Điểm Chuẩn Ngành Kế Toán Các Trường Năm 2024

Theo dõi Đào Tạo Liên Tục trên

Ngành Kế toán được xem là chuyên ngành mang tính ổn định cao và thu hút các thí sinh. Vì vậy mà điểm chuẩn ngành kế toán các trường năm 2023 cũng trở thành vấn đề cần quan tâm của các học sinh THPT. Hãy cùng Đào tạo liên tục – Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo tìm hiểu về điểm chuẩn ngành kế toán tại các trường Cao đẳng, Đại học năm 2023 có sự biến đổi như thế nào sau đây.

Điểm Chuẩn Ngành Kế Toán Các Trường Năm 2024
Điểm Chuẩn Ngành Kế Toán Các Trường Năm 2024

Review Ngành Kế Toán Năm 2024

Ngành Kế toán năm 2024 tại Việt Nam tiếp tục khẳng định vị thế không thể thiếu trong bộ máy quản lý kinh tế của mỗi doanh nghiệp. Với sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ thông tin và sự chuyển mình của nền kinh tế số, ngành Kế toán không chỉ đòi hỏi người học phải nắm vững các kiến thức cơ bản như báo cáo tài chính, kiểm toán, thuế, và quản lý tài chính, mà còn cần có khả năng thích ứng với các công cụ kế toán số và phân tích dữ liệu lớn.

Sinh viên ngành Kế toán được trang bị để:

  • Phân tích và xử lý số liệu: Sử dụng các phần mềm kế toán tiên tiến để xử lý số liệu một cách chính xác và hiệu quả.
  • Lập và kiểm tra báo cáo tài chính: Hiểu biết sâu sắc về các chuẩn mực kế toán và khả năng áp dụng vào việc lập báo cáo tài chính đúng đắn.
  • Tư vấn và quản lý thuế: Cập nhật liên tục các thay đổi trong luật thuế và tư vấn cho doanh nghiệp về các vấn đề thuế một cách chính xác.
  • Quản lý tài chính doanh nghiệp: Đưa ra các quyết định tài chính thông minh dựa trên phân tích tài chính và đánh giá rủi ro.
Điểm Chuẩn Ngành Kế Toán Các Trường
Thông Tin Về Điểm Chuẩn Ngành Kế Toán Các Trường TPHCM 2023

Năm 2024, ngành Kế toán không chỉ là ngành học phổ biến mà còn là ngành học tiên phong trong việc áp dụng các công nghệ mới như trí tuệ nhân tạo và học máy vào công việc kế toán, mở ra những cơ hội nghề nghiệp mới và thú vị cho sinh viên sau khi tốt nghiệp.

Các Yếu Tố Khác Mà Sinh Viên Nên Cân Nhắc Khi Chọn Ngành Kế Toán

Khi lựa chọn ngành Kế toán, sinh viên không chỉ cần xem xét cơ hội nghề nghiệp và mức lương hấp dẫn mà còn cần phải cân nhắc đến nhiều yếu tố khác.

Môi trường làm việc là một yếu tố quan trọng; một số người có thể thích môi trường làm việc sôi động của các công ty lớn, trong khi người khác có thể ưu tiên một môi trường làm việc ổn định và ít áp lực hơn tại các cơ quan nhà nước hoặc doanh nghiệp vừa và nhỏ.

Cơ hội phát triển là một yếu tố cần được xem xét. Một số công ty có chương trình đào tạo và phát triển nhân viên rõ ràng, cung cấp cơ hội thăng tiến và học hỏi. Khả năng thích ứng với công nghệ mới cũng rất quan trọng, vì ngành kế toán ngày càng phụ thuộc vào phần mềm và công cụ số.

Ngoài ra, khả năng làm việc độc lập và theo nhóm, kỹ năng giao tiếp và quản lý thời gian cũng là những kỹ năng mềm quan trọng mà sinh viên cần phát triển để thành công trong ngành này. Cuối cùng, việc lựa chọn trường đào tạo cũng ảnh hưởng đến sự nghiệp sau này của sinh viên.

Các trường như Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Trường Đại học Thương Mại, Trường Đại học Vinh, Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM, và Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM đều có uy tín trong việc đào tạo các chuyên gia kế toán giỏi.

Sinh viên nên cân nhắc kỹ lưỡng tất cả những yếu tố này để đảm bảo rằng họ chọn được ngành nghề phù hợp với khả năng và đam mê của mình, từ đó có thể phát triển sự nghiệp lâu dài và bền vững.

Sinh Viên Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Ra Trường Làm Gì?

Các sinh viên sau khi tốt nghiệp chuyên ngành kế toán thường có cơ hội làm việc trong các công ty, doanh nghiệp hoặc cơ quan quản lý nhà nước và làm các công việc như:

– Cập nhật, tổng hợp, phân tích số liệu kế toán về tài sản công ty, công nợ, vốn

– Lập văn bản giao dịch tài chính bằng việc nhập dữ liệu kế toán.

–  Lập báo cáo tóm tắt tình trạng tài chính, báo cáo về tổn thất và lợi nhuận công ty, doanh nghiệp

– Tiếp nhận, kiểm soát chứng từ, thông tin

– Đối chiếu các báo cáo tài chính thông qua thu thập, phân tích và tổng hợp các dữ liệu và xu hướng.

