Điểm chuẩn đại học Thăng Long năm nay bao nhiêu? Đây cũng là một trong những trường đại học có điểm chuẩn khá cao trong kỳ thi tuyển sinh đại học hàng năm. Hãy cùng Đào tạo liên tục xem ngay bài viết dưới đây để được cung cấp cũng như giải đáp các thắc mắc xung quanh như điểm chuẩn đại học Thăng Long và thông tin tuyển sinh của trường nhé!
Điểm Chuẩn Đại Học Thăng Long 2024
Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Thi THPT 2024
Mã ngành Tên ngành | TỐ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển (thang điểm 30) |
LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT | ||
7210403 Thiết kế đồ họa | H00*, H01*, H04*, V00* | 21.00 |
LĨNH VỰC NHÂN VÃN | ||
7220201 Ngôn ngữ Anh | D01*, D78*, D90* | 24.58 |
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04‘, D78, D90 | 25.40 |
7220209 Ngôn ngữ Nhật | D01, D06*, D78, D90 | 23.02 |
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01, DD2*. D78, D90 | 24.75 |
LĨNH VỰC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ HÀNH VI | ||
7310106 Kinh tế quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 23.80 |
7310630 Việt Nam học | coo, D01. D14. D15 | 23.75 |
LĨNH VỰC BÁO CHÍ VÀ TRUYỀN THÔNG | ||
7320104 Truyền thông đa phương tiện | A00. A01, C00, D01 | 26.52 |
LĨNH VỰC KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ | ||
7340101 Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 23.61 |
7340115 Marketing | A00, A01, D01, D07 | 24.97 |
7340122 Thương mại điện từ | A00, A01, D01, D07 | 25.00 |
7340201 Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 24.31 |
7340301 Kế Toán | A00, A01, D01, D07 | 23.86 |
LĨNH VỰC PHÁP LUẬT | ||
7380107 Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 25.8 |
LĨNH VỰC MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | ||
7480101 Khoa học máy tinh | A00*. A01* | 22.00 |
7480201 Công nghệ thông tin | A00*, A01* | 22.00 |
748 0 207 Trí tuệ nhân tạo | A00*,A01* | 22.00 |
LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | ||
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D07 | 24.49 |
LĨNH VỰC SỨC KHỎE | ||
7720301 Điều Dưỡng | B00 | 19.00 |
LĨNH VỰC DU LỊCH, KHÁCH SẠN, THỂ THAO VÀ DỊCH vụ CÁ NHÂN | ||
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D07 | 23.33 |
7810201 Quản trị khách sạn | A00, A01, D01, D07 | 22.85 |
Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Điểm Học Bạ 2024
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7720301 | Điều dưỡng | B00 | 24 |
Điểm Chuẩn Theo Phương Thức ĐGNL QG HN 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 |
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 18 |
3 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 18 |
4 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 18 |
5 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 18 |
6 | 7310630 | Việt Nam Học | 18 |
7 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 18 |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 |
9 | 7340115 | Marketing | 18 |
10 | 7340122 | Thương mại điện tử | 18 |
11 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 18 |
12 | 7340301 | Kế toán | 18 |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | 18 |
14 | 7480101 | Khoa học máy tính | 18 |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18 |
16 | 7480207 | Trí tuệ nhân tạo | 18 |
17 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 18 |
18 | 7720301 | Điều dưỡng | 18 |
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 |
20 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 18 |
Điểm Chuẩn Đại Học Thăng Long 2023
Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Điểm Thi THPT
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7220201 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; H04; V00 | 18 | Vẽ nhân 2, năng khiếu nhân 2 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D78; D96 | 24.5 | Tiếng Anh nhân 2 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D78; D96 | 25.18 | Tiếng Trung nhân 2 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06; D78; D96 | 23.63 | Tiếng Nhật nhân 2 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2; D78; D96 | 24.91 | Tiếng Hàn nhân 2 |
7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D90 | 24.78 | |
7310630 | Việt Nam Học | C00; D01; D14; D15 | 22.5 | |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01 | 25.89 | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 24.54 | |
7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D90 | 25.41 | |
7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D90 | 24.97 | |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 24.49 | |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 24.35 | |
7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 23.96 | |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 23.66 | Toán nhân 2 |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 23.46 | Toán nhân 2 |
7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 23.29 | Toán nhân 2 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 24.02 | Toán nhân 2 |
