Điểm Chuẩn Đại Học Thủ Dầu Một 2024 – Cao Nhất Thuộc Về Ngành Nào?

Theo dõi Đào Tạo Liên Tục trên

Nhiều thí sinh và phụ huynh quan tâm đến điểm chuẩn đại học Thủ Dầu Một năm 2024. Đây là trường đại học uy tín và chất lượng tại tỉnh Bình Dương. Hãy cùng chúng tôi xem qua mức điểm chuẩn năm nay trong bài viết dưới đây nhé!

Điểm Chuẩn Đại Học Thủ Dầu Một 2024 - Cao Nhất Thuộc Về Ngành Nào?
Điểm Chuẩn Đại Học Thủ Dầu Một 2024 – Cao Nhất Thuộc Về Ngành Nào?

Các Phương Thức Tuyển Sinh Trường Đại Học Thủ Dầu Một Năm 2024

Trường Đại học Thủ Dầu Một thông báo phương thức tuyển sinh cho năm học 2024 với sự ổn định và đa dạng, nhằm mở rộng cơ hội cho các thí sinh có nhiều lựa chọn khi đăng ký vào trường. Cụ thể, trường tiếp tục áp dụng 04 phương thức xét tuyển như sau:

  • Xét học bạ, được chia thành hai hình thức
    • Hình thức 1: Xét điểm trung bình chung của 3 học kỳ (HK1 và HK2 của lớp 11, cùng HK1 của lớp 12) theo tổ hợp môn.
    • Hình thức 2: Xét điểm trung bình các môn (điểm tổng kết cả năm) của lớp 12 theo tổ hợp môn.
  • Xét tuyển thí sinh đạt danh hiệu học sinh giỏi trong ít nhất một trong ba năm học (Lớp 10, 11, 12).
  • Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024.
  • Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo tổ hợp môn.

Đối với các thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, trường cũng sẽ thực hiện xét tuyển. Đặc biệt, nhóm ngành sư phạm, bao gồm các ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học, Sư phạm Lịch sử, và Sư phạm Ngữ văn, sẽ chỉ áp dụng phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển bắt đầu từ ngày 01/04/2024 cho các phương thức xét học bạ, xét tuyển thẳng, và xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực. Riêng phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT sẽ theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Các Ngành Tuyển Sinh Và Chỉ Tiêu Đại Học Thủ Dầu Một Năm 2024

Tên ngànhMã ngànhMã tổ hợp xét tuyển (Xét học bạ)Tổng Chi tiêu (dc kiến)Đạt kiểm định
Du lịch7810101D01 D14. D15125
Thiết kể đồ họa7210403V00, V01,A00, D01100
Truyền thông đa phương
tiên
7320104C00,D01,D09, V01150
Âm nhạc7210405N03. M06 M1025
Luât7380101C14. C00, D01250MOET
Quản lý Nhà nước7310205C14, C00, D01170MOET
Quan hệ quốc tế7310206A00, C00, D0170
Quản lý Tài nguyên và Môi
trường
7850101A00, D01,B00,B0860MOET
UPM
Quản lý đất đai7850103A00 D01. B00 B0870MOET
Kỹ thuật Môi trường7520320A00, D01. B00, B0840
Kỹ thuật Xây dựng7580201A00,A01, C0150MOET
UPM
Kiên trúc7580101V00. V01 A0080MOET
Quản tri Kinh doanh7340101A00, A01,D0250AN-QA
UPM
Marketing7340115A00, A01 D0170
Kế toán7340301A00 A01 D01240AN-QA
Kiểm toán7340302A00, A01, D0150
Thương mại điện tử7340122A00 0,A01,D01, D0750
Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01 D01230AUN-QA
Logistics và Quản lý
chuỗi cung ứng
7510605A00, A01, D01250
Quản lý công nghiệp7510601A00 A01. C01100MOET
Ngôn ngữ Anh7220201D01.A01.D15350MOET
Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D01, D04 A01250MOET
Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210D01, A01, D15100
Công tác Xã hội7760101C00,D01, C1950MOET
Tâm lý hoe7310401C00, D01. C14, B0860
Toán hoc7460101A00 A01, D0740
Giáo dục học7140101C00, D01, C1430MOET
Công nghệ Thông tin7480201A00 , A01 C01250
Ký thuật Phần mềm7480103A00. A01. C0170AN-QA
Ký thuật Điện7520201A00.A01, C0180AN-QA
Ký thuật Điều khiên và tư
đông hóa
7520216A00, A01, C0170
Kỹ thuật Co điện tủ7520114A00, A01, C0150
Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00,A01,1 D01200
Hóa học7440112A00 B00. D0750AN-QAI
Công nghệ thực phẩm7540101A00. A02. B00 B08100
Công nghệ Sinh học7420201A00 D01 B00. B0850

