Mới đây, điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng vừa được đưa ra dưới phương thức xét tuyển học bạ. Bên cạnh đó, ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn nhận hồ sơ) các ngành trình độ đại học theo phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 cũng được công bố. Dưới đây là thông tin về điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng do Đào tạo liên tục – Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo cập nhật nhanh chính xác đến các thí sinh.
Đại học Tôn Đức Thắng tuyển sinh 2024
Trong năm 2024, Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) dự kiến tuyển sinh khoảng 6.500 chỉ tiêu trình độ đại học áp dụng với 40 ngành thuộc chương trình tiêu chuẩn, 17 ngành Chương trình chất lượng cao, 12 ngành Chương trình đại học bằng tiếng Anh, 07 ngành chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa và 11 ngành Chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
Được biết, năm nay trường sử dụng 5 phương thức xét tuyển như sau:
Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả quá trình học tập THPT.
Phương thức 2. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Phương thức 3. Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU.
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế UEH
Điểm Chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng 2024
Điểm Chuẩn Phương Thức Thi THPT Quốc Gia 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Môn nhân hệ số 2, điều kiện | Điểm trúng tuyển PT2 (thang điểm 40) |
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN | |||||
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; H02; H03 | H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 H01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; | 31,5 |
2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; H02; H03 | H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 H01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; | 30,6 |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11 | Anh | 33,8 |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D11; D55 | D01, D11: Anh D04, D55: Trung Quốc | 32,5 |
5 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh C00 C01: Văn | 32,3 |
6 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh C00, C01: Văn | 34,25 |
7 | 7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh C00, C01: Văn | 33,3 |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh | 33 |
9 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh | 32 |
10 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh | 34,25 |
11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh | 33,8 |
12 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | A00: Toán A01, D01, D07: Anh | 33 |
13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | A00, C01: Toán A01, D01: Anh | 32,4 |
14 | 7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | A00; A01; C01; D01 | A00, C01: Toán A01, D01: Anh | 25 |
15 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | A00, A01: Toán C00, D01: Văn | 33,45 |
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D08 | A00: Hóa B00, D08: Sinh | 25 |
17 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; A01 | Toán | 22 |
18 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01 | Toán; Toán ≥ 5,0 | 31 |
19 | 7460201 | Thống kê | A00; A01 | Toán; Toán ≥ 5,0 | 28,5 |
20 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01 | Toán | 33 |
21 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01 | Toán | 31,2 |
22 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01 | Toán | 33,3 |
23 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) | A00; B00; D07; A01 | Toán | 22 |
24 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01 | Toán | 31,3 |
25 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01 | Toán | 30 |
26 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; C01 | Toán | 31,2 |
27 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01 | Toán | 31,85 |
28 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | Hóa | 27,8 |
29 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01 | Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0 | 29,8 |
30 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; V00; V01 | A00, A01: Toán V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0 | 23 |
31 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; H02; H03 | V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0 H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0 | 29,7 |
32 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01 | Toán | 24 |
33 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01 | Toán | 22 |
34 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01 | Toán | 23 |
35 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | Hóa | 31,45 |
36 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh C00, C01: Văn | 29,45 |
37 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | A01; D01; T00; T01 | A01, D01: Anh T00, T01: NK TDTT; NK TDTT ≥ 6,0 | 31,3 |
38 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00; B00; D07; A01 | Toán | 22 |
39 | 7810301G | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) | A01; D01; T00; T01 | A01, D01: Anh T00, T01: NK TDTT; NK TDTT ≥ 6,0 | 22 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | |||||
1 | F7210403 | Thiết kế đồ họa – Chất lượng cao | H00; H01; H02; H03 | H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0H01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0;H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 6,0 | 31 |
2 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao | D01; D11 | Anh | 30,3 |
3 | F7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chất lượng cao | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh C00, C01: Văn | 28,6 |
