Điểm Chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng Năm 2024

Theo dõi Đào Tạo Liên Tục trên

Mới đây, điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng vừa được đưa ra dưới phương thức xét tuyển học bạ. Bên cạnh đó, ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn nhận hồ sơ) các ngành trình độ đại học theo phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 cũng được công bố. Dưới đây là thông tin về điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng do Đào tạo liên tục – Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo cập nhật nhanh chính xác đến các thí sinh.

Điểm Chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng Năm 2024
Điểm Chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng Năm 2024

Đại học Tôn Đức Thắng tuyển sinh 2024

Trong năm 2024, Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) dự kiến tuyển sinh khoảng 6.500 chỉ tiêu trình độ đại học áp dụng với 40 ngành thuộc chương trình tiêu chuẩn, 17 ngành Chương trình chất lượng cao, 12 ngành Chương trình đại học bằng tiếng Anh, 07 ngành chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa và 11 ngành Chương trình liên kết đào tạo quốc tế.

Được biết, năm nay trường sử dụng 5 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả quá trình học tập THPT.

Phương thức 2. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Phương thức 3. Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU.

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế UEH

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng
Đại học Tôn Đức Thắng tuyển sinh năm 2024

Điểm Chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng 2024

Điểm Chuẩn Phương Thức Thi THPT Quốc Gia 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp xét tuyểnMôn nhân hệ số 2, điều kiệnĐiểm trúng tuyển PT2 (thang điểm 40)
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN
17210403Thiết kế đồ họaH00; H01;
H02; H03
H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0

H01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0;
H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 6,0

31,5
27210404Thiết kế thời trangH00; H01; H02; H03H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0

H01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0;
H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 6,0

30,6
37220201Ngôn ngữ AnhD01; D11Anh33,8
47220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D11; D55D01, D11: Anh

D04, D55: Trung Quốc

32,5
57310301Xã hội họcA01; C00; C01; D01A01, D01: Anh
C00 C01: Văn
32,3
67310630Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)A01; C00; C01; D01A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
34,25
77310630QViệt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch)A01; C00; C01; D01A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
33,3
87340101Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)A00; A01; D01A00: Toán
A01, D01: Anh
33
97340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)A00; A01; D01A00: Toán
A01, D01: Anh
32
107340115MarketingA00; A01; D01A00: Toán
A01, D01: Anh
34,25
117340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01A00: Toán
A01, D01: Anh
33,8
127340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D07A00: Toán

A01, D01, D07: Anh

33
137340301Kế toánA00; A01; C01; D01A00, C01: Toán
A01, D01: Anh
32,4
147340408Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)A00; A01; C01; D01A00, C01: Toán
A01, D01: Anh
25
157380101LuậtA00; A01; C00; D01A00, A01: Toán
C00, D01: Văn
33,45
167420201Công nghệ sinh họcA00; B00; D08A00: Hóa

B00, D08: Sinh

25
177440301Khoa học môi trườngA00; B00; D07; A01Toán22
187460112Toán ứng dụngA00; A01Toán; Toán ≥ 5,031
197460201Thống kêA00; A01Toán; Toán ≥ 5,028,5
207480101Khoa học máy tínhA00; A01; D01Toán33
217480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; D01Toán31,2
227480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01Toán33,3
237510406Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)A00; B00; D07; A01Toán22
247520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01Toán31,3
257520201Kỹ thuật điệnA00; A01; C01Toán30
267520207Kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00; A01; C01Toán31,2
277520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01Toán31,85
287520301Kỹ thuật hóa họcA00; B00; D07Hóa27,8
297580101Kiến trúcV00; V01Vẽ HHMT,

Vẽ HHMT ≥ 6,0

29,8
307580105Quy hoạch vùng và đô thịA00; A01; V00; V01A00, A01: Toán

V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0

23
317580108Thiết kế nội thấtV00; V01; H02; H03V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0

H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0
H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 6,0

29,7
327580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01Toán24
337580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C01Toán22
347580302Quản lý xây dựngA00; A01; C01Toán23
357720201Dược họcA00; B00; D07Hóa31,45
367760101Công tác xã hộiA01; C00; C01; D01A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
29,45
377810301Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)A01; D01; T00; T01A01, D01: Anh