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Lao động Xã hội

Điểm Chuẩn Đại Học Thủ Dầu Một Năm 2024 Có Mức Điểm Bao Nhiêu?

Điểm Chuẩn Phương Thức Thi Tốt Nghiệp THPT 2024

STTTên ngànhMã ngànhMã tổ hợp xét tuyểnĐiểm trúng tuyền (chung cho tất cả các tổ hợp)
1Du lịch7810101D01,D14,D15,D7821
2Thiết kế đồ họa7210403V00, V01, A00,D0120.5
3Truyền thông đa phương tiện7320104C00, D01. D09, V0125
4Âm nhạc7210405N03, M03, M06, M1015
5Luật7380101C14, C00,D01, A1624
6Quản lý nhà nước7310205C14. C00, D01, A1622.3
7Quan hệ quốc tế7310206A00 C00, D01. D7822.3
8Quản lý Tài nguyên và Môi
trường
7850101A00, D01. B00, B0818.5
9Quản lý đất đai7850103A00, D01. B00, B0815.5
10Kỹ thuật môi trường7520320A00, D01. B00, B0815
11Kỹ thuật xây dựng7580201A00,A01, C01, D9015
12Kiến trúc7580101V00, V01, A00,A1615
13Quản trị kinh doanh7340101A00,A01,D01, A1621.4
14Marketing7340115A00, A01, D01,A1623.1
15Kế toán7340301A00, A01, D01,A A1622
16Kiểm toán7340302A00, A01,D01,A1620.2
17Thương mại điện tử7340122A00, A01,D01,D0721.6
18Tài chính – Ngân hàng7340201A00 A01, D01. A1621.4
19Logistics và Quản lý chuỗi
cung ứng
7510605A00,A01,D01,D9022.3
20Quản lý công nghiệp7510601A00,A01, C01,A1616.5
21Ngôn ngữ Anh7220201D01. A.01. D15. D7822.9
22Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D01, D04, A01, I D7823.3
23Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210D01,A01,D15,D7821.5
24Công tác xã hội7760101C00,D01, C19, C1521
25Tâm lý học7310401C00, D01. C14,B0825
26Toán học7460101A00, A01, D07, A1623
27Giáo dục học7140101C00,D01, C14, C1523
28Công nghệ thông tin7480201A00,A01, C01. D9018
29Kỹ thuật phần mềm7480103A00,A01, C01. D9017
30Kỹ thuật điện7520201A00,A01, C01,D9015
31Kỹ thuật điều khiển và tự
động hóa
7520216A00,A01, C01,D9015
32Kỹ thuật cơ điện tử7520114A00,A01, C01, D9018.5
33Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00,A01,D01,D9020.3
34Hóa học7440112A00 B00, D07, A1615
35Công nghệ thực phẩm7540101A00,A02, B00. B0815
36Công nghệ sinh học7420201A00, D01. B00, B0815
37Giáo dục Tiểu học7140202A00, C00, D01. A1626.47
38Giáo dục Mầm non7140201M00, M05. M07, M1123.04