4 | F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) – Chất lượng cao | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh | 30 |
5 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chất lượng cao | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh | 27,8 |
6 | F7340115 | Marketing – Chất lượng cao | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh | 31,3 |
7 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh | 30,8 |
8 | F7340201 | Tài chính – Ngân hàng – Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | A00: Toán A01, D01, D07: Anh | 28,7 |
9 | F7340301 | Kế toán – Chất lượng cao | A00; A01; C01; D01 | A00, C01: Toán A01, D01: Anh | 27 |
10 | F7380101 | Luật – Chất lượng cao | A00; A01; C00; D01 | A00, A01: Toán C00, D01: Văn | 31,1 |
11 | F7420201 | Công nghệ sinh học – Chất lượng cao | A00; B00; D08 | A00: Hóa B00, D08: Sinh | 23 |
12 | F7480101 | Khoa học máy tính – Chất lượng cao | A00; A01; D01 | Toán | 30,8 |
13 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao | A00; A01; D01 | Toán | 30,9 |
14 | F7520201 | Kỹ thuật điện – Chất lượng cao | A00; A01; C01 | Toán | 23 |
15 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chất lượng cao | A00; A01; C01 | Toán | 26 |
16 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao | A00; A01; C01 | Toán | 26,7 |
17 | F7520301 | Kỹ thuật hóa học – Chất lượng cao | A00; B00; D07 | Hóa | 23 |
18 | F7580101 | Kiến trúc – Chất lượng cao | V00; V01; A01; C01 | V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0 A01, C01: Toán | 28,5 |
19 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao | A00; A01; C01 | Toán | 22 |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH | |||||
1 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E04; D01 | Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh (CCTA) quốc tế tương đương IELTS 5.0; E04: CCTA; D01: Anh | 25 |
2 | FA7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E04; E06; D01; A01 | Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; E04, E06: CCTA; | 24 |
3 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E04; E06; D01; A01 | Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; E04, E06: CCTA; | 27 |
4 | FA7340115 | Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E04; E06; D01; A01 | Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; E04, E06: CCTA; | 28 |
5 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E04; E06; D01; A01 | Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; E04, E06: CCTA; | 28 |
6 | FA7340201 | Tài chính – Ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E04; E06; D01; A01 | Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; E04, E06: CCTA; | 26 |
7 | FA7340301 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E04; E06; D01; A01 | Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; E04, E06: CCTA; | 24 |
8 | FA7420201 | Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E05; D08; B00 | Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; E05: CCTA; | 24 |
9 | FA7480101 | Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E04; E06; D01; A01 | Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; E04, E06: CCTA; | 28 |
10 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E04; E06; D01; A01 | Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; E04, E06: CCTA; | 28 |
11 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E06; A01; A00 | Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; E06: CCTA; | 24 |
12 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E06; A01; A00 | Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; E06: CCTA; | 24 |
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH | |||||
1 | D7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A01; D01 | A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 | 24 |
2 | D7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A01; D01 | A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 | 27 |
3 | D7340115 | Marketing – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A01; D01 | A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 | 28 |
4 | D7340120 | Kinh doanh quốc tế – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A01; D01 | A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 | 28 |
5 | D7340201 | Tài chính – Ngân hàng – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A01; D01 | A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 | 26 |
6 | D7340301 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A01; D01 | A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 | 24 |
7 | D7420201 | Công nghệ sinh học – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | B00; D08 | B00, D08: Sinh | 24 |
8 | D7480101 | Khoa học máy tính – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A01; D01 | A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 | 28 |
9 | D7480103 | Kỹ thuật phần mềm – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A01; D01 | A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 | 28 |
10 | D7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01 | A00; A01: Toán | 24 |
11 | D7580201 | Kỹ thuật xây dựng – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01 | A00; A01: Toán | 24 |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ | |||||
1 | K7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) | E04; E06; D01; A01 | Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; E04, E06: CCTA; | 28 |
2 | K7340101E | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Emlyon (Pháp) | E04; E06; D01; A01 | Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; E04, E06: CCTA; | 28 |
