Xem Điểm Chuẩn Đại Học Văn Hiến Năm 2024 Nhanh Chóng Và Chính Xác Nhất

Theo dõi Đào Tạo Liên Tục trên
Nội Dung Bài Viết

Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm nay không chỉ đơn thuần là một con số, mà nó còn là một niềm hy vọng, một thách thức đối với các thế hệ trẻ. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích về điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2024, cũng như những lời khuyên và kinh nghiệm để bạn có thể xét tuyển đại học thành công. Hãy cùng theo dõi nhé!

Xem Điểm Chuẩn Đại Học Văn Hiến Năm 2024 Nhanh Chóng Và Chính Xác Nhất
Xem Điểm Chuẩn Đại Học Văn Hiến Năm 2024 Nhanh Chóng Và Chính Xác Nhất

Tổng Quan Về Trường Đại Học Văn Hiến

Đại học Văn Hiến là ngôi trường đầy tự hào với hơn 15 năm hình thành và phát triển. Nằm tại vị trí thuận lợi ở 665-667-669 Điện Biên Phủ, Hồ Chí Minh, trường không chỉ nổi bật với chất lượng đào tạo mà còn với cơ sở vật chất hiện đại và môi trường học tập chuyên nghiệp.

Trong bài viết này Đào tạo liên tục Gangwhoo sẽ cung cấp một cái nhìn tổng quan về điểm chuẩn tuyển sinh của Đại học Văn Hiến, giúp các bạn học sinh có thông tin cần thiết để chuẩn bị cho kỳ tuyển sinh sắp tới. Điểm chuẩn của trường thường được công bố sau khi kết quả thi tốt nghiệp THPT được công bố, và bao gồm nhiều phương thức xét tuyển khác nhau như điểm thi tốt nghiệp, học bạ, và điểm đánh giá năng lực của ĐHQG Tp.HCM.

[Cập Nhật Mới Nhất] Điểm Chuẩn Đại Học Văn Hiến 2024

Điểm Chuẩn Theo Kết Quả Thi THPT Năm 2024

STTTên ngành/chuyên ngànhMã ngànhTổ hợp môn xét tuyển (chọn 1 trong 4 tổ hợp)Điểm trúng tuyển
1.Quản trị kinh doanh – Quản trị kinh doanh – Quản trị dự án7340101A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

15.05
2.Marketing – Marketing truyền thông – Quản trị Marketing – Digital Marketing7340115A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

16.0
3.Kinh doanh thương mại – Kinh doanh thương mại7340121A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

D01: Toán, Văn. Tiếng Anh

15.0
4.Thương mại điện tử – Thương mại điện tử7340122A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

16.4
5.Tài chính – Ngân hàng – Tài chính doanh nghiệp – Tài chính – Ngân hàng7340201A00: Toán, Lý, Hỏa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

D01: Toán, Văn. Tiếng Anh

16.0
6.Công nghệ tài chính – Công nghệ tài chính7340205A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

C04: Toán. Văn, Địa

D01: Toán, Văn. Tiếng Anh

15.7
7.Kế toán – Kế toán7340301A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

D01: Toán, Văn. Tiếng Anh

16.2
8.Kiểm toán – Kiểm toán7340302A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

C02: Toán, Văn Hóa

D01: Toán, Văn. Tiếng Anh

16.0
9.Quản trị nhân lực – Quản trị nhân lực7340404A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

C04: Toán. Văn, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

16.25
10.Luật – Luật Dân sự – Luật Kinh tế – Luật Thương mại quốc tế – Luật Tài chính – Ngân hàng7380101A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

16.2
11.Công nghệ sinh học – Công nghệ sinh học – Công nghệ sinh học Nông nghiệp (vật nuôi, thủy sàn, cày trồng)7420201A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa. Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

16.5
12.Khoa học máy tính – Khoa học dữ liệu – Hệ thống thông tin7480101A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

D01: Toán, Văn. Tiếng Anh

16.3
13.Công nghệ thông tin – Mạng máy tính và truyền thông – An toàn thông tin – Thiết kế đồ họa/Game/Multimedia – Công nghệ phần mềm7480201A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

16.0
14.Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng – Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

C04: Toán. Văn. Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

16.05
15.Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Kỹ thuật Điện tử – viễn thông – Hệ thống nhúng và ioT – Thiết kế vi mạch7520207A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

