Điểm Chuẩn Ngành Công Nghệ Sinh Học 2024 Là Bao Nhiêu?

Theo dõi Đào Tạo Liên Tục trên

Việc tìm hiểu về điểm chuẩn ngành công nghệ sinh học những năm gần đây sẽ giúp bạn so sánh và cân nhắc ngôi trường phù hợp hơn đến với năng lực bản thân. Hãy cùng với đào tạo liên tục Gangwhoo tìm hiểu về ở dưới bài viết!

Điểm Chuẩn Ngành Công Nghệ Sinh Học 2024 Là Bao Nhiêu?
Điểm Chuẩn Ngành Công Nghệ Sinh Học 2024 Là Bao Nhiêu?

Ngành Công Nghệ Sinh Học Là Gì? 

Công nghệ sinh học là 1 lĩnh vực sinh học rộng lớn, có liên quan đến việc dùng những hệ thống sinh vật sống kết hợp công nghệ để phát triển hay tạo ra những sản phẩm hoàn thiện.

Ngành công nghệ sinh học y dược là một bộ môn công nghệ nghiên cứu sinh vật sống. Thông qua các nghiên cứu và những thiết bị công nghệ để giúp tạo nên các sản phẩm sinh học phù hợp, sản xuất theo quy mô công nghiệp lớn.

Các sản phẩm sinh học này phải đem lại lợi ích cho con người, giúp phát triển về kinh tế và xã hội, còn phải thân thiện với môi trường.

Những sản phẩm này chính là các thứ bạn có thể dễ dàng bắt gặp được ngoài đời như thức ăn, thuốc, hóa chất công nghiệp, vật nuôi, giống cây hoặc cao siêu hơn là trong việc ứng dụng di truyền học, giải quyết ô nhiễm môi trường, xét nghiệm y khoa,…

Điểm Chuẩn Ngành Công Nghệ Sinh Học
Điểm Chuẩn Ngành Công Nghệ Sinh Học

Những Khối Thi Ngành Công Nghệ Sinh Học Là Gì? 

Ngành công nghệ sinh học sẽ được xét tuyển những tổ hợp môn sau:

  • Khối A00: Toán học – Vật lý – Hóa học.
  • Khối A01: Toán học – Vật lý – Tiếng Anh.
  • Khối A02: Toán học – Vật lý – Sinh học.
  • Khối B00: Toán học – Hóa học – Sinh học.
  • Khối B03: Toán học – Sinh học – Ngữ văn.
  • Khối D08: Toán học – Sinh học – Tiếng Anh.
  • Khối D10: Toán học – Địa lý – Tiếng Anh.

Điểm Chuẩn Ngành Công Nghệ Sinh Học 2024 [Cập Nhật Mới Nhất]

STTMã ngànhTên trườngĐiểm chuẩnTổ hợp môn
17420201Đại học mở Tp.HCM16
A00, A02, B00, D07
17420201Đại học Tôn Đức Thắng25A00, B00, D08
27420201Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia TP HCM24.9
A02, B00, B08, D90
37420201Đại học Dược Hà Nội24.26B00
47420201Đại học Nông Lâm TP HCM23.25A00, A02, B00
57420201Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng23.1A00, B00, D07
67420201Đại học Công nghiệp TP HCM22.25
A00, B00, D07, D90
77420201Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TP HCM20.5
A00, B00, B08, D07
87420201Đại học Cần Thơ20
A00, B00, B08, D07
97420201Đại học Sư Phạm – Đại học Đà Nẵng19
A01, B00, B03, B08
107420201Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM17.75
A00, A01, B00, D07
117420201Đại học Đà Lạt17
A00, B00, B08, D90
127420201Đại học Yersin Đà Lạt17
A00, A01, B00, D01
137420201Đại học Mở Hà Nội17A00, B00, D07
147420201Đại học Vinh17
A01, A02, B00, B08
157420201Đại học Dân Lập Duy Tân17
A16, B00, D08, D09
167420201Đại học Văn Hiến16.5
A00, A02, B00, D07
177420201Đại Học Công Nghiệp Việt Trì16A00
187420201Đại học Đại Nam16
A00, B00, B08, D07
197420201Đại học Nha Trang16
A00, A01, B00, D08
207420201Đại học Khoa Học – Đại học Huế16
A00, B00, D01, D08
217420201Đại học Văn Lang16
A00, A02, B00, B08
227420201Đại học An Giang – Đại học Quốc gia TP HCM16
A00, B00, C15, D01
237420201Đại học Khoa Học – Đại học Thái Nguyên16
A00, B00, B08, D07
247420201Đại học Công nghệ TP HCM16
A00, B00, C08, D07
257420201Đại học Lâm nghiệp (Cơ sở 1)15.8
A00, A16, B00, B08
267420201Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ15.45
A02, B00, C02, D01
277420201Đại học Sư phạm Hà Nội 215.35
A02, B00, B03, B08
287420201Đại học Tân Tạo15
A02, B00, B03, B08
297420201Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long15B00
307420201Đại học Kiên Giang15B04