3 | K7340101L | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | E04; E06; D01; A01 | Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; E04, E06: CCTA; | 28 |
4 | K7340101N | Quản trị nhà hàng – khách sạn (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | E04; E06; D01; A01 | Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; E04, E06: CCTA; | 28 |
5 | K7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | E04; E06; D01; A01 | Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; E04, E06: CCTA; | 28 |
6 | K7340201M | Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) | E04; E06; D01; A01 | Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; E04, E06: CCTA; | 26 |
7 | K7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | E04; E06; D01; A01 | Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; E04, E06: CCTA; | 26 |
8 | K7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh) | E04; E06; D01; A01 | Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; E04, E06: CCTA; | 24 |
9 | K7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | E04; E06; D01; A01 | Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; E04, E06: CCTA; | 28 |
10 | K7480101T | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc) | E04; E06; D01; A01 | Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; E04, E06: CCTA; | 28 |
11 | K7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | E06; A01; A00 | Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; E06: CCTA; | 24 |
12 | K7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | E06; A01; A00 | Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; E06: CCTA; | 24 |
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ | |||||
1 | DK7340101E | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Emlyon (Pháp) | A01; D01 | A01, D01: Anh; Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 | 28 |
2 | DK7340101L | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | A01; D01 | A01, D01: Anh; Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 | 28 |
3 | DK7340101N | Quản trị nhà hàng – khách sạn (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | A01; D01 | A01, D01: Anh; Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 | 28 |
4 | DK7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A01; D01 | A01, D01: Anh; Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 | 28 |
5 | DK7340201M | Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) | A01; D01 | A01, D01: Anh; Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 | 26 |
6 | DK7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | A01; D01 | A01, D01: Anh; Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 | 26 |
7 | DK7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh) | A01; D01 | A01, D01: Anh; Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 | 24 |
8 | DK7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A01; D01 | A01, D01: Anh, Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 | 28 |
9 | DK7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | A00; A01 | A00; A01: Toán; Anh ≥ 6.5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 | 24 |
10 | DK7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A00; A01 | A00; A01: Toán; Anh ≥ 6.5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 | 24 |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA | |||||
1 | N7210403 | Thiết kế đồ họa – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | H00; H01; H02; H03 | H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0; Vẽ TTM ≥ 5,0 H01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0; | 24 |
2 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D01; D11 | Anh | 24 |
3 | N7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh C00, C01: Văn | 22 |
4 | N7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh | 22 |
5 | N7340115 | Marketing – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh | 24 |
6 | N7340301 | Kế toán – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C01; D01 | A00, C01: Toán A01, D01: Anh | 22 |
7 | N7380101 | Luật – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C00; D01 | A00, A01: Toán C00, D01: Văn | 22 |
8 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; D01 | Toán | 22 |
9 | N7480101 | Khoa học máy tính – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; D01 | Toán | 22 |
Điểm Chuẩn Một Số Phương Thức Khác
- Phương Thức 1 – Xét Tuyển Theo Kết Quả Học Tập THPT
- PT1-5HK: Dành cho học sinh từ các trường THPT đã ký kết, xét tuyển dựa trên kết quả học tập 5 học kỳ bậc THPT.
- PT1-6HK: Dành cho học sinh từ các trường THPT chưa ký kết, xét tuyển dựa trên kết quả học tập 6 học kỳ bậc THPT.
- Phương Thức Ưu Tiên Xét Tuyển Theo Quy Định Của TDTU
- PT3-ĐT1-5HK: Áp dụng cho thí sinh từ các trường THPT đã ký kết hợp tác với TDTU, có Thư giới thiệu của Ban Giám hiệu và xét tuyển vào các ngành thu hút. Kết quả học tập được xét dựa trên 5 học kỳ bậc THPT.
- PT3-ĐT2-5HK: Áp dụng cho thí sinh từ các trường THPT đã ký kết, có chứng chỉ tiếng Anh và xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. Kết quả học tập được xét dựa trên 5 học kỳ bậc THPT.
- PT3-ĐT2-6HK: Áp dụng cho thí sinh từ các trường THPT chưa ký kết, có chứng chỉ tiếng Anh và xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. Kết quả học tập được xét dựa trên 6 học kỳ bậc THPT.
- Phương Thức 4 – Xét Tuyển Theo Bài Thi Đánh Giá Năng Lực
- PT4: Xét tuyển dựa trên bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM năm 2024.
Chi tiết điểm chuẩn trong bảng dưới đây:
Mã Ngành | Tên Ngành | PT1-5HK | PT1-6HK | PT3-ĐT1-5HK |
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN | ||||
7210403 | Thiết kế đồ họa | 33,75 | 33,75 | |
7210404 | Thiết kế thời trang | 30,75 | 31 | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 36,5 | 37 | |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 35,5 | 36 | |
