Điểm Chuẩn Đại Học Thương Mại Mới Nhất Năm 2024

Theo dõi Đào Tạo Liên Tục trên

Đại học thương mại là trường tiếp theo công bố điểm sàn tuyển sinh năm 2024. Cùng Đào tạo liên tục – Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo tìm hiểu xem điểm chuẩn Đại học Thương mại năm nay có gì nổi bật nhé!

Đại học Thương mại thuộc top trường hàng đầu về khối ngành kinh tế, quản trị
Đại học Thương mại thuộc top trường hàng đầu về khối ngành kinh tế, quản trị

Trường Đại Học Thương Mại, là một trong những trường Công lập hàng đầu về đào tạo khối ngành kinh tế, quản trị, và marketing, đã công bố điểm chuẩn và thông tin tuyển sinh mới nhất. Theo đó, năm 2024, trường sẽ tuyển sinh 4.950 chỉ tiêu cho 26 chuyên ngành.

Với vị thế nằm trong top trường đào tạo tốt trên cả nước, Đại Học Thương Mại là lựa chọn lý tưởng cho các học sinh muốn theo đuổi sự nghiệp trong các lĩnh vực kinh tế và quản lý. Thông tin chi tiết về điểm chuẩn và quy trình tuyển sinh trong bài viết sẽ giúp các bậc phụ huynh và học sinh có cái nhìn rõ ràng và chuẩn bị tốt hơn cho kỳ thi quan trọng sắp tới.

Điểm Chuẩn Đại Học Thương Mại Năm 2024

Điểm Chuẩn Phương Thức Thi THPT Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
1TM01Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)A00; A01; D01; D0726.1
2TM02Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)A00; A01; D01; D0725.15
3TM03Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)A00; A01; D01; D0725.55
4TM04Marketing (Marketing thương mại)A00; A01; D01; D0727
5TM05Marketing (Quản trị thương hiệu)A00; A01; D01; D0726.75
6TM06Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)A00; A01; D01; D0726.9
7TM07Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)A00; A01; D01; D0726.15
8TM08Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế -IPOP)A00; A01; D01; D0725
9TM09Kế toán (Kế toán công)A00; A01; D01; D0725.9
10TM10Kiểm toán (Kiểm toán)A00; A01; D01; D0726
11TM11Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)A00; A01; D01; D0726.6
12TM12Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)A00; A01; D01; D0726.5
13TM13Kinh tế (Quản lý kinh tế)A00; A01; D01; D0725.9
14TM14Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại)A00; A01; D01; D0726.15
15TM15Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế -IPOP)A00; A01; D01; D0725.1
16TM16Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công)A00; A01; D01; D0725.95
17TM17Thương mại điện từ (Quản trị Thương mại điện tử)A00; A01; D01; D0727
18TM18Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)A01; D01; D0726.05
19TM19Luật kinh tế (Luật kinh tế)A00; A01; D01; D0725.8
20TM20Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)A00; A01; D01; D0325.5
21TM21Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)A00; A01; D01; D0426.5
22TM22Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)A00; A01; D01; D0726
23TM23Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)A00; A01; D01; D0726.15
24TM24Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – Chương trình định hướng nghề nghiệp)A00; A01; D01; D0725.5
25TM25Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chương trình định hướng nghề nghiệp)A00; A01; D01; D0725.5
26TM26Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin – Chương trình định hướng nghề nghiệp)A00; A01; D01; D0725.5
27TM27Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)A00; A01; D01; D0725
28TM28Marketing (Marketing số)A00; A01; D01; D0726.75
29TM29Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế)A00; A01; D01; D0725.6
30TM30Thương mại điện tử (Kinh doanh số)A00; A01; D01; D0726.2
31TM31Quàn trị khách sạn (Quản trị khách sạn)A00; A01; D01; D0725.55
32TM32Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)A00; A01; D01; D0725.55
33TM33Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)A00; A01; D01; D0726.1
34TM34Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)A00; A01; D01; D0725
35TM35Marketing (Marketing thương mại – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)A00; A01; D01; D0726
36TM36Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – 1P0P)A00; A01; D01; D0725.5
37TM37Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)A00; A01; D01; D0725.35
38TM38Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng)A00; A01; D01; D0725.5

Điểm Chuẩn Phương thức 200; 402a; 402b; 401

* Chú thích: 

  • Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT đối với thí sinh trường chuyên/trọng điểm quốc gia – Mã phương thức xét tuyển 200;
  • Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực do ĐHQG Hà Nội tổ chức – Mã phương thức xét tuyển 402a;
  • Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá tư duy do ĐH Bách khoa Hà Nội tổ chức – Mã phương thức xét tuyển 402b;
  • Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực với kết quả học tập cấp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 – Mã phương thức xét tuyển 410.
Điểm Chuẩn Đại Học Thương Mại Năm 2024
Điểm Chuẩn Đại Học Thương Mại Năm 2024
Mã tuyển sinhNgành đào tạo (Chương trình đào tạo)200402a402b410
TM01Quản trị kính doanh (Quản trị kinh doanh)27.5021.0020.0025.00
TM02Quân tri kinh doanh (Quản tri kinh doanh –
Chương trình đinh hưởng chuyên sâu nghề
nghiệp quốc tế – IPOP)
26.5019.5018.5023.00
TM03Quản tri kinh doanh (Khởi nghiệp và phát
triển kinh doanh)
27.5020.0019.0023.50
TM04Marketing (Marketing thương mại)29.0021.5021.0026.50
TM05Marketing (Quân trị thương hiệu)28.5021.0020.0026.00
TM06Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
(Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)
29.2522.5021.5027.00
TM07Kế toán (Kể toán doanh nghiệp)28.0021.0020.0024.50
TM08Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chi quốc tế
ICAEW CFAB – Chương trình định hướng
chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)
26.5019.0018.0022.00
TM09Kế toán (Kể toán công)28.0020.0019.0023.00
TM10Kiểm toán (Kiểm toán)28.5021.5020.5025.50
TM11Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)29.0021.5021.0026.25
TM12Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)29.0021.0020.0026.25
TM13Kinh tế (Quân lý kinh tế)27.5020.0019.0023.00
TM14Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân
hàng thương mại)
28.5021.0020.0025.25
TM15Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân
hàng thương mai – Chương trình đinh hướng
chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)
27.0019.0018.0023.00
TM16Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công)27.2520.0019.0023.50
TM17Thương mại điện từ (Quản trị Thương mại
điện tử)
29.0022.0021.0026.25
TMM18Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)27.0025.00
TM19Luật kính tế (Lật kính tế)28.0020.5019.5025.25
TM20Quân trị kính doanh (Tiếng Pháp thương mại)27.0018.5018.0023.00
TM21Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)28.5021.0020.0025.50
TM22Hệ thống thông tin quản lý (Quân trị Hệ
thống thông tin)
27.0019.5018.5023.00
TM23Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh
nghiệp)
27.5020.5019.5023.75
TM24Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn –
Chương trình định hướng nghề nghiệp)
27.0018.5018.0023.00
TM25Quân tri dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản tri
dịch vụ du lich và lữ hành – Chương trình định
hướng nghề nghiệp)
27.0018.5018.0023.00
TM26Hệ thống thông tin quản lý (Qun trị Hệ thống
thông tin – Chương trình định hướng nghề
nghiệp)
26.0018.5018.0023.00
TM27Quân tri nhân lực (Quân trị nhân lực doanh
nghiệp – Chương trình định hướng chuyên
sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)
25.0018.5018.0022.00
TM28Marketing (Marketing số)28.5021.5020.5026.75
TM33Kinh tế số (Phần tích kinh doanh trong mối
trường số)
27.0019.5019.0023.50
TM34Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn –
Chương trình định hưởng chuyên sâu nghề
nghiệp quốc tế – IPOP)
25.0019.0018.0022.00
TM35Marketing (Marketing thương mại – Chương
trình đinh hướng chuyên sâu nghề nghiệp
quốc tế – IPOP)
27.5020.0019.0024.00
TM36Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế –
Chương trình định hướng chuyên sâu nghề
nghiệp quốc tế – IPOP)
27.0019.5018.5024.00
TM37Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
(Logistics và xuất nhập khẩu – Chương trình
đinh hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế –
IPOP)
28.0020.0019.0024.50
TM 38Tài chính – Ngân hàng ( Công nghệ tài chính ngân hàng)261918.5023

Điểm Chuẩn Phương Thức 409; 500

* Chú thích:

  • Mã phương thức 409: Phương thức tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
  • Mã phương thức 500: Xét tuyển kết hợp giải học sinh giỏi với kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Mã xét tuyểnTên ngành ( Chuyên ngành/ chương trình đào tạo)PT409PT500
TM01Quản trị kinh doanh
(Quản trị kinh doanh)
21,52
TM02(Quản trị kinh doanh – CT định hướng chuyên sâu
nghề nghiệp quốc tế – IPOP)
1921
TM03Quảng trị kinh doianh
(Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)
2021
TM04Marketing (Marketing thương mại)2423,5
TM05Marketing (Quản trị thương hiệu)21,522
TM06Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
(Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)
2423
TM07Kế toán ( kế tians doanh nghiệp)20,521
TM08Kế toán( Kế toán kết hợp chứng chỉ quốc tế – CT định hướng chuyên sâu
nghề nghiệp quốc tế – IPOP)
1921
TM09Kế toán (kế toán công)2021
TM10Kiểm Toán2121
TM11Kinh doanh quốc tế (thương mại quốc tế)2323,5
TM12Kinh tế quốc tế2223
TM13Kinh tế (Quản lý kinh tế)2021
TM14Tài chính – Ngân hàng2121,5
TM15Tài chính – Ngân hàng ( tài chính ngân hàng thương mại – CT định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP1921
TM16Tài chính – Ngân hàng ( Tài chính công)2021
TM17Thương mại điện tử ( quản trị thương mại điện tử)23,523,5
TM18Ngôn ngữ anh( tiếng anh thuiowmng mại)2122
TM19Luật Kinh tế20,521
TM20Quản trị kinh doanh ( tiếng pháp thương mại)2021
TM21Ngôn ngữ Trung Quiocs23,523
TM22hệ thống thông tin quản lý2021
TM23Quản trị nhân sự
(Quản trị nhân lực doanh nghiệp)
20,521
TM24Quản trị khách sản (Quản trị khách sạn – Chương trình định hướng nghề nghiệp)2021
TM25Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành2021
TM26Hệ thống thông tin quản lý2021
TM27Quản trị nhân lực1921
TM28Marketing ( marketing số)2423
TM29Luật kinh tế (luật thương mại quốc tế)20,521
TM30Thương mại điện tử20,522
TM31Quản trị khách sạn2021
TM32Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành2021
TM33Kinhh tế số ( Phân tích kinh doanh trong môi trường số2021
TM34Quản trị khách sạn1921
TM35Marketing ( Marketing thương mại –2021
TM36Kinh doanh quốc tế (thương mại quốc tế – CT định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP2021
TM37Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
(Logistics và xuất nhập khẩu – CT định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP
2021
TM38Tài chính – Ngân hàng ( Công nghệ Tài chính ngân hàng)2021


[Đang cập nhật thêm các phương thức khác …] 

Điểm Chuẩn Đại Học Thương Mại Năm 2023


tuyển sinh
Tên ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn trúng tuyển
TM01Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)A00; A01; D01; D0726.50
TM03Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)A00; A01; D01; D0726.30
TM04Marketing (Marketing thương mại)A00; A01; D01; D0727.00
TM05Marketing (Quản trị thương hiệu)A00; A01; D01; D0726.80
TM06Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)A00; A01; D01; D0726.80
TM07Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)A00; A01; D01; D0725.90
TM09Kế toán (Kế toán công)A00; A01; D01; D0725.80
TM10Kiểm toán (Kiểm toán)A00; A01; D01; D0726.20
TM11Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)A00; A01; D01; D0727.00
TM12Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)A00; A01; D01; D0726.70
TM13Kinh tế (Quản lý kinh tế)A00; A01; D01; D0725.70
TM14Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại)A00; A01; D01; D0725.90
TM16Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công)A00; A01; D01; D0725.70
TM17Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)A00; A01; D01; D0726.70
TM18Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)A01; D01; D0725.80
TM19Luật kinh tế (Luật kinh tế)A00; A01; D01; D0725.70
TM20Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)A00; A01; D01; D0324.50
TM21Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)A00; A01; D01; D0426.90
TM22Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)A00; A01; D01; D0726.00
TM23Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)A00; A01; D01; D0725.90
TM28Marketing (Marketing số)A00; A01; D01; D0727.00
TM29Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế)A00; A01; D01; D0725.60
TM31Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)A00; A01; D01; D0724.50
TM32Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)A00; A01; D01; D0725.60
TM33Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)A00; A01; D01; D0725.80
điểm chuẩn Đại học Thương mại
Điểm chuẩn Đại học Thương mại mới nhất năm 2023

