Cập Nhật Điểm Chuẩn Đại Học Thủy Lợi Chính Xác Nhất Năm 2024

Theo dõi Đào Tạo Liên Tục trên
Nội Dung Bài Viết

Điểm chuẩn đại học thủy lợi đã tiếp tục có phương thức xét tuyển thẳng và xét kết quả học bạ THPT. Việc áp dụng phương thức xét tuyển sớm này, nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho các thí sinh có nguyện vọng theo học các ngành đào tạo của trường.

Cập Nhật Điểm Chuẩn Đại Học Thủy Lợi Chính Xác Nhất Năm 2024
Cập Nhật Điểm Chuẩn Đại Học Thủy Lợi Chính Xác Nhất Năm 2024

Điểm Chuẩn Đại Học Thủy Lợi Năm 2024 Bao Nhiêu?

Điểm Chuẩn Của Phương Thức Điểm Thi THPT Quốc Gia 2024

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩnTiêu chí phụ 1Tiêu chí phụ 2
1TLA106Công nghệ thông tin25.25Điểm Toán > 8.6TTNV ≤ 5
2TLA116Hệ thống thông tin24.54Điểm Toán > 8.6TTNV ≤ 3
3TLA117Kỹ thuật phần mềm24.87Điểm Toán > 8.0TTNV ≤ 5
4TLA126Tri tuê nhân tao và khoa hoc dữ liệu24.2Điểm Toán > 8.0TTNV ≤ 1
5TLA127An ninh mạng24.17Điểm Toán > 8.0TTNV ≤ 6
6TLA105Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí (Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí Công, nghệ chế tạo máy)24.06Điểm Toán > 8.2TTNV ≤ 2
7TLA120Kỹ thuật cơ điện tử24.83Điểm Toán > 8.8TTNV ≤ 5
8TLA123Kỹ thuật ô tô24.4Điểm Toán > 8.0TTNV ≤ 1
9TLA101Kỹ thuật xây dựng công trình thủy20.5
10TLA104Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp ( kỹ thuật xây dựng)22.5Điểm Toán > 8.0TTNV ≤ 2
11TLA111Công nghệ kỹ thuật xây dựng23Điểm Toán > 7.6TTNV ≤ 2
12TLA113Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông21Điểm Toán > 7.8TTNV ≤ 5
13TLA114Quản lý xây dựng22.75Điểm Toán > 7.0TTNV ≤ 1
14TLA112Kỹ thuật điện24.17Điểm Toán > 8.8TTNV ≤ 3
15TLA121Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa25.1Điểm Toán 2 8.0TTNV ≤ 1
16TLA124Kỹ thuật điện tử – viễn thông24.59Điểm Toán > 8.2TTNV ≤ 4
17TLA128Kỹ thuật Robot và Điều khiến thông minh24.26Điểm Toán > 8.6TTNV ≤ 10
18TLA401Kinh tế24.73Điểm Toán > 8.0TTNV ≤ 7
19TLA402Quản trị kinh doanh24.68Điểm Toán > 8.8TTNV ≤ 3
20TLA403Kế toán25.02Điểm Toán > 8.8TTNV ≤ 10
21TLA404Kinh tế xây dựng23.75Điểm Toán > 7.2TTNV ≤ 4
22TLA405Thương mại điện tử25.36Điểm Toán > 7.8TTNV ≤ 1
23TLA406Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành24.21Điểm Toán > 8.2TTNV ≤ 4
24TLA407Logistics và quản lý chuỗi cung ứng25.31Điểm Toán > 8.4TTNV ≤ 3
25TLA408Tài chính – Ngân hàng24.88Điểm Toán 2 8.2TTNV ≤ 3
26TLA409Kiểm toán24.68Điểm Toán > 8.8TTNV ≤ 3
27TLA410Kinh tế số25Điểm Toán > 8.4TTNV≤ 6
28TLA102Kỹ thuật tài nguyên nước20.5
29TLA103Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học)21Điểm Toán > 7.0TTNV ≤ 4
30TLA107Kỹ thuật cấp thoát nước20.5
31TLA110Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)22.35Điểm Toán 2 7.2TTNV ≤ 4
32TLA301Luật26.03Điểm Văn > 7.5TTNV ≤ 1
33TLA302Luật kinh tế26.62Điểm Văn > 8.7TTNV ≤ 8
34TLA109Kỹ thuật môi trường21.7Điểm Toán > 8.2TTNV ≤ 11
35TLA118Kỹ thuật hóa học23.15Điểm Toán > 7.4TTNV ≤ 3
36TLA119Công nghệ sinh học23.14Điểm Toán > 8.4TTNV ≤ 2
37TLA201Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh)20.5
38TLA202Kỹ thuật tài nguyên nước (Chương trình tiên nước (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh)20.5
39TLA203Ngôn ngữ Anh24.82Điểm tiếng Anh > 8.6TTNV ≤1
40TLA204Ngôn ngữ Trung Quốc25.42Điểm tiếng anh > 8.6 hoặc Điểm tiếng Trung Quốc 2 8.6TTNV≤ 4

