Đại học thương mại là trường tiếp theo công bố điểm sàn tuyển sinh năm 2022. Cùng Đào tạo liên tục – Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo tìm hiểu xem điểm chuẩn Đại học Thương mại năm nay có gì nổi bật nhé!
Trường Đại Học Thương Mại là trường Công lập nằm trong top 5 trường đào tạo tốt nhất cả nước về khối ngành kinh tế, quản trị, marketing,… Theo quy chế về điểm chuẩn Đại học thương mại được công bố mới nhất, tổng chỉ tiêu tuyển sinh của trường năm 2022 là 4.150 chỉ tiêu dành cho 26 chuyên ngành.

Điểm chuẩn đại học thương mại năm 2022
Theo thông tin về điểm chuẩn Đại học Thương mại được công bố gần đây nhất, các thí sinh trong diện xét tuyển thằng, ưu tiên xét tuyển phải có số điểm học tập 3 năm THPT trung bình trong khoảng 7.00 đến cao nhất là 8.57 điểm.
STT | Ngành/ chuyên ngành | Điểm xét tuyển (Học lực 3 năm THPT) |
1 | Quản trị kinh doanh | 7.97 |
2 | Quản trị kinh doanh – CLC | 7.87 |
3 | Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) | 7.00 |
4 | Marketing (Marketing thương mai) | 8.20 |
5 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | 8.23 |
6 | Logictics và quản lý chuỗi cung ứng | 8.30 |
7 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | 8.57 |
8 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) – CLC | 7.00 |
9 | Kế toán (Kế toán công) | 8.20 |
10 | Kiểm toán | 7.00 |
11 | Kinh doanh quốc tế (thương mại quốc tế) | 7.77 |
12 | Kinh tế quốc tế | 7.00 |
13 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | 8.03 |
14 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) | 7.87 |
15 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) – CLC | 7.00 |
16 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) | 7.30 |
17 | Thương mại điện tử | 7.80 |
18 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | 7.73 |
19 | Luật kinh tế | 8.33 |
20 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | 7.00 |
21 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) | 7.50 |
22 | Hệ thống thông tin quản lý | 7.90 |
23 | Quản trị nhân lực | 7.70 |
24 | Quản trị khách sạn | 7.73 |
25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 8.07 |
26 | Hệ thống thông tin quản lý – ĐHNN | 7.50 |
27 | Quản trị nhan lực – CLC | 7.00 |
28 | Marketing (Marketing số) | 8.33 |
29 | Luật kinh tế (Luật thương mại Quốc tế) | 7.00 |
30 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) – Tích hợp chương trình ICAEW CFAB | 7.00 |

Phương thức xét tuyển
– Phương thức xét tuyển 100: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
– Phương thức xét tuyển 200: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (học bạ).
– Phương thức xét tuyển 301: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và quy định nhà trường.
– Phương thức xét tuyển 402: Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức năm 2022.
– Phương thức xét tuyển 409: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế (gồm chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, chứng chỉ khảo thí quốc tế) còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
– Phương thức xét tuyển 410: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế có hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả học tập bậc THPT.
– Phương thức xét tuyển 500: Xét kết hợp giải học sinh giỏi và kết quả thi THPT năm 2022.
Xem thêm: Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng
Lưu ý về quy định xét tuyển
– Đối với các phương thức xét tuyển 100, 200, 301, 402, 500: Tổng điểm của 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển phải đạt từ 20 điểm trở lên;
– Đối với các phương thức xét tuyển 409, 410: Tổng điểm 2 bài thi/môn thi (gồm môn Toán và môn còn lại trong tổ hợp đăng ký xét tuyển (không bao gồm môn Ngoại ngữ) phải đạt từ 13 điểm trở lên.
Điểm chuẩn Đại học Thương mại những năm gần đây
Hiện tại, điểm chuẩn Đại học thương mại theo hình thức xét điểm thi THPT chưa được công bố. Tuy nhiên, để thí sinh có thêm sự chuẩn bị cho ngành nghề đã lựa chọn và cân đối số điểm vào ngôi trường thích hợp, Đào tạo liên tục – Bệnh viện Thẩm mỹ Gangwhoo đã cập nhật thêm thông tin về điểm chuẩn năm 2021 bên dưới:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | TM01 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 26.7 |
2 | TM02 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | A00; A01; D01; D07 | 26.15 |
3 | TM03 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01; D07 | 26.2 |
4 | TM04 | Marketing (Marketing thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 27.45 |
5 | TM05 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | A00; A01; D01; D07 | 27.15 |
6 | TM06 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 27.4 |
7 | TM07 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 26.6 |
8 | TM08 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp – chất lượng cao) | A01; D01; D07 | 26.1 |
9 | TM09 | Kế toán (Kế toán công) | A00; A01; D01; D07 | 26.2 |
10 | TM10 | Kiểm toán (Kiểm toán) | A00; A01; D01; D07 | 26.55 |
11 | TM11 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 27.1 |
12 | TM12 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.95 |
13 | TM13 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.35 |
14 | TM14 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 26.35 |
15 | TM15 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – chất lượng cao) | A01; D01; D07 | 26.1 |
16 | TM16 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) | A00; A01; D01; D07 | 26.15 |
17 | TM17 | Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) | A00; A01; D01; D07 | 27.1 |
18 | TM18 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | A01; D01; D07 | 26.7 |
19 | TM19 | Luật kinh tế (Luật kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.1 |
20 | TM20 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | A00; A01; D01; D03 | 26 |
21 | TM21 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) | A00; A01; D01; D04 | 26.8 |
22 | TM22 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị | A00; A01; D01; D07 | 26.3 |
23 | TM23 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 26.55 |
24 | TM24 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – đào tạo theo cơ chế đặc thù) | A01; D01; D07 | 25.8 |
25 | TM25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – đào tạo theo cơ chế đặc thù) | A01; D01; D07 | 25.8 |
26 | TM26 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin – đào tạo theo cơ chế đặc thù) | A00; A01; D01; D07 | 26.2 |
Trong năm 2021 vừa qua, điểm chuẩn ngành Marketing (Marketing thương mại) của trường có số điểm trúng tuyển cao nhất (27,45 điểm). Thấp nhất là Khoa quản trị khách sạn và quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành với điểm chuẩn là 25,8 điểm. Có thể thấy rằng các ngành còn lại của trường đều có điểm sàn khá cao, không có ngành nào dưới 25 điểm.
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương 2022
Học phí đại học thương mại là bao nhiêu?
Học phí trường Đại học Thương mại có sự khác nhau tùy thuộc vào các chương trình đào tạo của trường. Đối với chương trình đào tạo chuẩn: từ 23 triệu đồng đến 25 triệu đồng/năm học theo từng ngành (chuyên ngành) đào tạo; Chương trình đào tạo chất lượng cao, chương trình tích hợp: từ 31,25 triệu đồng đến 33,495 triệu đồng/năm học theo từng ngành (chuyên ngành) đào tạo; Còn về các chương trình định hướng nghề nghiệp sẽ có mức học phí 23 triệu đồng/năm học.

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân
Qua những thông tin trên, có lẽ các thí sinh cũng đã nắm bắt về những phương thức trong đợt đầu tiên về điểm chuẩn Đại học Thương mại. Ngòa ra, những chi tiết về điểm sàn xét tuyển dựa trên điểm thi THPT sẽ được Đào tạo liên tục – Bệnh viện Thẩm mỹ Gangwhoo cập nhật sớm nhất ngay sau khi được nhà trường công bố.