7480207 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 22.93 | Toán nhân 2 |
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D90 | 24.77 | |
7720301 | Điều dưỡng | B00 | 19 | |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 23.84 | |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 24.1 |
Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Điểm Học Bạ
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7720301 | Điều dưỡng | B00 | 25.32 |
Điểm Chuẩn Theo Phương Thức DGNL QG HN
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 | |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 18.4 | |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 18 | |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 18.25 | |
7310106 | Kinh tế quốc tế | 19.25 | |
7310630 | Việt Nam học | 18 | |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 19.3 | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 19.25 | |
7340115 | Marketing | 20.5 | |
7340122 | Thương mại điện tử | 19.3 | |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 18.6 | |
7340301 | Kế toán | 18.5 | |
7380107 | Luật kinh tế | 18.45 | |
7480101 | Khoa học máy tính | 19.4 | |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 18.65 | |
7480104 | Hệ thống thông tin | 18.85 | |
7480201 | Công nghệ thông tin | 19.2 | |
7480207 | Trí tuệ nhân tạo | 19.05 | |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 19.2 | |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18.05 | |
7810201 | Quản trị khách sạn | 18.1 |
Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Điểm ĐG Tư Duy ĐHBKHN
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 | |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 18.4 | |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 18 | |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 18.25 | |
7310106 | Kinh tế quốc tế | 19.25 | |
7310630 | Việt Nam học | 18 | |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 19.3 | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 19.25 | |
7340115 | Marketing | 20.5 | |
7340122 | Thương mại điện tử | 19.3 | |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 18.6 | |
7340301 | Kế toán | 18.5 | |
7380107 | Luật kinh tế | 18.45 | |
7480101 | Khoa học máy tính | 19.4 | |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 18.65 | |
7480104 | Hệ thống thông tin | 18.85 | |
7480201 | Công nghệ thông tin | 19.2 | |
7480207 | Trí tuệ nhân tạo | 19.05 | |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 19.2 | |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18.05 | |
7810201 | Quản trị khách sạn | 18.1 |
Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Sử Dụng Điểm Thi Riêng
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D78; D96 | 25.99 | Kết hợp điểm thi với chứng chỉ ngoại ngữ |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D78; D96 | 26.2 | Kết hợp điểm thi với chứng chỉ ngoại ngữ |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06; D78; D96 | 25.01 | Kết hợp điểm thi với chứng chỉ ngoại ngữ |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2; D78; D96 | 26.08 | Kết hợp điểm thi với chứng chỉ ngoại ngữ |
7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D90 | 25.52 | Kết hợp điểm thi với chứng chỉ ngoại ngữ |
7310630 | Việt Nam Học | C00; D01; D14; D15 | 23.56 | Kết hợp điểm thi với chứng chỉ ngoại ngữ |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01 | 26.23 | Kết hợp điểm thi với chứng chỉ ngoại ngữ |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 25.17 | Kết hợp điểm thi với chứng chỉ ngoại ngữ |
7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D90 | 25.82 | Kết hợp điểm thi với chứng chỉ ngoại ngữ |
7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D90 | 25.59 | Kết hợp điểm thi với chứng chỉ ngoại ngữ |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 25.31 | Kết hợp điểm thi với chứng chỉ ngoại ngữ |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 25.1 | Kết hợp điểm thi với chứng chỉ ngoại ngữ |
7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 24.05 | Kết hợp điểm thi với chứng chỉ ngoại ngữ |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 24.42 | Kết hợp điểm thi với chứng chỉ ngoại ngữ |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 24.1 | Kết hợp điểm thi với chứng chỉ ngoại ngữ |
7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 24.23 | Kết hợp điểm thi với chứng chỉ ngoại ngữ |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 24.86 | Kết hợp điểm thi với chứng chỉ ngoại ngữ |
7480207 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 23.49 | Kết hợp điểm thi với chứng chỉ ngoại ngữ |
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D90 | 25.05 | Kết hợp điểm thi với chứng chỉ ngoại ngữ |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 24.49 | Kết hợp điểm thi với chứng chỉ ngoại ngữ |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 24.55 | Kết hợp điểm thi với chứng chỉ ngoại ngữ |
Xem thêm: Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao 2023 có gì khác biệt so với năm trước?