7310301 | Xã hội học | 33,5 | 34 | |
7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) | 34 | 34,25 | |
7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) | 34 | 34,25 | |
7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) | 36 | 36,25 | |
7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) | 35 | 35,25 | |
7340115 | Marketing | 37,25 | 37,5 | |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | 37,5 | 37,5 | |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 35,5 | 35,75 | |
7340301 | Kế toán | 34 | 34,25 | |
7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | 28 | 28,5 | |
7380101 | Luật | 35 | 35,5 | |
7420201 | Công nghệ sinh học | 33,5 | 33,75 | |
7440301 | Khoa học môi trường | 26 | 26 | 28 |
7460112 | Toán ứng dụng | 29,5 | 29,75 | |
7460201 | Thống kê | 28 | 28,25 | |
7480101 | Khoa học máy tính | 37 | 37 | |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 35,25 | 35,5 | |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 36,5 | 36,5 | |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) | 26 | 26 | 28 |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 33,25 | 33,5 | |
7520201 | Kỹ thuật điện | 30 | 30,25 | |
7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 32 | 32,25 | |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 34 | 34,25 | |
7520301 | Kỹ thuật hóa học | 33,5 | 33,75 | |
7580101 | Kiến trúc | 30,25 | 30,75 | |
7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | 25 | 25 | 28 |
7580108 | Thiết kế nội thất | 30,5 | 31 | |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 28 | 28,5 | |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 26 | 26 | 28 |
7580302 | Quản lý xây dựng | 26,5 | 26,5 | |
7720201 | Dược học | 35,50 (Học lực lớp 12 từ loại “Giỏi”) | 35,75 (Học lực lớp 12 từ loại “Giỏi”) | |
7760101 | Công tác xã hội | 29,5 | 30 | 28 |
7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | 34 | 34,25 | |
7810301G | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) | 26 | 26 | |
7850201 | Bảo hộ lao động | 26 | 26 | 28 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | ||||
F7210403 | Thiết kế đồ họa – Chất lượng cao | 29,5 | 29,5 | |
F7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao | 33 | 33 | |
F7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chất lượng cao | 27 | 27 | |
F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) – Chất lượng cao | 33 | 33 | |
F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chất lượng cao | 28 | 28 | |
F7340115 | Marketing – Chất lượng cao | 34 | 34 | |
F7340120 | Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao | 34,5 | 34,5 | |
F7340201 | Tài chính – Ngân hàng – Chất lượng cao | 31,5 | 31,5 | |
F7340301 | Kế toán – Chất lượng cao | 30 | 30 | |
F7380101 | Luật – Chất lượng cao | 30,5 | 30,5 | |
F7420201 | Công nghệ sinh học – Chất lượng cao | 27 | 27 | |
F7480101 | Khoa học máy tính – Chất lượng cao | 33,5 | 33,5 | |
F7480103 | Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao | 33 | 33 | |
F7520201 | Kỹ thuật điện – Chất lượng cao | 26 | 26 | |
F7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chất lượng cao | 26 | 26 | |
F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao | 27 | 27 | |
F7520301 | Kỹ thuật hóa học – Chất lượng cao | 27 | 27 | |
F7580101 | Kiến trúc – Chất lượng cao | 27 | 27 | |
F7580201 | Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao | 26 | 26 | |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA | ||||
N7210403 | Thiết kế đồ họa – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 25 | 25 | 28 |
N7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 27 | 27 | 28 |
N7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 25 | 25 | 28 |
N7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 25 | 25 | 28 |
N7340115 | Marketing – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 27 | 27 | 28 |
N7340301 | Kế toán – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 25 | 25 | 28 |
N7380101 | Luật – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 26 | 26 | 28 |
N7480101 | Khoa học máy tính – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 26 | 26 | 28 |
N7480103 | Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 26 | 26 | 28 |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH | ||||
FA7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 31 | 31 | |
FA7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | 28 | 28 |
FA7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | 28 | |
FA7340115 | Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 34 | 34 | |
FA7340120 | Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 34 | 34 | |
FA7340201 | Tài chính – Ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | 28 | 28 |
FA7340301 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | 28 | 28 |
FA7420201 | Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | 28 | 28 |
FA7480101 | Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | 28 | |
FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | 28 | |
FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | 28 | 28 |
FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | 28 | 28 |
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH | ||||
D7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28 | 28 | |
D7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28 | 28 | |
D7340115 | Marketing – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 34 | 34 | |
D7340120 | Kinh doanh quốc tế – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 34 | 34 | |
D7340201 | Tài chính – Ngân hàng – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28 | 28 | |
D7340301 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28 | 28 | |
