2023
Tài chính doanh nghiệp (7340201C11) | Thứ tự ưu tiên: 42 | Điểm trúng tuyển: 9,5 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07 | năm 2023
Kế toán doanh nghiệp (7340301C21) | Thứ tự ưu tiên: 52 | Điểm trúng tuyển: 9,5 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07 | năm 2023
Kiểm toán (7340301C22) | Thứ tự ưu tiên: 42 | Điểm trúng tuyển: 9,4 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07 | năm 2023
Chương trình chuẩn:
Ngôn ngữ Anh (7220201) | Thứ tự ưu tiên: 52 | Điểm trúng tuyển: 8,5 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07 | năm 2023
Kinh tế (7310101) | Thứ tự ưu tiên: 32 | Điểm trúng tuyển: 5,3 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07 | năm 2023
Quản trị kinh doanh (7340101) | Thứ tự ưu tiên: 26 | Điểm trúng tuyển: 6,7 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | năm 2023
Tài chính – Ngân hàng 1 (73402011) | Thứ tự ưu tiên: 42 | Điểm trúng tuyển: 8,5 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | năm 2023
Tài chính – Ngân hàng 2 (73402012) | Thứ tự ưu tiên: 42 | Điểm trúng tuyển: 7,9 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | năm 2023
Tài chính – Ngân hàng 3 (73402013) | Thứ tự ưu tiên: 52 | Điểm trúng tuyển: 9,5 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | năm 2023
Kế toán (7340301) | Thứ tự ưu tiên: 42 | Điểm trúng tuyển: 7,7 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | năm 2023
Hệ thống thông tin quản lý (7340405) | Thứ tự ưu tiên: 52 | Điểm trúng tuyển: 9,5 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | năm 2023
Học Viện Tài Chính Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2022
Phương Thức Xét Tuyển Kết Quả Thi THPT 2022
Tài chính doanh nghiệp (7340201C11) | Điểm trúng tuyển: 33,33 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07 | Điểm môn Toán: >8,60 | Thứ tự nguyện vọng: ≤ 5 | Năm 2022
Phương Thức Xét Tuyển Học Bạ THPT 2022
Chương trình chất lượng cao
Hải quan và Logistics (7340201C06) | Điểm trúng tuyển: 26,0 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07 | Xét tuyển dựa vào KQ thi ĐGNL: 20,20 | Thứ tự nguyện vọng: ≤ 2 | Năm 2022
Phân tích tài chính (7340201C09) | Điểm trúng tuyển: 29,2 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07 | Xét tuyển dựa vào KQ thi ĐGNL: 20,50 | Thứ tự nguyện vọng: ≤ 2 | Năm 2022
Tài chính doanh nghiệp (7340201C11) | Điểm trúng tuyển: 29,0 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07 | Xét tuyển dựa vào KQ thi ĐGNL: 20,45 | Thứ tự nguyện vọng: ≤ 2 | Năm 2022
Kế toán doanh nghiệp (7340301C21) | Điểm trúng tuyển: 27,0 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07 | Xét tuyển dựa vào KQ thi ĐGNL: 20,60 | Thứ tự nguyện vọng: ≤ 2 | Năm 2022
Kiểm toán (7340301C22) | Điểm trúng tuyển: 27,2 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07 | Xét tuyển dựa vào KQ thi ĐGNL: 20,20 | Thứ tự nguyện vọng: ≤ 2 | Năm 2022
Chương trình chuẩn
Ngôn ngữ Anh (7220201) | Điểm trúng tuyển: 27,3 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07 | Xét tuyển dựa vào KQ thi ĐGNL: 20,60 | Thứ tự nguyện vọng: ≤ 2 | Năm 2022
Kinh tế (7310101) | Điểm trúng tuyển: 26,6 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07 | Xét tuyển dựa vào KQ thi ĐGNL: 20,25 | Thứ tự nguyện vọng: ≤ 2 | Năm 2022
Quản trị kinh doanh (7340101) | Điểm trúng tuyển: 26,3 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | Xét tuyển dựa vào KQ thi ĐGNL: 20,25 | Thứ tự nguyện vọng: ≤ 2 | Năm 2022
Tài chính – Ngân hàng 1 (7340201) | Điểm trúng tuyển: 28,7 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | Xét tuyển dựa vào KQ thi ĐGNL: 20,20 | Thứ tự nguyện vọng: ≤ 2 | Năm 2022
Tài chính – Ngân hàng 2 (7340201) | Điểm trúng tuyển: 28,2 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | Xét tuyển dựa vào KQ thi ĐGNL: 20,20 | Thứ tự nguyện vọng: ≤ 2 | Năm 2022