T00, T01: NK TDTT; NK TDTT ≥ 6,0

31,3
387850201Bảo hộ lao độngA00; B00; D07; A01Toán22
397810301GQuản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)A01; D01; T00; T01A01, D01: Anh

T00, T01: NK TDTT; NK TDTT ≥ 6,0

22
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
1F7210403Thiết kế đồ họa – Chất lượng caoH00; H01; H02; H03H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0;
Vẽ TTM ≥ 6,0H01: Vẽ HHMT,
Vẽ HHMT ≥ 6,0;H03: Vẽ TTM,
Vẽ TTM ≥ 6,0
31
2F7220201Ngôn ngữ Anh – Chất lượng caoD01; D11Anh30,3
3F7310630QViệt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chất lượng caoA01; C00; C01; D01A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
28,6
4F7340101Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) – Chất lượng caoA00; A01; D01A00: Toán
A01, D01: Anh
30
5F7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chất lượng caoA00; A01; D01A00: Toán
A01, D01: Anh
27,8
6F7340115Marketing – Chất lượng caoA00; A01; D01A00: Toán
A01, D01: Anh
31,3
7F7340120Kinh doanh quốc tế – Chất lượng caoA00; A01; D01A00: Toán
A01, D01: Anh
30,8
8F7340201Tài chính – Ngân hàng – Chất lượng caoA00; A01; D01; D07A00: Toán

A01, D01, D07: Anh

28,7
9F7340301Kế toán – Chất lượng caoA00; A01; C01; D01A00, C01: Toán
A01, D01: Anh
27
10F7380101Luật – Chất lượng caoA00; A01; C00; D01A00, A01: Toán
C00, D01: Văn
31,1
11F7420201Công nghệ sinh học – Chất lượng caoA00; B00; D08A00: Hóa

B00, D08: Sinh

23
12F7480101Khoa học máy tính – Chất lượng caoA00; A01; D01Toán30,8
13F7480103Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng caoA00; A01; D01Toán30,9
14F7520201Kỹ thuật điện – Chất lượng caoA00; A01; C01Toán23
15F7520207Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chất lượng caoA00; A01; C01Toán26
16F7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng caoA00; A01; C01Toán26,7
17F7520301Kỹ thuật hóa học – Chất lượng caoA00; B00; D07Hóa23
18F7580101Kiến trúc – Chất lượng caoV00; V01; A01; C01V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0
A01, C01: Toán
28,5
19F7580201Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng caoA00; A01; C01Toán22
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH
1FA7220201Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng AnhE04; D01Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh (CCTA) quốc tế tương đương IELTS 5.0; E04: CCTA;

D01: Anh

25
2FA7310630QViệt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình đại học bằng tiếng AnhE04; E06;
D01; A01
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;

E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

24
3FA7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng AnhE04; E06;
D01; A01
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;

E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

27
4FA7340115Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng AnhE04; E06;
D01; A01
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;

E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28
5FA7340120Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng AnhE04; E06;
D01; A01
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;

E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28
6FA7340201Tài chính – Ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng AnhE04; E06;
D01; A01
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;

E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

26
7FA7340301Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng AnhE04; E06;
D01; A01
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;

E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

24
8FA7420201Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng AnhE05;
D08; B00
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;

E05: CCTA;
D08, B00: Sinh

24
9FA7480101Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng AnhE04; E06;
D01; A01
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;

E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28
10FA7480103Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng AnhE04; E06;
D01; A01
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;

E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28
11FA7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng AnhE06;
A01; A00
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;

E06: CCTA;
A00, A01: Toán

24
12FA7580201Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng AnhE06;
A01; A00
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;

E06: CCTA;
A00, A01: Toán

24
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH
1D7310630QViệt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA01; D01A01, D01: Anh,
Anh ≥ 5,0
24
2D7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA01; D01A01, D01: Anh,
Anh ≥ 5,0
27
3D7340115Marketing – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA01; D01A01, D01: Anh,
Anh ≥ 5,0
28
4D7340120Kinh doanh quốc tế – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA01; D01A01, D01: Anh,
Anh ≥ 5,0
28
5D7340201Tài chính – Ngân hàng – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA01; D01A01, D01: Anh,
Anh ≥ 5,0
26
6D7340301Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA01; D01A01, D01: Anh,
Anh ≥ 5,0
24
7D7420201Công nghệ sinh học – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhB00; D08B00, D08: Sinh24
8D7480101Khoa học máy tính – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA01; D01A01, D01: Anh,
Anh ≥ 5,0
28
9D7480103Kỹ thuật phần mềm – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA01; D01A01, D01: Anh,
Anh ≥ 5,0
28
10D7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01A00; A01: Toán24
11D7580201Kỹ thuật xây dựng – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01A00; A01: Toán24
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
1K7340101Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)E04; E06; D01; A01Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;

