Cập Nhật Điểm Chuẩn Đại Học Vinh Năm 2024

Theo dõi Đào Tạo Liên Tục trên
Nội Dung Bài Viết

Bạn có muốn biết điểm chuẩn đại học Vinh năm 2024 không? Nếu có, bạn hãy đọc bài viết này để cập nhật thông tin mới nhất về điểm trúng tuyển của trường này. Theo đó, các ngành Sư phạm là những ngành có điểm chuẩn cao nhất, điều này cho thấy sự quan tâm của thí sinh đến lĩnh vực giáo dục.

Điểm Chuẩn Đại Học Vinh Năm 2024 Có Ngành Lên Đến 28,12 Điểm
Điểm Chuẩn Đại Học Vinh Năm 2024 Có Ngành Lên Đến 28,12 Điểm

Điểm Chuẩn Đại học Vinh Năm 2024

Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Thi THPT Quốc Gia 2024 

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140114Quản lý Giáo dụcC00; D01; A00; A0124
27140202Giáo dục Tiểu họcC00; D01; A00; A0128.12
37140205Giáo dục Chính trịC00; D66; C19; C2027.8
47140208Giáo dục Quốc phòng -An ninhC00; D01; A00; C1926.5
57140209CSư phạm Toán học (lớp tài năng)A00; A01; B00; D0126.5Toán hệ số 2
67140209Sư phạm Toán họcA00; A01; B00; D0126.2Toán hệ số 2
77140210Sư phạm Tin họcA00; A01; D01; D0724.45
87140211Sư phạm Vật lýA00; A01; B00; D0725.9Vật lý hệ số 2
97140212Sư phạm Hóa họcA00; B00; D07; C0226.4Hóa học hệ số 2
107140213Sư phạm Sinh họcB00; B03; B08; A0225.25
Sinh học hệ số 2
117140217Sư phạm Ngữ vănC00; D01; D15; C2028.46
Ngữ văn hệ số 2
127140218Sư phạm Lịch sửC00; C19; C20; D1428.71Lịch sử hệ số 2
137140219Sư phạm Địa lýC00; C04; C20; D1528.5Địa lý hệ số 2
147140231CSư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng)D01; D14; D15; A0127.25
Tiếng Anh hệ số 2
157140231Sư phạm Tiếng AnhD01; D14; D15; A0126.46
Tiếng Anh hệ số 2
167140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A02; B0025.3
177140249Sư phạm Lịch sừ – Địa lýC00; C19; C20; D1428.25
187220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; A0124.8
Tiếng Anh hệ số 2
197229042Quán lý văn hóaC00; D01; A00; A0118
207310101Kinh tế (Chuyên ngành Kình tế đầu tư và chuyên ngành Quán lý kinh tế)A00; A01; D01; B0018.5
217310109Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh so)A00; A01; D01; B0018.5
227310201Chính trị họcC00; D01; C19; A0118
237310205Quán lý nhà nướcC00; D01; A00; A0118
247310403Tâm lý học giáo dụcC00; D01; A00; A0122
257310601Quốc tế họcD01; D14; D15; D6618
267310630Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch)C00; D01; A00; A0118
277340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0719
287340101CQuản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; D0721
297340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0718.5
307340201Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại)A00; A01; D01; D0718.5
317340301Kế toánA00; A01; D01; D0720
327380101LuậtC00; D01; A00; A0118
337380107Luật kinh tếC00; D01; A00; A0118
347420201Công nghệ sinh họcB00; A01; A02; B0817
357480101Khoa học máy tínhA00; A01; D01; D0718
367480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0719
377480201CCông nghệ thông tin (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; D0721
387510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; B00; D01; A0119
397510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; B00; D01; A0117
407510301Công nghệ kỹ thuật điện; điện tửA00; B00; D01; A0117
417520207Kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00; B00; D01; A0117
427520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; B00; D01; A0119
437540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; A01; D0717
447580201Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kết cấu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng)A00; B00; D01; A0116
457580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị)A00; B00; D01; A0116
467580301Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành : Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng)A00; B00; D01; A0116
477620105Chăn nuôiA00; B00; D01; B0816
487620109Nông họcA00; B00; D01; B0816
497620110Khoa học cây trồngA00; B00; D01; B0816
507620301Nuôi trồng thủy sảnA00; B00; D01; B0816
517640101Thú yA00; B00; D01; B0816
527720301Điều dưỡngB00; C08; D08; D1320
537760101Công tác xã hộiC00; D01; A00; A0118
547850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; D01; B0816
557850103Quản lý đất đai (Chuyên ngành: Quản lý đất đai; Quản lý phát triển đô thị và bất động sán)A00; B00; D01; B0816

 Phương Thức Xét Học Bạ THPT Theo Mã (PT200)