15.35
16.Kỹ thuật môi trường – Kỹ thuật môi trường7520320A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

15.95
17.Công nghệ thực phẩm – Công nghệ thực phẩm – Công nghệ chế biến thực phẩm7540101A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

16.35
18Kỹ thuật xây dựng – Kỹ thuật xây dựng7580201A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

COI: Toán, Lý, Văn D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

15.45
19Điều dưỡng7720301A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa. Sinh

C08: Văn, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

19.0
20Ngôn ngữ /\nh – Tiêng Anh Thương mại – Phương pháp giảng dạy tiếng Anh – Tiếng Anh Biên-Phiên dịch – Tiếng Anh Quan hệ quốc tế7220201A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

DO 1: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

DI5: Văn, Địa, Tiếng Anh

16.2
21Ngôn ngữ Pháp – Tiếng Pháp Thương mại7220203A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn. Tiếng Anh

D10: Toán. Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16.2
22Ngôn ngữ Trung Quốc – Tiếng Trung Thương mại – Tiếng Trung Biên-Phiên dịch7220204A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn. Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16.25
23Ngôn ngữ Nhật – Tiếng Nhật thương mại – Tiếng Nhật Biên – Phiên dịch – Tiếng Nhật giảng dạy7220209A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn. Địa, Tiếng Anh

16.25
24Văn học – Văn – Quản trị văn phòng – Văn – Giang dạy – Văn – Truyền thông7229030C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn. Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16.75
25Kinh tế – Kinh doanh quốc tế – Kinh tế sổ7310101A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

D01: Toán, Văn. Tiếng Anh

16.1
26Quan hệ quốc tế 

– Đối ngoại – Hợp tác

 – Truyền thông quốc tế

7310206A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, tiếng Anh

D14: Văn. Sử, Tiếng Anh

D15: Văn. Địa Tiếng Anh

17.7
27Xã hội học

 – Xã hội học truyền thông – đại chúng – Xã hội học quản trị nhân sự và tổ chức xã hội

7310301A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

C04: Toán, Văn, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

15.25
28Tâm lý học – Tham vấn và trị liệu tâm lý – Tham vấn tâm lý và quản trị nhân sự7310401A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

C00: Văn. Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

16.4
29Đông phương học – Nhật Bản học7310608A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn. Tiếng Anh

16.5
STTTên ngành/chuyên ngànhMã ngànhTổ hợp môn xét tuyển (chọn 1 trong 4 tổ hợp)Điểm trúng tuyển
– Hàn Quốc học – Trung Quốc họcC00: Văn, Sử, Địa
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
30.Việt Nam học – Việt Nam học7310630C00: Văn. Sử, Địa
D01: Toán, Văn. Tiếng Anh D14: Văn, Từ, Tiếng Anh
DI5: Văn. Địa. Tiếng Anh
18.75
31.Truyền thông đa phương tiện – Sản xuất phim và quảng cáo – Công nghệ truyền thông7320104A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh COI: Toán, Lý, Văn D01: Toán, Văn. Tiếng Anh16.0
32.Quan hệ công chúng – Truyền thông và sáng tạo nội dung – Tổ chức sự kiện7320108COO: Văn, Sư, Địa DO 1: Toán, Văn. Tiếng Anh DI4: Văn, Sử. Tiếng Anh DI5: Văn. Địa. Tiếng Anh16.0
33.Du lịch – Quản trị du lịch – Quản trị sự kiện du lịch7810101A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
C04: Toán, Văn, Địa
D01: Toán, Văn. Tiếng Anh
16.25
34.Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Quản trị lữ hành – Hướng dẫn du lịch7810103A00: Toán, Lý, Hóa.
C00: Văn, Sử, Địa.
C04: Toán, Văn, Địa.
D01: Toán, Văn. Tiếng Anh.
16.25
35Quản trị khách sạn – Quản trị khách sạn – khu du lịch – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810201A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
16.15
36
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình – Diễn viên điện ảnh. truyền hình – Quay phim
7210235
A00: Toán, Lý, Hóa
D01: Toán, Văn. Tiếng Anh
18.0
V00Xét tuyển môn Toán Xét tuyển môn Lý Môn Vỗ18.0
H01Xét tuyển môn Toán Xét tuyển môn Văn Môn vỗ18.0
37
Công nghệ điện ảnh, truyền hình – Sản xuất phim điện ảnh – truyền hình – Dựng phim – Thiết kế mỹ thuật điện ảnh. sán khẩu – Công nghệ hoạt hình
7210302
A00: Toán, Lý, Hóa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
18.65
V00Xét tuyển môn Toán Xét tuyển môn Lý Môn Vỗ18.65
H01Xét tuyển môn Toán Xét tuyển môn Văn Môn vỗ18.65
38Thanh nhạc – Thanh nhạc thính phòng – Thanh nhạc nhạc nhẹ7210205N00Xét tuyển môn Văn Môn cơ sở ngành Môn chuyên ngành17.0
39
Piano – Piano cổ điển – Piano ứng dụng – Sản xuất âm nhạc – Giảng dạy âm nhạc
7210208
N00
Xét tuyển môn Văn
17.0
Môn cơ sở ngành
Môn chuyên ngành