E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28
2K7340101EQuản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Emlyon (Pháp)E04; E06; D01; A01Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;

E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28
3K7340101LQuản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)E04; E06; D01; A01Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;

E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28
4K7340101NQuản trị nhà hàng – khách sạn (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)E04; E06; D01; A01Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;

E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28
5K7340120LKinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)E04; E06; D01; A01Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;

E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28
6K7340201MKinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)E04; E06; D01; A01Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;

E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

26
7K7340201XTài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)E04; E06; D01; A01Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;

E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

26
8K7340301Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh)E04; E06; D01; A01Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;

E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

24
9K7480101LCông nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)E04; E06; D01; A01Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;

E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28
10K7480101TKhoa học máy tính (đơn bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc)E04; E06; D01; A01Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;

E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28
11K7520201Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)E06;
A01; A00
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;

E06: CCTA;
A00, A01: Toán

24
12K7580201Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)E06;
A01; A00
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;

E06: CCTA;
A00, A01: Toán

24
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
1DK7340101EQuản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Emlyon (Pháp)A01; D01A01, D01: Anh;
Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5
28
2DK7340101LQuản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)A01; D01A01, D01: Anh;
Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5
28
3DK7340101NQuản trị nhà hàng – khách sạn (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)A01; D01A01, D01: Anh;
Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5
28
4DK7340120LKinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)A01; D01A01, D01: Anh;
Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5
28
5DK7340201MKinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)A01; D01A01, D01: Anh;
Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5
26
6DK7340201XTài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)A01; D01A01, D01: Anh;
Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5
26
7DK7340301Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh)A01; D01A01, D01: Anh;
Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5
24
8DK7480101LCông nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)A01; D01A01, D01: Anh,
Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5
28
9DK7520201Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)A00; A01A00; A01: Toán;

Anh ≥ 6.5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

24
10DK7580201Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)A00; A01A00; A01: Toán;

Anh ≥ 6.5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

24
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA
1N7210403Thiết kế đồ họa – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaH00; H01; H02; H03H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0; Vẽ TTM ≥ 5,0

H01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0;
H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 5,0

24
2N7220201Ngôn ngữ Anh – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaD01; D11Anh24
3N7310630Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA01; C00; C01; D01A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
22
4N7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; D01A00: Toán
A01, D01: Anh
22
5N7340115Marketing – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; D01A00: Toán
A01, D01: Anh
24
6N7340301Kế toán – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; C01; D01A00, C01: Toán
A01, D01: Anh
22
7N7380101Luật – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; C00; D01A00, A01: Toán
C00, D01: Văn
22
8N7480103Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; D01Toán22
9N7480101Khoa học máy tính – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; D01Toán22

 Điểm Chuẩn Một Số Phương Thức Khác 

  • Phương Thức 1 – Xét Tuyển Theo Kết Quả Học Tập THPT
    • PT1-5HK: Dành cho học sinh từ các trường THPT đã ký kết, xét tuyển dựa trên kết quả học tập 5 học kỳ bậc THPT.
    • PT1-6HK: Dành cho học sinh từ các trường THPT chưa ký kết, xét tuyển dựa trên kết quả học tập 6 học kỳ bậc THPT.
  • Phương Thức Ưu Tiên Xét Tuyển Theo Quy Định Của TDTU
    • PT3-ĐT1-5HK: Áp dụng cho thí sinh từ các trường THPT đã ký kết hợp tác với TDTU, có Thư giới thiệu của Ban Giám hiệu và xét tuyển vào các ngành thu hút. Kết quả học tập được xét dựa trên 5 học kỳ bậc THPT.
    • PT3-ĐT2-5HK: Áp dụng cho thí sinh từ các trường THPT đã ký kết, có chứng chỉ tiếng Anh và xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. Kết quả học tập được xét dựa trên 5 học kỳ bậc THPT.
    • PT3-ĐT2-6HK: Áp dụng cho thí sinh từ các trường THPT chưa ký kết, có chứng chỉ tiếng Anh và xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. Kết quả học tập được xét dựa trên 6 học kỳ bậc THPT.
  • Phương Thức 4 – Xét Tuyển Theo Bài Thi Đánh Giá Năng Lực
    • PT4: Xét tuyển dựa trên bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM năm 2024.

