Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội vừa được công bố năm 2024, bao gồm điểm chuẩn xét tuyển theo các phương thức. Hãy cùng chúng tôi tham khảo chi tiết mức điểm chuẩn bên dưới đây nhé!
Các Phương Thức Xét Tuyển Đại Học Y Hà Nội 2024
Trường Đại học Y Hà Nội có ba phương thức xét tuyển cho năm học 2024 như sau:
Phương Thức Xét Tuyển Thẳng
- Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Theo quy định riêng của Trường Đại học Y Hà Nội.
Xét Tuyển Dựa Trên Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT năm 2024
Lần đầu tiên, trường tuyển tổ hợp D01 (Toán, Văn, Anh) cho ngành Y tế công cộng và Tâm lý học. Tuyển tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa) cho ngành Tâm lý học, thay vì chỉ tuyển bằng tổ hợp B00 (Toán, Hóa, Sinh) như những năm trước.
Xét Tuyển Kết Hợp
- Dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Kết hợp với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tiếng Anh hoặc tiếng Pháp.
Phương Thức Xét Tuyển Theo Kết Quả Kỳ Thi DGNL
Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông năm 2024 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức. Phương thức này áp dụng cho các ngành tại Phân hiệu Thanh Hóa: Hộ sinh, Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm y học, và Kỹ thuật Phục hồi chức năng.
Điểm Chuẩn Đại Học Y Hà Nội 2024
Điểm Chuẩn Phương Thức Thi THPT Quốc Gia
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 28.27 |
2 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 25.29 |
3 | 7720501 | Răng hàm mặt | B00 | 27.67 |
4 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 22.94 |
5 | 7720301 | Điều dưỡng chương trình tiên tiến | B00 | 24.59 |
6 | 7720302 | Hộ sinh | B00 | 22.95 |
7 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00 | 23.33 |
8 | 7720502 | Kỹ thuật phục hồi hình răng | B00 | 24.15 |
9 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm Y học | B00 | 25.35 |
10 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 24.07 |
11 | 7720699 | Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 25.38 |
12 | 7720701 | Y tế công cộng | B00 | 22.85 |
13 | 7720701 | Y tế công cộng | B08 | 22.35 |
14 | 7720701 | Y tế công cộng | D01 | 24.3 |
15 | 7310401 | Tâm lý học | B00 | 25.46 |
16 | 7310401 | Tâm lý học | C00 | 28.83 |
17 | 7310401 | Tâm lý học | D01 | 26.86 |
18 | 7720101YHT | Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa | B00 | 26.67 |
19 | 7720301YHT | Điều dưỡng Phân hiệu Thanh Hóa | B00 | 20.25 |
20 | 7720601YHT | Kỹ thuật Xét nghiệm y học Phân hiệu Thanh Hóa | B00 | 19 |
21 | 7720603YHT | Kỹ thuật Phục hồi chức năng Phân hiệu Thanh Hóa | B00 | 19 |
Điểm Sàn Phương Thức Thi DGNL
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) của phương thức đánh giá năng lực được quy định nhằm đảm bảo thí sinh có đủ khả năng và kiến thức cần thiết để theo học các chương trình đào tạo. Cụ thể, thí sinh cần đạt từ 75/150 điểm trở lên trong kỳ thi đánh giá năng lực để đáp ứng điều kiện đầu vào.
Bên cạnh đó, thí sinh còn phải đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quy định này giúp đảm bảo rằng những thí sinh được tuyển chọn không chỉ có nền tảng kiến thức vững chắc mà còn có khả năng học tập và phát triển trong môi trường giáo dục đại học.