Tài chính – Ngân hàng 3 (7340201) | Điểm trúng tuyển: 27,2 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | Xét tuyển dựa vào KQ thi ĐGNL: 20,20 | Thứ tự nguyện vọng: ≤ 2 | Năm 2022
Kế toán (7340301) | Điểm trúng tuyển: 28,2 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | Xét tuyển dựa vào KQ thi ĐGNL: 20,20 | Thứ tự nguyện vọng: ≤ 2 | Năm 2022
Hệ thống thông tin quản lý (7340405) | Điểm trúng tuyển: 27,9 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | Xét tuyển dựa vào KQ thi ĐGNL: 20,20 | Thứ tự nguyện vọng: ≤ 2 | Năm 2022
Điểm Chuẩn Học Viện Tài Chính Năm 2021
Phân tích tài chính (7340201C09) | Điểm trúng tuyển: 35,63 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07 | Điểm môn Toán: >7,60 | Thứ tự nguyện vọng: NV1-2 | Năm 2021
Tài chính doanh nghiệp (7340201C11) | Điểm trúng tuyển: 35,70 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07 | Điểm môn Toán: >8,40 | Thứ tự nguyện vọng: NV1-1 | Năm 202021
Kế toán doanh nghiệp (7340301C21) | Điểm trúng tuyển: 35,13 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07 | Điểm môn Toán: >7,60 | Thứ tự nguyện vọng: NV1-5 | Năm 2021
Kiểm toán (7340301C22) | Điểm trúng tuyển: 35,73 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07 | Điểm môn Toán: >8,00 | Thứ tự nguyện vọng: NV1-5 | Năm 2021
Ngôn ngữ Anh (7220201) | Điểm trúng tuyển: 35,77 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07 | Điểm môn Toán: >7,80 | Thứ tự nguyện vọng: NV1-6 | Năm 2021
Kinh tế (7310101) | Điểm trúng tuyển: 26,35 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07 | Điểm môn Toán: >8,40 | Thứ tự nguyện vọng: NV1-2 | Năm 2021
Quản trị kinh doanh (7340101) | Điểm trúng tuyển: 26,70 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | Điểm môn Toán: >9,20 | Thứ tự nguyện vọng: NV1-7 | Năm 2021
Tài chính – Ngân hàng (7340201) | Điểm trúng tuyển: 26,10 | Tổ hợp môn: A00, A01, D07 | Năm 2021
Tài chính – Ngân hàng (7340201D) | Điểm trúng tuyển: 26,45 | Tổ hợp môn: D01 | Điểm môn Toán: >8,00 | Thứ tự nguyện vọng: NV1-2 | Năm 2021
Kế toán (7340301) | Điểm trúng tuyển: 26,55 | Tổ hợp môn: A00, A01, D07 | Điểm môn Toán: >8,80 | Thứ tự nguyện vọng: NV1-5 | Năm 2021
Kế toán (7340301D) | Điểm trúng tuyển: 26,95 | Tổ hợp môn: D01 | Điểm môn Toán: >7,80 | Thứ tự nguyện vọng: NV1 | Năm 2021
Hệ thống thông tin quản lý (7340405) | Điểm trúng tuyển: 26,10 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | Năm 2021
Học Viện Tài Chính Điểm Chuẩn Xét Tuyển Học Sinh Giỏi Bậc THPT
Đối với phương thức xét tuyển học sinh giỏi ở bậc THPT, thí sinh được đăng ký vào tất cả ngành học nếu có hạnh kiểm 03 năm THPT xếp loại tốt, từng tham gia thi chọn đội tuyển hoặc là thành viên đội tuyển quốc gia dự thi Olympic, thi khoa học kỹ thuật quốc tế; Hoặc đoạt giải trong các kỳ thi cấp quốc gia môn Toán, Lý, Hóa, Tin học, Tiếng Anh, Văn.
– Thí sinh có học lực giỏi 03 năm THPT, trong đó kết quả lớp 12 của mỗi môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển không dưới 7 cũng được xét theo phương thức này.
– Trường hợp thí sinh chỉ có 02 năm đạt HSG, trong đó có lớp 12, thí sinh cần đáp ứng thêm một trong các điều kiện sau: có giải trong các kỳ thi cấp tỉnh môn Toán, Vật lý, Hóa học, Tin học, Tiếng Anh, Ngữ văn; có chứng chỉ IELTS tối thiểu 5.5, TOEFL iBT 55, SAT 1050/1600, ACT từ 22 điểm trở lên. Thí sinh học lực giỏi một năm lớp 12 và đạt yêu cầu trên chỉ đủ điều kiện xét tuyển thẳng vào hai ngành Ngôn ngữ Anh và Kinh tế.
Xem thêm: Học viện Ngân hàng điểm chuẩn 2023
Học Viện Tài Chính Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Thi THPT
Với phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi THPT, Học viện tài chính điểm chuẩn quy định thí sinh phải có tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp từ 19 điểm trở lên (chương trình chuẩn) và 20 điểm trở lên (chương trình chất lượng cao).
