Điểm Chuẩn Ngành Công Nghệ Kỹ Thuật Hóa Học Năm 2024 Cao Hay Thấp

Theo dõi Đào Tạo Liên Tục trên

Ngành công nghệ kỹ thuật Hóa học được ứng dụng rất nhiều trong đời sống, là một phần không thể thiếu của ngành công nghiệp. Vì vậy mà sinh viên theo học ngành này sẽ có cơ hội việc làm rất lớn tại các doanh nghiệp. Hãy cùng Đào tạo liên tục tìm hiểu về điểm chuẩn ngành công nghệ kỹ thuật hóa học và xem tiềm năng của ngành này như thế nào trong bài viết sau đây.

Điểm Chuẩn Ngành Công Nghệ Kỹ Thuật Hóa Học Năm Nay Cao Hay Thấp
Điểm Chuẩn Ngành Công Nghệ Kỹ Thuật Hóa Học Năm Nay Cao Hay Thấp

Giới Thiệu Chung Về Ngành Công Nghệ Kỹ Thuật Hóa Học

Ngành Công Nghệ Kỹ Thuật Hóa Học Là Gì?

Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học (Mã ngành: 7510401): Là ngành học với mục đích đào tạo ra những kỹ sư hóa học có kiến thức về nghiên cứu và ứng dụng hóa học vào đời sống xã hội. Cụ thể là trong sản xuất công nghiệp các sản phẩm như dầu khí, dược phẩm, mỹ phẩm, phân bón, vật liệu chế tạo, chế biến thực phẩm.

Ngành công nghệ kỹ thuật hóa học là một nhánh của khoa học ứng dụng, khoa học đời sống cùng với toán học ứng dụng và kỹ thuật học nhằm tạo ra quá trình chuyển đổi, vận chuyển và sử dụng hóa chất, vật liệu & năng lượng một cách chính xác.

Ngành Công Nghệ Kỹ Thuật Hóa Học Là Gì?
Ngành Công Nghệ Kỹ Thuật Hóa Học Là Gì?

Học Ngành Công Nghệ Kỹ Thuật Hóa Học Được Gì?

Sinh viên sẽ được cung cấp kiến thức chuyên ngành kỹ thuật bao gồm: Kỹ thuật Hóa vô cơ; Kỹ thuật hóa hữu cơ; Kỹ thuật hóa phân tích; Kỹ thuật xúc tác; Kỹ thuật điện hóa; QT và thiết bị Công nghệ hóa học.

Được trang bị những kiến thức chuyên sâu về những vật liệu được sử dụng trong đời sống hằng ngày như: Polymer & composite; Hóa chất, hương liệu mỹ phẩm; Kỹ thuật về nhuộm, in; Công nghệ điện hoá và chống ăn mòn kim loại; Phân tích hóa học cũng như các quá trình và thiết bị công nghệ hóa học,…

– Sinh viên tốt nghiệp ngành công nghệ kỹ thuật sẽ sở hữu được năng lực thiết kế, chế tạo, vận hành, bảo trì các thiết bị công nghệ hoá học; Ứng dụng các kỹ thuật hóa học trong thực tế. Ngoài ra sinh viên còn có thể tự học nâng cao kiến thức chuyên mông hoặc nghiên cứu để học lên các bằng cấp cao hơn trong và ngoài nước.

Điểm Chuẩn Ngành Công Nghệ Kỹ Thuật Hóa Học Qua Các Năm

Nhìn chung, điểm chuẩn ngành công nghệ kỹ thuật hóa học tại nhiều trường đều nằm ở mức độ trung bình và không quá cao, nên các sinh viên có thể dễ dàng ứng tuyển.

Điểm Chuẩn Ngành Công Nghệ Kỹ Thuật Hóa Học Năm 2024

Tên trườngMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà NộiQHT07A00, B00, D0724.8Điểm thi TN THPT
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM7510401_DKDA00, B00, D90, D0725CT tăng cường tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà NộiQHT42DGNLQGHN95
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM7510401_DKDDGNLHCM870Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CT tăng cường tiếng Anh