– Đảm bảo tính bảo mật thông tin của khách hàng và công ty

Các Trường Có Ngành Kế Toán Ở TPHCM

Là một ngành có từ rất lâu, vì vậy mà các trường đại học đào tạo ngành Kế toán cũng rất đa dạng để sinh viên có nhiều cơ hội lựa chọn hơn. Hiện nay, tại TPHCM quy định điểm ngành kế toán các trường bao gồm:

– Đại học Kinh Tế TP.HCM

– Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Cơ sở phía Nam)

– Đại học Tôn Đức Thắng

– Đại học Ngân Hàng TP.HCM

– Đại học Tài Chính Marketing

– Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM

– Đại học Sài Gòn

– Đại học Mở TP.HCM

– Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh

– Đại học Công Nghiệp TP.HCM

– Đại học Công Nghiệp Thực Phẩm TP.HCM

– Đại học Ngoại Ngữ – Tin Học TP.HCM

– Đại học Công Nghệ TP.HCM

– Đại học Kinh Tế – Tài Chính TP.HCM

– Đại học Hoa Sen

– Đại học Quốc tế Hồng Bàng

Điểm Chuẩn Ngành Kế Toán Các Trường Năm 2024

Ngành Kế Toán Lấy Bao Nhiêu Điểm Năm 2024

Tên trườngMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM7340301_405DGNLHCM851Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM7340301_405EDGNLHCM767tiếng Anh; tích hợp chứng chỉ Quốc tế ICAEW; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân7340301A00, A01, D01, D0727.29Tốt nghiệp THPT
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM7340301_405A00, A01, D0126.27Tốt nghiệp THPT
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc)7340301_CLCA00, A01, D01, XDHB25.77Xét tuyển kết hợp
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM7340301_405EA00, A01, D0125.7Tốt nghiệp THPT, Tiếng Anh
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc)7340301A00, A01, D0125.29Tốt nghiệp THPT, TTNV<=16
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc)7340301_CLCA00, A01, D0122.5Tốt nghiệp THPT; Chương trình CLC, TTNV=1
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc)7340301DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD18.5
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc)7340301_CLCDGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD18.5
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc)7340301A00, A01, D01, XDHB18.5Xét tuyển kết hợp
Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 )7340301A00, D01, C15, A16, XDHB16.1Tốt nghiệp THPT
Đại Học Lâm Nghiệp (Cơ sở 2) – Phân hiệu Đồng Nai7340301A00, A01, D01, C1516.1Tốt nghiệp THPT
Đại Học Lâm Nghiệp (Cơ sở 3) – Phân hiệu Gia Lai7340301A00, B00, D01, C15, XDHB15

Ngành Kế Toán Lấy Bao Nhiêu Điểm Năm 2023

Trong năm 2023, điểm chuẩn ngành kế toán các trường dựa trên điểm xét học bạ được áp dụng ở khá nhiều trường Đại học. Nhìn chung, các tổ hợp xét tuyển học bạ ngành kế toán tập trung vào các khối:

    • Khối A00 : Toán –  Lý – Hóa
    • Khối A1 : Toán – Tiếng Anh – Vật Lý.
    • Khối D01 :Toán – Văn – Anh

Bên dưới đây là điểm chuẩn ngành kế toán các trường năm 2023 mà Đào tạo liên tục Gangwhoo đã cập nhật, bạn có thể tham khảo qua:

Tên, mã ngànhĐiểm Chuẩn 2022Điểm chuẩn năm 2023Điểm chuẩn năm 2024 [Đang cập nhật]Tổ hợp mônTên trường
Kiểm toán7340301C2233,8534.75—-A01,D01,D07Học viện Tài chính
Kế toán734030133.0734.1—-A01,D01,D09,D10Đại học Kinh Tế – Đại học Quốc Gia Hà Nội
Kế toán doanh nghiệp7340301C2132.9534.1—-A01,D01,D07Học viện Tài chính
Kế toán734030132,2733.52—-D01Đại học Hà Nội
CLC Kế toánACT0132.75—-A00,A01,D01,D07Học viện Ngân hàng
Kế toán734030133.331.6—-A00,A01,C01,D01Đại học Tôn Đức Thắng
Kiểm toán734030228.1527.2—-A00,A01,D01,D07Đại học Kinh tế quốc dân
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW)EP1227.227.2—-A00,A01,D01,D07Đại học Kinh tế quốc dân
Kế toán734030127.0427.05—-A00,A01,D01,D07Đại học Kinh tế quốc dân
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)EP0426.826.9—-A00,A01,D01,D07Đại học Kinh tế quốc dân
Kiểm toán734030227.826.3—-A00,A01,D01,D07Đại học Kinh tế TP HCM
Kiểm toán (Kiểm toán)TM1026.226.2—-A00,A01,D01,D07Đại học Thương mại
Kiểm toán7340302_40926.626.17—-A00,A01,D01,D07Đại học Kinh tế – Luật, Đại học Quốc gia TP HCM
Kế toán734030126.226.15—-A00,A01,D01,D07Học viện Tài chính
Kế toán (hệ Đại trà)7340301D2526—-A00,A01,D01,D90Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)TM0726.225.9—-A00,A01,D01,D07Đại học Thương mại
Kế toánACT0225.8—-A00,A01,D01,D07Học viện Ngân hàng
Kế toán (Kế toán công)TM0925.825.8—-A00,A01,D01,D07Đại học Thương mại
Kế toánEM425.52—-A00,A01,D01Đại học Bách khoa Hà Nội
Kế toán7340301_40526.225.28—-A00,A01,D01,D07Đại học Kinh tế – Luật, Đại học Quốc gia TP HCM
Kế toán73403012525.2—-A00,A01,C01,D01Học viện Chính sách và Phát triển
Kế toán734030122.0925.05—-A00,A01,D01Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (phía Nam)
Kế toán734030119.525—-A01,D01,D07,D11Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM
Kế toánTLA403249524.91—-A00,A01,D01,D07Đại học Thủy Lợi ( Cơ sở 1 )
Kế toán doanh nghiệp7340301_0123.124.9—-A00,A01,D01,D07Đại học Kinh tế TP HCM
Kế toán734030125.1524.87—-A00,A01,D01,D07Đại học Ngân hàng TP HCM
Kế toán734030125.0524.77—-A00,A01,D01,D07Đại học Giao thông Vận tải ( Cơ sở Phía Bắc )
Kế toán73403012524.76—-A00,A01,C02,D01Đại học Cần Thơ
Kế toán734030125.224.6—-A00,A01,D01,D96Đại học Tài chính Marketing
Kiểm toán73403022424.58—-A00,A01,C02,D01Đại học Cần Thơ
Kế toán734030124.3524.35—-A00,A01,D01,D90Đại học Thăng Long
Kiểm toán7340302237524.25—-A00,A01,D01,D90Đại học Kinh Tế – Đại học Đà Nẵng
Kiểm toán734030224.2524.1—-A00,A01,D01,D07Đại học Mở TP HCM
Kế toán tiếng Anh tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW7340301_405E24.06—-A00,A01,D01,D07Đại học Kinh tế – Luật, Đại học Quốc gia TP HCM
Kiểm toán734030224.0324.03—-A00,A01,D01Đại học Công nghiệp Hà Nội
Kế toán (CT chất lượng cao)7340301C23.7524—-A00,A01,D01,D90Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM
Kiểm toánTLA40924.923.91—-A00,A01,D01,D07Đại học Thủy Lợi ( Cơ sở 1 )
Kế toánACT0323.9—-A00,A01,D01,D07Học viện Ngân hàng
Kế toán734030123.7523.85—-A00,A01,D01,D90Đại học Kinh Tế – Đại học Đà Nẵng
Kế toán734030123.323.8—-A00,A01,D01,D07Đại học Mở TP HCM
Kế toán734030123.9523.8—-A00,A01,D01Đại học Công nghiệp Hà Nội
Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh)7340301QT23.323.48—-A00,A01,D01,D07Đại học Giao thông Vận tải ( Cơ sở Phía Bắc )
Kế toán734030123.823.43—-A00,A01,D01Đại học Mở Hà Nội
Kế toán734030123.6523.29—-C01Đại học Sài Gòn
Kế toán73403012223.25—-A00,A01,D01,D07Đại học Mỏ – Địa chất
Kế toán734030123.623.15—-A00,A01,D01Đại học Công đoàn
Kế toán tích hợp7340301_TH23—-A00,A01,D01,D96Đại học Tài chính Marketing
Kế toán73403012323—-A00,A01,D01Đại học Nông Lâm TP HCM
Kế toán73403012223—-A00,A01,C04,D01Đại học Văn Hiến
Kế toán73403012223—-A00,A01,D01,D07Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TP HCM
Kế toán734030122.6522.94—-A00,A01,C01,D01Đại học Giao thông Vận tải ( Cơ sở Phía Nam)
Kiểm toán734030222.522.9—-A00,A01,D01Đại học Lao động – Xã hội (Cơ sở Hà Nội)
Kế toán. Phân tích và Kiểm toánQHQ0222.9—-A00,A01,D01,D03,D06,D96,D97Trường Quốc Tế – Đại học Quốc Gia Hà Nội
Kế toán73403012522.75—-A00,A01,D01,D96Đại học Công nghiệp TP HCM
Kiểm toán734030219.522.5—-A00,A01,D01,D07Đại học Điện lực
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp; Kế toán nhà hàng khách sạn; Kế toán công; Kế toán kiểm toán)7340301DKK22.522.5—-A00Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Hà Nội
Kiểm toán73403022522.5—-A00,A01,D01,D96Đại học Công nghiệp TP HCM
Kiểm toán7340302DKK22.5—-A00Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Hà Nội
Kế toán734030123.822.5—-A00,A01,C15,D01Đại học An Giang – Đại học Quốc gia TP HCM
Kế toán734030122.9522.4—-A00,A01,D01Đại học Lao động – Xã hội (Cơ sở Hà Nội)
Kế toán73403012222.35—-A00,A01,D01,D07Đại học Điện lực
Kế toán734030122.6522.29—-D01Đại học Sài Gòn
Kế toán doanh nghiệpGTADCKT223.522.15—-A00,A01,D01,D07Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
Kế toán73403012722.15—-A00,A01,A07,D01Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)GTADCKT12021.6—-A00,A01,D01,D07Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
Kế toán73403012221.25—-A00,A01,D01Đại học Lao động – Xã hội (Cơ sở phía Nam)
Kế toán (CT chất lượng cao)7340301C21.521.25—-A00,A01,D01,D96Đại học Mở TP HCM
Kế toán73403011921—-A00Đại học Thủ Dầu Một
Kế toánFBE223.521—-A00,A01,D01,D07Đại học Phenikaa
Kế toán73403011821—-D01,D14,D15,D96Đại học Nha Trang
Kế toán734030124.920.7—-A00Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ
Kế toán73403012620.5—-A00,A01,A08,D01Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Kiểm toán CLC7340302Q2120—-A00,A01,D01,D96Đại học Công nghiệp TP HCM