STTMã ngànhTên ngànhPhương thức 200
17340201Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp: chuyên ngành Ngân hàng thương mại).23
27520216Kỹ thuật điều khiến và tư động hóa.23.5
37340301Kế toán.23.5
47310630Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch).21
57480201Công nghệ thông tin.25
67340101Quản tri kinh doanh.24
77220201Ngôn ngữ Anh.25
87380107Luật kinh tế.22
97340101CQuản trị kinh doanh (Chương trình đào tao bằng tiếng Anh).25
107380101Luật.22
117340122Thương mại điên tử.23
127310403Tâm lý hoc giáo dục.23.5
137720301Điều dưỡng.23.5
147229042Quán lý văn hóa.21
157140114Quán lý giáo dục.24
167540101Công nghệ thực phẩm.21
177310101Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế)22.5
187620110Khoa hoc cây trồng.21
197760101Công tác xã hội.21
207510301Công nghệ kỹ thuật điện, điên tử.21
217620301Nuôi trồng thủy sản.21
227510205Công nghệ kỹ thuật ô tô.23.5
237310109Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số).22
247580201Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình: Công nghệ kỹ thuật xây dựng).20
257580205Kỳ thuật xây dưng công trình giao thông
(chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu
đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tằng đô thi).
20
267850101Quán lý tài nguyên và một trường.21
277580301Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đều tư xây dựng: Kinh tế vân tải và logistic: Quán lý dư án công trình xây dựng).21
287310205Quản lý nhà nước.21
297640101Thú y.21
307310201Chính trị học.21
317480101Khoa hoc máy tính.24
327850103Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai: Quán lý phát triển đô thị và bất động sản).21
337520207Kỹ thuật điện tử – viễn thông.22
347620109Nông học.21
357420201Công nghệ sinh học.21
367580101Kiến trúc.21
377510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt.20
387310601Quốc tế học.21

Phương Thức DGNL ĐHQG HN, ĐHQG TPHCM, Đại Học Sư Phạm HN, DGTD Của ĐH Bách Khoa HN (PT402)

STTMã ngànhTên ngànhPhương thức 402
17340201Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp: chuyên ngành Ngân hàng thương mại).18.28
27520216Kỹ thuật điều khiến và tư động hóa.18.28
37340301Kế toán.18.28
47310630Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch).18.28
57480201Công nghệ thông tin.20.40
67340101Quản tri kinh doanh.18.28
77220201Ngôn ngữ Anh.18.28
87380107Luật kinh tế.18.28
97340101CQuản trị kinh doanh (Chương trình đào tao bằng tiếng Anh).18.28
107380101Luật18.28
117340122Thương mại điên tử.18.28
127310403Tâm lý hoc giáo dục.18.28
137720301Điều dưỡng.18.28
147229042Quán lý văn hóa.18.28
157140114Quán lý giáo dục.18.28
167540101Công nghệ thực phẩm.18.28
177310101Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế)18.28
187620110Khoa học cây trồng18.28
197760101Công tác xã hội18.28
207510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử18.28
217620301Nuôi trồng thủy sản18.28
227510205Công nghệ kỹ thuật ô tô18.28
237310109Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số)18.28
247580201Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kết câu công trình: Công nghệ kỹ thuật xây dựng)18.28
257580205Kỳ thuật xây dưng công trình giao thông
(chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu
đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tằng đô thi)
18.28
267850101Quản lý tài nguyên và môi trường18.28
277580301Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đều tư xây dựng: Kinh tế vân tải và logistic: Quán lý dư án công trình xây dựng)18.28
287310205Quản lý nhà nước18.28
297640101Thủ y17.20
307310201Chính trị học18.28
317480101Khoa học máy tính18.20
327850103Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai: Quán lý phát triển đô thị và bất động sản)18.28
337520207Kỹ thuật điện tử – viễn thông18.28
347620109Nông học18.28
357420201Công nghệ sinh học18.28
367580101Kiến trúc18.28
377510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt18.28
387310601Quốc tế học18.28

Điểm Chuẩn Đại học Vinh Năm 2023

Năm 2023, Trường Đại học Vinh có 49 ngành và xét điểm trúng tuyển theo nhiều phương thức khác nhau.

Điểm chuẩn cao nhất thuộc về các ngành Sư phạm. Trong đó, ngành Sư phạm Lịch sử có điểm chuẩn là 28,12 điểm; tiếp theo là Sư phạm Anh 27 điểm (lớp tài năng), Sư phạm Ngữ văn 26,7 điểm…

Điểm chuẩn thấp nhất trong năm nay là 17 điểm thuộc các ngành thuộc khối nông nghiệp, xây dựng, kỹ thuật điện tử viễn thông.

Điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2023
Điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2023

Điểm trúng tuyển vào trường bao gồm các phương thức: 

  • Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (phương thức 100).
  • Sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) (phương thức 200).
  • Sử dụng kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy và năng lực năm 2023 (phương thức 402).
  • Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu (phương thức 405).
  • Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu (phương thức 406).