Tên ngành | Mã ngành xét tuyến | Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào |
Hộ sinh | 7720302 | Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực đạt từ 75 điểm trở lên và đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT |
Điều dưỡng Phân hiệu Thanh Hóa | 7720301YHT | |
Kỹ thuật Xét nghiệm y học Phân hiệu Thanh Hóa | 7720601YHT | |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng Phân hiệu Thanh Hóa | 7720603YHT |
Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Xét Tuyển Kết Hợp 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 26.55 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCNN QT |
2 | 7720501 | Răng hàm mặt | B00 | 26.1 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCNN QT |
3 | 7720301 | Điều dưỡng chương trình tiên tiến | B00 | 21.75 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCNN QT |
4 | 7720101YHT | Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa | B00 | 25.07 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCNN QT |
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Thương mại
Biến Động Điểm Chuẩn Đại Học Y Hà Nội Trong 2 Năm Qua
Khối ngành/ Ngành/ Nhóm ngành/tổ hợp xét tuyển | Năm 2022 | Năm 2023 | ||
Chỉ tiêu | Điểm trúng tuyển | Chỉ tiêu | Điểm trúng tuyển | |
Y khoa | 320 | 28,15 | 280 | 27,73 |
Y khoa kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ Anh – Pháp | 80 | 26,25 | 120 | 26 |
Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa | 90 | 26,8 | 85 | 26,39 |
Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ Anh – Pháp | 20 | 24,1 | 35 | 24,25 |
Y học dự phòng | 80 | 23,15 | 100 | 22,3 |
Y học cổ truyền | 50 | 25,25 | 80 | 24,77 |
Điều dưỡng chương trình tiên tiến | 100 | 24,7 | 90 | 24 |
Điều dưỡng chương trình tiên tiến kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ Anh – Pháp | Chưa tuyển sinh | 40 | 21 | |
Điều dưỡng Phân hiệu Thanh Hóa | 90 | 19 | 80 | 19 |
Dinh dưỡng | 70 | 23,25 | 100 | 23,19 |
Răng Hàm Mặt | 100 | 27,7 | 70 | 27,5 |
Răng Hàm Mặt kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ Anh – Pháp | Chưa tuyển sinh | 30 | 25,5 | |
Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 70 | 25,55 | 80 | 24,85 |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng | Chưa tuyển sinh | 50 | 22,7 | |
Khúc xạ nhãn khoa | 50 | 25,8 | 70 | 25,4 |
Y tế công cộng | 50 | 21,5 | 60 | 20,7 |
Tổng | 1170 | 1370 |
Lưu Ý Cho Thí Sinh Khi Xét Tuyển Điểm Chuẩn Đại Học Y Hà Nội
– Trong phương thức 1, trường xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển dựa vào kết quả của các thí sinh trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia (Đạt giải nhì trở lên các môn Toán, Hóa, Sinh, Lý, Tin học, Tiếng anh); Olympic quốc tế (Vàng, Bạc, Đồng ở các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học) và cuộc thi về khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế.
– Đối với phương thức 2, trường quy định xét tuyển dựa trên tổ hợp khối B gồm 3 môn chính: Toán – Hóa – Sinh. Tổng điểm 3 môn phải đáp ứng mức điểm chuẩn mà nhà trường đưa ra. (Xét 75% chỉ tiêu)
– Riêng phương thức 3, yêu cầu tất cả chứng chỉ của thí sinh đều phải có giá trị sử dụng đến ngày 14/07/2023. Trường công nhận chứng chỉ IELTS 6.5, TOEFL iBT 79-93 hoặc TOEFL ITP 561-589 đối với tiếng Anh và chứng chỉ DELF trình độ B2 đối với tiếng Pháp. Trường mở rộng áp dụng quy định này tại cả cơ sở Hà Nội và phân hiệu Thanh Hóa.
Trường cũng quy định thêm điểm trúng tuyển theo phương thức xét kết hợp điểm tốt nghiệp THPT và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế sẽ thấp hơn tối đa 3 điểm so với xét thuần bằng điểm thi.
Học Phí Đại Học Y Hà Nội Năm Học 2024-2025
Trường Đại học Y Hà Nội áp dụng mức học phí đào tạo đại học chính quy căn cứ theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP, Nghị định 97/2023/NĐ-CP và Nghị định số 60/2021/NĐ-CP. Cụ thể, Văn phòng Trường và Viện Đào tạo Răng Hàm Mặt, cùng với Phân hiệu Trường Đại học Y Hà Nội tại Thanh Hoá, là các đơn vị tự chủ nhóm 2, tự đảm bảo chi thường xuyên theo Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021.