Kiểm toán7340302C22.520—-A00,A01,D01,D96Đại học Công nghiệp TP HCM
Kế toán73403011620—-A00,A07,C04,D01Đại học Nguyễn Trãi
Kế toán734030122.920—-A00,A01,D01Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (phía Nam)
Kế toán7340301K2120—-A01,C01,D01,D96Đại học Công nghiệp TP HCM
Kế toán734030123.520—-A00,A01,D01,D10Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM
Kế toán (CT chất lượng cao)7340301C22.520—-A00,A01,D01,D96Đại học Công nghiệp TP HCM
Kế toán (Chương trình tiên tiến – chất lượng cao)7340301PHE1820—-A01,D01,D07,D96Đại học Nha Trang
Kế toán73403011519.25—-A00,A01,D01Đại học Đồng Nai
Kế toán73403011919—-A00,A01,D01,D07Đại học Vinh
Kế toán734030120.519—-A00,A01,C15,D01Đại học Kinh Tế – Đại học Huế
Kế toán73403011518.95—-A00Đại học Tây Nguyên
Kế toán734030119.418—-A00,C04,C14,D01Đại học Hồng Đức
Kiểm toán734030216.518—-A00Đại học Thủ Dầu Một
Kế toán73403011718—-A00,A01,C01,D01Đại học Kinh tế – Tài chính TP HCM
Kế toán73403011618—-A00Đại học Công Nghệ Đông Á
Kế toán73403011718—-A00,A01,B00,D01Đại học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội
Kiểm toán73403021918—-A00,A01,C01,D01Đại học Kinh tế – Tài chính TP HCM
Kế toán73403011718—-A00,A01,C01,D01Đại học Công nghệ TP HCM
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp; Kế toán nhà hàng khách sạn; Kế toán công; Kế toán kiểm toán)7340301DKD17.517.5—-A00Đại học Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp Nam Định
Kế toán734030121.517.5—-A00Đại học Tiền Giang
Kế toán73403011517—-D01Đại Học Công Nghiệp Việt Trì
Kế toán73403011617—-A00,A01,D01,D07Đại học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh – Đại học Thái Nguyên
Kiểm toán (chất lượng cao)7340302CL1717—-A00,A01,C15,D01Đại học Kinh Tế – Đại học Huế
Kế toán73403011717—-A00,A01,C01,D01Đại học Quốc tế Sài Gòn
Kiểm toán73403021717—-A00,A01,C15,D01Đại học Kinh Tế – Đại học Huế
Kế toán734030125.817—-A00,A01,D01,D07Đại học Kinh tế TP HCM
Kế toán73403011717—-A00Đại học Hùng Vương
Kế toán73403011516.5—-A00,A01,B00,D01Đại học Thành Đô
Kế toán73403011616—-A00Đại Học Quốc Tế Bắc Hà
Kế toán73403011616—-A00,A01,D01,D96Đại học Đà Lạt
Kế toán73403011816—-A00Đại học Bạc Liêu
Kế toán73403011516—-A00Đại học Kinh Tế Nghệ An
Kế toán73403011516—-A00,A01,D01Đại học Phương Đông
Kế toán73403011616—-A00Đại học Sao Đỏ
Kế toán73403011516—-A00Đại học Hà Tĩnh
Kế toán73403011616—-A00,A01,D01,D10Đại học Văn Lang
Kế toán73403011615.3—-A00,A01,C01,D01Đại học Lạc Hồng
Kế toán73403011515—-A00Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh
Kế toán73403011515—-A00Đại học Võ Trường Toản
Kế toán73403011515—-A00Đại học Dân Lập Phú Xuân
Kế toán73403011515—-A00Đại Học Đông Đô
Kế toán73403011515—-A00Đại học Tài Chính Kế Toán
Kế toán73403011515—-A00Đại học Nông Lâm Bắc Giang
Kế toán73403011415—-A00Đại học Kiên Giang
Kế toán734030115.515—-A00Đại học Đồng Tháp
Kế toán73403011815—-A00Đại học Nam Cần Thơ
Kế toán73403011615—-A00Đại học Tây Đô
Kế toán73403011515—-A00Đại học Quang Trung
Kế toán73403011515—-A00,A01,C14,D01Đại học Bà Rịa Vũng Tàu
Kế toán73403011515—-A00Đại học Tân Trào
Kế toán73403011515—-A00Đại học Chu Văn An
Kế toán73403011515—-A00,A07,A09,D84Đại học Công nghệ Đồng Nai
Kiểm toán73403021515—-A00,A01,D01Đại học Quy Nhơn
Kế toán73403011515—-A00Đại học Hoa Lư
Kế toán Liên kết Hoa Kỳ7340301 US1515—-A00,D01Đại Học Đông Á
Kế toán73403011515—-A00Đại học Trưng Vương
Kế toán73403011515—-A00Đại học Phan Thiết
Kế toán73403011515—-A00Đại học Công Nghệ Vạn Xuân
Kế toán73403011515—-A00Đại học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị
Kế toán734030115—-A00,A01,C00,D01Đại học Gia Định
Kế toán73403011515—-A00,A01,D01,D78Đại Học Đông Á
Kế toán73403011815—-A00,A01,C14,D01Đại học Đại Nam
Kế toán734030115—-A00,A01,D01,D07Đại học Nguyễn Tất Thành
Kế toán73403011515—-A00Đại Học Lương Thế Vinh
Kế toán73403011515—-A00Đại học Công nghiệp Vinh
Kế toán73403011515—-A00Đại học Thái Bình Dương
Kế toán73403011515—-A00Đại học Hòa Bình
Kế toán73403011515—-A00Đại học Tây Bắc
Kế toán73403011615—-A00,A16,C15,D01Đại học Lâm nghiệp (Cơ sở 1)
Kế toán73403011515—-A00,A01,D01,D03,D09Đại học Hoa Sen
Kế toán73403011515—-A01,A09,C00,D01Đại học Bình Dương
Kế toán73403011515—-A00Đại học Kinh Bắc
Kế toán73403011515—-A00Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
Kế toán73403011415—-A00Đại học Trà Vinh
Kế toán73403011515—-A00,A01,D14,D15Đại học Xây dựng Miền Tây
Kế toán73403011515—-A00,A01,C01,D01Đại học Xây dựng Miền Trung
Kế toán73403011515—-A00,A01,D01,D90Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Kế toán phân hiệu Đắk Lắk7340301 DL15—-A00,A01,D01,D78Đại Học Đông Á
Kế toán73403011615—-A00,A01,D01Đại học Quy Nhơn
Kế toán73403011515—-A00,A01,D01,D07Đại học Tân Tạo
Kế toán73403011515—-A00Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An
Kế toán73403011515—-A01Đại Học Quảng Bình
Kế toán73403011515—-A00Đại học Cửu Long
Kiểm toán73403021515—-A00,C04,C14,D01Đại học Hồng Đức
Kế toán73403011515—-A00,A01,D01,D10Khoa Quốc Tế – Đại học Thái Nguyên
Kế toán73403011815—-A00,A01,C01,D01Đại học Hải Phòng
Kiểm toán734030215—-A01,D01,D07,D11Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM
Kế toán73403011515—-A00,A09,C00,D01Phân Hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum
Kế toán (CT chất lượng cao)7340301C1615—-A00,A01,D01Đại học Quy Nhơn
Kế toán73403011715—-A00,C03,C14,D01Đại học Hùng Vương
Kế toán73403011414—-A00Đại học Dân Lập Duy Tân
Kiểm toán73403021414—-A00Đại học Dân Lập Duy Tân
Kế toán73403011414—-A00Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương
Kế toán734030114—-A00,A01,A07,D01Đại Học Thành Đông