Điểm Chuẩn Đại Học Thăng Long Năm 2022
Theo thông tin từ trang web chính thức của trường, điểm chuẩn đại học Thăng Long năm 2022 dao động từ 19 – 26,8 điểm, tùy theo ngành và khối thi. Trong đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Truyền thông đa phương tiện với 26,8 điểm khối A01, tiếp theo là ngành Luật Kinh tế với 26,1 điểm khối C00. Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Điều Dưỡng với 19 điểm khối B00.
So với mức điểm ngành Truyền thông đa phương tiện năm ngoái là 26 điểm thì điểm chuẩn năm nay đã tăng thêm 0,8 điểm. Đây là một ngành học rất hot và thu hút nhiều thí sinh yêu thích sáng tạo và công nghệ. Ngành này đào tạo các kỹ sư có khả năng thiết kế, phát triển và quản lý các sản phẩm truyền thông đa phương tiện như website, game, phim ảnh, âm thanh… Ngành này cũng có nhiều cơ hội nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp.
Luật Kinh tế với 26,1 điểm là ngành có điểm chuẩn cao thứ hai (tăng 0,85 điểm so với năm trước) còn ngành Marketing đã được giảm đi 0,4 điểm khi so với năm 2021, năm nay lấy 25,75 điểm. Các ngành này thuộc Khối ngành Kinh tế – Quản trị – Luật của trường, được đánh giá cao về chất lượng giảng dạy và đáp ứng được nhu cầu của thị trường lao động.
Thuộc Khối ngành Khoa học sức khoẻ – Ngành Điều Dưỡng lấy 19 điểm, đây cũng là điểm chuẩn thấp nhất trường. Đây là một ngành học có tính nhân văn cao và góp phần chăm sóc sức khỏe cho cộng đồng. Ngành này đào tạo các y tá có kiến thức và kỹ năng chuyên môn trong việc phòng bệnh, chữa bệnh và phục hồi sức khỏe cho bệnh nhân.
Chi tiết điểm chuẩn của các ngành tuyển sinh của đại học Thăng Long năm 2022 như sau:
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D03, D04 | 23.75 | Điểm thi TN THPT |
2 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01 | 24 | Điểm thi TN THPT |
3 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D03 | 25.25 | Điểm thi TN THPT |
4 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, D01, C00, D03, D04 | 26.8 | Điểm thi TN THPT |
5 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04 | 24.93 | Điểm thi TN THPT |
6 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D03 | 24.6 | Điểm thi TN THPT |
7 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, DD2 | 24.6 | Điểm thi TN THPT |
8 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01 | 24.85 | Điểm thi TN THPT |
9 | Hệ thống thông tin | 7480104 | A00, A01 | 24.4 | Điểm thi TN THPT |
10 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D03 | 24.85 | Điểm thi TN THPT |
11 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01, D06 | 23.5 | Điểm thi TN THPT |
12 | Điều dưỡng | 7720301 | B00 | 19 | Điểm thi TN THPT |
13 | Việt Nam học | 7310630 | D01, C00, D03, D04 | 23.5 | Điểm thi TN THPT |
14 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 24.05 | Điểm thi TN THPT |
15 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D03 | 24.35 | Điểm thi TN THPT |
16 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | DGNLQGHN | 85 | |
17 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | DGNLQGHN | 90 | |
18 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | DGNLQGHN | 90 | |
19 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | DGNLQGHN | 90 | |
20 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | DGNLQGHN | 85 | |
21 | Công nghệ thông tin | 7480201 | DGNLQGHN | 90 | |
22 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | DGNLQGHN | 85 | |