Riêng các thí sinh muốn áp dụng phương thức kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với kết quả thi tốt nghiệp THPT, điều kiện phải có điểm thi hai bài Toán, Văn hoặc Toán, Lý hoặc Toán, Hóa từ 11 trở lên và có chứng chỉ IELTS tối thiểu 5.5, TOEFL iBT đạt 55, Cambridge FCE, SAT 1050/1600 hoặc ACT tối thiểu 22. Trong đó, chứng chỉ tiếng Anh quốc tế sẽ quy đổi sang thang điểm 10.
Quy đổi như sau:
STT | IELTS | TOEFL iBT (1600) | SAT | ACT | Cambridge | Quy đổi thang điểm 10 |
1 | 5.5 | 55 – dưới 60 | 1050 – 1200 | 22 -26 | FCE | 9.5 |
2 | >= 6.0 | 60 trở lên | >= 1200 | >= 26 | CAE | 10 |
Năm nay, một phương thức mới được Học viện Tài chính áp dụng năm nay là xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội và đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội.
Theo đó, thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực từ 100 hoặc đánh giá tư duy 25 trở lên sẽ được xét.
Điểm xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực được tính theo công thức:
Điểm xét tuyển = Điểm Đánh giá năng lực * 30/150 + Điểm ưu tiên.
Điểm xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá tư duy được tính theo công thức:
Điểm xét tuyển = Điểm Đánh giá tư duy * 30/40 + Điểm ưu tiên.
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp
Cách Tính Điểm Học Viện Tài Chính
Đối với ngành ngôn ngữ Anh của chương trình chuẩn và những chuyên ngành thuộc Chương trình chất lượng cao: Logistics & hải quan, tài chính doanh nghiệp, phân tích tài chính, kiểm toán, kế toán doanh nghiệp (Tiếng Anh là môn chính) thif Điểm xét tuyển = [(Môn chính x 2) + Môn 2 + Môn 3] + [Điểm ƯT (KV, ĐT)× 4/3, làm tròn đến 2 chữ số thập phân].
Đối với những chuyên ngành còn lại thì Điểm xét tuyển = [Môn 1 + Môn 2 + Môn 3] + Điểm ƯT (KV, ĐT).
Mức Học Phí Học Viện Tài Chính
Học phí dự kiến cho năm học 2024 – 2025 tại Học viện Tài chính được phân chia theo từng chương trình đào tạo như sau:
- Chương trình chuẩn: 25 triệu đồng/sinh viên/năm học.
- Chương trình định hướng Chất lượng cao Quốc tế (CCQT): 50 triệu đồng/sinh viên/năm học.
- Diện tuyển sinh theo đặt hàng: 43 triệu đồng/sinh viên/năm học.
Từ các năm học tiếp theo, học phí có thể được điều chỉnh nếu nhà nước thay đổi chính sách về học phí, nhưng mức tăng sẽ không vượt quá 10% so với năm học trước.
Đối với lưu học sinh tự túc kinh phí, học phí sẽ được áp dụng theo quy định riêng của Học viện.
Học phí cho chương trình liên kết đào tạo giữa Học viện Tài chính và Trường Đại học Greenwich (Vương quốc Anh) sẽ được giữ nguyên trong suốt 4 năm học:
- Nếu sinh viên học 4 năm trong nước, học phí là 70 triệu đồng/sinh viên/năm học, tổng cộng 280 triệu đồng cho toàn khóa học.
- Nếu sinh viên học 3 năm trong nước và 1 năm tại Trường Đại học Greenwich, học phí là 70 triệu đồng/năm cho 3 năm học trong nước, và 490 triệu đồng cho 1 năm học tại Vương quốc Anh, tổng cộng 700 triệu đồng/sinh viên/khóa học.
Chương trình liên kết đào tạo với Đại học Toulon có mức học phí như sau:
- Chuyên ngành Bảo hiểm – Ngân hàng – Tài chính: Tổng học phí là 171 triệu đồng, trung bình 57 triệu đồng/năm học.
- Chuyên ngành Kế toán – Kiểm soát – Kiểm toán: Tổng học phí là 180 triệu đồng, với mức 57 triệu đồng/năm trong 2 năm đầu và 66 triệu đồng/năm cho năm cuối.
Trên đây là toàn bộ các thông tin hữu ích Học viện Tài chính điểm chuẩn. Hãy lựa chọn cho mình một ngành nghề phù hợp và số điểm của bạn nên cao hơn mức điểm sàn mà nhà trường đưa ra, cơ hội trúng tuyển sẽ cao hơn đấy. Đào tạo liên tục – Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo chúc các bạn thành công.