Kiểm toán (7340301C22) | 2022: 33.85 | 2023: 34.75 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07 | Học viện Tài chính.

Kế toán (7340301) | 2022: 33.07 | 2023: 34.1 | Tổ hợp môn: A01, D01, D09, D10 | Đại học Kinh Tế – Đại học Quốc Gia Hà Nội.

Kế toán doanh nghiệp (7340301C21) | 2022: 32.95 | 2023: 34.1 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07 | Học viện Tài chính.

Kế toán (7340301) | 2022: 32.27 | 2023: 33.52 | Tổ hợp môn: D01 | Đại học Hà Nội.

CLC Kế toán (ACT01) | 2022: — | 2023: 32.75 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | Học viện Ngân hàng.

Kế toán (7340301) | 2022: 33.3 | 2023: 31.6 | Tổ hợp môn: A00, A01, C01, D01 | Đại học Tôn Đức Thắng.

Kiểm toán (7340302) | 2022: 28.15 | 2023: 27.2 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | Đại học Kinh tế quốc dân.

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) (EP12) | 2022: 27.2 | 2023: 27.2 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | Đại học Kinh tế quốc dân.

Kế toán (7340301) | 2022: 27.04 | 2023: 27.05 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | Đại học Kinh tế quốc dân.

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) (EP04) | 2022: 26.8 | 2023: 26.9 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | Đại học Kinh tế quốc dân.

Kiểm toán (7340302) | 2022: 27.8 | 2023: 26.3 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | Đại học Kinh tế TP HCM.

Kiểm toán (TM10) | 2022: 26.2 | 2023: 26.2 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | Đại học Thương mại.

Kiểm toán (7340302_409) | 2022: 26.6 | 2023: 26.17 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | Đại học Kinh tế – Luật, Đại học Quốc gia TP HCM.

Kế toán (7340301) | 2022: 26.2 | 2023: 26.15 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | Học viện Tài chính.

Kế toán (hệ Đại trà) (7340301D) | 2022: 25 | 2023: 26 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D90 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM.

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) (TM07) | 2022: 26.2 | 2023: 25.9 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | Đại học Thương mại.

Kế toán (ACT02) | 2022: — | 2023: 25.8 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | Học viện Ngân hàng.

Kế toán (Kế toán công) (TM09) | 2022: 25.8 | 2023: 25.8 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | Đại học Thương mại.

Kế toán (EM4) | 2022: — | 2023: 25.52 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Đại học Bách khoa Hà Nội

Kế toán (7340301_405) | 2022: 26.2 | 2023: 25.28 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | Đại học Kinh tế – Luật, Đại học Quốc gia TP HCM

Kế toán (7340301) | 2022: 25 | 2023: 25.2 | Tổ hợp môn: A00, A01, C01, D01 | Học viện Chính sách và Phát triển

Kế toán (7340301) | 2022: 22.09 | 2023: 25.05 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (phía Nam)

Kế toán (7340301) | 2022: 19.5 | 2023: 25 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07, D11 | Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM

Kế toán (TLA403) | 2022: 24.95 | 2023: 24.91 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | Đại học Thủy Lợi (Cơ sở 1)

Kế toán doanh nghiệp (7340301_01) | 2022: 23.1 | 2023: 24.9 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | Đại học Kinh tế TP HCM

Kế toán (7340301) | 2022: 25.15 | 2023: 24.87 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | Đại học Ngân hàng TP HCM

Kế toán (7340301) | 2022: 25.05 | 2023: 24.77 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | Đại học Giao thông Vận tải (Cơ sở Phía Bắc)

Kế toán (7340301) | 2022: 25 | 2023: 24.76 | Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 | Đại học Cần Thơ

Kế toán (7340301) | 2022: 25.2 | 2023: 24.6 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D96 | Đại học Tài chính Marketing

Kiểm toán (7340302) | 2022: 24 | 2023: 24.58 | Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 | Đại học Cần Thơ

Kế toán (7340301) | 2022: 24.35 | 2023: 24.35 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D90 | Đại học Thăng Long

Kiểm toán (7340302) | 2022: 23.75 | 2023: 24.25 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D90 | Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng

Kiểm toán (7340302) | 2022: 24.25 | 2023: 24.1 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | Đại học Mở TP HCM

Kế toán tiếng Anh tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW (7340301_405E) | 2022: — | 2023: 24.06 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | Đại học Kinh tế – Luật, Đại học Quốc gia TP HCM

Kiểm toán (7340302) | 2022: 24.03 | 2023: 24.03 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Đại học Công nghiệp Hà Nội

Kế toán (CT chất lượng cao) (7340301C) | 2022: 23.75 | 2023: 24 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D90 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM

Kiểm toán (TLA409) | 2022: 24.9 | 2023: 23.91 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | Đại học Thủy Lợi (Cơ sở 1)

Kế toán (ACT03) | 2022: — | 2023: 23.9 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | Học viện Ngân hàng

Kiểm toán (TLA409) | 2022: 24.9 | 2023: 23.91 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | Đại học Thủy Lợi (Cơ sở 1)

Kế toán (ACT03) | 2022: — | 2023: 23.9 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | Học viện Ngân hàng

Kế toán (7340301) | 2022: 23.75 | 2023: 23.85 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D90 | Đại học Kinh Tế – Đại học Đà Nẵng

Kế toán (7340301) | 2022: 23.3 | 2023: 23.8 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | Đại học Mở TP HCM

Kế toán (7340301) | 2022: 23.95 | 2023: 23.8 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Đại học Công nghiệp Hà Nội

Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) (7340301QT) | 2022: 23.3 | 2023: 23.48 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | Đại học Giao thông Vận tải (Cơ sở Phía Bắc)

Kế toán (7340301) | 2022: 23.8 | 2023: 23.43 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Đại học Mở Hà Nội

Kế toán (7340301) | 2022: 23.65 | 2023: 23.29 | Tổ hợp môn: C01 | Đại học Sài Gòn

Kế toán (7340301) | 2022: 22 | 2023: 23.25 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | Đại học Mỏ – Địa chất

Kế toán (7340301) | 2022: 23.6 | 2023: 23.15 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Đại học Công đoàn

Kế toán tích hợp (7340301_TH) | 2022: — | 2023: 23 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D96 | Đại học Tài chính Marketing

Kế toán (7340301) | 2022: 23 | 2023: 23 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Đại học Nông Lâm TP HCM

Kế toán (7340301) | 2022: 22 | 2023: 23 | Tổ hợp môn: A00, A01, C04, D01 | Đại học Văn Hiến

Kế toán (7340301) | 2022: 22 | 2023: 23 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TP HCM

Kế toán (7340301) | 2022: 22.65 | 2023: 22.94 | Tổ hợp môn: A00, A01, C01, D01 | Đại học Giao thông Vận tải (Cơ sở Phía Nam)

Kiểm toán (7340302) | 2022: 22.5 | 2023: 22.9 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Đại học Lao động – Xã hội (Cơ sở Hà Nội)