Trong khi đó, Viện Đào tạo Y học dự phòng và Y tế công cộng là đơn vị tự chủ nhóm 3, đảm bảo một phần chi thường xuyên theo cùng nghị định. Dự kiến mức thu học phí năm học 2024-2025 sẽ như sau:
STT | Tênh ngành | Học phí dự kiến (đồng/năm học/sinh viên) | Nhóm tự chủ |
1. | Y khoa | 55.200.000 | Đơn vị tự chủ nhóm 2 tự đảm bảo chi thường xuyên theo Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 |
2. | Y học cổ truyền | 55.200.000 | |
3. | Khúc xạ nhãn khoa | 41.800.000 | |
4. | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 41.800.000 | |
5. | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 41.800.000 | |
6. | Hộ sinh | 41.800.000 | |
7. | Điều dưỡng Chương trình tiên tiến | 41.800.000 | |
8. | Răng hàm mặt | 55.200.000 | |
9. | Kỹ thuật phục hình răng | 41.800.000 | |
10. | Y khoa (Phân hiệu Trường Đại học Y Hà Nội tại tỉnh Thanh Hóa) | 55.200.000 | |
11. | Điều dưỡng (Phân hiệu Trường Đại học Y Hà Nội tại tỉnh Thanh Hóa) | 30.000.000 | |
12. | Kỹ thuật Xét nghiệm y học (Phân hiệu Trường Đại học Y Hà Nội tại tỉnh Thanh Hóa) | 41.800.000 | |
13. | Kỹ thuật Phục hồi chức năng (Phân hiệu Trường Đại học Y Hà Nội tại tỉnh Thanh Hóa) | 41.800.000 | |
14. | Y học dự phòng | 27.600.000 | Đơn vị tự chủ nhóm 3 tự đảm bảo một phần chi thường xuyên theo Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 |
Có Nên Học Đại Học Y Hà Nội?
Nổi tiếng là một trong những ngôi trường có tuổi đời lâu nhất cả nước trên 100 năm, trường Đại học Y Hà Nội được xem là cái nôi cho ra đời rất nhiều thế hệ y bác sĩ, chuyên gia có tâm trong lĩnh vực y tế.
Ngoài ra, trường còn có cơ sở thực nghiệm dành là Bệnh viện Đại học Y Hà Nội. Tạo điều kiện cũng như cơ hội cho sinh viên được tiếp xúc với thực tế, nâng cao tay nghề ngay khi còn được học tại trường.
Về đội ngũ giảng dạy, tại trường có hơn 1000 cán bộ, công nhân viên. Trong đó có khoảng 711 người có trình độ Đại học trở lên, khoảng 80 tiến sĩ, hơn 200 thạc sĩ, hơn 150 giáo sư/phó giáo sư và rất nhiều giảng viên có kiến thức sâu rộng tham gia giảng dạy tại trường. Nhà trường còn mời đến rất nhiều chuyên gia, Bác sĩ đến từ các bệnh viện lớn để truyền thụ kiến thức cho sinh viên, đây là một trong những điều làm nên chất lượng đào tạo tại trường.
Là một ngành nghề mang nhiều trọng trách. Ngành Y luôn đòi hỏi người theo nghề phải vừa có chuyên môn cao cũng như đạo đức nghề nghiệp, chính vì vậy mà điểm chuẩn đại học Y Hà Nội như một bước thử thách đầu tiên cho những ban đam mê theo đuổi ngành này. Xét về chất lượng đào tạo và cơ sở vật chất, thì đây là ngôi trường mà Đào tạo liên tục – Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo muốn đưa vào TOP nên học dành cho tất cả những bạn sinh viên có nguyện vọng theo đuổi các ngành liên quan đến lĩnh vực y tế, sức khỏe.