Cập Nhật Điểm Chuẩn HUTECH Mới Nhất Năm 2024

Theo dõi Đào Tạo Liên Tục trên

 Điểm chuẩn HUTECH sẽ được công bố cho 59 ngành đào tạo trình độ Đại học chính quy tại Trường. Nếu bạn muốn trở thành sinh viên của Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH), bạn không nên bỏ qua cơ hội xét tuyển sớm theo học bạ THPT đợt 1 năm 2024. 

Cập Nhật Điểm Chuẩn HUTECH Mới Nhất Năm 2024
Cập Nhật Điểm Chuẩn HUTECH Mới Nhất Năm 2024

Điểm Chuẩn HUTECH Năm 2024

Điểm Chuẩn Phương Thức Điểm Thi THPT 2024

STTNgành đào tạoMã ngànhĐiểm chuấn (điểm thi THPT)
1Công nghệ thông tin748020121
2An toàn thông tin748020218
3Khoa học máy tính748010117
4Trí tuệ nhân tạo748010716
5Khoa học dữ liệu (Data Science)746010817
6Hệ thống thông tin quản lý734040517
7Robot và trí tuệ nhân tạo751020917
8Công nghệ kỹ thuật ô tô751020520
9Công nghệ ô tô điện752014119
10Kỹ thuật máy tính748010616
11Kỹ thuật nhiệt752011516
12Kỹ thuật cơ khí752010316
13Kỹ thuật cơ điện tử752011416
14Kỹ thuật điện752020116
15Kỹ thuật điện tử – viễn thông752020716
16Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa752021616
17Kỹ thuật xây dựng758020116
18Quản lý xây dựng758030216
19Tài chính – Ngân hàng734020118
20Kế toán734030118
21Công nghệ tài chính734020516
22Quản trị kinh doanh734010120
23Digital Marketing (Marketing số)734011419
24Marketing734011520
25Kinh tế số731010916
26Kinh doanh thương mại734012117
27Kinh doanh quốc tế734012017
28Kinh tế quốc tế731010617
29Thương mai điện tử734012218
30Bất động sản734011616
31Logistics và quản lý chuỗi cung ứng751060519
32Tâm lý học731040116
33Quan hệ công chúng732010818
34Quản trị nhân lực734040416
35Quản trị khách san781020117
36Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống781020217
37Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010317
38Quản trị sự kiện734041216
39Quản lý thể dục thể thao781030116
40Luật kinh tế738010717
41Luật thương mại quốc tế738010916
42Luật738010117
43Kiến trúc758010117
44Thiết kế nội thất758010816
45Thiết kế thời trang721040416
46Thiết kế đồ họa721040319
47Nghệ thuật số (Digital Art)721040817
48Công nghệ điện ảnh, truyền hình721030217
49Thanh nhạc721020516
50Truyền thông đa phương tiện732010420
51Đông phương học731060816
52Ngôn ngữ Hàn Quốc722021017
53Ngôn ngữ Trung Quốc722020417
54Ngôn ngữ Anh722020117
55Ngôn ngữ Nhật722020917
56Dược học772020121
57Điều dưỡng772030119
58Kỹ thuật xét nghiệm y học772060119

