Cập Nhật Mới Nhất Điểm Chuẩn Đại Học Thăng Long Năm 2024

Theo dõi Đào Tạo Liên Tục trên

Điểm chuẩn đại học Thăng Long năm nay bao nhiêu? Đây cũng là một trong những trường đại học có điểm chuẩn khá cao trong kỳ thi tuyển sinh đại học hàng năm. Hãy cùng Đào tạo liên tục xem ngay bài viết dưới đây để được cung cấp cũng như giải đáp các thắc mắc xung quanh như điểm chuẩn đại học Thăng Long và thông tin tuyển sinh của trường nhé!

Điểm chuẩn đại học thăng long
Điểm chuẩn đại học thăng long

Điểm Chuẩn Đại Học Thăng Long 2024

Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Thi THPT 2024 

Mã ngành Tên ngànhTỐ hợp xét tuyểnĐiểm trúng tuyển (thang điểm 30)
LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT
7210403 Thiết kế đồ họaH00*, H01*, H04*, V00*21.00
LĨNH VỰC NHÂN VÃN
7220201 Ngôn ngữ AnhD01*, D78*, D90*24.58
7220204 Ngôn ngữ Trung QuốcD01, D04‘, D78, D9025.40
7220209 Ngôn ngữ NhậtD01, D06*, D78, D9023.02
7220210 Ngôn ngữ Hàn QuốcD01, DD2*. D78, D9024.75
LĨNH VỰC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ HÀNH VI
7310106 Kinh tế quốc tếA00, A01, D01, D0723.80
7310630 Việt Nam họccoo, D01. D14. D1523.75
LĨNH VỰC BÁO CHÍ VÀ TRUYỀN THÔNG
7320104 Truyền thông đa phương tiệnA00. A01, C00, D0126.52
LĨNH VỰC KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ
7340101 Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0723.61
7340115 MarketingA00, A01, D01, D0724.97
7340122 Thương mại điện từA00, A01, D01, D0725.00
7340201 Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D01, D0724.31
7340301 Kế ToánA00, A01, D01, D0723.86
LĨNH VỰC PHÁP LUẬT
7380107 Luật kinh tếA00, A01, C00, D0125.8
LĨNH VỰC MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
7480101 Khoa học máy tinhA00*. A01*22.00
7480201 Công nghệ thông tinA00*, A01*22.00
748 0 207 Trí tuệ nhân tạoA00*,A01*22.00
LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00, A01, D01, D0724.49
LĨNH VỰC SỨC KHỎE
7720301 Điều DưỡngB0019.00
LĨNH VỰC DU LỊCH, KHÁCH SẠN, THỂ THAO VÀ DỊCH vụ CÁ NHÂN
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, D01, D0723.33
7810201 Quản trị khách sạnA00, A01, D01, D0722.85

Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Điểm Học Bạ 2024

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7720301Điều dưỡngB0024

Điểm Chuẩn Theo Phương Thức ĐGNL QG HN 2024

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
17220201Ngôn ngữ Anh18
27220204Ngôn ngữ Trung Quốc18
37220209Ngôn ngữ Nhật18
47220210Ngôn ngữ Hàn Quốc18
57310106Kinh tế quốc tế18
67310630Việt Nam Học18
77320104Truyền thông đa phương tiện18
87340101Quản trị kinh doanh18
97340115Marketing18
107340122Thương mại điện tử18
117340201Tài chính – Ngân hàng18
127340301Kế toán18
137380107Luật kinh tế18
147480101Khoa học máy tính18
157480201Công nghệ thông tin18
167480207Trí tuệ nhân tạo18
177510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng18
187720301Điều dưỡng18
197810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành18
207810201Quản trị khách sạn18

