Việc tìm hiểu về điểm chuẩn ngành công nghệ sinh học những năm gần đây sẽ giúp bạn so sánh và cân nhắc ngôi trường phù hợp hơn đến với năng lực bản thân. Hãy cùng với đào tạo liên tục Gangwhoo tìm hiểu về ở dưới bài viết!
Ngành Công Nghệ Sinh Học Là Gì?
Công nghệ sinh học là 1 lĩnh vực sinh học rộng lớn, có liên quan đến việc dùng những hệ thống sinh vật sống kết hợp công nghệ để phát triển hay tạo ra những sản phẩm hoàn thiện.
Ngành công nghệ sinh học y dược là một bộ môn công nghệ nghiên cứu sinh vật sống. Thông qua các nghiên cứu và những thiết bị công nghệ để giúp tạo nên các sản phẩm sinh học phù hợp, sản xuất theo quy mô công nghiệp lớn.
Các sản phẩm sinh học này phải đem lại lợi ích cho con người, giúp phát triển về kinh tế và xã hội, còn phải thân thiện với môi trường.
Những sản phẩm này chính là các thứ bạn có thể dễ dàng bắt gặp được ngoài đời như thức ăn, thuốc, hóa chất công nghiệp, vật nuôi, giống cây hoặc cao siêu hơn là trong việc ứng dụng di truyền học, giải quyết ô nhiễm môi trường, xét nghiệm y khoa,…
Những Khối Thi Ngành Công Nghệ Sinh Học Là Gì?
Ngành công nghệ sinh học sẽ được xét tuyển những tổ hợp môn sau:
- Khối A00: Toán học – Vật lý – Hóa học.
- Khối A01: Toán học – Vật lý – Tiếng Anh.
- Khối A02: Toán học – Vật lý – Sinh học.
- Khối B00: Toán học – Hóa học – Sinh học.
- Khối B03: Toán học – Sinh học – Ngữ văn.
- Khối D08: Toán học – Sinh học – Tiếng Anh.
- Khối D10: Toán học – Địa lý – Tiếng Anh.
Điểm Chuẩn Ngành Công Nghệ Sinh Học 2024 [Cập Nhật Mới Nhất]
STT | Mã ngành | Tên trường | Điểm chuẩn | Tổ hợp môn |
1 | 7420201 | Đại học mở Tp.HCM | 16 | A00, A02, B00, D07 |
1 | 7420201 | Đại học Tôn Đức Thắng | 25 | A00, B00, D08 |
2 | 7420201 | Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia TP HCM | 24.9 | A02, B00, B08, D90 |
3 | 7420201 | Đại học Dược Hà Nội | 24.26 | B00 |
4 | 7420201 | Đại học Nông Lâm TP HCM | 23.25 | A00, A02, B00 |
5 | 7420201 | Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng | 23.1 | A00, B00, D07 |
6 | 7420201 | Đại học Công nghiệp TP HCM | 22.25 | A00, B00, D07, D90 |
7 | 7420201 | Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TP HCM | 20.5 | A00, B00, B08, D07 |
8 | 7420201 | Đại học Cần Thơ | 20 | A00, B00, B08, D07 |
9 | 7420201 | Đại học Sư Phạm – Đại học Đà Nẵng | 19 | A01, B00, B03, B08 |
10 | 7420201 | Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM | 17.75 | A00, A01, B00, D07 |
11 | 7420201 | Đại học Đà Lạt | 17 | A00, B00, B08, D90 |
12 | 7420201 | Đại học Yersin Đà Lạt | 17 | A00, A01, B00, D01 |
13 | 7420201 | Đại học Mở Hà Nội | 17 | A00, B00, D07 |
14 | 7420201 | Đại học Vinh | 17 | A01, A02, B00, B08 |
15 | 7420201 | Đại học Dân Lập Duy Tân | 17 | A16, B00, D08, D09 |
16 | 7420201 | Đại học Văn Hiến | 16.5 | A00, A02, B00, D07 |
17 | 7420201 | Đại Học Công Nghiệp Việt Trì | 16 | A00 |
18 | 7420201 | Đại học Đại Nam | 16 | A00, B00, B08, D07 |
19 | 7420201 | Đại học Nha Trang | 16 | A00, A01, B00, D08 |
20 | 7420201 | Đại học Khoa Học – Đại học Huế | 16 | A00, B00, D01, D08 |
21 | 7420201 | Đại học Văn Lang | 16 | A00, A02, B00, B08 |
22 | 7420201 | Đại học An Giang – Đại học Quốc gia TP HCM | 16 | A00, B00, C15, D01 |
23 | 7420201 | Đại học Khoa Học – Đại học Thái Nguyên | 16 | A00, B00, B08, D07 |
24 | 7420201 | Đại học Công nghệ TP HCM | 16 | A00, B00, C08, D07 |
25 | 7420201 | Đại học Lâm nghiệp (Cơ sở 1) | 15.8 | A00, A16, B00, B08 |
26 | 7420201 | Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ | 15.45 | A02, B00, C02, D01 |
27 | 7420201 | Đại học Sư phạm Hà Nội 2 | 15.35 | A02, B00, B03, B08 |