D7420201 | Công nghệ sinh học – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28 | 28 | |
D7480101 | Khoa học máy tính – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28 | 28 | |
D7480103 | Kỹ thuật phần mềm -Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28 | 28 | |
D7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28 | 28 | |
D7580201 | Kỹ thuật xây dựng – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28 | 28 | |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ | ||||
K7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) | 28 | 28 | |
K7340101E | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) – Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp) | 28 | 28 | |
K7340101L | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | 28 | 28 | |
K7340101N | Quản trị nhà hàng – khách sạn (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | 28 | 28 | |
K7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 32 | 32 | |
K7340201M | Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) | 28 | 28 | |
K7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 28 | 28 | |
K7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh) | 28 | 28 | |
K7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 28 | 28 | |
K7480101T | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc) | 28 | 28 | |
K7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 28 | 28 | |
K7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 28.00 | 28 | |
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ | ||||
DK7340101E | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp) | 28 | 28 | |
DK7340101L | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | 28 | 28 | |
DK7340101N | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | 28 | 28 | |
DK7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 32 | 32 | |
DK7340201M | Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) | 28 | 28 | |
DK7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 28 | 28 | |
DK7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) | 28 | 28 | |
DK7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 28 | 28 | |
DK7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 28 | 28 | |
DK7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 28 | 28 |
Mã Ngành | Tên Ngành | PT3-ĐT2-5HK | PT3-ĐT2-6HK | PT4 |
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN | ||||
7210403 | Thiết kế đồ họa | 800 Vẽ NK ≥ 6.0 | ||
7210404 | Thiết kế thời trang | 720 Vẽ NK ≥ 6.0 | ||
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 850 | ||
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 800 | ||
7310301 | Xã hội học | 700 | ||
7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) | 750 | ||
7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) | 750 | ||
7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) | 820 | ||
7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) | 800 | ||
7340115 | Marketing | 880 | ||
7340120 | Kinh doanh quốc tế | 880 | ||
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 830 | ||
7340301 | Kế toán | 800 | ||
7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | 650 | ||
7380101 | Luật | 800 | ||
7420201 | Công nghệ sinh học | 780 | ||
7440301 | Khoa học môi trường | 600 | ||
7460112 | Toán ứng dụng | 750 | ||
7460201 | Thống kê | 650 | ||
7480101 | Khoa học máy tính | 900 | ||
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 820 | ||
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 870 | ||
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) | 600 | ||
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 800 | ||
7520201 | Kỹ thuật điện | 800 | ||
7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 800 | ||
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 830 | ||
7520301 | Kỹ thuật hóa học | 800 | ||
7580101 | Kiến trúc | 800 Vẽ NK ≥ 6.0 | ||
7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | 600 | ||
7580108 | Thiết kế nội thất | 780 Vẽ NK ≥ 6.0 | ||
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 700 | ||
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 600 | ||
7580302 | Quản lý xây dựng | 650 | ||
7720201 | Dược học | 820 (Học lực lớp 12 từ loại “Giỏi”) | ||
7760101 | Công tác xã hội | 650 | ||
7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | 780 | ||
7810301G | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) | 650 | ||
7850201 | Bảo hộ lao động | 600 | ||
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | ||||
F7210403 | Thiết kế đồ họa – Chất lượng cao | 750 Vẽ NK ≥ 6.0 | ||
F7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao | 750 | ||
F7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chất lượng cao | 650 | ||
F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) – Chất lượng cao | 700 | ||
F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chất lượng cao | 700 | ||
F7340115 | Marketing – Chất lượng cao | 800 | ||
F7340120 | Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao | 800 | ||
F7340201 | Tài chính – Ngân hàng – Chất lượng cao | 750 | ||
F7340301 | Kế toán – Chất lượng cao | 700 | ||
F7380101 | Luật – Chất lượng cao | 720 | ||
F7420201 | Công nghệ sinh học – Chất lượng cao | 650 | ||
F7480101 | Khoa học máy tính – Chất lượng cao | 840 | ||
F7480103 | Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao | 800 | ||
F7520201 | Kỹ thuật điện – Chất lượng cao | 650 | ||
F7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chất lượng cao | 650 | ||
F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao | 650 | ||
F7520301 | Kỹ thuật hóa học – Chất lượng cao | 650 | ||
F7580101 | Kiến trúc – Chất lượng cao | 650 Vẽ NK ≥ 6.0 | ||
F7580201 | Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao | 600 | ||
