Điểm Chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông Năm 2024

Theo dõi Đào Tạo Liên Tục trên
Nội Dung Bài Viết

Gần đây, đa số các trường đều gấp rút công bố các mức điểm sàn tuyển sinh. Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu Chính viễn thông năm 2024 là thông tin mà rất nhiều thí sinh đang chờ đợi. Chính vì vậy mà trường PTIT cũng đã nhanh chóng công bố mức điểm chuẩn tuyển sinh dựa trên kết quả thi THPT.

Điểm Chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông Năm 2024
Điểm Chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông Năm 2024

Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Xét Tuyển Học Bạ Không?

Trong năm 2024, Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông không áp dụng hình thức xét tuyển bằng học bạ. Thay vào đó, trường tuyển sinh theo 4 phương thức như sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển tài năng.
    • Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.
    • Xét tuyển dựa vào hồ sơ năng lực (HSNL).
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp.
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả trong các kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL), đánh giá tư duy (ĐGTD) của các đơn vị: Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh và Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức.

Năm 2024, tổng chỉ tiêu tuyển sinh đại học hệ chính quy dự kiến của Học viện là 5060 cho cả 2 cơ sở đào tạo Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh, với 15 mã ngành đào tạo, tăng 03 mã ngành so với năm 2021.

Đặc biệt, để phù hợp hơn với xu hướng phát triển hiện nay trong thời đại kinh tế số, năm nay học viện mở rộng thêm 03 ngành mới: Công nghệ Internet vạn vật (tuyển sinh tại cơ sở phía Nam) và Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu), Báo chí (tuyển sinh tại cơ sở phía Bắc). Tạo cơ hội cho các sinh viên có thêm sự lựa chọn khi đăng ký xét tuyển vào trường.

Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2024 đã được công bố
Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2024 đã được công bố

Điểm Chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông 2024

Điểm Chuẩn Phương Thức Điểm Thi THPT Quốc Gia 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17520207Kỹ thuật Điện tử viễn thôngA00; A0125.75TTNV= 1
27510301Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tửA00; A0125.46TTNV<=2
37520216Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóaA00; A0126.08TTNV<=3
47480201Công nghệ thông tinA00; A0126.4TTNV<=5
57480202An toàn thông tinA00; A0125.85TTNV<=2
67480101Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)A00; A0126.31TTNV=1
77480102Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu)A00; A0125.59TTNV<=11
87480201_VNHCông nghệ thông tin Việt – NhậtA00; A0124.25TTNV=1
97480201 _UDUCông nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng)A00; A0124.87TTNV<=4
107329001Công nghệ đa phương tiệnA00; A01; D0125.75TTNV<=2
117320104Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; D0125.94TTNV<=6
127320101Báo chíA00; A01; D0125.29TTNV=1
137340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0125.17TTNV<=13
147340122Thương mại điện tửA00; A01; D0126.09TTNV<=2
157340115MarketingA00; A01; D0125.85TTNV<=3
167340301Kế toánA00; A01; D0125.29TTNV<=16
177340205Công nghệ tài chính (Fintech)A00; A01; D0125.61TTNV<=10
187340115_QHCQuan hệ công chúng (ngành Marketing)A00; A01; D0125.15TTNV<=4
197329001_GAMThiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện)A00; A01; D0124.97TTNV<=2
207480201 _CLCCông nghệ thông tin chất lượng caoA00; A01; D0125.43TTNV=1
217340301 _CLCKế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA)A00; A01; D0122.5TTNV=1
227340115 _CLCMarketing chất lượng caoA00; A01; D0124.25TTNV=1

Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Xét Tuyển Tài Năng

CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA BẮC
TTNgành/ chương trình đào tạoMá ngànhTổ hợp xét tuyênNgưỡng điểm xét trúng tuyến
1Kỹ thuật Điện tử viễn thòng7520207A00; A0175.43
2Kỹ thuật Điêu khiên và Tự động hóa7520216A00; A0182.35
3Còng nghệ kỳ thuật Điện: điện tữ7510301A00; A0167.80
4Công nghệ thòng tin7480201A00; A0182.85
5An toàn thòng tin7480202A00; A0181.43
6Khoa học máy tính (định hướng Khoa học ẩữ liệu)7480101A00; A0184.34
7Kỹ thuật dừ liệu (Mạng máy tính và truyền thông dừ liệu)7480102A00; A0173.57
8Còng nghệ thòng tin (Cử nhân, định hướng ứng dụng)748020 l-UDUA00; A0173.11
9Còng nghệ đa phương tiện7329001A00: A01;D0172.48
10Truyền thông đa phương tiện7320104A00: A01;D0170.03
11Báo chí7320101A00: A01;D0173.17
12Quân trị kinh doanh7340101A00: A01;D0172.52
13Marketing7340115A00: A01;D0172.03
14Thương mại điện tư7340122A00: A01;D0175.55
15Kê toán7340301A00: A01;D0173.07
16Còng nghệ tải chính (Fĩntech)7340205A00: A01;D0170.63
Chưong trình chất lượng cao
17Công nghệ thòng tin7480201 -CLCA00; A0172.60
18Marketing7340115 _CLCA00: A01;D0175.63
19Kê toán (chuẩn quòc tế ACCA)7340301 -CLCA00: A01;D0176.42
CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA NAM
TTNgành/ chương trình đào tạoMã ngànhTổ hợp xét tuyểnNgưỡng điểm xét trúng tuyển
1Kỹ thuật Điện tử viễn thông7520207A00 A0185.69
2Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử7510301A00,A01
3Kỹ thuật Điều khiển và tư động hóa7520216A00,A0178.71
4Công nghệ Inernet van vật (IoT)7520208A00 A0183.97
5Công nghệ thông tin7480201A00,A0168.83
6An toàn thông tin7480202A00,A0171.95
7Công nghệ đa phương tiện7329001A00 A01 D0188.13
8Quản tri kinh doanh7340101A00,A01, D0176.41
9Marketing7340115A00, A01,D0176.72
10Kế toán7340301A00,A01,D01
Chương trình chất lượng cao
11Công nghệ thông tin7480201 CLCA00; A0175.69
12Marketing7340115 CLCA00; A01; D0178.48

Phương Thức Xét Tuyển Kết Hợp

CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA BẮC (MÃ ĐÀO TẠO BVH)
Ngành/ Chương trình đào taoMã ngànhTổ hợp xét tuyếnPhương thức xét tuyên kết hợp
Kỹ thuật Điện tử viễn thông7520207A00; A0126.42
Kỹ thuật Điều khiến và Tự động hóa7520216A00; A0127.71
Công nghệ kỹ thuật Điện, điên tử7510301A00 A0125.07
Công nghệ thông tin7480201A00; A0127.01
An toàn thông tin7480202A00 A0126.80
Khoa hoc máy tính (định hướng Khoa
học dữ liêu)
7480101A00; A0128.00
Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy
tính và truyền thông dữ liệu)
7480102A00: A0123.74
Công nghệ thông tin (Cử nhân đình
hướng ứng dụng)
7480201 UDUA00; A0125.50
Công nghệ đa phương tiện7329001A00: A01: D0127.00
Truyền thông đa phương tiện7320104A00; A01; D0128.00
Báo chí7320101A00; A01; D0126.73
Quản trị kinh doanh7340101A00; A01 D0125.37
Marketing7340115A00; A01; D0126.97
Thương mại điện tử7340122A00; A01; D0127.26
Kế toán7340301A00; A01 D0125.77
Công nghệ tài chính (Fintech)7340205A00: A01: D0126.70
Chương trình chất lượng cao
Công nghệ thông tin7480201 CLCA00 A0125.64
Marketing7340115 CLCA00; (0; A01; D D0125.51
Kế toán (chuẩn quốc tế ACCA)7340301_ CLCA00; A01;D0123.36
Chương trình Liên kết quốc tế (thi sinh đạt ngường điểm này trở lên được xác định là thi sinh đủ điều kiện trúng tuyển trừ điều kiện tốt nghiệp THPT và yêu cầu về trình độ tiếng Anh)
Công nghệ thông tin (Liên kết với
Đại học La Trobe Australia)
7480201_LKA00; A0123.67
Công nghệ tài chính (Liên kết với
Đại học Huddersfield, Vương quốc
Anh)
7340205_LKA00;A01; D0122.83
Công nghệ đa phương tiên (Liên kết
với Đại hoc Canberra Australia)
7329001_LKA00; A01; D0124.30
CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÁI NAM (MÃ BVS)
Ngành/ chương trình đào tạoMã ngànhTổ hợp xét tuyềnPhương thức xét tuyến kết hợp
Kỹ thuật Điện tử viễn thông7520207A00 A0123.77
Công nghệ Kỹ thuật Điện, điên tử7510301A00, A0124.36
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa7520216A00 A0123.70
Công nghệ Inernet van vật (IoT)7520208A00, A0124.83
Công nghệ thông tin7480201A00 A0122.20
An toàn thông tin7480202A00 A0121.89
Công nghệ đa phương tiên7329001A00, A01, D0123.46
Quản tri kinh doanh7340101A00, A01, D01
Marketing7340115A00 0,A01,D D0123.87
Kế toán7340301A00, A01, D0122.80
Chương trình chất lượng cao
Công nghệ thông tin7480201 CLCA00 A0123.36
Marketing7340115 CLCA00; A01; D0121.53