Kế toán. Phân tích và Kiểm toán (QHQ02) | 2022: — | 2023: 22.9 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D03, D06, D96, D97 | Trường Quốc Tế – Đại học Quốc Gia Hà Nội

Kế toán (7340301) | 2022: 25 | 2023: 22.75 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D96 | Đại học Công nghiệp TP HCM

Kiểm toán (7340302) | 2022: 19.5 | 2023: 22.5 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | Đại học Điện lực

Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp; Kế toán nhà hàng khách sạn; Kế toán công; Kế toán kiểm toán) (7340301DKK) | 2022: 22.5 | 2023: 22.5 | Tổ hợp môn: A00 | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Hà Nội

Kiểm toán (7340302) | 2022: 25 | 2023: 22.5 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D96 | Đại học Công nghiệp TP HCM

Kiểm toán (7340302DKK) | 2022: — | 2023: 22.5 | Tổ hợp môn: A00 | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Hà Nội

Kế toán (7340301) | 2022: 23.8 | 2023: 22.5 | Tổ hợp môn: A00, A01, C15, D01 | Đại học An Giang – Đại học Quốc gia TP HCM

Kế toán (7340301) | 2022: 22.95 | 2023: 22.4 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Đại học Lao động – Xã hội (Cơ sở Hà Nội)

Kế toán (7340301) | 2022: 22 | 2023: 22.35 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | Đại học Điện lực

Kế toán (7340301) | 2022: 22.65 | 2023: 22.29 | Tổ hợp môn: D01 | Đại học Sài Gòn

Kế toán doanh nghiệp (GTADCKT2) | 2022: 23.5 | 2023: 22.15 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

Kế toán (7340301) | 2022: 27 | 2023: 22.15 | Tổ hợp môn: A00, A01, A07, D01 | Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) (GTADCKT1) | 2022: 20 | 2023: 21.6 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

Kế toán (7340301) | 2022: 22 | 2023: 21.25 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Đại học Lao động – Xã hội (Cơ sở phía Nam)

Kế toán (CT chất lượng cao) (7340301C) | 2022: 21.5 | 2023: 21.25 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D96 | Đại học Mở TP HCM

Kế toán (7340301) | 2022: 19 | 2023: 21 | Tổ hợp môn: A00 | Đại học Thủ Dầu Một

Kế toán (FBE2) | 2022: 23.5 | 2023: 21 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | Đại học Phenikaa

Kế toán (7340301) | 2022: 18 | 2023: 21 | Tổ hợp môn: D01, D14, D15, D96 | Đại học Nha Trang

Kế toán (7340301) | 2022: 24.9 | 2023: 20.7 | Tổ hợp môn: A00 | Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ

Kế toán (7340301) | 2022: 26 | 2023: 20.5 | Tổ hợp môn: A00, A01, A08, D01 | Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Kiểm toán CLC (7340302Q) | 2022: 21 | 2023: 20 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D96 | Đại học Công nghiệp TP HCM

Kiểm toán (7340302C) | 2022: 22.5 | 2023: 20 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D96 | Đại học Công nghiệp TP HCM

Kế toán (7340301) | 2022: 16 | 2023: 20 | Tổ hợp môn: A00, A07, C04, D01 | Đại học Nguyễn Trãi

Kế toán (7340301) | 2022: 22.9 | 2023: 20 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (phía Nam)

Kế toán (7340301K) | 2022: 21 | 2023: 20 | Tổ hợp môn: A01, C01, D01, D96 | Đại học Công nghiệp TP HCM

Kế toán (7340301) | 2022: 23.5 | 2023: 20 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D10 | Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM

Kế toán (CT chất lượng cao) (7340301C) | 2022: 22.5 | 2023: 20 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D96 | Đại học Công nghiệp TP HCM

Kế toán (Chương trình tiên tiến – chất lượng cao) (7340301PHE) | 2022: 18 | 2023: 20 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07, D96 | Đại học Nha Trang

Kế toán (7340301) | 2022: 15 | 2023: 19.25 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Đại học Đồng Nai

Kế toán (7340301) | 2022: 19 | 2023: 19 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | Đại học Vinh

Kế toán (7340301) | 2022: 20.5 | 2023: 19 | Tổ hợp môn: A00, A01, C15, D01 | Đại học Kinh Tế – Đại học Huế

Kế toán (7340301) | 2022: 15 | 2023: 18.95 | Tổ hợp môn: A00 | Đại học Tây Nguyên

Kế toán (7340301) | 2022: 19.4 | 2023: 18 | Tổ hợp môn: A00, C04, C14, D01 | Đại học Hồng Đức

Kiểm toán (7340302) | 2022: 16.5 | 2023: 18 | Tổ hợp môn: A00 | Đại học Thủ Dầu Một

Kế toán (7340301) | 2022: 17 | 2023: 18 | Tổ hợp môn: A00, A01, C01, D01 | Đại học Kinh tế – Tài chính TP HCM

Kế toán (7340301) | 2022: 16 | 2023: 18 | Tổ hợp môn: A00 | Đại học Công Nghệ Đông Á

Kế toán (7340301) | 2022: 17 | 2023: 18 | Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D01 | Đại học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội

Kiểm toán (7340302) | 2022: 19 | 2023: 18 | Tổ hợp môn: A00, A01, C01, D01 | Đại học Kinh tế – Tài chính TP HCM

Kế toán (7340301) | 2022: 17 | 2023: 18 | Tổ hợp môn: A00, A01, C01, D01 | Đại học Công nghệ TP HCM

Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp; Kế toán nhà hàng khách sạn; Kế toán công; Kế toán kiểm toán) (7340301DKD) | 2022: 17.5 | 2023: 17.5 | Tổ hợp môn: A00 | Đại học Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp Nam Định

Kế toán (7340301) | 2022: 21.5 | 2023: 17.5 | Tổ hợp môn: A00 | Đại học Tiền Giang

Kế toán (7340301) | 2022: 15 | 2023: 17 | Tổ hợp môn: D01 | Đại Học Công Nghiệp Việt Trì

Kế toán (7340301) | 2022: 16 | 2023: 17 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | Đại học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh – Đại học Thái Nguyên