23 | Điều dưỡng | 7720301 | B00, XDHB | 7.5 | Học bạ |
24 | Việt Nam học | 7310630 | DGNLQGHN | 90 | |
25 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | DGNLQGHN | 85 | |
26 | Kinh tế | 7310106 | A00, A01, D01, D03 | 25.2 | Kinh tế quốc tế, Điểm thi TN THPT |
27 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D03 | 25.75 | Điểm thi TN THPT |
28 | Luật | 7380107 | A00, D01, C00, D03 | 26.1 | Luật kinh tế, Điểm thi TN THPT |
29 | Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01 | 24.1 | Điểm thi TN THPT |
30 | Trí tuệ nhân tạo | 7480207 | A00, A01 | 24 | Điểm thi TN THPT |
31 | Trí tuệ nhân tạo | 7480207 | DGNLQGHN | 85 | |
32 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 | DGNLQGHN | 85 | |
33 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | DGNLQGHN | 85 | |
34 | Hệ thống thông tin | 7480104 | DGNLQGHN | 85 | |
35 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | DGNLQGHN | 85 | |
36 | Kế toán | 7340301 | DGNLQGHN | 85 | |
37 | Luật | 7380107 | DGNLQGHN | 85 | Luật kinh tế |
38 | Marketing | 7340115 | DGNLQGHN | 100 | |
39 | Khoa học máy tính | 7480101 | DGNLQGHN | 85 | |
40 | Kinh tế | 7310106 | DGNLQGHN | 90 | Kinh tế quốc tế |
41 | Quản trị khách sạn | 7810201 | DGNLQGHN | 85 | |
42 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, D03, D04 | 23.5 | Điểm thi TN THPT |
Cách tính điểm và xét học bạ vào trường đại học Thăng Long
Khi đăng ký xét tuyển đại học, thí sinh cần biết cách tính điểm và xét học bạ để có thể lựa chọn trường và ngành phù hợp với khả năng và mong muốn của mình. Cách tính điểm và xét học bạ phụ thuộc vào phương thức xét tuyển mà thí sinh lựa chọn.
Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu cách tính điểm và xét học bạ theo hai phương thức phổ biến nhất là xét kết quả thi THPT Quốc gia và xét học bạ THPT.
Cách tính điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia
Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia, thí sinh cần thi 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của trường và ngành mà mình muốn vào. Điểm xét tuyển được tính theo công thức sau:
Điểm xét tuyển = (Điểm môn chính x 2 + Tổng điểm 2 môn còn lại)*3/4 + Điểm ưu tiên (Nếu có)
Trong đó, điểm môn chính là môn được nhân thêm hệ số 2, tùy theo từng trường và ngành. Ví dụ, nếu thí sinh muốn vào ngành Công nghệ thông tin của trường Đại học Bách khoa Hà Nội, thì môn chính là Toán, tổ hợp xét tuyển là A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh). Nếu thí sinh có điểm thi Toán là 8, Vật lí là 7, Tiếng Anh là 6,5 và không có điểm ưu tiên, thì điểm xét tuyển của thí sinh là:
Điểm xét tuyển = (8 x 2 + 7 + 6,5)*3/4 = 19,88
Cách tính điểm xét tuyển học bạ
Đối với phương thức xét tuyển học bạ, thí sinh không cần thi THPT Quốc gia mà chỉ cần nộp hồ sơ gồm học bạ THPT và các giấy tờ khác theo yêu cầu của trường. Điểm xét tuyển được tính theo công thức sau:
Điểm XT = ĐTB Môn 1 + ĐTB Môn 2 + ĐTB Môn 3 (thuộc tổ hợp xét tuyển) + Điểm ưu tiên (Nếu có).
Trong đó, ĐTB Môn i là điểm trung bình của môn i trong tổ hợp xét tuyển thuộc 3 năm THPT. Điểm trung bình của từng môn học trong tổ hợp xét tuyển thuộc 3 năm THPT phải ≥ 6.5 , không có môn nào <5. Ví dụ, nếu thí sinh muốn vào ngành Kinh doanh quốc tế của trường Đại học Thăng Long, thì tổ hợp xét tuyển là A00 (Toán, Vật lí, Hóa học). Nếu thí sinh có điểm trung bình Toán là 7,5, Vật lý là 6,5, Hóa học là 7 và không có điểm ưu tiên, thì điểm xét tuyển của thí sinh là: Điểm XT = 7,5 + 6,5 + 7 = 21.