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA | ||||
N7210403 | Thiết kế đồ họa – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 600 Vẽ NK ≥ 5.0 | ||
N7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 650 | ||
N7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 600 | ||
N7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 600 | ||
N7340115 | Marketing – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 650 | ||
N7340301 | Kế toán – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 600 | ||
N7380101 | Luật – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 600 | ||
N7480101 | Khoa học máy tính – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 600 | ||
N7480103 | Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 600 | ||
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH | ||||
FA7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 32 | 32 | 700 |
FA7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | 28 | 650 |
FA7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | 28 | 650 |
FA7340115 | Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 34 | 34 | 780 |
FA7340120 | Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 34 | 34 | 780 |
FA7340201 | Tài chính – Ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | 28 | 650 |
FA7340301 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | 28 | 650 |
FA7420201 | Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | 28 | 650 |
FA7480101 | Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | 28 | 700 |
FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | 28 | 700 |
FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | 28 | 650 |
FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | 28 | 600 |
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH | ||||
D7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 650 | ||
D7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 650 | ||
D7340115 | Marketing – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 780 | ||
D7340120 | Kinh doanh quốc tế – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 780 | ||
D7340201 | Tài chính – Ngân hàng – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 650 | ||
D7340301 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 650 | ||
D7420201 | Công nghệ sinh học – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 650 | ||
D7480101 | Khoa học máy tính – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 700 | ||
D7480103 | Kỹ thuật phần mềm -Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 700 | ||
D7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 650 | ||
D7580201 | Kỹ thuật xây dựng – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 600 | ||
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ | ||||
K7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) | 28 | 28 | 650 |
K7340101E | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) – Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp) | 28 | 28 | 650 |
K7340101L | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | 28 | 28 | 650 |
K7340101N | Quản trị nhà hàng – khách sạn (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | 28 | 28 | 650 |
K7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 32 | 32 | 720 |
K7340201M | Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) | 28 | 28 | 650 |
K7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 28 | 28 | 650 |
K7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh) | 28 | 28 | 650 |
K7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 28 | 28 | 700 |
K7480101T | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc) | 28 | 28 | 700 |
K7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 28 | 28 | 650 |
K7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 28 | 28 | 600 |
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ | ||||
DK7340101E | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp) | 650 | ||
DK7340101L | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | 650 | ||
DK7340101N | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | 650 | ||
DK7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 720 | ||
DK7340201M | Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) | 650 | ||
DK7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 650 | ||
DK7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) | 650 | ||
DK7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 700 | ||
DK7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 650 | ||
DK7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 600 |
Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2023
Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng xét điểm thi THPT 2023
Về thông tin về điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng. Mới đây, trường đã công bố thông tin ngưỡng điểm sàn xét tuyển các ngành hệ tiêu chuẩn dao động từ 21 đến 30 (thang điểm 40). Trong đó, các tổ hợp xét tuyển đều có môn nhân hệ số 2.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Môn nhân hệ số 2, điều kiện | điểm sàn (theo thang điểm 40) |
CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN | |||||
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11 | Anh | 29,00 |
2 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh C00, C01: Văn | 26,00 |
3 | 7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh C00, C01: Văn | 26,00 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh | 30,00 |
5 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh | 30,00 |
6 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh | 30,00 |
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh | 30,00 |
8 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | A00: Toán A01, D01, D07: Anh | 28,00 |