Điểm Chuẩn Các Phương Thức Khác Năm 2024

Ngành
Mã ngành
Tổng chỉ ti​êu
​Điểm chuẩn trúng tuyển của các phương thức tuyển ​sinh ​ ​
Xét học bạ (chung cho tất cả các tổ hợp)Xét tuyển thí sinh đạt học sinh giỏi 1 trong 3 nămXét kết quả thi Đánh giá năng lực
Du lịch781010180228.2650
Thiết kế đồ họa721040312024.38.4650
Truyền thông đa phương tiện732010412026.68.7750
Âm nhạc721040525188.0550
Luật7380101290258.2700
Quản lý Nhà nước7310205190228.0560
Quan hệ quốc tế731020680228.0600
Quản lý Tài nguyên và Môi trường785010170208.0600
Quản lý đất đai785010370208.0600
Kỹ thuật Môi trường752032030198.0570
Kỹ thuật Xây dựng758020180198.0570
Kiến trúc758010170208.0570
Quản trị Kinh doanh734010123024.58.5700
Marketing73401157026.58.9800
Kế toán7340301174258.3700
Kiểm toán734030250248.3750
Thương mại điện tử734012260258.5770
Tài chính – Ngân hàng734020123024.58.5750
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng751060520025.68.7800
Quản lý công nghiệp751060190228.0570
Ngôn ngữ Anh7220201290258.5750
Ngôn ngữ Trung Quốc7220204129258.8700
Ngôn ngữ Hàn Quốc722021058258.5700
Công tác Xã hội776010150218.0560
Tâm lý học731040170228.0670
Toán học746010160228.0700
Giáo dục học7140101120238.5600
Công nghệ Thông tin7480201274248.1750
Kỹ thuật Phần mềm748010370218.0700
Kỹ thuật Điện7520201100218.0600
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa752021690208.0620
Kỹ thuật Cơ điện tử752011450208.0650
Công nghệ kỹ thuật ô tô751020519023.58.0630
Hóa học744011250198.0570
Công nghệ thực phẩm7540101100198.0570
Công nghệ Sinh học742020150198.0570

Điểm Chuẩn Đại Học Thủ Dầu Một Năm 2023

Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Điểm Thi THPT

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340101Quản trị Kinh doanhA00; A01; D01; A1619.25
7340115MarketingA00; A01; D01; A1622.5
7340301Kể toánA00; A01; D01; A1621
7340302Kiểm toánA00; A01; D01; A1618
7340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0721.5
7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; A1619.25
7510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D9021.75
7480201Công nghệ Thông tinA00; A01; C01; D9018.25
7480103Kỹ thuật Phần mềmA00; A01; C01; D9016
7520201Kỹ thuật điệnA00; A01; C01; D9016
7520216Kỹ thuật Điều khiến và tự động hóaA00; A01; C01; D9016
7520114Kỹ thuật Cơ điện tửA00; A01; C01; D9016
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D9020
7580201Kỹ thuật Xây dựngA00; A01; C01; D9016
7580101Kiến trúcV00; V01; A00; A1616
7810101Du lịchD01; D14; D15; D7818.5
7220201Ngôn ngữ AnhD01; A01; D15; D7820.5
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; A01; D7822.75
7380101LuậtC14; C00; D01; A1623.25
7310205Quản lý Nhà nướcC14; C00; D01; A1618
7310206Quan hệ quốc tếA00; C00; D01; D7818.5
7850101Quản lý Tài nguyên và Môi trườngA00; D01; B00; B0815.5
7420201Công nghệ Sinh học_______A00; D01; B00; B0815.5
7760101Công tác xã hộiC00; D01; C19; C1517.25
7310401Tâm lý họcC00; D01; C14; B0822.25
7440112Hóa họcA00; B00; D07; A1615.5
7460101Toán họcA00; A01; D07; A1615.5
7210403Thiết kế đồ họaV00; V01; A00; D0121.75
7540101Công nghệ thực phẩmA00; A02; B00; B0817
7850103Quản lý đất đaiA00; D01; B00; B0815.5
7520320Kỹ thuật Môi trườngA00; D01; B00; B0815.5
7220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; A01; D15; D7821
7320104Truyền thông đa phương tiệnC00; D01; D09; V0123
7510601Quản lý công nghiệpA00; A01; C01; A1618
7140202Giáo dục Tiểu họcA00; C00; D01; A1623.75
7140201Giáo dục Mầm nonM00; M05; M07; M1119
7140217Sư phạm Ngữ VănC00; D01; D14; C1523.75
Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2024 có mức điểm bao nhiêu? 
Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2024 có mức điểm bao nhiêu?

Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Xét Điểm Học Bạ

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7210403Thiết kế đồ họaV00; V01; A00; D0126
7380101LuậtC14; C00; D01; A1625.6
7340301Kế toánA00; A01; D01; A1625.3
7340101Quản trị Kinh doanhA00; A01; D01; A1624.5
7340115MarketingA00; A01; D01; A1627.5
7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; A1624.8
7440112Hóa họcA00; B00; D07; A1624.4
7420201Công nghệ Sinh họcA00; D01; B00; B0824.5
7480103Kỹ thuật Phần mềmA00; A01; C01; D9024.2
7510601Quản lý Công nghiệpA00; A01; C01; A1622
7520201Kỹ thuật ĐiệnA00; A01; C01; D9022.2
7580201Kỹ thuật Xây dựngA00; A01; C01; D9021.5
7580101Kiến trúcV00; V01; A00; A1623.5
7520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D9023.2
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D9023
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D9024.7
7510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; D9026.1
7540101Công nghệ thực phẩmA00; A02; B00; B0824.5
7480201Công nghệ Thông tinA00; A01; C01; D9025
7460101Toán họcA00; A01; D07; A1626.3
7520320Kỹ thuật môi trườngA00; D01; B00; B0818
7220201Ngôn ngữ AnhD01; A01; D15; D7824.7
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; A01; D7826.2
7220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; A01; D15; D7824.6
7660101Công tác Xã HộiC00; D01; C19; C1525
7850101Quản lý Tài nguyên và Môi trườngA00; D01; B00; B0822.7
7310205Quản lý nhà nướcC14; C00; D01; A1623.5
7850103Quản lý Đất đaiA00; D01; B00; B0821.6
7310401Tâm lý họcC00; D01; C14; B0826
7310206Quan hệ Quốc tếA00; C00; D01; D7825
7320104Truyền thông đa phương tiệnC00; D01; D09; V0125.6
7810101Du lịchD01; D14; D15; D7824.4
7340302Kiểm toánA00; A01; D01; A1626.5
7340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0727

 

Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Điểm Thi ĐGNL QG HCM 

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7210403
Thiết kế đồ họa
640
7380101Luật700
7340301Kế toán740
7340101
Quản trị Kinh doanh
690
7340115Marketing850
7340201
Tài chính – Ngân hàng
680
7440112Hóa học650
7420201
Công nghệ Sinh học
750
7480103
Kỹ thuật Phần mềm
790
7510601
Quản lý Công nghiệp
550
7520201Kỹ thuật Điện580
7580201
Kỹ thuật Xây dựng
600
7580101Kiến trúc760
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
720
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
700
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
680
7510605
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
780
7540101
Công nghệ thực phẩm
570
7480201
Công nghệ Thông tin
740
7460101Toán học820
7520320
Kỹ thuật môi trường
550
7220201
Ngôn ngữ Anh
750
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
770
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
550
7660101
Công tác Xã Hội
650
7850101
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
600
7310205
Quản lý nhà nước
550
7850103
Quản lý Đất đai
550
7310401Tâm lý học760
7310206
Quan hệ Quốc tế
740
7320104
Truyền thông đa phương tiện
550
7810101Du lịch630
7340302Kiểm toán800
7340122
Thương mại điện tử
800
điểm chuẩn đại học thủ dầu một - Sinh viên tham quan doanh nghiệp
Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một – Sinh viên tham quan doanh nghiệp

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp

Các cột mốc thời gian bạn cần lưu ý khi nhập học - điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một
Các cột mốc thời gian bạn cần lưu ý khi nhập học – điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một

Điểm chuẩn đại học Thủ Dầu Một là một trong những thông tin quan trọng mà nhiều thí sinh và phụ huynh quan tâm. Đào tạo liên tục đã tổng hợp và cập nhật điểm chuẩn xét tuyển của Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2023. Bạn có thể tham khảo bài viết để có thêm thông tin về các ngành học và điều kiện tuyển sinh của Trường. Chúc bạn sớm tìm được ngành học phù hợp với sở thích và khả năng của mình.

5/5 - (1 bình chọn)
Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0901 666 879 Đăng ký ngay