Hồ sơ nộp bài đại học Thăng Long cần chuẩn bị gì?
Trước tiên, bạn cần biết rõ phương thức xét tuyển mà bạn muốn chọn, để chuẩn bị các giấy tờ tương ứng. Bạn có thể tham khảo các phương thức xét tuyển của trường tại [website] của trường. Sau đó, bạn cần scan các giấy tờ theo yêu cầu của trường và đặt tên file theo mẫu quy định. Bạn cần lưu ý rằng các giấy tờ phải là bản chính hoặc bản sao công chứng, không được sửa chữa hay làm mờ.
Các giấy tờ minh chứng chung cho tất cả các phương thức xét tuyển gồm:
- Giấy chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân. Đặt tên file theo mẫu: số báo danh_cccd (Ví dụ: 010034568_cccd);
- Ảnh màu cỡ 3×4 hoặc ảnh chụp chân dung rõ mặt. Đặt tên file theo mẫu: số báo danh_anh (Ví dụ: 010034568_anh);
- Số báo danh: Số báo danh mà thí sinh được cấp trong kỳ thi TN THPT năm 2024;
- Thí sinh thuộc đối tượng ưu tiên 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07. Đặt tên file theo mẫu: số báo danh_doituongut (ví dụ 010034568_doituongut);
Các giấy tờ minh chứng theo phương thức xét tuyển:
- Phương thức 409: Kết hợp kết quả thi TN THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển Thí sinh scan bản chính Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế còn hiệu lực. Đặt tên file theo mẫu: số báo danh_CCTA (ví dụ: 010034568_CCTA)
- Phương thức 402: Sử dụng kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức Thí sinh scan bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức. Đặt tên file theo mẫu: số báo danh_ĐGTD (ví dụ: 01003568_ĐGTD)
- Phương thức 402: Sử dụng kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức Thí sinh scan bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức. Đặt tên file theo mẫu: số báo danh_ĐGNL (ví dụ: 01003568_ĐGNL)
- Phương thức 200: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) Thí sinh scan bản chính Học bạ 3 năm THPT lớp 10, 11, 12. Đặt tên file theo mẫu: số báo danh_hocba (ví dụ: 010034568_hocba)
Sau khi có đầy đủ các giấy tờ minh chứng, bạn cần đăng ký xét tuyển trực tuyến tại [website] của trường và in phiếu đăng ký. Bạn cũng cần nộp lệ phí xét tuyển theo quy định của trường. Bạn có thể nộp lệ phí bằng cách chuyển khoản hoặc nộp trực tiếp tại trường. Bạn cần lưu ý rằng bạn phải nộp hồ sơ trước thời hạn quy định của trường, và không được thay đổi thông tin sau khi nộp hồ sơ.
Hướng dẫn cách đăng ký xét tuyển trực tuyến trường đại học Thăng Long
Để đăng ký xét tuyển trực tuyến trường đại học Thăng Long, thí sinh cần thực hiện 4 bước sau:
Bước 1: Truy cập vào Trang xét tuyển trực tuyến
Thí sinh truy cập vào đường link: [Trang xét tuyển trực tuyến] của trường.
Bước 2: Chọn Đăng ký “Phương thức xét tuyển”
Thí sinh chọn phương thức xét tuyển mà mình muốn theo, ví dụ 409, 402 hoặc 200. Thí sinh cần biết rõ các điều kiện và yêu cầu của từng phương thức xét tuyển để chuẩn bị hồ sơ. Thí sinh có thể tham khảo các phương thức xét tuyển của trường tại [website] của trường.