Điểm Chuẩn Ngành Công Nghệ Kỹ Thuật Hóa Học Năm 2023

Tên trườngChuyên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà NẵngKỹ thuật hóa học7520301DGNLHCM772Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM7520301DGNLHCM710Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
Đại Học Nha Trang7520301DGNLHCM500Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCMKỹ thuật hoá học214A00, B00, D0760.93Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến
Đại Học Bách Khoa Hà NộiKỹ thuật Hóa họcCH1DGTD50.6Đánh giá tư duy
Đại Học Tôn Đức ThắngKỹ thuật hóa học7520301D07, XDHB33.5Học bạ; Điểm Hóa*2
Đại Học Tôn Đức ThắngKỹ thuật hóa học7520301D0728.6Tốt nghiệp THPT
Đại Học Tôn Đức ThắngF7520301D07, XDHB27Học bạ; Điểm Hóa*2; CLC
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà NẵngKỹ thuật hóa học7520301A00, D07, XDHB26.6Học bạ
Đại Học Tôn Đức ThắngF7520301A00, B00, D0724Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT
Đại Học Bách Khoa Hà NộiKỹ thuật Hóa họcCH1A00, B00, D0723.7Điểm TN THPT
Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1)Kỹ thuật hóa họcTLA118A00, B00, D07, C02, XDHB23Học bạ
Đại Học PhenikaaCHE1A00, B00, A01, D07, XDHB22Học bạ
Đại Học Nha Trang7520301A00, B00, A01, D07, XDHB22Học bạ
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà NẵngKỹ thuật hóa học7520301A00, D0721.3Tốt nghiệp THPT
Đại Học Mỏ Địa Chất7520301A00, B00, A01, D07, XDHB20.5Học bạ; Chương trình tiên tiến
Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1)Kỹ thuật hóa họcTLA118A00, A01, D01, D0720.15Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=7.4; TTNV<=8
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM7520301A00, B00, A01, D0720Tốt nghiệp THPT
Đại Học Mỏ Địa Chất7520301A00, B00, A01, D0719Tốt nghiệp THPT
Đại Học PhenikaaCHE1A00, B00, A01, D0717Tốt nghiệp THPT
Đại Học Nha Trang7520301A00, B00, A01, D0716
Tốt nghiệp THPT

Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng | Chuyên Ngành: Kỹ thuật hóa học | Mã Ngành: 7520301 | Tổ hợp: DGNLHCM | Điểm chuẩn: 772 | Ghi chú: Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM


Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Chuyên Ngành: Kỹ thuật hóa học | Mã Ngành: 7520301 | Tổ hợp: DGNLHCM | Điểm chuẩn: 710 | Ghi chú: Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM


Đại Học Nha Trang | Chuyên Ngành: Kỹ thuật hóa học | Mã Ngành: 7520301 | Tổ hợp: DGNLHCM | Điểm chuẩn: 500 | Ghi chú: Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM


Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Chuyên Ngành: Kỹ thuật hóa học | Mã Ngành: 214 | Tổ hợp: A00, B00, D07 | Điểm chuẩn: 60.93 | Ghi chú: Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến


Đại Học Bách Khoa Hà Nội | Chuyên Ngành: Kỹ thuật Hóa học | Mã Ngành: CH1 | Tổ hợp: DGTD | Điểm chuẩn: 50.6 | Ghi chú: Đánh giá tư duy


Đại Học Tôn Đức Thắng | Chuyên Ngành: Kỹ thuật hóa học | Mã Ngành: 7520301 | Tổ hợp: D07, XDHB | Điểm chuẩn: 33.5 | Ghi chú: Học bạ; Điểm Hóa*2


Đại Học Tôn Đức Thắng | Chuyên Ngành: Kỹ thuật hóa học | Mã Ngành: 7520301 | Tổ hợp: D07 | Điểm chuẩn: 28.6 | Ghi chú: Tốt nghiệp THPT


Đại Học Tôn Đức Thắng | Chuyên Ngành: Kỹ thuật hóa học | Mã Ngành: F7520301 | Tổ hợp: D07, XDHB | Điểm chuẩn: 27 | Ghi chú: Học bạ; Điểm Hóa*2; Chất lượng cao


Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng | Chuyên Ngành: Kỹ thuật hóa học | Mã Ngành: 7520301 | Tổ hợp: A00, D07, XDHB | Điểm chuẩn: 26.6 | Ghi chú: Học bạ


Đại Học Tôn Đức Thắng | Chuyên Ngành: Kỹ thuật hóa học | Mã Ngành: F7520301 | Tổ hợp: A00, B00, D07 | Điểm chuẩn: 24 | Ghi chú: Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT


Đại Học Bách Khoa Hà Nội | Chuyên Ngành: Kỹ thuật Hóa học | Mã Ngành: CH1 | Tổ hợp: A00, B00, D07 | Điểm chuẩn: 23.7 | Ghi chú: Điểm TN THPT


Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1) | Chuyên Ngành: Kỹ thuật hóa học | Mã Ngành: TLA118 | Tổ hợp: A00, B00, D07, C02, XDHB | Điểm chuẩn: 23 | Ghi chú: Học bạ


Đại Học Phenikaa | Chuyên Ngành: Kỹ thuật hóa học | Mã Ngành: CHE1 | Tổ hợp: A00, B00, A01, D07, XDHB | Điểm chuẩn: 22 | Ghi chú: Học bạ


Đại Học Nha Trang | Chuyên Ngành: Kỹ thuật hóa học | Mã Ngành: 7520301 | Tổ hợp: A00, B00, A01, D07, XDHB | Điểm chuẩn: 22 | Ghi chú: Học bạ


Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng | Chuyên Ngành: Kỹ thuật hóa học | Mã Ngành: 7520301 | Tổ hợp: A00, D07 | Điểm chuẩn: 21.3 | Ghi chú: Tốt nghiệp THPT


Đại Học Mỏ Địa Chất | Chuyên Ngành: Kỹ thuật hóa học | Mã Ngành: 7520301 | Tổ hợp: A00, B00, A01, D07, XDHB | Điểm chuẩn: 20.5 | Ghi chú: Học bạ; Chương trình tiên tiến


Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1) | Chuyên Ngành: Kỹ thuật hóa học | Mã Ngành: TLA118 | Tổ hợp: A00, A01, D01, D07 | Điểm chuẩn: 20.15 | Ghi chú: Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=7.4; TTNV<=8


Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Chuyên Ngành: Kỹ thuật hóa học | Mã Ngành: 7520301 | Tổ hợp: A00, B00, A01, D07 | Điểm chuẩn: 20 | Ghi chú: Tốt nghiệp THPT


Đại Học Mỏ Địa Chất | Chuyên Ngành: Kỹ thuật hóa học | Mã Ngành: 7520301 | Tổ hợp: A00, B00, A01, D07 | Điểm chuẩn: 19 | Ghi chú: Tốt nghiệp THPT


Đại Học Phenikaa | Chuyên Ngành: Kỹ thuật hóa học | Mã Ngành: CHE1 | Tổ hợp: A00, B00, A01, D07 | Điểm chuẩn: 17 | Ghi chú: Tốt nghiệp THPT


Đại Học Nha Trang | Chuyên Ngành: Kỹ thuật hóa học | Mã Ngành: 7520301 | Tổ hợp: A00, B00, A01, D07 | Điểm chuẩn: 16 | Ghi chú: Tốt nghiệp THPT

Xem thêm: Lương ngành công nghệ sinh học

Tổ hợp các môn xét tuyển ngành công nghệ kỹ thuật hóa học:

Khối A00 (Toán, Lý, Hóa).

Khối A01 (Toán, Lý, Anh).

Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh).

Khối D01 (Văn, Toán, Anh).

Khối D07 (Toán, Hóa, Anh).

Khối D90 (Toán, KH Tự nhiên, Anh).

Điểm Chuẩn Ngành Công Nghệ Kỹ Thuật Hóa Học Năm 2023
Điểm Chuẩn Ngành Công Nghệ Kỹ Thuật Hóa Học Năm 2023

Ngành Công Nghệ Kỹ Thuật Hóa Học Ra Làm Gì?

– Sinh viên tốt nghiệp ngành Công nghệ kỹ thuật Hóa học có thể làm việc ở những vị trí như:

– Kỹ sư công nghệ, quản lý điều hành sản xuất tại các cơ sở sản xuất, nhà máy, xí nghiệp.

– Kỹ thuật viên trong nhà máy, phòng thí nghiệm.

– Kỹ sư phân tích, phát triển sản phẩm.

– Các vị trí quản lý công nghiệp và quản lý chất lượng.

– Nghiên cứu viên tại các viện nghiên cứu.

– Kinh doanh hoá chất, thiết bị, chuyển giao công nghệ.

– Giảng dạy, nghiên cứu, nhân viên phòng thí nghiệm tại các trường đại học, cao đẳng, trung cấp.