Phương Thức Xét Tuyển Kết Hợp Kết Quả Bậc Trung Học Phổ Thông Và Các Điều Kiện Ưu Tiên

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
TLA106Công nghệ thông tin29.00
TLA116Hệ thống thông tin27.67
TLA117Kỹ thuật phần mềm27.09
TLA126Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu27.16
TLA127An ninh mạng28.23
TLA105Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ
khí, Công nghệ chế tạo máy)
25.00
TLA120Kỹ thuật cơ điện tử26.50
TLA123Kỹ thuật ô tô27.01
TLA101Kỹ thuật xây dựng công trình thủy20.52
TLA104Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây
dựng)
21.50
TLA111Công nghệ kỹ thuật xây dựng24.00
TLA113Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông22.00
TLA114Quản lý xây dựng23.00
TLA112Kỹ thuật điện25.50
TLA121Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa27.75
TLA124Kỹ thuật điện tử – viễn thông27.00
TLA128Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh24.51
TLA401Kinh tế27.26
TLA402Quản trị kinh doanh27.50
TLA403Kế toán27.50
TLA404Kinh tế xây dựng25.00
TLA405Thương mại điện tử28.00
TLA406Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành26.25
TLA407Logistics và quản lý chuỗi cung ứng28.80
TLA408Tài chính – Ngân hàng27.75
TLA409Kiểm toán27.00
TLA410Kinh tế số26.75
TLA102Kỹ thuật tài nguyên nước20.50
TLA103Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học)21.00
TLA107Kỹ thuật cấp thoát nước20.52
TLA110Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ
tầng)
22.50
TLA301Luật27.50
TLA302Luật kinh tế27.50
TLA109Kỹ thuật môi trường20.51
TLA118Kỹ thuật hóa học22.51
TLA119Công nghệ sinh học23.55
TLA201Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng
Anh)
21.52
TLA202Kỹ thuật tài nguyên nước (Chương trình tiên tiến học bằng
tiếng Anh)
20.80
TLA203Ngôn ngữ Anh27.25
TLA204Ngôn ngữ Trung Quốc27.75

Điểm Chuẩn Theo Kết Quả Thi Đánh Giá Tư Duy 2024 

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
1TLA106Công nghệ thông (in61.98
2TLA116ilệ thống thông tin54.24
3TLA117Kỳ thuật phần mểm61.02
4TLA126Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu53.91
5TLA127An ninh mạng54.21
6TLA105Nhóm ngành Kỳ thuật cơ khí (Gồm các ngành: Kỳ thuật cơ khi, Công nghệ chể tạo máy)52.25
7TLA120Kỷ thuật cơ diện từ59.38
8TLA123Kỳ thuật ô tô55.30
9TLA112Kỳ thuật diện53.78
10TLA121Kỳ thuật diều khiển và tự dộng hóa56.91
11TLA124Kỳ thuật điện từ – viền thông55.53
12TLA128Kỳ thuật Robơt và Diều khiển thông minh55.03
13TLA109Kỳ thuật môi trường50.00
14TLA118Kỳ thuật hóa học51.13
15TLA119Công nghệ sinh học50.00
16TLA203Ngôn ngữ Anh50.00

Điểm Chuẩn Đại Học Thủy Lợi Năm 2023 Bao Nhiêu?