Chi tiết điểm chuẩn trong bảng dưới đây: 

Mã NgànhTên NgànhPT1-5HKPT1-6HKPT3-ĐT1-5HK
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN
7210403Thiết kế đồ họa33,7533,75
7210404Thiết kế thời trang30,7531
7220201Ngôn ngữ Anh36,537
7220204Ngôn ngữ Trung Quốc35,536
7310301Xã hội học33,534
7310630Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)3434,25
7310630QViệt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)3434,25
7340101Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)3636,25
7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)3535,25
7340115Marketing37,2537,5
7340120Kinh doanh quốc tế37,537,5
7340201Tài chính – Ngân hàng35,535,75
7340301Kế toán3434,25
7340408Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)2828,5
7380101Luật3535,5
7420201Công nghệ sinh học33,533,75
7440301Khoa học môi trường262628
7460112Toán ứng dụng29,529,75
7460201Thống kê2828,25
7480101Khoa học máy tính3737
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu35,2535,5
7480103Kỹ thuật phần mềm36,536,5
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)262628
7520114Kỹ thuật cơ điện tử33,2533,5
7520201Kỹ thuật điện3030,25
7520207Kỹ thuật điện tử – viễn thông3232,25
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa3434,25
7520301Kỹ thuật hóa học33,533,75
7580101Kiến trúc30,2530,75
7580105Quy hoạch vùng và đô thị252528
7580108Thiết kế nội thất30,531
7580201Kỹ thuật xây dựng2828,5
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông262628
7580302Quản lý xây dựng26,526,5
7720201Dược học35,50 (Học lực lớp 12 từ loại “Giỏi”)
35,75 (Học lực lớp 12 từ loại “Giỏi”)
7760101Công tác xã hội29,53028
7810301Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)3434,25
7810301GQuản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)2626
7850201Bảo hộ lao động262628
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
F7210403Thiết kế đồ họa – Chất lượng cao29,529,5
F7220201Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao3333
F7310630QViệt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chất lượng cao2727
F7340101Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) – Chất lượng cao3333
F7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chất lượng cao2828
F7340115Marketing – Chất lượng cao3434
F7340120Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao34,534,5
F7340201Tài chính – Ngân hàng – Chất lượng cao31,531,5
F7340301Kế toán – Chất lượng cao3030
F7380101Luật – Chất lượng cao30,530,5
F7420201Công nghệ sinh học – Chất lượng cao2727
F7480101Khoa học máy tính – Chất lượng cao33,533,5
F7480103Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao3333
F7520201Kỹ thuật điện – Chất lượng cao2626
F7520207Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chất lượng cao2626
F7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao2727
F7520301Kỹ thuật hóa học – Chất lượng cao2727
F7580101Kiến trúc – Chất lượng cao2727
F7580201Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao2626
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA
N7210403Thiết kế đồ họa – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa252528
N7220201Ngôn ngữ Anh – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa272728
N7310630Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa252528
N7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa252528
N7340115Marketing – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa272728
N7340301Kế toán – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa252528
N7380101Luật – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa262628
N7480101Khoa học máy tính – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa262628
N7480103Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa262628
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH
FA7220201Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh3131
FA7310630QViệt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh282828
FA7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh2828
FA7340115Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh3434
FA7340120Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh3434
FA7340201Tài chính – Ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh282828
FA7340301Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh282828
FA7420201Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh282828
FA7480101Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh2828
FA7480103Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh2828
FA7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh282828
FA7580201Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh282828
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH
D7310630QViệt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh2828
D7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh2828
D7340115Marketing – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh3434
D7340120Kinh doanh quốc tế – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh3434
D7340201Tài chính – Ngân hàng – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh2828
D7340301Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh2828
D7420201Công nghệ sinh học – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh2828
D7480101Khoa học máy tính – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh2828
D7480103Kỹ thuật phần mềm -Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh2828
D7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh2828
D7580201Kỹ thuật xây dựng – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh2828
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
K7340101Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)2828
K7340101EQuản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) – Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp)2828
K7340101LQuản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)2828
K7340101NQuản trị nhà hàng – khách sạn (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)2828
K7340120LKinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)3232
K7340201MKinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)2828
K7340201XTài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)2828
K7340301Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh)2828
K7480101LCông nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)2828
K7480101TKhoa học máy tính (đơn bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc)2828
K7520201Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)2828
K7580201Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)28.0028
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
DK7340101EQuản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp)2828
DK7340101LQuản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)2828
DK7340101NQuản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)2828
DK7340120LKinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)3232
DK7340201MKinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)2828
DK7340201XTài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)2828
DK7340301Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)2828
DK7480101LCông nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)2828
DK7520201Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)2828
DK7580201Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)2828