Bước 3: Khai báo thông tin và đăng ký xét tuyển
- Bước 3.1: Khai báo thông tin cá nhân
Thí sinh nhập các thông tin cá nhân như họ và tên, số CMND/CCCD, ngày sinh, giới tính, quê quán, dân tộc, tỉnh/thành phố nơi thi TN THPT, số báo danh TN THPT…
- Bước 3.2: Nhập thông tin phương thức xét tuyển – Chọn nguyện vọng
Thí sinh nhập các thông tin liên quan đến phương thức xét tuyển mà mình chọn, ví dụ điểm thi TN THPT, chứng chỉ quốc tế, kết quả thi đánh giá năng lực… Thí sinh cũng chọn ngành học và mã ngành mà mình muốn vào. Thí sinh có thể chọn nhiều nguyện vọng khác nhau.
- Bước 3.3: Đính kèm hồ sơ và minh chứng
Thí sinh scan các giấy tờ minh chứng theo yêu cầu của trường và đặt tên file theo mẫu quy định. Các giấy tờ minh chứng gồm:
- Giấy chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân. Đặt tên file theo mẫu: số báo danh_cccd (Ví dụ: 010034568_cccd);
- Ảnh màu cỡ 3×4 hoặc ảnh chụp chân dung rõ mặt. Đặt tên file theo mẫu: số báo danh_anh (Ví dụ: 010034568_anh);
- Số báo danh: Số báo danh mà thí sinh được cấp trong kỳ thi TN THPT năm 2024;
- Thí sinh thuộc đối tượng ưu tiên 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07. Đặt tên file theo mẫu: số báo danh_doituongut (ví dụ 010034568_doituongut);
- Các giấy tờ minh chứng theo phương thức xét tuyển, ví dụ chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá tư duy, học bạ THPT…
- Bước 3.4: Nhập mã xác minh và đăng ký hồ sơ
Thí sinh nhập mã xác minh được hiển thị trên màn hình và nhấn nút Đăng ký để hoàn thành việc đăng ký xét tuyển trực tuyến.
- Bước 3.5: Đăng nhập vào Hệ thống bằng tài khoản được Trường cung cấp qua email để chỉnh sửa thông tin, thay đổi nguyện vọng (nếu có) và xem thông báo kết quả xét tuyển.
Thí sinh sẽ nhận được email xác nhận đăng ký xét tuyển từ trường, trong đó có tài khoản và mật khẩu để đăng nhập vào Hệ thống. Thí sinh có thể sử dụng tài khoản này để kiểm tra và chỉnh sửa thông tin hồ sơ, thay đổi nguyện vọng (nếu có) và xem thông báo kết quả xét tuyển.
Bước 4: Thanh toán lệ phí xét tuyển
Thí sinh lựa chọn hình thức thanh toán lệ phí chuyển khoản theo thông tin được hiển thị trên hệ thống.
Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/1 nguyện vọng. Thí sinh chuyển khoản:
- Chủ tài khoản: Trường Đại học Thăng Long
- Số tài khoản: 1241 000 533 5338
- Tại ngân hàng: Ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển Việt Nam (BIDV) chi nhánh Hoàn Kiếm
- Nội dung: Họ và tên_Số CMND/CCCD_XT2024 (VD: NGUYEN VAN A_012458369_ XT2024)
Sau khi hoàn thành đăng ký xét tuyển, thí sinh có thể tra cứu tình trạng hồ sơ khi đăng nhập tại hệ thống. Thí sinh cần lưu ý rằng thí sinh phải nộp hồ sơ trước thời hạn quy định của trường, và không được thay đổi thông tin sau khi nộp hồ sơ.
Chúng tôi hy vọng bài viết trên đã cung cấp cho bạn các thông tin hữu ích về điểm chuẩn, phương thức xét tuyển và cách thức đăng ký xét tuyển trực tuyến trường đại học Thăng Long. Nếu bạn muốn biết thêm thông tin chi tiết về các ngành/chuyên ngành, mã xét tuyển, mã tổ hợp và chỉ tiêu của trường, bạn có thể truy cập vào website của trường. Đào tạo liên tục chúc bạn may mắn và thành công trong kỳ thi tuyển sinh đại học năm 2024!