Điểm Chuẩn Đại Học Thăng Long 2023 

Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Điểm Thi THPT

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
7220201Thiết kế đồ họaH00; H01; H04; V0018Vẽ nhân 2, năng khiếu nhân 2
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D78; D9624.5Tiếng Anh nhân 2
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D78; D9625.18Tiếng Trung nhân 2
7220209Ngôn ngữ NhậtD01; D06; D78; D9623.63Tiếng Nhật nhân 2
7220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; DD2; D78; D9624.91Tiếng Hàn nhân 2
7310106Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D9024.78
7310630Việt Nam HọcC00; D01; D14; D1522.5
7320104Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; C00; D0125.89
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9024.54
7340115MarketingA00; A01; D01; D9025.41
7340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D9024.97
7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D9024.49
7340301Kế toánA00; A01; D01; D9024.35
7380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D0123.96
7480101Khoa học máy tínhA00; A0123.66Toán nhân 2
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A0123.46Toán nhân 2
7480104Hệ thống thông tinA00; A0123.29Toán nhân 2
7480201Công nghệ thông tinA00; A0124.02Toán nhân 2
7480207Trí tuệ nhân tạoA00; A0122.93Toán nhân 2
7510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D9024.77
7720301Điều dưỡngB0019
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D0123.84
7810201Quản trị khách sạnA00; A01; C00; D0124.1

Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Điểm Học Bạ 

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7720301Điều dưỡngB0025.32

Điểm Chuẩn Theo Phương Thức DGNL QG HN

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ Anh18
7220204Ngôn ngữ Trung Quốc18.4
7220209Ngôn ngữ Nhật18
7220210Ngôn ngữ Hàn Quốc18.25
7310106Kinh tế quốc tế19.25
7310630Việt Nam học18
7320104
Truyền thông đa phương tiện
19.3
7340101Quản trị kinh doanh19.25
7340115Marketing20.5
7340122Thương mại điện tử19.3
7340201Tài chính – Ngân hàng18.6
7340301Kế toán18.5
7380107Luật kinh tế18.45
7480101Khoa học máy tính19.4
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
18.65
7480104Hệ thống thông tin18.85
7480201Công nghệ thông tin19.2
7480207Trí tuệ nhân tạo19.05
7510605
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
19.2
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
18.05
7810201Quản trị khách sạn18.1

Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Điểm ĐG Tư Duy ĐHBKHN

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ Anh18
7220204Ngôn ngữ Trung Quốc18.4
7220209Ngôn ngữ Nhật18
7220210Ngôn ngữ Hàn Quốc18.25
7310106Kinh tế quốc tế19.25
7310630Việt Nam học18
7320104
Truyền thông đa phương tiện
19.3
7340101Quản trị kinh doanh19.25
7340115Marketing20.5
7340122Thương mại điện tử19.3
7340201Tài chính – Ngân hàng18.6
7340301Kế toán18.5
7380107Luật kinh tế18.45
7480101Khoa học máy tính19.4
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
18.65
7480104Hệ thống thông tin18.85
7480201Công nghệ thông tin19.2
7480207Trí tuệ nhân tạo19.05
7510605
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
19.2
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
18.05
7810201Quản trị khách sạn18.1

Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Sử Dụng Điểm Thi Riêng

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D78; D9625.99Kết hợp điểm thi với chứng chỉ ngoại ngữ
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D78; D9626.2Kết hợp điểm thi với chứng chỉ ngoại ngữ
7220209Ngôn ngữ NhậtD01; D06; D78; D9625.01Kết hợp điểm thi với chứng chỉ ngoại ngữ
7220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; DD2; D78; D9626.08Kết hợp điểm thi với chứng chỉ ngoại ngữ
7310106Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D9025.52Kết hợp điểm thi với chứng chỉ ngoại ngữ
7310630Việt Nam HọcC00; D01; D14; D1523.56Kết hợp điểm thi với chứng chỉ ngoại ngữ
7320104Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; C00; D0126.23Kết hợp điểm thi với chứng chỉ ngoại ngữ
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9025.17Kết hợp điểm thi với chứng chỉ ngoại ngữ
7340115MarketingA00; A01; D01; D9025.82Kết hợp điểm thi với chứng chỉ ngoại ngữ
7340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D9025.59Kết hợp điểm thi với chứng chỉ ngoại ngữ
7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D9025.31Kết hợp điểm thi với chứng chỉ ngoại ngữ
7340301Kế toánA00; A01; D01; D9025.1Kết hợp điểm thi với chứng chỉ ngoại ngữ
7380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D0124.05Kết hợp điểm thi với chứng chỉ ngoại ngữ
7480101Khoa học máy tínhA00; A0124.42Kết hợp điểm thi với chứng chỉ ngoại ngữ
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A0124.1Kết hợp điểm thi với chứng chỉ ngoại ngữ
7480104Hệ thống thông tinA00; A0124.23Kết hợp điểm thi với chứng chỉ ngoại ngữ
7480201Công nghệ thông tinA00; A0124.86Kết hợp điểm thi với chứng chỉ ngoại ngữ
7480207Trí tuệ nhân tạoA00; A0123.49Kết hợp điểm thi với chứng chỉ ngoại ngữ
7510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D9025.05Kết hợp điểm thi với chứng chỉ ngoại ngữ
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D0124.49Kết hợp điểm thi với chứng chỉ ngoại ngữ
7810201Quản trị khách sạnA00; A01; C00; D0124.55Kết hợp điểm thi với chứng chỉ ngoại ngữ