Phương Thức Xét Tuyến Dựa Vào KQ ĐGNL, ĐGTD

CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA BẮC (MÃ ĐÀO TẠO BVH)
Ngành/ Chương trình đào taoMã ngànhTổ hợp xét tuyếnPhương thức xét tuyến dựa vào KQ ĐGNL, ĐGTD
Kỹ thuật Điện tử viễn thông7520207A00; A0120.65
Kỹ thuật Điều khiến và Tự động hóa7520216A00; A0122.05
Công nghệ kỹ thuật Điện, điên tử7510301A00 A0119.84
Công nghệ thông tin7480201A00; A0122.55
An toàn thông tin7480202A00 A0121.60
Khoa hoc máy tính (định hướng Khoa
học dữ liêu)
7480101A00; A0123.50
Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy
tính và truyền thông dữ liệu)
7480102A00: A0119.45
Công nghệ thông tin (Cử nhân đình
hướng ứng dụng)
7480201 UDUA00; A0117.10
Công nghệ đa phương tiện7329001A00: A01: D0120.21
Truyền thông đa phương tiện7320104A00; A01; D0120.70
Báo chí7320101A00; A01; D0118.50
Quản trị kinh doanh7340101A00; A01 D0118.30
Marketing7340115A00; A01; D0119.85
Thương mại điện tử7340122A00; A01; D0120.70
Kế toán7340301A00; A01 D0118.50
Công nghệ tài chính (Fintech)7340205A00: A01: D0119.45
Chương trình chất lượng cao
Công nghệ thông tin7480201 CLCA00 A0119.40
Marketing7340115 CLCA00; (0; A01; D D0117.45
Kế toán (chuẩn quốc tế ACCA)7340301_ CLCA00; A01;D0115.00
Chương trình Liên kết quốc tế (thi sinh đạt ngường điểm này trở lên được xác định là thi sinh đủ điều kiện trúng tuyển trừ điều kiện tốt nghiệp THPT và yêu cầu về trình độ tiếng Anh)
Công nghệ thông tin (Liên kết với
Đại học La Trobe Australia)
7480201_LKA00; A0115.00
Công nghệ tài chính (Liên kết với
Đại học Huddersfield, Vương quốc
Anh)
7340205_LKA00;A01; D0115.00
Công nghệ đa phương tiên (Liên kết
với Đại hoc Canberra Australia)
7329001_LKA00; A01; D0116.60
CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÁI NAM (MÃ BVS)
Ngành/ chương trình đào tạoMã ngànhTổ hợp xét tuyềnPhương thúc xét tuyển dựa vào KQ ĐGNL, ĐGTD
Kỹ thuật Điện tử viễn thông7520207A00 A0116.23
Công nghệ Kỹ thuật Điện, điên tử7510301A00, A0115.08
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa7520216A00 A0116.18
Công nghệ Inernet van vật (IoT)7520208A00, A0118.33
Công nghệ thông tin7480201A00 A0118.01
An toàn thông tin7480202A00 A0115.80
Công nghệ đa phương tiên7329001A00, A01, D0115.05
Quản tri kinh doanh7340101A00, A01, D0119.90
Marketing7340115A00 0,A01,D D0115.93
Kế toán7340301A00, A01, D0115.88
Chương trình chất lượng cao
Công nghệ thông tin7480201 CLCA00 A0115.03
Marketing7340115 CLCA00; A01; D0115.28
Công Bố Điểm Chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông 2024
Công Bố Điểm Chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông 2024

Điểm Chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông 2023

Điểm chuẩn PTIT (Phía Bắc) dựa trên điểm thi THPT

Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông được xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2023 như sau:

– Đối với cơ sở đào tạo phía Bắc (BVH): Từ 21,00 điểm trở lên (Áp dụng cho 03 tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01)

– Đối với cơ sở đào tạo phía Nam (BVS): Từ 19,00 điểm trở lên (Áp dụng cho 03 tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01)

Mức điểm chuẩn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển mà nhà trường đưa ra đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và ưu tiên khu vực theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn

Điểm chuẩn PTIT (Phía Bắc) dựa trên điểm xét tuyển kết hợp và kỳ thi ĐLNL

Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Phía Bắc) xét theo phương thức xét kết hợp và kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 như sau:

STTTên ngànhĐiểm chuẩn xét kết hợpĐiểm chuẩn ĐGNL/ĐGTD
1Kỹ thuật điện tử viễn thông22.6019.45
2Công nghệ Kỹ thuật điện tử viễn thông22.5019.30
3Công nghệ thông tin27.9721.50
4An toàn thông tin27.0620.65
5Công nghệ đa phương tiện26.4520.20
6Truyền thông đa phương tiện26.9220.45
7Quản trị kinh doanh23.0318.50
8Thương mại điện tử26.8220.70
9Marketing25.5019.70
10Kế toán23.4018.15
11Công nghệ tài chính (Fintech)24.2719.65