Ở năm 2023 các ngành “hot” như Công nghệ thông tin, Kỹ thuật điều khiển tự động hóa, Thương mại điện tử, Logistic quản lý chuỗi cung ứng… có điểm chuẩn từ 25 điểm trở lên. Điểm chuẩn của các ngành như Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm, An toàn mạng, Kỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật ô tô, Kế toán, Kinh tế số… là trên 24 điểm. Các ngành ngôn ngữ như Anh, Trung, Luật… có mức điểm chuẩn từ 23 điểm trở lên.

Điểm Chuẩn Đại Học Thủy Lợi Năm 2024 Bao Nhiêu?
Điểm Chuẩn Đại Học Thủy Lợi Năm 2024 Bao Nhiêu?
Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩnTiêu chí phụ 1Tiêu chí phụ 2
TLA106Công nghệ thông tin25.89Điểm Toán 2 8.6TTNV ≤ 7
TLA116Hệ thống thông tin24.31Điểm Toán 2 8.4TTNV ≤  6
TLA117Kỹ thuật phần mềm24.68Điểm Toán 2 8.0TTNV ≤  5
TLA126Trí tuệ nhân tạo và khoa hoc dữ liệu23.90Điểm Toán 2 7.8TTNV ≤ 1
TLA127An ninh mạng24.21Điểm Toán 2 8.0TTNV ≤ 1
TLA105Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí (Gồm các ngành:
Kỹ thuật CƠ khí, Công nghệ chế tạo máy)
23.04Điểm Toán 2 7.8TTNV ≤  6
TLA120Ký thuật CƠ điện tử24.31Điểm Toán 2 8.4TTNV ≤  2
TLA123Kỹ thuật ô tô24.30Điểm Toán 2 8.8TNV ≤  14
TLA101Ký thuật xây dựng công trình thủy18.15Điểm Toán 2 6.4TTNV ≤  1
TLA104Kỹ thuật xây dưng dân dụng và công nghiệp
(Kỹ thuật xây dụng)
21.00
TLA111Công nghệ kỹ thuật xây dựng22.45Điểm Toán 2 7.2TTNV ≤  2
TLA113Ký thuật xây dựng công trình giao thông19.20Điểm Toán 2 6.4TTNV ≤  2
TLA114Quản lý xây dựng22.10Điểm Toán 2 6.6TTNV ≤  4
TLA112Kỹ thuật điện23.35Điểm Toán 2 7.6TTNV ≤  2
TLA121Kỹ thuật điều khiến và tự động hóa25.41Điểm Toán 2 8.0TTNV ≤  4
TLA124Kỹ thuật điện tử – viễn thông24.39Điểm Toán 2 8.0TTNV ≤  9
TLA128Kỹ thuật Robot và Điều khiến thông minh23.72Điểm Toán 2 8.0TTNV ‘s 2
TLA401Kinh tế24.20Điểm Toán 2 7.8TTNV ≤  11
TLA402Quản trị kinh doanh24.55Điểm Toán 2 7.8TTNV ≤  3
TLA403Kế toán24.91Điểm Toán 2 8.8TTNV ≤  2
TLA404Kinh tế xây dựng23.25Điểm Toán 2 7.6TTNV ≤  5
TLA405Thương mại điện tử25.12Điểm Toán 2 7.6TTNV ≤  3
TLA406Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành22.75Điểm Toán 2 8.0TTNV ≤  1
TLA407Logistics và quản lý chuỗi cung ứng25.01Điểm Toán 2 8.0TTNV ≤  4
TLA408Tài chính – Ngân hàng24.73Điểm Toán 2 7.8TTNV ≤  3
TLA409Kiểm toán23.91Điểm Toán 2 8.4TTNV ≤  3
TLA410Kinh tế số24.49Điểm Toán 2 8.2TTNV ≤  6
TLA102Ký thuật tài nguyên nước18.00Điểm Toán 2 4.6TTNV ≤  1
TLA103Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học)19.15Điểm Toán 2 5.4TTNV ≤  8
TLA107Kỹ thuật cấp thoát nước18.15Điểm Toán 2 5.6TTNV ≤ 1
TLA110Xây dựng và quản lý hạ tắng đó thi (Kỹ thuật
CƠ sở hạ tầng)
20.85Điểm Toán 2 7.2TTNV ≤ 6
TLA301Luật23.72Điểm Toán 2 8.2TNV ≤  7
TLA302Luật kinh tế23.47Điểm Toán 2 4.4TTNV ≤ 3
TLA109Kỹ thuật môi trường20.05Điểm Toán 2 7.6TTNV ≤  10
TLA118Kỹ thuật hóa học20.15Điểm Toán 2 7.4TTNV ≤  8
TLA119Công nghệ sinh hoc BAI H20.95Điểm Toán 7 7.2TTNV ≤  2
TLA201Ký thuật xây dựng (Chương trình tiên tiền học
bằng tiếng Anh)
21.00
TLA203Ngôn ngữ Anh23.24Điểm Tiếng Anh
27.6
TNV ≤  2
TLA204Ngôn ngữ Trung Quốc24.45