Mã NgànhTên NgànhPT3-ĐT2-5HKPT3-ĐT2-6HKPT4
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN
7210403Thiết kế đồ họa800
Vẽ NK ≥ 6.0
7210404
Thiết kế thời trang
720
Vẽ NK ≥ 6.0
7220201Ngôn ngữ Anh850
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
800
7310301Xã hội học700
7310630
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)
750
7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)
750
7340101
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)
820
7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)
800
7340115Marketing880
7340120
Kinh doanh quốc tế
880
7340201
Tài chính – Ngân hàng
830
7340301Kế toán800
7340408
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)
650
7380101Luật800
7420201
Công nghệ sinh học
780
7440301
Khoa học môi trường
600
7460112Toán ứng dụng750
7460201Thống kê650
7480101
Khoa học máy tính
900
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
820
7480103
Kỹ thuật phần mềm
870
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)
600
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
800
7520201Kỹ thuật điện800
7520207
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
800
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
830
7520301Kỹ thuật hóa học800
7580101Kiến trúc800
Vẽ NK ≥ 6.0
7580105
Quy hoạch vùng và đô thị
600
7580108Thiết kế nội thất780
Vẽ NK ≥ 6.0
7580201
Kỹ thuật xây dựng
700
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
600
7580302
Quản lý xây dựng
650
7720201Dược học
820
(Học lực lớp 12 từ loại “Giỏi”)
7760101Công tác xã hội650
7810301
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)
780
7810301G
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)
650
7850201Bảo hộ lao động600
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
F7210403
Thiết kế đồ họa – Chất lượng cao
750
Vẽ NK ≥ 6.0
F7220201
Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao
750
F7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chất lượng cao
650
F7340101
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) – Chất lượng cao
700
F7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chất lượng cao
700
F7340115
Marketing – Chất lượng cao
800
F7340120
Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao
800
F7340201
Tài chính – Ngân hàng – Chất lượng cao
750
F7340301
Kế toán – Chất lượng cao
700
F7380101
Luật – Chất lượng cao
720
F7420201
Công nghệ sinh học – Chất lượng cao
650
F7480101
Khoa học máy tính – Chất lượng cao
840
F7480103
Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao
800
F7520201
Kỹ thuật điện – Chất lượng cao
650
F7520207
Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chất lượng cao
650
F7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao
650
F7520301
Kỹ thuật hóa học – Chất lượng cao
650
F7580101
Kiến trúc – Chất lượng cao
650
Vẽ NK ≥ 6.0
F7580201
Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao
600
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA
N7210403
Thiết kế đồ họa – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
600
Vẽ NK ≥ 5.0
N7220201
Ngôn ngữ Anh – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
650
N7310630
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
600
N7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
600
N7340115
Marketing – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
650
N7340301
Kế toán – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
600
N7380101
Luật – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
600
N7480101
Khoa học máy tính – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
600
N7480103
Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
600
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH
FA7220201Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh3232700
FA7310630QViệt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh2828650
FA7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh2828650
FA7340115Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh3434780
FA7340120Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh3434780
FA7340201Tài chính – Ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh2828650
FA7340301Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh2828650
FA7420201Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh2828650
FA7480101Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh2828700
FA7480103Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh2828700
FA7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh2828650
FA7580201Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh2828600
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH
D7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
650
D7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
650
D7340115
Marketing – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
780
D7340120
Kinh doanh quốc tế – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
780
D7340201
Tài chính – Ngân hàng – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
650
D7340301
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
650
D7420201
Công nghệ sinh học – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
650
D7480101
Khoa học máy tính – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
700
D7480103
Kỹ thuật phần mềm -Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
700
D7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
650
D7580201
Kỹ thuật xây dựng – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
600
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
K7340101Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)2828650
K7340101EQuản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) – Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp)2828650
K7340101LQuản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)2828650
K7340101NQuản trị nhà hàng – khách sạn (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)2828650
K7340120LKinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)3232720
K7340201MKinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)2828650
K7340201XTài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)2828650
K7340301Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh)2828650
K7480101LCông nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)2828700
K7480101TKhoa học máy tính (đơn bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc)2828700
K7520201Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)2828650
K7580201Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)2828600
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
DK7340101E
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp)
650
DK7340101L
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)
650
DK7340101N
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)
650
DK7340120L
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)
720
DK7340201M
Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)
650
DK7340201X
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
650
DK7340301
Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)
650
DK7480101L
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)
700
DK7520201
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
650
DK7580201
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)
600