Ngành Công Nghệ Kỹ Thuật Hóa Học Ra Làm Gì?
Ngành Công Nghệ Kỹ Thuật Hóa Học Ra Làm Gì?

Ngành Công Nghệ Kỹ Thuật Hóa Học Có Dễ Xin Việc Không?

Bởi vì được xem là ngành đóng vai trò then chốt trong các lĩnh vực sản xuất công nghiệp như: dầu khí, dược phẩm, mỹ phẩm, phân bón, môi trường, thực phẩm. Nên có thể thấy tât cả những lĩnh vực kể trên đều quan trọng và không thể thiếu đối với đời sống con người. Chính vì vậy mà đây là một ngành học dễ xin việc và thu nhập cũng nằm ở mức ổn định.

Lương Ngành Công Nghệ Kỹ Thuật Hóa Học

Theo như Đào tạo liên tục đã tìm hiểu, những kỹ sư hóa học có kinh nghiệm và tay nghề cao sẽ được nhà tuyển dụng trả mức lương là trên 30 triệu đồng/tháng. Tuy nhiên, Để có thể đạt được mức lương cao 30 triệu bạn phải cố gắng trau dồi trình độ năng lực chuyên môn ở mức thành thạo chuyên nghiệp. Ngoài ra, mức lương cao hay thấp hơn còn phụ thuộc vào doanh nghiệp mà bạn ứng tuyển và trình độ năng lực bản thân.

Các kỹ sư hóa học có kinh nghiệm ở mức trung bình sẽ được trả lương khoảng 9 triệu đồng/tháng.  Và những bạn sinh viên mới ra trường có thể sẽ thấp hơn một chút do chưa có kinh nghiệm và công ty cần đào tạo thêm.

Con Gái Có Nên Học Ngành Công Nghệ Kỹ Thuật Hóa Học

Rất nhiều người cho rằng, nhu cầu lao động của thị trường với ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học rất ít. Chính vì vậy mà đối với con gái thì cơ hội việc làm này còn hạn chế. Hoặc những vấn đề về công nghệ hóa học còn độc hại, có thể ảnh hưởng đến sức khỏe, sinh lý. Vì thế gây nên tâm lý lo lắng đối với nhiều bạn nữ lựa chọn theo nghề trở nên lo ngại và cảm thấy bất an. Tuy nhiên sự thật thế nào, con gái có nên học ngành công nghệ kỹ thuật hóa học không?

Ngành công nghệ hóa có thể làm trong những công ty đa dạng lĩnh vực như: Mỹ phẩm, thực phẩm, môi trường, sản xuất hóa chất…Về việc lo sợ hóa chất độc hại là điều không tránh khỏi bởi ngành nào cũng có nguy hiểm, khó khăn riêng. Tuy nhiên nếu được đào tạo kiến thức bày bản, đủ chuyên môn trước khi thực hành thì sẽ tránh được những rủi ro không đáng có.

Con Gái Có Nên Học Ngành Công Nghệ Kỹ Thuật Hóa Học
Con Gái Có Nên Học Ngành Công Nghệ Kỹ Thuật Hóa Học

Ngoài ra, tốt nghiệp ngành này bạn còn có thể làm những công việc văn phòng khác như: Sales, giảng dạy về chuyên môn tại các trường, trung tâm có nhu cầu (Cần học lên cao học, tiến sỹ,…). Làm các công việc nghiên cứu trong các viện, hoặc lab trong bộ phận R&D, QAQC của các công ty thực phẩm,… Có rất nhiều hướng đi đối với ngành này nên các bạn nữ không cần quá lo lắng.

Đối với những bạn trẻ có sở thích về nghiên cứu, các công việc liên quan đến hóa chất, đặc biệt là những công việc trong phòng thí nghiệm thì đây là một lựa chọn nghề nghiệp ưu tiên trong danh sách lựa chọn. Về Điểm Chuẩn Ngành Công Nghệ Kỹ Thuật Hóa Học hoàn toàn là một số điểm nằm trong khả năng của các bạn. Đào tạo liên tục Gangwhoo tin rằng dù là nam hay nữ, bạn vẫn có khả năng phù hợp và cơ hội thăng tiến với nghề Kỹ sư hóa học.

5/5 - (1 bình chọn)
Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0901 666 879 Đăng ký ngay