Kiểm toán (chất lượng cao) (7340302CL) | 2022: 17 | 2023: 17 | Tổ hợp môn: A00, A01, C15, D01 | Đại học Kinh Tế – Đại học Huế

Kế toán (7340301) | 2022: 17 | 2023: 17 | Tổ hợp môn: A00, A01, C01, D01 | Đại học Quốc tế Sài Gòn

Kiểm toán (7340302) | 2022: 17 | 2023: 17 | Tổ hợp môn: A00, A01, C15, D01 | Đại học Kinh Tế – Đại học Huế

Kế toán (7340301) | 2022: 25.8 | 2023: 17 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | Đại học Kinh tế TP HCM

Kế toán (7340301) | 2022: 17 | 2023: 17 | Tổ hợp môn: A00 | Đại học Hùng Vương

Kế toán (7340301) | 2022: 15 | 2023: 16.5 | Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D01 | Đại học Thành Đô\

Kế toán (7340301) | 2022: 16 | 2023: 16 | Tổ hợp môn: A00 | Đại Học Quốc Tế Bắc Hà

Kế toán (7340301) | 2022: 16 | 2023: 16 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D96 | Đại học Đà Lạt

Kế toán (7340301) | 2022: 18 | 2023: 16 | Tổ hợp môn: A00 | Đại học Bạc Liêu

Kế toán (7340301) | 2022: 15 | 2023: 16 | Tổ hợp môn: A00 | Đại học Kinh Tế Nghệ An

Kế toán (7340301) | 2022: 15 | 2023: 16 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Đại học Phương Đông

Kế toán (7340301) | 2022: 16 | 2023: 16 | Tổ hợp môn: A00 | Đại học Sao Đỏ

Kế toán (7340301) | 2022: 15 | 2023: 16 | Tổ hợp môn: A00 | Đại học Hà Tĩnh

Kế toán (7340301) | 2022: 16 | 2023: 16 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D10 | Đại học Văn Lang

Kế toán (7340301) | 2022: 16 | 2023: 15.3 | Tổ hợp môn: A00, A01, C01, D01 | Đại học Lạc Hồng

Kế toán (7340301) | 2022: 15 | 2023: 15 | Tổ hợp môn: A00 | Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh

Kế toán (7340301) | 2022: 15 | 2023: 15 | Tổ hợp môn: A00 | Đại học Võ Trường Toản

Kế toán (7340301) | 2022: 15 | 2023: 15 | Tổ hợp môn: A00 | Đại học Dân Lập Phú Xuân

Kế toán (7340301) | 2022: 15 | 2023: 15 | Tổ hợp môn: A00 | Đại Học Đông Đô

Kế toán (7340301) | 2022: 15 | 2023: 15 | Tổ hợp môn: A00 | Đại học Tài Chính Kế Toán

Kế toán (7340301) | 2022: 15 | 2023: 15 | Tổ hợp môn: A00 | Đại học Nông Lâm Bắc Giang

Kế toán (7340301) | 2022: 14 | 2023: 15 | Tổ hợp môn: A00 | Đại học Kiên Giang

Kế toán (7340301) | 2022: 15.5 | 2023: 15 | Tổ hợp môn: A00 | Đại học Đồng Tháp

Kế toán (7340301) | 2022: 18 | 2023: 15 | Tổ hợp môn: A00 | Đại học Nam Cần Thơ

Kế toán (7340301) | 2022: 16 | 2023: 15 | Tổ hợp môn: A00 | Đại học Tây Đô

Kế toán (7340301) | 2022: 15 | 2023: 15 | Tổ hợp môn: A00 | Đại học Quang Trung

Kế toán (7340301) | 2022: 15 | 2023: 15 | Tổ hợp môn: A00, A01, C14, D01 | Đại học Bà Rịa Vũng Tàu

Kế toán (7340301) | 2022: 15 | 2023: 15 | Tổ hợp môn: A00 | Đại học Tân Trào

Kế toán (7340301) | 2022: 15 | 2023: 15 | Tổ hợp môn: A00 | Đại học Chu Văn An

Kế toán (7340301) | 2022: 15 | 2023: 15 | Tổ hợp môn: A00, A07, A09, D84 | Đại học Công nghệ Đồng Nai

Kiểm toán (7340302) | 2022: 15 | 2023: 15 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Đại học Quy Nhơn

Kế toán (7340301) | 2022: 15 | 2023: 15 | Tổ hợp môn: A00 | Đại học Hoa Lư

Kế toán Liên kết Hoa Kỳ (7340301 US) | 2022: 15 | 2023: 15 | Tổ hợp môn: A00, D01 | Đại Học Đông Á

Kế toán (7340301) | 2022: 15 | 2023: 15 | Tổ hợp môn: A00 | Đại học Trưng Vương

Kế toán (7340301) | 2022: 15 | 2023: 15 | Tổ hợp môn: A00 | Đại học Phan Thiết

Kế toán (7340301) | 2022: 15 | 2023: 15 | Tổ hợp môn: A00 | Đại học Công Nghệ Vạn Xuân

Kế toán (7340301) | 2022: 15 | 2023: 15 | Tổ hợp môn: A00 | Đại học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị

Kế toán (7340301) | 2022: — | 2023: 15 | Tổ hợp môn: A00, A01, C00, D01 | Đại học Gia Định

Kế toán (7340301) | 2022: 15 | 2023: 15 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D78 | Đại Học Đông Á

Kế toán (7340301) | 2022: 18 | 2023: 15 | Tổ hợp môn: A00, A01, C14, D01 | Đại học Đại Nam

Kế toán (7340301) | 2022: — | 2023: 15 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | Đại học Nguyễn Tất Thành

Kế toán (7340301) | 2022: 15 | 2023: 15 | Tổ hợp môn: A00 | Đại học Lương Thế Vinh

Kế toán (7340301) | 2022: 15 | 2023: 15 | Tổ hợp môn: A00 | Đại học Công nghiệp Vinh

Kế toán (7340301) | 2022: 15 | 2023: 15 | Tổ hợp môn: A00 | Đại học Thái Bình Dương