Phương Thức Xét Tuyển Trường Đại Học Thương Mại Năm 2024

Trong năm 2024 trường Đại học thương mại công bố tuyển sinh với 5 phương pháp sau:

  • Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Đây là phương thức dành cho thí sinh đáp ứng các tiêu chí đặc biệt theo quy định của Bộ GD&ĐT và nhà trường với mã phương thức xét tuyển 301.
  • Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh sẽ được xét tuyển dựa trên tổng điểm của ba bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có), mã phương thức xét tuyển là 100.
  • Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT đối với thí sinh trường chuyên/trọng điểm quốc gia.
  • Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy.
  • Xét tuyển kết hợp.

Mỗi phương thức tuyển sinh đều có những ưu điểm riêng, tạo điều kiện cho thí sinh phát huy tối đa khả năng của mình để bước vào cánh cửa đại học. Thí sinh cần cân nhắc kỹ lưỡng để lựa chọn phương thức phù hợp nhất với mình.

Chi Tiêu Xét Tuyển Từng Ngành Đại Học Thương Mại Năm 2024

Trình độ đào tạoMã xét tuyểnTên ngành (Chuyên ngành/Chương trình đào tạo)Tổ hợp xét tuyểnTổng chi tiêuTheo KQ thi TN THPT (40%)
Theo phương thức khác (60%)
Đại họcTM01Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)Aco Aoi, Dor Dọ300120180
Đại họcTM02Quản tri linh doanh (Quản trị kinh doanh – Chương trình
định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)
Aco, Ag1. Dọi Do1004060
Đại họcTM03Quản trị kinh doanh (Khời nghiệp và phát triển kinh
doanh)
Aoo, Ao1 Do, Dọn903654
Đại họcTM04Marketing (Marketing thương mại)Aco Ao1, Do, Do20084126
Đại họcTM05Marketing (Quản trị thương hiệu)Aoo Aoi, Doi, Do17068102
Đại họcTM06Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản
lý chuỗi cung ứng)
Amo, AoI, Do, Dọ18072108
Đại họcTM07Kế toán Kế toán doanh nghiệp)Aoo, Ao, Doi, Do1506090
Đại họcTM08Kế toán Kế toán tích hep chứng chi quốc tế ICAEW
CFAB – Chương trình đinh hướng chuyên sâu nghề
nghiệp cuốc tế – IPOP)
Aco A1, Do, Dọ1004060
Đại họcTM09Kế toán (Kế toán công)Aco, Aoi Doi, Dọ803248
Đại họcTM10Kiểm toán (Kiểm toán)Aoo, Ai, De, Do1506090

Xem thêm: Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 

Học Phí Đại Học Thương Mại Là Bao Nhiêu?

Học phí trường Đại học Thương mại có sự khác nhau tùy thuộc vào các chương trình đào tạo của trường. Đối với chương trình đào tạo chuẩn: từ 23 triệu đồng đến 25 triệu đồng/năm học theo từng ngành (chuyên ngành) đào tạo; Chương trình đào tạo chất lượng cao, chương trình tích hợp: từ 31,25 triệu đồng đến 33,495 triệu đồng/năm học theo từng ngành (chuyên ngành) đào tạo; Còn về các chương trình định hướng nghề nghiệp sẽ có mức học phí 23 triệu đồng/năm học.

Điểm chuẩn Đại học thương mại
Tại trường có đa dạng ngành nghề tạo cơ hội cho sinh viên theo đuổi ước mơ

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân

Qua những thông tin trên, có lẽ các thí sinh cũng đã nắm bắt về những phương thức trong đợt đầu tiên về điểm chuẩn Đại học Thương mại. Ngoài ra, những chi tiết về điểm sàn xét tuyển dựa trên điểm thi THPT sẽ được Đào tạo liên tục – Bệnh viện Thẩm mỹ Gangwhoo cập nhật sớm nhất ngay sau khi được nhà trường công bố.

5/5 - (1 bình chọn)
Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0901 666 879 Đăng ký ngay