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2023

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng xét điểm thi THPT 2023

Về thông tin về điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng. Mới đây, trường đã công bố thông tin ngưỡng điểm sàn xét tuyển các ngành hệ tiêu chuẩn dao động từ 21 đến 30 (thang điểm 40). Trong đó, các tổ hợp xét tuyển đều có môn nhân hệ số 2.

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp xét tuyểnMôn nhân hệ số 2, điều kiệnđiểm sàn (theo thang điểm 40)
CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
17220201Ngôn ngữ AnhD01; D11Anh29,00
27310630Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)A01; C00; C01; D01A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
26,00
37310630QViệt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)A01; C00; C01; D01A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
26,00
47340101Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)A00; A01; D01A00: Toán
A01, D01: Anh
30,00
57340115MarketingA00; A01; D01A00: Toán
A01, D01: Anh
30,00
67340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn)A00; A01; D01A00: Toán
A01, D01: Anh
30,00
77340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01A00: Toán
A01, D01: Anh
30,00
87340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D07A00: Toán
A01, D01, D07: Anh
28,00
97340301Kế toánA00; A01; C01; D01A00, C01: Toán
A01, D01: Anh
28,00
107380101LuậtA00; A01; C00; D01A00, A01: Toán
C00, D01: Văn
28,00
117720201Dược họcA00; B00; D07Hóa30,00
127220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D11; D55D01, D11: Anh
D04, D55: Trung Quốc
27,00
137420201Công nghệ sinh họcA00; B00; D08A00: Hóa
B00, D08: Sinh
24,50
147520301Kỹ thuật hóa họcA00; B00; D07Hóa24,50
157480101Khoa học máy tínhA00; A01; D01Toán28,00
167480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; D01Toán28,00
177480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01Toán28,00
187520201Kỹ thuật điệnA00; A01; C01Toán25,00
197520207Kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00; A01; C01Toán25,00
207520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01Toán26,00
217520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01Toán25,00
227580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01Toán25,00
237580101Kiến trúcV00; V01Vẽ HHMT
Vẽ HHMT ≥ 6,0
23,00
247210402Thiết kế công nghiệpH00; H01; H02Vẽ HHMT
H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0
21,00
257210403Thiết kế đồ họaH00; H01; H02Vẽ HHMT
H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0
24,00
267210404Thiết kế thời trangH00; H01; H02Vẽ HHMT
H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0
21,00
277580108Thiết kế nội thấtV00; V01; H02Vẽ HHMT
H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0
V00, V01: Vẽ HHMT ≥ 6,0
22,00
287340408Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)A00; A01; C01; D01A00, C01: Toán
A01, D01: Anh
24,00
297810301Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)A01; D01; T00; T01A01, D01: Anh
T00, T01: NK TDTT
NK TDTT ≥ 6,0
24,00
307810302GolfA01; D01; T00; T01A01, D01: Anh
T00, T01: NK TDTT
NK TDTT ≥ 6,0
21,00
317310301Xã hội họcA01; C00; C01; D01A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
24,00
327760101Công tác xã hộiA01; C00; C01; D01A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
21,00
337850201Bảo hộ lao độngA00; B00; D07; A01Toán21,00
347510406Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)A00; B00; D07; A01Toán21,00
357440301Khoa học môi trườngA00; B00; D07; A01Toán21,00
367460112Toán ứng dụngA00; A01Toán
Toán ≥ 5,0
23,00
377460201Thống kêA00; A01Toán
Toán ≥ 5,0
23,00
387580105Quy hoạch vùng và đô thịA00; A01; V00; V01A00, A01: Toán
V00, V01: Vẽ HHMT
Vẽ HHMT ≥ 5,0
22,00
397580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C01Toán22,00
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
1F7220201Ngôn ngữ Anh – Chất lượng caoD01; D11Anh26,00
2F7310630QViệt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) – Chất lượng caoA01; C00; C01; D01A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
24,00
3F7340101Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – Chất lượng caoA00; A01; D01A00: Toán
A01, D01: Anh
28,00
4F7340115Marketing – Chất lượng caoA00; A01; D01A00: Toán
A01, D01: Anh
28,00
5F7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chất lượng caoA00; A01; D01A00: Toán
A01, D01: Anh
28,00
6F7340120Kinh doanh quốc tế – Chất lượng caoA00; A01; D01A00: Toán
A01, D01: Anh
28,00
7F7340201Tài chính – Ngân hàng – Chất lượng caoA00; A01; D01; D07A00: Toán
A01, D01, D07: Anh
25,00
8F7340301Kế toán – Chất lượng caoA00; A01; C01; D01A00, C01: Toán
A01, D01: Anh
25,00
9F7380101Luật – Chất lượng caoA00; A01; C00; D01A00, A01: Toán
C00, D01: Văn
24,00
10F7420201Công nghệ sinh học – Chất lượng caoA00; B00; D08A00: Hóa
B00, D08: Sinh
22,00
11F7480101Khoa học máy tính – Chất lượng caoA00; A01; D01Toán24,00
12F7480103Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng caoA00; A01; D01Toán24,00
13F7520201Kỹ thuật điện – Chất lượng caoA00; A01; C01Toán22,00
14F7520207Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chất lượng caoA00; A01; C01Toán22,00
15F7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng caoA00; A01; C01Toán23,00
16F7580201Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng caoA00; A01; C01Toán22,00
17F7210403Thiết kế đồ họa – Chất lượng caoH00; H01; H02Vẽ HHMT
H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0
21,50
Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng
Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 cao hay thấp?