Điểm chuẩn PTIT (Phía Nam) dựa trên điểm xét tuyển kết hợp và kỳ thi ĐLNL

Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Phía Nam) xét theo phương thức xét kết hợp và kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 như sau:

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm

STTTên ngànhĐiểm chuẩn xét kết hợpĐiểm chuẩn ĐGNL/ĐGTD
1Kỹ thuật điện tử viễn thông22.9319.63
2Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa27.4118.4
3Công nghệ Internet vạn vật (IoT)25.4819.93
4Công nghệ thông tin22.7716.45
5An toàn thông tin23.4118.98
6Công nghệ đa phương tiện22.6417.45
7Quản trị kinh doanh26.25
8Marketing24.1817.98

Điểm Chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông 3 Năm Gần Đây

Năm 2021, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông lấy điểm chuẩn từ 19.3 đến 25.9, đặc biệt trong năm này bắt đầu có thêm sự xuất hiện của ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, do còn khá mới nên điểm chuẩn của ngành này còn thấp 19.4 điểm.  Ngành công nghệ thông tin cao nhất với 25.9 điểm kế đó là Marketing với 25.65 điểm. Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với 19.3 điểm.

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TPHCM

Trong khi đó, năm 2010, điểm trúng tuyển cơ sở đào tạo phía Nam từ 20 đến 25.1 điểm. Còn năm 2019, điểm chuẩn của trường từ 17 đến 22 điểm, ngành công nghệ thông tin vãn là ngành cao nhất với mức điểm sàn xét tuyển là 22 điểm.

Điểm Chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông 3 năm gần đây
Điểm Chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông 3 năm gần đây

Các ngành Công nghệ thông tin, An toàn thông tin luôn là những ngành có mức điểm chuẩn cao nhất tại Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông tại phía Nam qua các năm.

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2021Điểm chuẩn 2020Điểm chuẩn 2019
17520207Kỹ thuật Điện tử viễn thôngA00; A0122.72017
27510301Công nghệ KT Điện, điện tửA00; A0119.320.2517
37520216Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóaA00; A0119.4
47480201Công nghệ thông tinA00; A0125.925.122
57480202An toàn thông tinA00; A0125.424.220
67329001Công nghệ đa phương tiệnA00; A01; D0125.0523.821
77340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D012523.519.7
87340115MarketingA00; A01; D0125.6524.621.2
97340301Kế toánA00; A01; D0123.9521.718

Lưu ý về điểm chuẩn Học viện Bưu chính Viễn thông PTIT

  • Điểm chuẩn phía trên chưa cộng điểm ưu tiên (áp dụng cho thí sinh KV3)
  • Nếu như thừa chỉ tiêu, Học viện sẽ áp dụng tiêu chí phụ xét ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn.

Học Phí Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông

Học phí Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (PTIT) năm 2024 đã được công bố chính thức trong Thông báo 790/TB-HV ngày 03/7/2024 về việc xét tuyển đại học hệ chính quy đợt 1 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Theo thông báo này, học phí của Học viện cho năm học 2024-2025 được chia thành các mức khác nhau dựa trên chương trình đào tạo và ngành học. Cụ thể:

  • Đối với chương trình đại trà hệ chính quy, học phí trung bình từ 27 triệu đồng đến 34 triệu đồng/năm tùy ngành học.
  • Chương trình chất lượng cao có học phí từ 39 triệu đồng đến 55 triệu đồng/năm.
  • Các chương trình đặc thù như Cử nhân Công nghệ thông tin định hướng ứng dụng, Công nghệ thông tin Việt – Nhật và Thiết kế và phát triển Game có mức học phí trung bình từ 35 triệu đồng đến 37 triệu đồng/năm.
  • Chương trình liên kết quốc tế có mức học phí dao động từ 49 triệu đồng đến 55,5 triệu đồng/năm tùy theo chương trình cụ thể.
  • Lộ trình tăng học phí được Học viện cam kết thực hiện theo Nghị định 81/NĐ-CP của Chính phủ, với mức tăng không quá 15% mỗi năm nhằm đảm bảo chất lượng đào tạo tương xứng.
Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
Sinh viên PTIT hào hứng trong ngày hội tuyển sinh

Trên đây là điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu Chính Viễn Thông năm 2024 do Đào tạo liên tục – Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo đã cập nhật nhanh chóng đến các thí sinh. Các tân sinh viên của PTIT đang có nguyện vọng xét tuyển hoặc đã trúng tuyển, hãy nhanh chóng chuẩn bị hồ sơ và tinh thần để theo đuổi đam mê trong thời gian sắp tới.

5/5 - (1 bình chọn)
Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0901 666 879 Đăng ký ngay