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Điểm Học Bạ Năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17480201Công nghệ thông tin:A00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
27480202An toàn thông tinA00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
37480101Khoa học máy tínhA00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
47480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
57460108Khoa học dữ liệu (Data Science)A00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
67340405Hệ thống thông tin quản lý:A00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
77510209Robot và trí tuệ nhân tạo:A00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
87510205Công nghệ kỹ thuật ô tô:A00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
97520141Công nghệ ô tô điệnA00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
107480106Kỹ thuật máy tínhA00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
117520115Kỹ thuật nhiệtA00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
127520103Kỹ thuật cơ khí:A00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
137520114Kỹ thuật cơ điện tử:A00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
147520201Kỹ thuật điện:A00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
157520207Kỹ thuật điện tử – viễn thông:A00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
167520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa:A00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
177580201Kỹ thuật xây dựng:A00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
187580302Quản lý xây dựng:A00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
197340201Tài chính – Ngân hàng:A00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
207340301Kế toán:A00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
217340205Công nghệ tài chínhA00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
227340101Quản trị kinh doanh:A00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
237340114Digital Marketing (Marketing số):A00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
247340115Marketing:A00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
257310109Kinh tế sốA00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
267340121Kinh doanh thương mại:A00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
277340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
287310106Kinh tế quốc tế:A00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
297340122Thương mại điện tử:A00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
307340116Bất động sảnA00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
317510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
327310401Tâm lý học:A00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
337320108Quan hệ công chúng:A00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
347340404Quản trị nhân lựcA00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
357810201Quản trị khách sạnA00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
367810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
377810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
387340412Quản trị sự kiệnA00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
397810301Quản lý thể dục thể thaoA00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
407380107Luật kinh tế:A00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
417380109Luật thương mại quốc tếA00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
427380101LuậtA00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
437580101Kiến trúcA00; D01; V00; H0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
447580108Thiết kế nội thấtA00; D01; V00; H0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
457210404Thiết kế thời trangA00; D01; V00; H0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
467210403Thiết kế đồ họaA00; D01; V00; H0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
477210408Digital Art (Nghệ thuật số)A00; D01; V00; H0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
487210302Công nghệ điện ảnh, truyền hìnhA00; D01; V00; H0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
497210205Thanh nhạcN0018Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
507320104Truyền thông đa phương tiệnA01; C00; D01; D1518Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
517310608Đông phương học:A01; C00; D01; D1518Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
527220210Ngôn ngữ Hàn QuốcA01; C00; D01; D1518Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
537220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; C00; D01; D1518Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
547220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1518Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
557220209Ngôn ngữ NhậtA01; D01; D14; D1518Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
567720201Dược học:A00; B00; C08; D0724Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
577720301Điều dưỡngA00; B00; C08; D0719.5Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
587720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; C08; D0719.5Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
597640101Thú yA00; B00; C08; D0718Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
607540101Công nghệ thực phẩm:A00; B00; C08; D0718Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
617420201Công nghệ sinh học:A00; B00; C08; D0718Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
627420207Công nghệ thẩm mỹA00; B00; C08; D0718Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
637850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; C08; D0718Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
Điểm chuẩn HUTECH năm 2024 là bao nhiêu?
Điểm chuẩn HUTECH năm 2024 là bao nhiêu?

Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Thi ĐGNL QG HCM 2024

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
17480201Công nghệ thông tin750
27480202An toàn thông tin650
37480101Khoa học máy tính650
47480107Trí tuệ nhân tạo650
57460108Khoa học dữ liệu (Data Science)650
67340405Hệ thống thông tin quản lý650
77510209Robot và trí tuệ nhân tạo650
87510205Công nghệ kỹ thuật ô tô700
97520141Công nghệ ô tô điện650
107480106Kỹ thuật máy tính650
117520115Kỹ thuật nhiệt650
127520103Kỹ thuật cơ khí650
137520114Kỹ thuật cơ điện tử650
147520201Kỹ thuật điện650
157520207Kỹ thuật điện tử – viễn thông650
167520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa650
177580201Kỹ thuật xây dựng650
187580302Quản lý xây dựng650
197340201Tài chính – Ngân hàng650
207340301Kế toán650
217340205Công nghệ tài chính650
227340101Quản trị kinh doanh700
237340114Digital Marketing (Marketing số)700
247340115Marketing700
257310109Kinh tế số650
267340121Kinh doanh thương mại650
277340120Kinh doanh quốc tế650
287310106Kinh tế quốc tế650
297340122Thương mại điện tử650
307340116Bất động sản650
317510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng700
327310401Tâm lý học650
337320108Quan hệ công chúng700
347340404Quản trị nhân lực650
357810201Quản trị khách sạn700
367810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống700
377810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành700
387340412Quản trị sự kiện650
397810301Quản lý thể dục thể thao650
407380107Luật kinh tế650
417380109Luật thương mại quốc tế650
427380101Luật650
437580101Kiến trúc650
447580108Thiết kế nội thất650
457210404Thiết kế thời trang650
467210403Thiết kế đồ họa700
477210408Digital Art (Nghệ thuật số)650
487210302Công nghệ điện ảnh, truyền hình650
497210205Thanh nhạc650
507320104Truyền thông đa phương tiện750
517310608Đông phương học650
527220210Ngôn ngữ Hàn Quốc700
537220204Ngôn ngữ Trung Quốc700
547220201Ngôn ngữ Anh700
557220209Ngôn ngữ Nhật700
567720201Dược học900
577720301Điều dưỡng750
587720601Kỹ thuật xét nghiệm y học750
597640101Thú y700
607540101Công nghệ thực phẩm650
617420201Công nghệ sinh học650
627420207Công nghệ thẩm mỹ650
637850101Quản lý tài nguyên và môi trường650