Xem thêm: Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao 2023 có gì khác biệt so với năm trước?

Điểm Chuẩn Đại Học Thăng Long Năm 2022

Theo thông tin từ trang web chính thức của trường, điểm chuẩn đại học Thăng Long năm 2022 dao động từ 19 – 26,8 điểm, tùy theo ngành và khối thi. Trong đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Truyền thông đa phương tiện với 26,8 điểm khối A01, tiếp theo là ngành Luật Kinh tế với 26,1 điểm khối C00. Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Điều Dưỡng với 19 điểm khối B00.

So với mức điểm ngành Truyền thông đa phương tiện năm ngoái là 26 điểm thì điểm chuẩn năm nay đã tăng thêm 0,8 điểm. Đây là một ngành học rất hot và thu hút nhiều thí sinh yêu thích sáng tạo và công nghệ. Ngành này đào tạo các kỹ sư có khả năng thiết kế, phát triển và quản lý các sản phẩm truyền thông đa phương tiện như website, game, phim ảnh, âm thanh… Ngành này cũng có nhiều cơ hội nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp.

Điểm chuẩn đại học Thăng Long năm 2022
Điểm chuẩn đại học Thăng Long năm 2022

Luật Kinh tế với 26,1 điểm là ngành có điểm chuẩn cao thứ hai (tăng 0,85 điểm so với năm trước) còn ngành Marketing đã được giảm đi 0,4 điểm khi so với năm 2021, năm nay lấy 25,75 điểm. Các ngành này thuộc Khối ngành Kinh tế – Quản trị – Luật của trường, được đánh giá cao về chất lượng giảng dạy và đáp ứng được nhu cầu của thị trường lao động.

Thuộc Khối ngành Khoa học sức khoẻ – Ngành Điều Dưỡng lấy 19 điểm, đây cũng là điểm chuẩn thấp nhất trường. Đây là một ngành học có tính nhân văn cao và góp phần chăm sóc sức khỏe cho cộng đồng. Ngành này đào tạo các y tá có kiến thức và kỹ năng chuyên môn trong việc phòng bệnh, chữa bệnh và phục hồi sức khỏe cho bệnh nhân.

Chi tiết điểm chuẩn của các ngành tuyển sinh của đại học Thăng Long năm 2022 như sau:

 

STTTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00, A01, D01, D03, D0423.75Điểm thi TN THPT
2Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu7480102A00, A0124Điểm thi TN THPT
3Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, D01, D0325.25Điểm thi TN THPT
4Truyền thông đa phương tiện7320104A00, A01, D01, C00, D03, D0426.8Điểm thi TN THPT
5Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D01, D0424.93Điểm thi TN THPT
6Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, D01, D0324.6Điểm thi TN THPT
7Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210D01, DD224.6Điểm thi TN THPT
8Công nghệ thông tin7480201A00, A0124.85Điểm thi TN THPT
9Hệ thống thông tin7480104A00, A0124.4Điểm thi TN THPT
10Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, D0324.85Điểm thi TN THPT
11Ngôn ngữ Nhật7220209D01, D0623.5Điểm thi TN THPT
12Điều dưỡng7720301B0019Điểm thi TN THPT
13Việt Nam học7310630D01, C00, D03, D0423.5Điểm thi TN THPT
14Ngôn ngữ Anh7220201D0124.05Điểm thi TN THPT
15Kế toán7340301A00, A01, D01, D0324.35Điểm thi TN THPT
16Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103DGNLQGHN85
17Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605DGNLQGHN90
18Truyền thông đa phương tiện7320104DGNLQGHN90
19Ngôn ngữ Trung Quốc7220204DGNLQGHN90
20Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210DGNLQGHN85
21Công nghệ thông tin7480201DGNLQGHN90
22Ngôn ngữ Nhật7220209DGNLQGHN85
23Điều dưỡng7720301B00, XDHB7.5Học bạ
24Việt Nam học7310630DGNLQGHN90
25Ngôn ngữ Anh7220201DGNLQGHN85
26Kinh tế7310106A00, A01, D01, D0325.2Kinh tế quốc tế, Điểm thi TN THPT
27Marketing7340115A00, A01, D01, D0325.75Điểm thi TN THPT
28Luật7380107A00, D01, C00, D0326.1Luật kinh tế, Điểm thi TN THPT
29Khoa học máy tính7480101A00, A0124.1Điểm thi TN THPT
30Trí tuệ nhân tạo7480207A00, A0124Điểm thi TN THPT
31Trí tuệ nhân tạo7480207DGNLQGHN85
32Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu7480102DGNLQGHN85
33Tài chính – Ngân hàng7340201DGNLQGHN85
34Hệ thống thông tin7480104DGNLQGHN85
35Quản trị kinh doanh7340101DGNLQGHN85
36Kế toán7340301DGNLQGHN85
37Luật7380107DGNLQGHN85Luật kinh tế
38Marketing7340115DGNLQGHN100
39Khoa học máy tính7480101DGNLQGHN85
40Kinh tế7310106DGNLQGHN90Kinh tế quốc tế
41Quản trị khách sạn7810201DGNLQGHN85
42Quản trị khách sạn7810201A00, A01, D01, D03, D0423.5Điểm thi TN THPT

Cách tính điểm và xét học bạ vào trường đại học Thăng Long 

Khi đăng ký xét tuyển đại học, thí sinh cần biết cách tính điểm và xét học bạ để có thể lựa chọn trường và ngành phù hợp với khả năng và mong muốn của mình. Cách tính điểm và xét học bạ phụ thuộc vào phương thức xét tuyển mà thí sinh lựa chọn.

Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu cách tính điểm và xét học bạ theo hai phương thức phổ biến nhất là xét kết quả thi THPT Quốc gia và xét học bạ THPT.

Cách tính điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia

Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia, thí sinh cần thi 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của trường và ngành mà mình muốn vào. Điểm xét tuyển được tính theo công thức sau:

Điểm xét tuyển = (Điểm môn chính x 2 + Tổng điểm 2 môn còn lại)*3/4 + Điểm ưu tiên (Nếu có)

Trong đó, điểm môn chính là môn được nhân thêm hệ số 2, tùy theo từng trường và ngành. Ví dụ, nếu thí sinh muốn vào ngành Công nghệ thông tin của trường Đại học Bách khoa Hà Nội, thì môn chính là Toán, tổ hợp xét tuyển là A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh). Nếu thí sinh có điểm thi Toán là 8, Vật lí là 7, Tiếng Anh là 6,5 và không có điểm ưu tiên, thì điểm xét tuyển của thí sinh là:

Điểm xét tuyển = (8 x 2 + 7 + 6,5)*3/4 = 19,88

Điểm chuẩn đại học Thăng Long - Cách tính điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia
Điểm chuẩn đại học Thăng Long – Cách tính điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia

Cách tính điểm xét tuyển học bạ

Đối với phương thức xét tuyển học bạ, thí sinh không cần thi THPT Quốc gia mà chỉ cần nộp hồ sơ gồm học bạ THPT và các giấy tờ khác theo yêu cầu của trường. Điểm xét tuyển được tính theo công thức sau:

Điểm XT = ĐTB Môn 1 + ĐTB Môn 2 + ĐTB Môn 3 (thuộc tổ hợp xét tuyển) + Điểm ưu tiên (Nếu có). 

Trong đó, ĐTB Môn i là điểm trung bình của môn i trong tổ hợp xét tuyển thuộc 3 năm THPT. Điểm trung bình của từng môn học trong tổ hợp xét tuyển thuộc 3 năm THPT phải ≥ 6.5 , không có môn nào <5. Ví dụ, nếu thí sinh muốn vào ngành Kinh doanh quốc tế của trường Đại học Thăng Long, thì tổ hợp xét tuyển là A00 (Toán, Vật lí, Hóa học). Nếu thí sinh có điểm trung bình Toán là 7,5, Vật lý là 6,5, Hóa học là 7 và không có điểm ưu tiên, thì điểm xét tuyển của thí sinh là: Điểm XT = 7,5 + 6,5 + 7 = 21. 