28 | 7420201 | Đại học Tân Tạo | 15 | A02, B00, B03, B08 |
29 | 7420201 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | 15 | B00 |
30 | 7420201 | Đại học Kiên Giang | 15 | B04 |
Điểm Chuẩn Ngành Công Nghệ Sinh Học 2023
Hiện nay, ở nước ta có nhiều trường đại học đào tạo về ngành học này. Vì vậy, điểm chuẩn ngành công nghệ sinh học sẽ tùy thuộc vào từng cơ sở đào tạo, số lượng thí sinh đăng ký xét tuyển của mỗi năm.
Bên dưới đây là điểm chuẩn ngành công nghệ sinh học 2023 ở một số trường đại học chất lượng tại Việt Nam mà bạn có thể tham khảo:
Tên trường | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 7420201 | DGNLHCM | 830 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 7420201_CLC | DGNLHCM | 830 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CT chất lượng cao |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng | 7420201A | DGNLHCM | 757 | Chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
Đại học Thủ Dầu Một | 7420201 | DGNLHCM | 750 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng | 7420201 | DGNLHCM | 744 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
Đại Học Nông Lâm TPHCM | 7420201 | DGNLHCM | 730 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
Đại Học Nông Lâm TPHCM | 7420201C | DGNLHCM | 730 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CT chất lượng cao |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | 7420201 | DGNLHCM | 720 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 7420201 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Gia Lai | 7420201G | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | 7420201C | DGNLHCM | 665 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình CLC |
ĐH Tân Tạo | 7420201 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM |
Đại Học Dân Lập Duy Tân | 7420201 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
Đại Học Đồng Tháp | 7420201 | DGNLHCM | 615 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
Đại Học Công Thương TPHCM | 7420201 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
Đại Học An Giang | 7420201 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng | 7420201 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 7420201_UN | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH Nottingham (2+2) |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 7420201_WE2 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH West of England (2+2) |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 7420201_WE4 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH West of England (4+0); Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh |
Đại Học Nguyễn Tất Thành | 7420201 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
Đại học Kiên Giang | 7420201 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực TPHCM |
Đại Học Nha Trang | 7420201 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
Đại Học Quang Trung | 7420201 | DGNLHCM | 500 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | QHT44 | DGNLQGHN | 96 | |
Đại Học Dân Lập Duy Tân | 7420201 | DGNLQGHN | 75 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
Đại Học Nguyễn Tất Thành | 7420201 | DGNLQGHN | 70 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 218 | A00, B00, B08, D07 | 63.05 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến |
Đại Học Tôn Đức Thắng | 7420201 | B08, XDHB | 34.25 | Học bạ; Điểm Sinh*2 |
ĐH Tân Tạo | 7420201 | B00, B03, B08, A02, XDHB | 30 | Học bạ 5 học kỳ THPT |
Những Trường Nào Đào Tạo Về Ngành Công Nghệ Sinh Học?