9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | A00, C01: Toán A01, D01: Anh | 28,00 |
10 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | A00, A01: Toán C00, D01: Văn | 28,00 |
11 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | Hóa | 30,00 |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D11; D55 | D01, D11: Anh D04, D55: Trung Quốc | 27,00 |
13 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D08 | A00: Hóa B00, D08: Sinh | 24,50 |
14 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | Hóa | 24,50 |
15 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01 | Toán | 28,00 |
16 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01 | Toán | 28,00 |
17 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01 | Toán | 28,00 |
18 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01 | Toán | 25,00 |
19 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; C01 | Toán | 25,00 |
20 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01 | Toán | 26,00 |
21 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01 | Toán | 25,00 |
22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01 | Toán | 25,00 |
23 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01 | Vẽ HHMT Vẽ HHMT ≥ 6,0 | 23,00 |
24 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00; H01; H02 | Vẽ HHMT H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0 | 21,00 |
25 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; H02 | Vẽ HHMT H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0 | 24,00 |
26 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; H02 | Vẽ HHMT H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0 | 21,00 |
27 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; H02 | Vẽ HHMT H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0 V00, V01: Vẽ HHMT ≥ 6,0 | 22,00 |
28 | 7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | A00; A01; C01; D01 | A00, C01: Toán A01, D01: Anh | 24,00 |
29 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | A01; D01; T00; T01 | A01, D01: Anh T00, T01: NK TDTT NK TDTT ≥ 6,0 | 24,00 |
30 | 7810302 | Golf | A01; D01; T00; T01 | A01, D01: Anh T00, T01: NK TDTT NK TDTT ≥ 6,0 | 21,00 |
31 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh C00, C01: Văn | 24,00 |
32 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh C00, C01: Văn | 21,00 |
33 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00; B00; D07; A01 | Toán | 21,00 |
34 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) | A00; B00; D07; A01 | Toán | 21,00 |
35 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; A01 | Toán | 21,00 |
36 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01 | Toán Toán ≥ 5,0 | 23,00 |
37 | 7460201 | Thống kê | A00; A01 | Toán Toán ≥ 5,0 | 23,00 |
38 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; V00; V01 | A00, A01: Toán V00, V01: Vẽ HHMT Vẽ HHMT ≥ 5,0 | 22,00 |
39 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01 | Toán | 22,00 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | |||||
1 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao | D01; D11 | Anh | 26,00 |
2 | F7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) – Chất lượng cao | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh C00, C01: Văn | 24,00 |
3 | F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – Chất lượng cao | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh | 28,00 |
4 | F7340115 | Marketing – Chất lượng cao | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh | 28,00 |
5 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chất lượng cao | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh | 28,00 |
6 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh | 28,00 |
7 | F7340201 | Tài chính – Ngân hàng – Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | A00: Toán A01, D01, D07: Anh | 25,00 |
8 | F7340301 | Kế toán – Chất lượng cao | A00; A01; C01; D01 | A00, C01: Toán A01, D01: Anh | 25,00 |
9 | F7380101 | Luật – Chất lượng cao | A00; A01; C00; D01 | A00, A01: Toán C00, D01: Văn | 24,00 |
10 | F7420201 | Công nghệ sinh học – Chất lượng cao | A00; B00; D08 | A00: Hóa B00, D08: Sinh | 22,00 |
11 | F7480101 | Khoa học máy tính – Chất lượng cao | A00; A01; D01 | Toán | 24,00 |
12 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao | A00; A01; D01 | Toán | 24,00 |
13 | F7520201 | Kỹ thuật điện – Chất lượng cao | A00; A01; C01 | Toán | 22,00 |
14 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chất lượng cao | A00; A01; C01 | Toán | 22,00 |
15 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao | A00; A01; C01 | Toán | 23,00 |
16 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao | A00; A01; C01 | Toán | 22,00 |
17 | F7210403 | Thiết kế đồ họa – Chất lượng cao | H00; H01; H02 | Vẽ HHMT H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0 H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0 | 21,50 |
Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng xét học bạ năm 2023
Điểm xét tuyển được thực hiện theo đúng đề án tuyển sinh đại học năm 2023, được làm tròn đến 02 chữ số thập phân (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng).
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm đạt sơ tuyển PT1 | Điểm đạt sơ tuyển PT3 – ĐT 1 |
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN | |||||
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Toán, Văn, Anh*2 | 37 | 36 |
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Toán, Văn, Anh*2 | 35.5 | 35 |
3 | 7310301 | Xã hội học | Văn*2, Anh, Sử | 31.5 | 31 |
4 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) | Văn*2, Anh, Sử | 34 | 33 |
5 | 7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) | Văn*2, Anh, Sử | 34 | 33 |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) | Toán, Văn, Anh*2 | 37 | 36 |