Hồ sơ nộp bài đại học Thăng Long cần chuẩn bị gì?

Trước tiên, bạn cần biết rõ phương thức xét tuyển mà bạn muốn chọn, để chuẩn bị các giấy tờ tương ứng. Bạn có thể tham khảo các phương thức xét tuyển của trường tại [website] của trường. Sau đó, bạn cần scan các giấy tờ theo yêu cầu của trường và đặt tên file theo mẫu quy định. Bạn cần lưu ý rằng các giấy tờ phải là bản chính hoặc bản sao công chứng, không được sửa chữa hay làm mờ.

Các giấy tờ minh chứng chung cho tất cả các phương thức xét tuyển gồm:

  • Giấy chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân. Đặt tên file theo mẫu: số báo danh_cccd (Ví dụ: 010034568_cccd);
  • Ảnh màu cỡ 3×4 hoặc ảnh chụp chân dung rõ mặt. Đặt tên file theo mẫu: số báo danh_anh (Ví dụ: 010034568_anh);
  • Số báo danh: Số báo danh mà thí sinh được cấp trong kỳ thi TN THPT năm 2024;
  • Thí sinh thuộc đối tượng ưu tiên 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07. Đặt tên file theo mẫu: số báo danh_doituongut (ví dụ 010034568_doituongut);

Các giấy tờ minh chứng theo phương thức xét tuyển:

  • Phương thức 409: Kết hợp kết quả thi TN THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển Thí sinh scan bản chính Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế còn hiệu lực. Đặt tên file theo mẫu: số báo danh_CCTA (ví dụ: 010034568_CCTA)
  • Phương thức 402: Sử dụng kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức Thí sinh scan bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức. Đặt tên file theo mẫu: số báo danh_ĐGTD (ví dụ: 01003568_ĐGTD)
  • Phương thức 402: Sử dụng kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức Thí sinh scan bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức. Đặt tên file theo mẫu: số báo danh_ĐGNL (ví dụ: 01003568_ĐGNL)
  • Phương thức 200: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) Thí sinh scan bản chính Học bạ 3 năm THPT lớp 10, 11, 12. Đặt tên file theo mẫu: số báo danh_hocba (ví dụ: 010034568_hocba)
Hồ sơ nộp bài đại học Thăng Long cần chuẩn bị gì?
Hồ sơ nộp bài đại học Thăng Long cần chuẩn bị gì?

Sau khi có đầy đủ các giấy tờ minh chứng, bạn cần đăng ký xét tuyển trực tuyến tại [website] của trường và in phiếu đăng ký. Bạn cũng cần nộp lệ phí xét tuyển theo quy định của trường. Bạn có thể nộp lệ phí bằng cách chuyển khoản hoặc nộp trực tiếp tại trường. Bạn cần lưu ý rằng bạn phải nộp hồ sơ trước thời hạn quy định của trường, và không được thay đổi thông tin sau khi nộp hồ sơ.

Hướng dẫn cách đăng ký xét tuyển trực tuyến trường đại học Thăng Long

Để đăng ký xét tuyển trực tuyến trường đại học Thăng Long, thí sinh cần thực hiện 4 bước sau:

Bước 1: Truy cập vào Trang xét tuyển trực tuyến

Thí sinh truy cập vào đường link: [Trang xét tuyển trực tuyến] của trường.

Bước 2: Chọn Đăng ký “Phương thức xét tuyển”

Thí sinh chọn phương thức xét tuyển mà mình muốn theo, ví dụ 409, 402 hoặc 200. Thí sinh cần biết rõ các điều kiện và yêu cầu của từng phương thức xét tuyển để chuẩn bị hồ sơ. Thí sinh có thể tham khảo các phương thức xét tuyển của trường tại [website] của trường.