Để chính thức trúng tuyển vào trường, thí sinh không chỉ cần đạt điểm chuẩn mà còn phải thực hiện các bước sau:

Đăng Ký Nguyện Vọng Trên Hệ Thống Của Bộ GD-ĐT

Thí sinh phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD-ĐT tại địa chỉ [http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn] trong khoảng thời gian từ ngày 10/7 đến 17h ngày 30/7. Thí sinh phải đặt nguyện vọng đã đủ điều kiện trúng tuyển trong đợt xét tuyển sớm là nguyện vọng 1 để đảm bảo chắc chắn trúng tuyển. Nếu thí sinh không đăng ký nguyện vọng đã được xét đủ điều kiện trúng tuyển nêu trên vào Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD-ĐT đồng nghĩa với việc thí sinh từ bỏ quyền trúng tuyển này.

Đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD-ĐT - điểm chuẩn đại học thủy lợi
Đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD-ĐT – điểm chuẩn đại học thủy lợi

Được Công Nhận Tốt Nghiệp THPT Năm 2024

Thí sinh phải hoàn thành chương trình học THPT và được cấp bằng tốt nghiệp THPT năm 2024. Thí sinh phải nộp bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (có dán ảnh và dấu đỏ của trường) cho trường Đại học Thủy lợi theo quy định.

Tra Cứu Kết Quả Xét Tuyển Trên Trang Web Của Trường

Thí sinh có thể tra cứu kết quả xét tuyển trên trang web của trường Đại học Thủy lợi tại địa chỉ [http://dkxtdh.tlu.edu.vn] hoặc [http://tlu.edu.vn]. Thí sinh cần nhập số báo danh và mã xác nhận để xem kết quả.

Xem thêm: Điểm chuẩn HUTECH

Các phương thức xét tuyển trường Đại học Thủy lợi 

Năm 2024, trường áp dụng nhiều phương thức xét tuyển đa dạng và linh hoạt, nhằm tạo cơ hội cho các thí sinh có năng lực và nguyện vọng theo học các ngành đào tạo của trường. Các phương thức xét tuyển bao gồm:

Xét Tuyển Thẳng

Thí sinh phải thuộc diện được miễn thi tốt nghiệp THPT hoặc có kết quả thi tốt nghiệp THPT từ loại khá trở lên, và có tổng điểm ba môn thi THPT quốc gia từ 24 điểm trở lên (không kể điểm ưu tiên). Phương thức xét tuyển thẳng được thực hiện theo lịch và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.

Xét Kết Quả Học bạ THPT

Thí sinh phải có kết quả học tập từ lớp 10 đến lớp 12 đạt loại khá trở lên, và có tổng điểm trung bình cộng ba môn học bạ theo tổ hợp xét tuyển từ 21 điểm trở lên (không kể điểm ưu tiên). Phương thức xét kết quả học bạ THPT được thực hiện trên hệ thống tuyển sinh trực tuyến của Nhà trường ([http://dkxtdh.tlu.edu.vn]). 