 Điểm Chuẩn Xét Tuyển Sớm Đại Học Chính Quy Đợt 01 Năm 2024 Dựa Trên Kết Quả Học Bạ THPT

Theo đó, các hình thức xét tuyển được công bố như sau:

  • Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) cộng với điểm ưu tiên (nếu có) phải đạt từ 18.0 điểm trở lên.
  • Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) cộng với điểm ưu tiên (nếu có) phải đạt từ 18.0 điểm trở lên.
  • Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn trong 2 học kỳ lớp 12 cộng với điểm ưu tiên (nếu có) phải đạt từ 18.0 điểm trở lên.
    Riêng đối với ngành Điều dưỡng, yêu cầu tổng điểm trung bình chung của các tổ hợp môn phải đạt từ 19.5 điểm và học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên. Điểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3.
  • Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm. Đối với ngành Điều dưỡng, điểm trung bình chung phải đạt từ 6.5 điểm và học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.

Đối với các ngành Thanh nhạc, Piano, Đạo diễn điện ảnh, truyền hình và Công nghệ điện ảnh, truyền hình (có tổ hợp xét tuyển là V00, H01), nhà trường sẽ công bố kết quả trúng tuyển sớm có điều kiện sau khi thí sinh hoàn thành các kỳ thi do trường tổ chức.

Điểm Chuẩn Đại Học Văn Hiến Năm 2022

Tên ngànhMã ngànhTổ hợp môn trùng tuyểnĐiểm xét tuyển
Điểm trùng tuyển
Công nghệ thông tin7480201A00, A01,D01, C011522
Khoa học máy tính7480101A00,A01, D01, C011621.05
Truyền thông đa phương tiện7320104A00, A01,D01, C011621
Kỹ thuật điện tử – viễn thông7520207A00,A01, D01, C011521.35
Quân trị kính doanh7340101A00,A01,D01,C041523
Tài chỉnh – Ngân hàng7340201A00, A01, D01,C041622
Kế toán7340301A00, A01, D01, C041622
Luật7380101A00,A01,D01, C041621.05
Thương mại điện tử7340122A00,A01,D01,C041522
Kinh tế7310101A00,A01, D01, C041620.05
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01,D01, C041622
Công nghệ sinh học7420201A00, A02, B00, D071620
Công nghệ thực phẩm7540101A00 A02, B00, D071618.35
Quân trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00, C00, D01,C041622
Quản trị khách sạn7810201A00,C00, D01.C041621
Du lịch7810101A00, C00,D01, C041621
Xã hội học7310301A00, C00,D01, C041621
Tâm lý học7310401A00.B00, C00.D011622
Quan hệ công chúng7320108C00, D01,D14,D151623
Văn học7229030C00,D01,D14.D151622
Việt Nam học7310630C00 D01 D14 D151920.25
Vân hóa học7229040C00 D01. D14 D152020.75
Ngôn ngữ Anh7220201A01,D01,D10,D151522
Ngôn ngữ Nhật7220209A01,D01.D10,D151621
Ngôn ngữ Trung Quốc7220204A01, D01,D10,D151621
Ngôn ngữ Pháp7220203A01,D01,D10,D152021
Đông phương họ7310608A01,D01,C00,D151621.05
Thanh nhạc
7210205
N00
55
55
77
Piano
7210208
N00
55
55
77