Bước 3: Khai báo thông tin và đăng ký xét tuyển

  • Bước 3.1: Khai báo thông tin cá nhân

Thí sinh nhập các thông tin cá nhân như họ và tên, số CMND/CCCD, ngày sinh, giới tính, quê quán, dân tộc, tỉnh/thành phố nơi thi TN THPT, số báo danh TN THPT…

  • Bước 3.2: Nhập thông tin phương thức xét tuyển – Chọn nguyện vọng

Thí sinh nhập các thông tin liên quan đến phương thức xét tuyển mà mình chọn, ví dụ điểm thi TN THPT, chứng chỉ quốc tế, kết quả thi đánh giá năng lực… Thí sinh cũng chọn ngành học và mã ngành mà mình muốn vào. Thí sinh có thể chọn nhiều nguyện vọng khác nhau.

  • Bước 3.3: Đính kèm hồ sơ và minh chứng

Thí sinh scan các giấy tờ minh chứng theo yêu cầu của trường và đặt tên file theo mẫu quy định. Các giấy tờ minh chứng gồm:

    • Giấy chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân. Đặt tên file theo mẫu: số báo danh_cccd (Ví dụ: 010034568_cccd);
    • Ảnh màu cỡ 3×4 hoặc ảnh chụp chân dung rõ mặt. Đặt tên file theo mẫu: số báo danh_anh (Ví dụ: 010034568_anh);
    • Số báo danh: Số báo danh mà thí sinh được cấp trong kỳ thi TN THPT năm 2024;
    • Thí sinh thuộc đối tượng ưu tiên 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07. Đặt tên file theo mẫu: số báo danh_doituongut (ví dụ 010034568_doituongut);
    • Các giấy tờ minh chứng theo phương thức xét tuyển, ví dụ chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá tư duy, học bạ THPT…
  • Bước 3.4: Nhập mã xác minh và đăng ký hồ sơ

Thí sinh nhập mã xác minh được hiển thị trên màn hình và nhấn nút Đăng ký để hoàn thành việc đăng ký xét tuyển trực tuyến.

  • Bước 3.5: Đăng nhập vào Hệ thống bằng tài khoản được Trường cung cấp qua email để chỉnh sửa thông tin, thay đổi nguyện vọng (nếu có) và xem thông báo kết quả xét tuyển.

Thí sinh sẽ nhận được email xác nhận đăng ký xét tuyển từ trường, trong đó có tài khoản và mật khẩu để đăng nhập vào Hệ thống. Thí sinh có thể sử dụng tài khoản này để kiểm tra và chỉnh sửa thông tin hồ sơ, thay đổi nguyện vọng (nếu có) và xem thông báo kết quả xét tuyển.

Điểm chuẩn Đại học Thăng Long - Hướng dẫn cách đăng ký xét tuyển trực tuyến trường đại học Thăng Long
Điểm chuẩn Đại học Thăng Long – Hướng dẫn cách đăng ký xét tuyển trực tuyến trường đại học Thăng Long

Bước 4: Thanh toán lệ phí xét tuyển

Thí sinh lựa chọn hình thức thanh toán lệ phí chuyển khoản theo thông tin được hiển thị trên hệ thống.

Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/1 nguyện vọng. Thí sinh chuyển khoản:

  • Chủ tài khoản: Trường Đại học Thăng Long
  • Số tài khoản: 1241 000 533 5338
  • Tại ngân hàng: Ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển Việt Nam (BIDV) chi nhánh Hoàn Kiếm
  • Nội dung: Họ và tên_Số CMND/CCCD_XT2024 (VD: NGUYEN VAN A_012458369_ XT2024)

Sau khi hoàn thành đăng ký xét tuyển, thí sinh có thể tra cứu tình trạng hồ sơ khi đăng nhập tại hệ thống. Thí sinh cần lưu ý rằng thí sinh phải nộp hồ sơ trước thời hạn quy định của trường, và không được thay đổi thông tin sau khi nộp hồ sơ.

Chúng tôi hy vọng bài viết trên đã cung cấp cho bạn các thông tin hữu ích về điểm chuẩn, phương thức xét tuyển và cách thức đăng ký xét tuyển trực tuyến trường đại học Thăng Long. Nếu bạn muốn biết thêm thông tin chi tiết về các ngành/chuyên ngành, mã xét tuyển, mã tổ hợp và chỉ tiêu của trường, bạn có thể truy cập vào website của trường. Đào tạo liên tục chúc bạn may mắn và thành công trong kỳ thi tuyển sinh đại học năm 2024!

5/5 - (1 bình chọn)
Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0901 666 879 Đăng ký ngay