Điểm Chuẩn Ngành Công Nghệ Sinh Học 2023 

Hiện nay, ở nước ta có nhiều trường đại học đào tạo về ngành học này. Vì vậy, điểm chuẩn ngành công nghệ sinh học sẽ tùy thuộc vào từng cơ sở đào tạo, số lượng thí sinh đăng ký xét tuyển của mỗi năm.

Bên dưới đây là điểm chuẩn ngành công nghệ sinh học 2023 ở một số trường đại học chất lượng tại Việt Nam mà bạn có thể tham khảo:

Tên trườngMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM7420201DGNLHCM830Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM7420201_CLCDGNLHCM830Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CT chất lượng cao
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng7420201ADGNLHCM757Chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
Đại học Thủ Dầu Một7420201DGNLHCM750Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng7420201DGNLHCM744Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
Đại Học Nông Lâm TPHCM7420201DGNLHCM730Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
Đại Học Nông Lâm TPHCM7420201CDGNLHCM730Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CT chất lượng cao
Đại Học Công Nghiệp TPHCM7420201DGNLHCM720Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM7420201DGNLHCM700Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Gia Lai7420201GDGNLHCM700Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
Đại Học Công Nghiệp TPHCM7420201CDGNLHCM665Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình CLC
ĐH Tân Tạo7420201DGNLHCM650Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM
Đại Học Dân Lập Duy Tân7420201DGNLHCM650Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
Đại Học Đồng Tháp7420201DGNLHCM615Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
Đại Học Công Thương TPHCM7420201DGNLHCM600Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
Đại Học An Giang7420201DGNLHCM600Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng7420201DGNLHCM600Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM7420201_UNDGNLHCM600Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH Nottingham (2+2)
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM7420201_WE2DGNLHCM600Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH West of England (2+2)
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM7420201_WE4DGNLHCM600Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH West of England (4+0); Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh
Đại Học Nguyễn Tất Thành7420201DGNLHCM550Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
Đại học Kiên Giang7420201DGNLHCM550Đánh giá năng lực TPHCM
Đại Học Nha Trang7420201DGNLHCM550Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
Đại Học Quang Trung7420201DGNLHCM500Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà NộiQHT44DGNLQGHN96
Đại Học Dân Lập Duy Tân7420201DGNLQGHN75Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
Đại Học Nguyễn Tất Thành7420201DGNLQGHN70Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM218A00, B00, B08, D0763.05Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến
Đại Học Tôn Đức Thắng7420201B08, XDHB34.25Học bạ; Điểm Sinh*2
ĐH Tân Tạo7420201B00, B03, B08, A02, XDHB30Học bạ 5 học kỳ THPT

Những Trường Nào Đào Tạo Về Ngành Công Nghệ Sinh Học? 