Các phương thức xét tuyển trường Đại học Thủy lợi - điểm chuẩn đại học thủy lợi
Các phương thức xét tuyển trường Đại học Thủy lợi – điểm chuẩn đại học thủy lợi

Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT

Thí sinh phải có kết quả thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp xét tuyển của từng ngành/chương trình đào tạo. Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT được thực hiện theo lịch của Bộ GD&ĐT.

Xét Kết Quả Kỳ Thi Đánh Giá Tư Duy

Thí sinh phải có kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Nhóm các Trường tổ chức. Phương thức xét kết quả kỳ thi đánh giá tư duy được thực hiện theo lịch và hướng dẫn của Nhóm các Trường.

Ngoài ra, trường Đại học Thủy lợi còn áp dụng các nguyên tắc xét tuyển sau:

  • Xét tuyển theo điểm từ trên xuống đến hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự nguyện vọng và tổ hợp đăng ký xét tuyển. Điều này có nghĩa là thí sinh sẽ được xét vào ngành/chương trình đào tạo có điểm cao nhất trong số các ngành/chương trình đào tạo mà thí sinh đã đăng ký, miễn là điểm của thí sinh không thấp hơn điểm chuẩn của ngành/chương trình đó.
  • Thí sinh đã trúng tuyển nguyện vọng phía trên không được xét các nguyện vọng tiếp theo. Điều này có nghĩa là thí sinh sẽ không được xét vào các ngành/chương trình đào tạo có điểm thấp hơn trong số các ngành/chương trình đào tạo mà thí sinh đã đăng ký, dù thí sinh có đủ điều kiện trúng tuyển vào các ngành/chương trình đó hay không.
  • Điểm xét tuyển được làm tròn đến 2 chữ số thập phân. Điều này có nghĩa là điểm xét tuyển của thí sinh sẽ được làm tròn đến hai số sau dấu phẩy, ví dụ 24.56 điểm sẽ được làm tròn thành 24.56 điểm; 24.567 điểm sẽ được làm tròn thành 24.57 điểm.
Điểm chuẩn đại học thủy lợi - Xét kết quả kỳ thi đánh giá tư duy
Điểm chuẩn đại học thủy lợi – Xét kết quả kỳ thi đánh giá tư duy
  • Điểm trúng tuyển được xác định theo từng ngành. Điều này có nghĩa là điểm trúng tuyển của thí sinh sẽ phụ thuộc vào mức độ cạnh tranh của từng ngành/chương trình đào tạo, không phụ thuộc vào tổ hợp môn xét tuyển. Trường Đại học Thủy lợi không có điểm chênh lệch giữa các tổ hợp môn xét tuyển.
  • Trong trường hợp nhiều thí sinh đạt cùng ngưỡng điểm trúng tuyển thì thứ tự ưu tiên là môn Toán; Riêng các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc ưu tiên môn Ngoại ngữ; các ngành Luật, Luật kinh tế ưu tiên môn Toán hoặc môn Ngữ văn. Điều này có nghĩa là khi có hai hay nhiều thí sinh có cùng tổng điểm xét tuyển vào cùng một ngành/chương trình đào tạo, thì thí sinh nào có điểm môn ưu tiên cao hơn sẽ được xếp trước.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học kinh tế kỹ thuật công nghiệp

Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi biến động theo năm, phản ánh năng lực và nguyện vọng của thí sinh. Đào tạo liên tục sẽ cập nhật liên tục thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm sàn các trường đại học khác năm 2024. Đào tạo liên tục hy vọng gợi ý của tôi có ích cho bạn. Bạn có thể sửa đổi hoặc bổ sung thêm thông tin nếu muốn. Nếu bạn cần sự trợ giúp của tôi về việc viết, sửa, cải thiện hoặc tối ưu hóa nội dung của bạn, hãy cho tôi biết nhé!

5/5 - (1 bình chọn)
Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0901 666 879 Đăng ký ngay