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng xét học bạ năm 2023

Điểm xét tuyển được thực hiện theo đúng đề án tuyển sinh đại học năm 2023, được làm tròn đến 02 chữ số thập phân (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng).

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm đạt sơ tuyển PT1Điểm đạt sơ tuyển PT3 – ĐT 1
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN
17220201Ngôn ngữ AnhToán, Văn, Anh*23736
27220204Ngôn ngữ Trung QuốcToán, Văn, Anh*235.535
37310301Xã hội họcVăn*2, Anh, Sử31.531
47310630Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)Văn*2, Anh, Sử3433
57310630QViệt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)Văn*2, Anh, Sử3433
67340101Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)Toán, Văn, Anh*23736
77340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn)Toán, Văn, Anh*235.7535
87340115MarketingToán, Văn, Anh*237.537
97340120Kinh doanh quốc tếToán, Văn, Anh*237.537
107340201Tài chính – Ngân hàngToán*2, Văn, Anh3635.25
117340301Kế toánToán*2, Văn, Anh35.534.25
127340408Quan hệ lao độngToán*2, Văn, Anh2829
137380101LuậtVăn*2, Anh, Sử3635.5
Toán, Văn, Anh*23635.5
147420201Công nghệ sinh họcToán, Anh, Sinh*233.2532
157440301Khoa học môi trườngToán*2, Anh, Sinh2631
Toán*2, Anh, Hóa2631
167460112Toán ứng dụngToán*2, Anh, Lý2831
177460201Thống kêToán*2, Anh, Lý2831
187480101Khoa học máy tínhToán*2, Anh, Lý36.535
197480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuToán*2, Anh, Lý34.532.5
207480103Kỹ thuật phần mềmToán*2, Anh, Lý3735.5
217510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngToán*2, Anh, Sinh2629
Toán*2, Anh, Hóa2629
227520114Kỹ thuật cơ điện tửToán*2, Anh, Lý31.7531
237520201Kỹ thuật điệnToán*2, Anh, Lý2831
247520207Kỹ thuật điện tử – viễn thôngToán*2, Anh, Lý2831
257520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaToán*2, Anh, Lý32.531
267520301Kỹ thuật hóa họcToán, Anh, Hóa*23331
277580105Quy hoạch vùng và đô thịToán*2, Anh, Lý2729
287580201Kỹ thuật xây dựngToán*2, Anh, Lý2931
297580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngToán*2, Anh, Lý2729
307720201Dược họcToán, Anh, Hóa*235.534.75
317760101Công tác xã hộiVăn*2, Anh, Sử2729
327810301Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)Toán, Văn, Anh*231.529
337810302GolfToán, Văn, Anh*22729
347850201Bảo hộ lao độngToán*2, Anh, Sinh2729
Toán*2, Anh, Hóa2729
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
1F7220201Ngôn ngữ AnhToán, Văn, Anh*233.531.5
2F7310630QViệt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch)Văn*2, Anh, Sử2731
3F7340101Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)Toán, Văn, Anh*235.533
4F7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn)Toán, Văn, Anh*23331
5F7340115MarketingToán, Văn, Anh*23635
6F7340120Kinh doanh quốc tếToán, Văn, Anh*236.536
7F7340201Tài chính – Ngân hàngToán*2, Văn, Anh3331
8F7340301Kế toánToán, Văn, Anh*23131
9F7380101LuậtVăn*2, Anh, Sử3131
Toán, Văn, Anh*23131
10F7420201Công nghệ sinh họcToán, Anh, Sinh*22729
11F7480101Khoa học máy tínhToán*2, Anh, Lý3231
12F7480103Kỹ thuật phần mềmToán*2, Anh, Lý3331
13F7520201Kỹ thuật điệnToán*2, Anh, Lý2729
14F7520207Kỹ thuật điện tử – viễn thôngToán*2, Anh, Lý2729
15F7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaToán*2, Anh, Lý2729
16F7580201Kỹ thuật xây dựngToán*2, Anh, Lý2729