Công nghệ thông tin (7480201) | Xét tuyển: 15 | Trúng tuyển: 22 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C01 | năm 2022


Khoa học máy tính (7480101) | Xét tuyển: 16 | Trúng tuyển: 21.05 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C01 | năm 2022


Truyền thông đa phương tiện (7320104) | Xét tuyển: 16 | Trúng tuyển: 21 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C01 | năm 2022


Kỹ thuật điện tử – viễn thông (7520207) | Xét tuyển: 15 | Trúng tuyển: 21.35 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C01 | năm 2022


Quản trị kinh doanh (7340101) | Xét tuyển: 15 | Trúng tuyển: 23 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C04 | năm 2022


Tài chính – Ngân hàng (7340201) | Xét tuyển: 16 | Trúng tuyển: 22 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C04 | năm 2022


Kế toán (7340301) | Xét tuyển: 16 | Trúng tuyển: 22 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C04 | năm 2022


Luật (7380101) | Xét tuyển: 16 | Trúng tuyển: 21.05 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C04 | năm 2022


Thương mại điện tử (7340122) | Xét tuyển: 15 | Trúng tuyển: 22 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C04 | năm 2022


Kinh tế (7310101) | Xét tuyển: 16 | Trúng tuyển: 20.05 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C04 | năm 2022


Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (7510605) | Xét tuyển: 16 | Trúng tuyển: 22 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C04 | năm 2022


Công nghệ sinh học (7420201) | Xét tuyển: 16 | Trúng tuyển: 20 | Tổ hợp môn: A00, A02, B00, D07 | năm 2022


Công nghệ thực phẩm (7540101) | Xét tuyển: 16 | Trúng tuyển: 18.35 | Tổ hợp môn: A00, A02, B00, D07 | năm 2022


Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (7810103) | Xét tuyển: 16 | Trúng tuyển: 22 | Tổ hợp môn: A00, C00, D01, C04 | năm 2022


Quản trị khách sạn (7810201) | Xét tuyển: 16 | Trúng tuyển: 21 | Tổ hợp môn: A00, C00, D01, C04 | năm 2022


Du lịch (7810101) | Xét tuyển: 16 | Trúng tuyển: 21 | Tổ hợp môn: A00, C00, D01, C04 | năm 2022


Xã hội học (7310301) | Xét tuyển: 16 | Trúng tuyển: 21 | Tổ hợp môn: A00, C00, D01, C04 | năm 2022


Tâm lý học (7310401) | Xét tuyển: 16 | Trúng tuyển: 22 | Tổ hợp môn: A00, B00, C00, D01 | năm 2022


Quan hệ công chúng (7320108) | Xét tuyển: 16 | Trúng tuyển: 23 | Tổ hợp môn: C00, D01, D14, D15 | năm 2022


Văn học (7229030) | Xét tuyển: 16 | Trúng tuyển: 22 | Tổ hợp môn: C00, D01, D14, D15 | năm 2022


Việt Nam học (7310630) | Xét tuyển: 19.25 | Tổ hợp môn: C00, D01, D14, D15 | năm 2022


Văn hóa học (7229040) | Xét tuyển: 20.75 | Tổ hợp môn: C00, D01, D14, D15 | năm 2022


Ngôn ngữ Anh (7220201) | Xét tuyển: 22 | Tổ hợp môn: A01, D01, D10, D15 | năm 2022


Ngôn ngữ Nhật (7220209) | Xét tuyển: 21 | Tổ hợp môn: A01, D01, D10, D15 | năm 2022


Ngôn ngữ Trung Quốc (7220204) | Xét tuyển: 21 | Tổ hợp môn: A01, D01, D10, D15 | năm 2022


Ngôn ngữ Pháp (7220203) | Xét tuyển: 21 | Tổ hợp môn: A01, D01, D10, D15 | năm 2022


Đông phương học (7310608) | Xét tuyển: 21.05 | Tổ hợp môn: A01, D01, C00, D15 | năm 2022


Thanh nhạc (7210205) | Xét tuyển: 5/5/7 | Tổ hợp môn: N00, 555, 577 | năm 2022


Piano (7210208) | Xét tuyển: 5/5/5/7 | Tổ hợp môn: N00, 555, 577 | năm 2022

[Cập nhật mới nhất] Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến
[Cập nhật mới nhất] Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến

Điểm Chuẩn Đại Học Văn Hiến Năm 2023

Tên ngành/chuyên ngànhMã ngànhTổ hợp môn xét tuyển
(chọn 1 trong 4 tổ hợp)
Điểm xét tuyểnĐiểm trúng tuyển
Công nghệ thông tin7480201A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn
1523.51
Khoa học máy tính7480101A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn
1616.15
Truyền thông đa phương tiện7320104A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn
1624.03
Kỹ thuật điện tử – viễn thông7520207A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn
1515.15
Quản trị kinh doanh7340101A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
1517.0
Kinh doanh thương mại7340121A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
1515.4
Công nghệ tài chính7340205A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
1515.75
Marketing7340115A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
1523.0
Tài chính – Ngân hàng7340201A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
1623.0
Kế toán7340301A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
1623.0
Luật7380101A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
1616.05
Thương mại điện tử7340122A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
1523.0
Kinh tế7310101A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
1616.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
1623.5
Công nghệ sinh học7420201A00: Toán, Lý, Hóa
A02: Toán, Lý, Sinh
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
1616.15
Công nghệ thực phẩm7540101A00: Toán, Lý, Hóa
A02: Toán, Lý, Sinh
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
1616.4
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
1622.5
Quản trị khách sạn7810201A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
1623.5
Du lịch7810101A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
1617.0
Xã hội học7310301A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
1516.5
Tâm lý học7310401A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
1623.5
Quan hệ công chúng7320108C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
1624.0
Văn học7229030C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
1616.3
Việt Nam học7310630C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
1818.0
Văn hóa học7229040C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
1819.0
Ngôn ngữ Anh7220201A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
1524.0
Ngôn ngữ Nhật7220209A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
1616.0
Ngôn ngữ Trung Quốc7220204A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
1623.51
Ngôn ngữ Pháp7220203A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
1517.25
Đông phương học7310608A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C00: Văn, Sử, Địa
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
1617.0
Điều dưỡng7720301A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C08: Văn, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh1919.5
Kỹ thuật môi trường7520320A00: Toán, Lý, Hóa
A02: Toán, Lý, Sinh
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
1518.0
Thanh nhạc
7210205
N00
Xét tuyển môn Văn5
18.25
Thi tuyển môn cơ sở ngành5
Thi tuyển môn chuyên ngành.7
Piano
7210208
N00
Xét tuyển môn Văn5
17.75
Thi tuyển môn cơ sở ngành5
Thi tuyển môn chuyên ngành.7

Công nghệ thông tin (7480201) | Xét tuyển: 15 | Trúng tuyển: 23.51 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C01 | năm 2023


Khoa học máy tính (7480101) | Xét tuyển: 16 | Trúng tuyển: 16.15 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C01 | năm 2023


Truyền thông đa phương tiện (7320104) | Xét tuyển: 16 | Trúng tuyển: 24.03 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C01 | năm 2023


Kỹ thuật điện tử – viễn thông (7520207) | Xét tuyển: 15 | Trúng tuyển: 15.15 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C01 | năm 2023


Quản trị kinh doanh (7340101) | Xét tuyển: 15 | Trúng tuyển: 17.0 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C04 | năm 2023


Kinh doanh thương mại (7340121) | Xét tuyển: 15 | Trúng tuyển: 15.4 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C04 | năm 2023


Công nghệ tài chính (7340205) | Xét tuyển: 15 | Trúng tuyển: 15.75 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 | năm 2023


Marketing (7340115) | Xét tuyển: 15 | Trúng tuyển: 23.0 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C04 | năm 2023


Tài chính – Ngân hàng (7340201) | Xét tuyển: 16 | Trúng tuyển: 23.0 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C04 | năm 2023


Kế toán (7340301) | Xét tuyển: 16 | Trúng tuyển: 23.0 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C04 | năm 2023


Luật (7380101) | Xét tuyển: 16 | Trúng tuyển: 16.05 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C04 | năm 2023


Thương mại điện tử (7340122) | Xét tuyển: 15 | Trúng tuyển: 23.0 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C04 | năm 2023


Kinh tế (7310101) | Xét tuyển: 16 | Trúng tuyển: 16.0 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C04 | năm 2023


Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (7510605) | Xét tuyển: 16 | Trúng tuyển: 23.5 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C04 | năm 2023


Công nghệ sinh học (7420201) | Xét tuyển: 16 | Trúng tuyển: 16.15 | Tổ hợp môn: A00, A02, B00, D07 | năm 2023


Công nghệ thực phẩm (7540101) | Xét tuyển: 16 | Trúng tuyển: 16.4 | Tổ hợp môn: A00, A02, B00, D07 | năm 2023


Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (7810103) | Xét tuyển: 16 | Trúng tuyển: 22.5 | Tổ hợp môn: A00, C00, D01, C04 | năm 2023


Quản trị khách sạn (7810201) | Xét tuyển: 16 | Trúng tuyển: 23.5 | Tổ hợp môn: A00, C00, D01, C04 | năm 2023


Du lịch (7810101) | Xét tuyển: 16 | Trúng tuyển: 17.0 | Tổ hợp môn: A00, C00, D01, C04 | năm 2023


Xã hội học (7310301) | Xét tuyển: 15 | Trúng tuyển: 16.5 | Tổ hợp môn: A00, C00, D01, C04 | năm 2023


Tâm lý học (7310401) | Xét tuyển: 16 | Trúng tuyển: 23.5 | Tổ hợp môn: A00, B00, C00, D01 | năm 2023


Quan hệ công chúng (7320108) | Xét tuyển: 16 | Trúng tuyển: 24.0 | Tổ hợp môn: C00, D01, D14, D15 | năm 2023


Văn học (7229030) | Xét tuyển: 16 | Trúng tuyển: 16.3 | Tổ hợp môn: C00, D01, D14, D15 | năm 2023


Việt Nam học (7310630) | Xét tuyển: 18 | Trúng tuyển: 18 | Tổ hợp môn: C00, D01, D14, D15 | năm 2023


Văn hóa học (7229040) | Xét tuyển: 18 | Trúng tuyển: 19 | Tổ hợp môn: C00, D01, D14, D15 | năm 2023


Ngôn ngữ Anh (7220201) | Xét tuyển: 15 | Trúng tuyển: 24 | Tổ hợp môn: A01, D01, D10, D15 | năm 2023


Ngôn ngữ Nhật (7220209) | Xét tuyển: 16 | Trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A01, D01, D10, D15 | năm 2023


Ngôn ngữ Trung Quốc (7220204) | Xét tuyển: 16 | Trúng tuyển: 23.51 | Tổ hợp môn: A01, D01, D10, D15 | năm 2023


Ngôn ngữ Pháp (7220203) | Xét tuyển: 15 | Trúng tuyển: 17.25 | Tổ hợp môn: A01, D01, D10, D15 | năm 2023


Đông phương học (7310608) | Xét tuyển: 16 | Trúng tuyển: 17 | Tổ hợp môn: A01, D01, C00, D15 | năm 2023


Điều dưỡng (7720301) | Xét tuyển: 19 | Trúng tuyển: 19.5 | Tổ hợp môn: A00, B00, C08, D07 | năm 2023


Kỹ thuật môi trường (7520320) | Xét tuyển: 15 | Trúng tuyển: 18 | Tổ hợp môn: A00, A02, B00, D07 | năm 2023


Thanh nhạc (7210205) | Xét tuyển: 5 | Trúng tuyển: 18.25 | Tổ hợp môn: N00 (Xét tuyển môn Văn), thi tuyển môn cơ sở ngành 5, thi tuyển môn chuyên ngành 7 | năm 2023


Piano (7210208) | Xét tuyển: 5 | Trúng tuyển: 17.75 | Tổ hợp môn: N00 (Xét tuyển môn Văn), thi tuyển môn cơ sở ngành 5, thi tuyển môn chuyên ngành 7 | năm 2023

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Công đoàn

4 Hình Thức Xét Tuyển Học Bạ Tại Đại Học Văn Hiến 

Bạn có thể chọn phương thức xét tuyển học bạ, một hình thức xét tuyển nhanh chóng và tiện lợi, dựa trên kết quả học tập của bạn trong các học kỳ trước. Bạn có thể chọn 1 trong 4 hình thức xét tuyển học bạ sau đây:+