Để có thể lựa chọn ngôi trường phù hợp với khả năng, nguyện vọng, bạn có thể tham khảo về danh sạch những trường đạo tạo chuyên ngành công nghệ sinh học sau đây:
Khu vực miền Bắc
- Học viện Nông nghiệp Việt Nam
- Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐH Quốc gia Hà Nội
- Đại học Phương Đông
- Đại học Nông lâm Bắc Giang
- Đại học Lâm nghiệp
- Đại học Nông lâm – Đại học Thái Nguyên
- Viện Đại học Mở Hà Nội
- Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
- Đại học Thành Tây
- Đại học Đông Đô
- Đại học Công nghiệp Việt Trì
- Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên
- Đại học Hải Phòng
- Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
- Đại học Hùng Vương
Khu vực miền Trung
- Đại học Nha Trang
- Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng
- Đại học Đà Lạt
- Đại học Vinh
- Đại học Yersin Đà Lạt
- Đại học Tây Nguyên
- Đại học Khoa học – Đại học Huế
- Đại học Công nghệ Vạn Xuân
Khu vực miền Nam
- Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM
- Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐH Quốc gia TP. HCM
- Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TP. HCM
- Đại học Mở TP. HCM
- Đại học Cần Thơ
- Đại học Công nghiệp TP. HCM
- Đại học Công nghiệp TP.HCM
- Đại học Quốc tế – ĐH Quốc gia TP.HCM
- Đại học Tôn Đức Thắng
- Đại học Nông lâm TP.HCM
- Đại học Văn Lang
- Đại học Nguyễn Tất Thành
- Đại học Cần Thơ
- Đại học An Giang
- Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ
- Đại học Kiên Giang
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
- Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai
- Đại học Trà Vinh
- Đại học Tiền Giang
- Đại học Công nghệ Đồng Nai
- Đại học Bình Dương
- Đại học Dân lập Lạc Hồng
- Đại học Dân lập Cửu Long
- Đại học Quốc tế Hồng Bàng
- Đại học Tân Tạo
Cơ Hội Việc Làm Sau Khi Tốt Nghiệp Ngành Công Nghệ Sinh Học
Sau khi đã trải qua chường trình đào tạo của ngành công nghệ sinh học, các bạn sẽ bước vào đời với các công việc riêng của mình. Liệu rằng bạn có còn muốn theo đuổi công việc chuyên ngành này không hay sẽ lạc sạng 1 ngành trái nào khác?
Hãy cùng tham khảo các công việc chuyên ngành danh cho các sinh viên ngành công nghệ sinh học sau khi tốt nghiệp dưới đây:
- Nhân viên kinh doanh ở những công ty vật tư khoa học.
- Nhà phân tích/thí nghiệm về lĩnh vực Hóa – Sinh.
- Quản lý điều hành sản xuất: Sẽ thực hiện việc quản lý, lên kế hoạch sản xuất sản phẩm, viết báo cáo tiến độ sản xuất cho cấp trên và phân phối công việc cho cấp dưới, giám sát quy trình sản xuất cho những nhà máy sản xuất thực phẩm, dược phẩm.
- Giám sát giống di truyền: Tiến hành công việc giám sát, đôn đóc quy trình lựa chọn giống di truyền vật nuôi ở những trang trại chăn nuôi. Phát triển, giữ lại những cá thể có đặc tính tốt, loại bỏ các cá thể xấu. Hoàn thiện giống vật nuôi để giúp nâng cao năng suất.
- Kỹ thuật viên cây xanh. Công việc tuần tra, phát hiện các cây hư hại, lập biên bản lại hiện trường và báo cáo các sự cố, lập hồ sơ hoàn thành cây xanh, lập kế hoạch cắt bỏ, hướng dẫn cắt bỏ và làm việc với những bên liên quan, quản lý, sắp xếp các công việc.
- Chuyên viên công nghệ sinh học ở những viện công nghệ sinh học.
- Chuyên viên phân tích các mẫu bệnh phẩm, cán bộ xét nghiệm ở những cơ sở y tế, bệnh viện.
Trên đây là 1 số chia sẻ của đào tạo liên tục Gangwhoo về điểm chuẩn ngành công nghệ sinh học. Hi vọng với các thông tin trên, các bạn sẽ có thể chọn được ngành học cho tương lại 1 cách phù hợp.