Điểm Chuẩn Theo Phương Thức 100; 200; 402 Với Thang Điểm 30 

TTMã ngànhTên ngànhPhương thức 100Phương thức 200Phương thức 402
1.7140114Quản lý giáo dục23.2526
27140202Giáo dục Tiểu học25.6529.2
37140205Giáo dục Chính trị26.528
47140208Giáo dục Quốc phòng – An ninh25.727.5
57140209Sư phạm Toán học2529.5
6.7140209CSư phạm Toán học chất lượng cao25.5
77140210Sư phạm Tin học22.2528
87140211Sư phạm Vật lý24.428.65
97140212Sư phạm Hóa học24.829.25
107140213Sư pham Sinh hoc23.5527.5
117140217Sư phạm Ngữ văn26.729
127140218Sư phạm Lịch sử28.1229
137140219Sư phạm Địa lý26.5529
14.7140231Sư phạm Tiếng Anh25.329
15.7140231CSư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng)27
167220201Ngôn ngữ Anh23.752618.00
177229042Quản lý văn hóa192118.00
187310101Kinh tế (có 2 chuyên ngành: Kinh

tế đầu tư và Quản lý kinh tế)

192218.00
197310201Chính tri hoc192118.00
207310205Quản lý nhà nước192118.00
217310630Việt Nam học (Chuyên ngành Du

lịch)

192118
227340101Quản trị kinh doanh1923
237340101CQuản trị kinh doanh chất lượng

cao

202318.00
247340201Tài chính – Ngân hàng (có 2

chuyên ngành: Tài chính doanh

nghiệp và Ngân hàng thương mại)

192218.00
257340301Kế toán192318.00
267380101Luật192018.00
277380107Luật kinh tế192018.00

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Y dược Hải Phòng

TTMã ngànhTên ngànhPhương thức 100Phương thức 200Phương thức 402
287420201Công nghệ sinh học181918.00
297480101Khoa học máy tính182418.00
307480201Công nghệ thông tin2024
317480201CCông nghệ thông tin chất lượng

cao

2118.00
327510205Công nghệ kỹ thuật ô tô192318.00
337510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt262718.00
347510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử192318.00
357520207Kỹ thuật điện tử – viễn thông172218.00
367520216Kỹ thuật điều khiển và tự động

hóa

192318
377540101Công nghệ thực phẩm181918
387580201Kỹ thuật xây dựng (Chuyên

ngành: Xây dựng dân dụng và

công nghiệp: Kết cấu công trình;

Công nghệ kỹ thuật xây dựng)

171818
397580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao

thông (Chuyên ngành: Kỹ thuật

xây dựng cầu đường: Kỹ thuật xây

dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ

tầng đô thị)

171818.00
407580301Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành:

Kinh tế đầu tư xây dựng Kinh tế

vận tải và logistic Quản lí dự án

công trình xây dựng)

171818
417620105Chăn nuôi (Chăn nuôi và Chăn

nuôi – chuyên ngành Thú y)

171818.00
427620109Nông học171818.00
437620301Nuôi trồng thủy sản181818.00
447720301Điều dưỡng2022
457760101Công tác xã hội181918.00
467850101Quản lý tài nguyên và môi trường171818
477850103Quản lý đất đai (chuyên ngành

Quản lý đất đai: chuyên ngành

Quản lý phát triển đô thị và bất

động sản)

171818

Điểm Trúng Tuyển Theo Phương Thức 405; 406 Với Thang Điểm 30 

TTMã ngànhTên ngànhPhương thức 405Phương thức 406
1.7140201Giáo dục Mầm non2124.00
2.7140206Giáo dục Thể chất24.7526,00

.

Điểm trúng tuyển theo phương thức 405; 406 với thang điểm 30 - điểm chuẩn đại học vinh
Điểm trúng tuyển theo phương thức 405; 406 với thang điểm 30 – điểm chuẩn đại học vinh

Xem thêm: Điểm chuẩn Cao đẳng Kinh tế Đối ngoại

Thông báo mới nhất về xét tuyển đợt 2 trường Đại học Vinh - Điểm chuẩn Đại học Vinh
Thông báo mới nhất về xét tuyển đợt 2 trường Đại học Vinh – Điểm chuẩn Đại học Vinh

Như vậy,Đào tạo liên tục đã cung cấp cho bạn về điểm chuẩn đại học Vinh. Điểm chuẩn của trường không quá cao, nhưng cũng không dễ để đạt được. Bạn cần phải chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi tuyển sinh, chọn ngành học phù hợp với năng lực và sở thích của mình. Đào tạo liên tục hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn có thêm thông tin hữu ích để lựa chọn trường Đại học Vinh là nơi theo đuổi ước mơ của mình. Chúc bạn thành công!

5/5 - (1 bình chọn)
Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0901 666 879 Đăng ký ngay