Kế toán (7340301) | 2022: 15 | 2023: 15 | Tổ hợp môn: A00 | Đại học Hòa Bình

Kế toán (7340301) | 2022: 15 | 2023: 15 | Tổ hợp môn: A00 | Đại học Tây Bắc

Kế toán (7340301) | 2022: 16 | 2023: 15 | Tổ hợp môn: A00, A16, C15, D01 | Đại học Lâm nghiệp (Cơ sở 1)

Kế toán (7340301) | 2022: 15 | 2023: 15 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D03, D09 | Đại học Hoa Sen

Kế toán (7340301) | 2022: 15 | 2023: 15 | Tổ hợp môn: A01, A09, C00, D01 | Đại học Bình Dương

Kế toán (7340301) | 2022: 15 | 2023: 15 | Tổ hợp môn: A00 | Đại học Kinh Bắc

Kế toán (7340301) | 2022: 15 | 2023: 15 | Tổ hợp môn: A00 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

Kế toán (7340301) | 2022: 14 | 2023: 15 | Tổ hợp môn: A00 | Đại học Trà Vinh

Kế toán (7340301) | 2022: 15 | 2023: 15 | Tổ hợp môn: A00, A01, D14, D15 | Đại học Xây dựng Miền Tây

Kế toán (7340301) | 2022: 15 | 2023: 15 | Tổ hợp môn: A00, A01, C01, D01 | Đại học Xây dựng Miền Trung

Kế toán (7340301) | 2022: 15 | 2023: 15 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D90 | Đại học Quốc tế Hồng Bàng

Kế toán phân hiệu Đắk Lắk (7340301 DL) | 2022: — | 2023: 15 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D78 | Đại học Đông Á

Kế toán (7340301) | 2022: 16 | 2023: 15 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Đại học Quy Nhơn

Kế toán (7340301) | 2022: 15 | 2023: 15 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | Đại học Tân Tạo

Kế toán (7340301) | 2022: 15 | 2023: 15 | Tổ hợp môn: A00 | Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An

Kế toán (7340301) | 2022: 15 | 2023: 15 | Tổ hợp môn: A01 | Đại học Quảng Bình

Kế toán (7340301) | 2022: 15 | 2023: 15 | Tổ hợp môn: A00 | Đại học Cửu Long

Kiểm toán (7340302) | 2022: 15 | 2023: 15 | Tổ hợp môn: A00, C04, C14, D01 | Đại học Hồng Đức

Kế toán (7340301) | 2022: 15 | 2023: 15 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D10 | Khoa Quốc Tế – Đại học Thái Nguyên

Kế toán (7340301) | 2022: 18 | 2023: 15 | Tổ hợp môn: A00, A01, C01, D01 | Đại học Hải Phòng

Kiểm toán (7340302) | 2022: — | 2023: 15 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07, D11 | Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM

Kế toán (7340301) | 2022: 15 | 2023: 15 | Tổ hợp môn: A00, A09, C00, D01 | Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum

Kế toán (CT chất lượng cao) (7340301C) | 2022: 16 | 2023: 15 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Đại học Quy Nhơn

Kế toán (7340301) | 2022: 17 | 2023: 15 | Tổ hợp môn: A00, C03, C14, D01 | Đại học Hùng Vương

Kế toán (7340301) | 2022: 14 | 2023: 14 | Tổ hợp môn: A00 | Đại học Dân Lập Duy Tân

Kiểm toán (7340302) | 2022: 14 | 2023: 14 | Tổ hợp môn: A00 | Đại học Dân Lập Duy Tân

Kế toán (7340301) | 2022: 14 | 2023: 14 | Tổ hợp môn: A00 | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương

Kế toán (7340301) | 2022: — | 2023: 14 | Tổ hợp môn: A00, A01, A07, D01 | Đại học Thành Đông

Điểm Chuẩn Ngành Kế Toán Các Trường Năm 2024

 

Xem thêm: Điểm Chuẩn Đại học Kinh tế

Cao Đẳng Kế Toán Lấy Bao Nhiêu Điểm

Đối với những bạn không đủ điểm chuẩn hoặc muốn rút ngắn thời gian học ít hơn so với 4 năm đại học có thể lựa chọn học hệ cao đẳng. Mặc dù số lượng năm học ngắn tuy nhiên sinh viên vẫn có thể được đào tạo đầy đủ những kiến thức chuyên môn, thành thạo các kỹ năng để làm việc trong ngành kế toán.

Tại Trường Cao đẳng Kinh tế đối ngoại, mức điểm chuẩn tuyển sinh chuyên ngành kế toán là 18 điểm. Trường Cao đẳng Cao thắng có điểm chuẩn ngành kế toán tin học (Kế toán doanh nghiệp) là 20 điểm.

Cao Đẳng Kế Toán Lấy Bao Nhiêu Điểm
Cao Đẳng Kế Toán Lấy Bao Nhiêu Điểm

Các Trường Có Ngành Kế Toán Dưới 20 Điểm Năm 2023

Hiện tại, điểm chuẩn ngành kế toán các trường dựa trên điểm thi THPT Quốc gia vẫn chưa được công bố. Tuy nhiên để những thí sinh dưới 20 điểm có thêm một cơ hội cân nhắc đăng ký vào chuyên ngành yêu thích, các bạn có thể tham khảo một số trường như:

  • Đại học Vinh..
  • Đại học Kinh Tế – Đại học Huế.
  • Đại học Tây Nguyên.
  • Đại học Hồng Đức.
  • Đại học Kinh tế – Tài chính TP HCM.
  • Đại học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội.
  • Đại học Kinh tế – Tài chính TP HCM.
  • Đại học Kinh Tế – Đại học Huế.
  • Đại học Văn Lang.
  • Đại học Bạc Liêu.
  • Đại học Nam Cần Thơ.
  • Đại học Tây Đô.

Bên trên là những thông tin về điểm chuẩn ngành kế toán tại các trường Đại học và Cao đẳng TPHCM 2023 giúp bạn lựa chọn được nơi phù hợp và gắn bó trong những năm sắp tới. Ngoài ra bạn còn có thể tham khảo điểm chuẩn tại những trường đại học khác hay vướng mắc trong chọn ngành, chọn trường tại Đào tạo liên tục – Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo.

5/5 - (2 bình chọn)
Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0901 666 879 Đăng ký ngay