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng

Cách Tính Điểm Chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng

Theo quy định của nhà trường, điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng có cách tính điểm xét tuyển (thang 40 điểm) là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp (có nhân hệ số môn theo tổ hợp, ngành xét tuyển), cộng với điểm ưu tiên đối tượng/khu vực (nếu có), được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

– Điểm cộng ưu tiên theo quy định của bộ GD&ĐT thang điểm 30: Khu vực 1 (0.75 điểm); Khu vực 2NT (0.5 điểm); khu vực 2 (0.25 điểm); Đối tượng 01, 02, 03 (2.00 điểm); Đối tượng 05,06,07 (1.00 điểm). Không áp dụng đối với KV3.

– Điểm cộng ưu tiên theo quy định của bộ GD&ĐT thang điểm 40: Khu vực 1 (1.00 điểm); Khu vực 2NT (0.67 điểm); khu vực 2 (0.33 điểm); Đối tượng 01, 02, 03 (2.67 điểm); Đối tượng 05,06,07 (1.33 điểm). Không áp dụng đối với KV3.

– Công thức tính điểm xét tuyển như sau:

Điểm xét tuyển = Điểm Toán + Điểm Văn + Điểm Anh *2 + Điểm ưu tiên

Học Phí Đại Học Tôn Đức Thắng

Đại học Tôn Đức Thắng là ngôi trường đã được chính phủ phê duyệt đề án tự chủ tài chính Nổi tiếng sở hữu cơ sở vật chất “sang chảnh”, có khuôn viên đẹp, rộng rãi, thư viện hiện đại cùng sân vận động tiêu chuẩn 3 sao. Trường luôn mang đến cho sinh viên những tiện nghi nhất nhằm hỗ trợ cho việc học.

Mức học phí của trường năm 2024 với chương trình Đại trà được dự kiến sẽ dao động trong khoảng 26.400.000 – 50.600.000 VNĐ/năm học.

Đối với hệ chất lượng cao: Chương trình học được giảng dạy bằng tiếng Việt có mức phí là 45 – 58 triệu đồng/năm. Chương trình học được giảng dạy bằng tiếng Anh có mức phí là 60 – 72 triệu đồng/năm.

Đại học Tôn Đức Thắng được là ngôi trường đại diện duy nhất của Việt Nam hiện diện trong danh sách các trường đại học tốt nhất thế giới, vì vậy đây là một nơi hoàn toàn xứng đáng để theo học. Với những thông tin mà Đào tạo liên tục – Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo đưa ra, chắc hẳn các thí sinh đang quan tâm đến ngôi trường này cũng đã hiểu rõ về mức điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng trong đợt tuyển sinh năm 2023 và đưa ra cho mình một lựa chọn phù hợp.

Đánh giá bài viết
Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0901 666 879 Đăng ký ngay