Điểm Chuẩn HUTECH Năm 2023

STTNgành đào tạoMã ngànhĐiểm chuẩn
(điểm thi THPT)
1Công nghệ thông tin748020121
2An toàn thông tin748020218
3Khoa học dữ liệu (Data Science)746010817
4Hệ thống thông tin quản lý734040517
5Robot và trí tuệ nhân tạo751020917
6Công nghệ kỹ thuật ô tô751020520
7Công nghệ ô tô điện752014119
8Kỹ thuật cơ khí752010316
9Kỹ thuật cơ điện tử752011416
10Kỹ thuật điện752020116
11Kỹ thuật điện tử – viễn thông752020716
12Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa752021616
13Kỹ thuật xây dựng758020116
14Quản lý xây dựng758030216
15Công nghệ dệt, may754020416
16Tài chính – Ngân hàng734020118
17Tài chính quốc tế734020616
18Kế toán734030118
19Quản trị kinh doanh734010120
20Digital Marketing (Marketing số)734011419
21Marketing734011520
22Kinh doanh thương mại734012117
23Kinh doanh quốc tế734012017
24Kinh tế quốc tế731010617
25Thương mại điện tử734012218
26Bất động sản734011616
27Logistics và quản lý chuỗi cung ứng751060519
28Tâm lý học731040116
29Quan hệ công chúng732010818
30Quan hệ quốc tế731020617
31Quản trị nhân lực734040416
32Quản trị khách sạn781020117
33Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống781020217
34Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010317
35Quản trị sự kiện734041216
36Quản lý thể dục thể thao781030116
37Luật kinh tế738010717
38Luật thương mại quốc tế738010916
39Luật738010117
40Kiến trúc758010117
41Thiết kế nội thất758010816
42Thiết kế thời trang721040416
43Thiết kế đồ họa721040319
44Digital Art (Nghệ thuật số)721040817
45Công nghệ điện ảnh, truyền hình721030217
46Thanh nhạc721020516
47Truyền thông đa phương tiện732010420
48Đông phương học731060816
49Ngôn ngữ Hàn Quốc722021017
50Ngôn ngữ Trung Quốc722020417
51Ngôn ngữ Anh722020117
52Ngôn ngữ Nhật722020917
53Dược học772020121
54Điều dưỡng772030119
55Kỹ thuật xét nghiệm y học772060119
56Thú y764010118
57Công nghệ thực phẩm754010117
58Công nghệ sinh học742020116
59Quản lý tài nguyên và môi trường785010116

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành

Phương Thức Xét Tuyển Tại Trường Đại Học HUTECH

HUTECH công bố phương án tuyển sinh Đại học chính quy năm 2024 với 04 phương thức xét tuyển độc lập, gồm:

Xét Tuyển Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2024

Phương thức này áp dụng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Bạn cần tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do HUTECH quy định. Bạn có thể đăng ký xét tuyển theo phương thức này trong thời gian và cách thức do Bộ GD&ĐT thông báo.

Xét Tuyển Kết Quả Kỳ Thi Đánh Giá Năng Lực (ĐGNL) 2024 Của ĐH Quốc Gia TP.HCM

Phương thức này áp dụng theo quy chế của ĐH Quốc gia TP.HCM. Bạn cần tham dự kỳ thi ĐGNL 2023 và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do HUTECH quy định. Bạn có thể đăng ký xét tuyển theo phương thức này bằng Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của HUTECH trong thời gian do trường thông báo trên website

Phương thức xét tuyển tại trường Đại học HUTECH - Điểm chuẩn HUTECH
Phương thức xét tuyển tại trường Đại học HUTECH – Điểm chuẩn HUTECH

Xét Tuyển Học Bạ Theo Tổng Điểm Trung Bình 03 Môn Năm Lớp 12

Phương thức này áp dụng cho các ngành không thuộc nhóm Khoa học sức khỏe. Bạn cần có tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên (đã bao gồm điểm ưu tiên).

Xét Tuyển Học Bạ Theo Tổng Điểm Trung Bình 03 Học Kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12)

Phương thức này áp dụng cho các ngành không thuộc nhóm Khoa học sức khỏe. Bạn cần có tổng điểm trung bình 03 học kỳ xét tuyển (gồm 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 18 điểm trở lên (đã bao gồm điểm ưu tiên).

Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) - Điểm chuẩn HUTECH
Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) – Điểm chuẩn HUTECH

Với 04 phương thức xét tuyển độc lập, HUTECH mong muốn tạo điều kiện thuận lợi nhất cho bạn lựa chọn phương thức xét tuyển phù hợp hoặc đăng ký đồng thời nhiều phương thức để tối ưu cơ hội trúng tuyển vào ngành học yêu thích. HUTECH xét tuyển 12.500 chỉ tiêu trình độ Đại học chính quy cho 59 ngành đào tạo theo các phương thức xét tuyển trên.

Bài viết trên đã cung cấp cho bạn đọc những thông tin chi tiết về điểm chuẩn HUTECH, các phương thức xét tuyển, các ngành học và các điều kiện xét tuyển của HUTECH. Bạn đọc có thể tham khảo và lựa chọn ngành học phù hợp với năng lực và sở thích của mình. Đào tạo liên tục chúc bạn đạt được nguyện vọng!

5/5 - (1 bình chọn)
Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0901 666 879 Đăng ký ngay