Để có thể lựa chọn ngôi trường phù hợp với khả năng, nguyện vọng, bạn có thể tham khảo về danh sạch những trường đạo tạo chuyên ngành công nghệ sinh học sau đây:

Khu vực miền Bắc

  • Học viện Nông nghiệp Việt Nam
  • Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐH Quốc gia Hà Nội
  • Đại học Phương Đông
  • Đại học Nông lâm Bắc Giang
  • Đại học Lâm nghiệp
  • Đại học Nông lâm – Đại học Thái Nguyên
  • Viện Đại học Mở Hà Nội
  • Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
  • Đại học Thành Tây
  • Đại học Đông Đô
  • Đại học Công nghiệp Việt Trì
  • Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên
  • Đại học Hải Phòng
  • Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
  • Đại học Hùng Vương

Khu vực miền Trung

  • Đại học Nha Trang
  • Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng
  • Đại học Đà Lạt
  • Đại học Vinh
  • Đại học Yersin Đà Lạt
  • Đại học Tây Nguyên
  • Đại học Khoa học – Đại học Huế
  • Đại học Công nghệ Vạn Xuân

Điểm Chuẩn Ngành Công Nghệ Sinh Học 2024 Là Bao Nhiêu?

Khu vực miền Nam

  • Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM
  • Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐH Quốc gia TP. HCM
  • Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TP. HCM
  • Đại học Mở TP. HCM
  • Đại học Cần Thơ
  • Đại học Công nghiệp TP. HCM
  • Đại học Công nghiệp TP.HCM
  • Đại học Quốc tế – ĐH Quốc gia TP.HCM
  • Đại học Tôn Đức Thắng
  • Đại học Nông lâm TP.HCM
  • Đại học Văn Lang
  • Đại học Nguyễn Tất Thành
  • Đại học Cần Thơ
  • Đại học An Giang
  • Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ
  • Đại học Kiên Giang
  • Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
  • Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai
  • Đại học Trà Vinh
  • Đại học Tiền Giang
  • Đại học Công nghệ Đồng Nai
  • Đại học Bình Dương
  • Đại học Dân lập Lạc Hồng
  • Đại học Dân lập Cửu Long
  • Đại học Quốc tế Hồng Bàng
  • Đại học Tân Tạo

Cơ Hội Việc Làm Sau Khi Tốt Nghiệp Ngành Công Nghệ Sinh Học 

Sau khi đã trải qua chường trình đào tạo của ngành công nghệ sinh học, các bạn sẽ bước vào đời với các công việc riêng của mình. Liệu rằng bạn có còn muốn theo đuổi công việc chuyên ngành này không hay sẽ lạc sạng 1 ngành trái nào khác?

Hãy cùng tham khảo các công việc chuyên ngành danh cho các sinh viên ngành công nghệ sinh học sau khi tốt nghiệp dưới đây:

  • Nhân viên kinh doanh ở những công ty vật tư khoa học.
  • Nhà phân tích/thí nghiệm về lĩnh vực Hóa – Sinh.
  • Quản lý điều hành sản xuất: Sẽ thực hiện việc quản lý, lên kế hoạch sản xuất sản phẩm, viết báo cáo tiến độ sản xuất cho cấp trên và phân phối công việc cho cấp dưới, giám sát quy trình sản xuất cho những nhà máy sản xuất thực phẩm, dược phẩm.
  • Giám sát giống di truyền: Tiến hành công việc giám sát, đôn đóc quy trình lựa chọn giống di truyền vật nuôi ở những trang trại chăn nuôi. Phát triển, giữ lại những cá thể có đặc tính tốt, loại bỏ các cá thể xấu. Hoàn thiện giống vật nuôi để giúp nâng cao năng suất.
  • Kỹ thuật viên cây xanh. Công việc tuần tra, phát hiện các cây hư hại, lập biên bản lại hiện trường và báo cáo các sự cố, lập hồ sơ hoàn thành cây xanh, lập kế hoạch cắt bỏ, hướng dẫn cắt bỏ và làm việc với những bên liên quan, quản lý, sắp xếp các công việc.
  • Chuyên viên công nghệ sinh học ở những viện công nghệ sinh học.
  • Chuyên viên phân tích các mẫu bệnh phẩm, cán bộ xét nghiệm ở những cơ sở y tế, bệnh viện.

Điểm Chuẩn Ngành Công Nghệ Sinh Học 2024 Là Bao Nhiêu?

Trên đây là 1 số chia sẻ của đào tạo liên tục Gangwhoo về điểm chuẩn ngành công nghệ sinh học. Hi vọng với các thông tin trên, các bạn sẽ có thể chọn được ngành học cho tương lại 1 cách phù hợp.

3/5 - (2 bình chọn)
Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0901 666 879 Đăng ký ngay