7 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) | Toán, Văn, Anh*2 | 35.75 | 35 |
8 | 7340115 | Marketing | Toán, Văn, Anh*2 | 37.5 | 37 |
9 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | Toán, Văn, Anh*2 | 37.5 | 37 |
10 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | Toán*2, Văn, Anh | 36 | 35.25 |
11 | 7340301 | Kế toán | Toán*2, Văn, Anh | 35.5 | 34.25 |
12 | 7340408 | Quan hệ lao động | Toán*2, Văn, Anh | 28 | 29 |
13 | 7380101 | Luật | Văn*2, Anh, Sử | 36 | 35.5 |
Toán, Văn, Anh*2 | 36 | 35.5 | |||
14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | Toán, Anh, Sinh*2 | 33.25 | 32 |
15 | 7440301 | Khoa học môi trường | Toán*2, Anh, Sinh | 26 | 31 |
Toán*2, Anh, Hóa | 26 | 31 | |||
16 | 7460112 | Toán ứng dụng | Toán*2, Anh, Lý | 28 | 31 |
17 | 7460201 | Thống kê | Toán*2, Anh, Lý | 28 | 31 |
18 | 7480101 | Khoa học máy tính | Toán*2, Anh, Lý | 36.5 | 35 |
19 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | Toán*2, Anh, Lý | 34.5 | 32.5 |
20 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | Toán*2, Anh, Lý | 37 | 35.5 |
21 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | Toán*2, Anh, Sinh | 26 | 29 |
Toán*2, Anh, Hóa | 26 | 29 | |||
22 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | Toán*2, Anh, Lý | 31.75 | 31 |
23 | 7520201 | Kỹ thuật điện | Toán*2, Anh, Lý | 28 | 31 |
24 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | Toán*2, Anh, Lý | 28 | 31 |
25 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Toán*2, Anh, Lý | 32.5 | 31 |
26 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | Toán, Anh, Hóa*2 | 33 | 31 |
27 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | Toán*2, Anh, Lý | 27 | 29 |
28 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | Toán*2, Anh, Lý | 29 | 31 |
29 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | Toán*2, Anh, Lý | 27 | 29 |
30 | 7720201 | Dược học | Toán, Anh, Hóa*2 | 35.5 | 34.75 |
31 | 7760101 | Công tác xã hội | Văn*2, Anh, Sử | 27 | 29 |
32 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | Toán, Văn, Anh*2 | 31.5 | 29 |
33 | 7810302 | Golf | Toán, Văn, Anh*2 | 27 | 29 |
34 | 7850201 | Bảo hộ lao động | Toán*2, Anh, Sinh | 27 | 29 |
Toán*2, Anh, Hóa | 27 | 29 | |||
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | |||||
1 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh | Toán, Văn, Anh*2 | 33.5 | 31.5 |
2 | F7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) | Văn*2, Anh, Sử | 27 | 31 |
3 | F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) | Toán, Văn, Anh*2 | 35.5 | 33 |
4 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) | Toán, Văn, Anh*2 | 33 | 31 |
5 | F7340115 | Marketing | Toán, Văn, Anh*2 | 36 | 35 |
6 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế | Toán, Văn, Anh*2 | 36.5 | 36 |
7 | F7340201 | Tài chính – Ngân hàng | Toán*2, Văn, Anh | 33 | 31 |
8 | F7340301 | Kế toán | Toán, Văn, Anh*2 | 31 | 31 |
9 | F7380101 | Luật | Văn*2, Anh, Sử | 31 | 31 |
Toán, Văn, Anh*2 | 31 | 31 | |||
10 | F7420201 | Công nghệ sinh học | Toán, Anh, Sinh*2 | 27 | 29 |
11 | F7480101 | Khoa học máy tính | Toán*2, Anh, Lý | 32 | 31 |
12 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm | Toán*2, Anh, Lý | 33 | 31 |
13 | F7520201 | Kỹ thuật điện | Toán*2, Anh, Lý | 27 | 29 |
14 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | Toán*2, Anh, Lý | 27 | 29 |
15 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Toán*2, Anh, Lý | 27 | 29 |
16 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng | Toán*2, Anh, Lý | 27 | 29 |
Cách Tính Điểm Chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng
Theo quy định của nhà trường, điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng có cách tính điểm xét tuyển (thang 40 điểm) là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp (có nhân hệ số môn theo tổ hợp, ngành xét tuyển), cộng với điểm ưu tiên đối tượng/khu vực (nếu có), được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
– Điểm cộng ưu tiên theo quy định của bộ GD&ĐT thang điểm 30: Khu vực 1 (0.75 điểm); Khu vực 2NT (0.5 điểm); khu vực 2 (0.25 điểm); Đối tượng 01, 02, 03 (2.00 điểm); Đối tượng 05,06,07 (1.00 điểm). Không áp dụng đối với KV3.
– Điểm cộng ưu tiên theo quy định của bộ GD&ĐT thang điểm 40: Khu vực 1 (1.00 điểm); Khu vực 2NT (0.67 điểm); khu vực 2 (0.33 điểm); Đối tượng 01, 02, 03 (2.67 điểm); Đối tượng 05,06,07 (1.33 điểm). Không áp dụng đối với KV3.
– Công thức tính điểm xét tuyển như sau:
Điểm xét tuyển = Điểm Toán + Điểm Văn + Điểm Anh *2 + Điểm ưu tiên
Học Phí Đại Học Tôn Đức Thắng
Đại học Tôn Đức Thắng là ngôi trường đã được chính phủ phê duyệt đề án tự chủ tài chính Nổi tiếng sở hữu cơ sở vật chất “sang chảnh”, có khuôn viên đẹp, rộng rãi, thư viện hiện đại cùng sân vận động tiêu chuẩn 3 sao. Trường luôn mang đến cho sinh viên những tiện nghi nhất nhằm hỗ trợ cho việc học.
Mức học phí của trường năm 2024 với chương trình Đại trà được dự kiến sẽ dao động trong khoảng 26.400.000 – 50.600.000 VNĐ/năm học.
Đối với hệ chất lượng cao: Chương trình học được giảng dạy bằng tiếng Việt có mức phí là 45 – 58 triệu đồng/năm. Chương trình học được giảng dạy bằng tiếng Anh có mức phí là 60 – 72 triệu đồng/năm.
Đại học Tôn Đức Thắng được là ngôi trường đại diện duy nhất của Việt Nam hiện diện trong danh sách các trường đại học tốt nhất thế giới, vì vậy đây là một nơi hoàn toàn xứng đáng để theo học. Với những thông tin mà Đào tạo liên tục – Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo đưa ra, chắc hẳn các thí sinh đang quan tâm đến ngôi trường này cũng đã hiểu rõ về mức điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng trong đợt tuyển sinh năm 2023 và đưa ra cho mình một lựa chọn phù hợp.