  • Hình thức 1: Tổng điểm trung bình tổ hợp 03 môn xét tuyển trong 05 HK (02 HK lớp 10 + 02 HK lớp 11+ HK1 lớp 12 + điểm ưu tiên khu vực (nếu có)) đạt từ 18.0 điểm trở lên. Đối với thí sinh chưa kết thúc học kỳ 2 lớp 12 vẫn có thể xét tuyển học bạ ngay từ bây giờ theo hình thức này.
  • Hình thức 2: Tổng điểm trung bình tổ hợp 03 môn xét tuyển trong 03 HK (02 HK lớp 11 + HK 1 lớp 12 + điểm ưu tiên khu vực (nếu có)) đạt từ 18.0 điểm trở lên.
  • Hình thức 3: Tổng điểm trung bình tổ hợp 03 môn xét tuyển trong 02 HK ( HK1 lớp 12 + HK2 lớp 12 + điểm ưu tiên khu vực (nếu có)) đạt từ 18.0 điểm trở lên.
  • Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.
4 hình thức xét tuyển học bạ tại Đại học Văn Hiến  - Điểm chuẩn đại học Văn Hiến
4 hình thức xét tuyển học bạ tại Đại học Văn Hiến  – Điểm chuẩn đại học Văn Hiến

Xem thêm: Cập nhật điểm chuẩn học viện quân y

Đối với ngành Thanh nhạc và Piano: xét tuyển môn Văn đạt từ 5.0 điểm cho hình thức 1, 2, 3 và tham dự kỳ thi riêng do Trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành. Ngành Sức khỏe: Điểm tổ hợp 3 môn xét tuyển đạt 19.5 điểm và xếp học lực lớp 12 đạt loại khá.

Chương Trình Học Bổng Tại Trường Đại Học Văn Hiến Cho Sinh Viên

Trường Đại học Văn Hiến tự hào giới thiệu các chương trình học bổng đa dạng, nhằm hỗ trợ và khích lệ tinh thần học tập của sinh viên:

Học Bổng Chắp Cánh Ước Mơ

Dành cho tân sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, mong muốn tạo dựng tương lai tươi sáng, chương trình này là bước đệm vững chắc để các bạn tiến gần hơn đến ước mơ của mình.

Học Bổng Đồng Hành Cùng Hùng Hậu

Sinh viên có người thân là giảng viên, cán bộ, nhân viên của Trường Đại học Văn Hiến, cán bộ nhân viên của Hùng Hậu và đối tác quan trọng của trường sẽ được hưởng lợi từ chương trình này, như một lời cảm ơn cho sự gắn bó và đóng góp của gia đình họ đối với cộng đồng.

Học Bổng Cán Bộ Đoàn – Hội

Sinh viên năng động tham gia vào các phong trào, hoạt động thiện nguyện của nhà trường sẽ được ghi nhận qua chương trình học bổng này, khuyến khích sự phát triển toàn diện của sinh viên.

Chương Trình Học Bổng Tại Trường Đại Học Văn Hiến Cho Sinh Viên
Chương Trình Học Bổng Tại Trường Đại Học Văn Hiến Cho Sinh Viên

Học Bổng Khuyến Học

Dựa trên kết quả học tập hàng năm, sinh viên xuất sắc sẽ được nhận học bổng này như một phần thưởng cho sự cố gắng và thành tích đạt được.

Học Bổng Hoàng Như Mai

Sinh viên có hoàn cảnh khó khăn nhưng vẫn duy trì được kết quả học tập tốt, xếp loại khá trở lên, sẽ được hỗ trợ qua chương trình học bổng này.

Chính Sách Hỗ Trợ Học Phí

Sinh viên là con thương binh, bệnh binh, người dân tộc thiểu số, hoặc mồ côi cha hoặc mẹ, sẽ được hỗ trợ học phí, giúp họ tiếp tục con đường học vấn mà không lo ngại về gánh nặng tài chính

Đào tạo liên tục Gangwhoo hy vọng bài viết trên sẽ giúp bạn có được cái nhìn tổng quan và chi tiết về điểm chuẩn Đại học Văn Hiến, cũng như những lời khuyên và kinh nghiệm để bạn có thể vượt qua kỳ thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển đại học thành công. Bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị. Chúc bạn luôn học tập tốt và đạt được mục tiêu của mình!

5/5 - (1 bình chọn)
Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0901 666 879 Đăng ký ngay