Cập Nhật Điểm Chuẩn Đại Học Tây Nguyên 2024 Chính Xác Nhất

Theo dõi Đào Tạo Liên Tục trên

Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên là một trong những yếu tố quan trọng để bạn lựa chọn trường đại học phù hợp với năng lực và mong muốn của mình. Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu cho bạn điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên để bạn có thể so sánh và quyết định ngành học. Hãy cùng Đào tạo liên tục khám phá nhé!

Cập Nhật Điểm Chuẩn Đại Học Tây Nguyên 2024 Chính Xác Nhất
Cập Nhật Điểm Chuẩn Đại Học Tây Nguyên 2024 Chính Xác Nhất

Điểm Chuẩn Đại Học Tây Nguyên Năm 2024 Là Bao Nhiêu?

STT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển
Tốt nghiệp THPTHọc bạĐánh giá năng lực
17140201Giáo dục Mầm non21.2522.15700
27140202Giáo dục Tiểu học26.428.44785
37140202JRGiáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai25.2127.7759
47140205Giáo dục Chính trị26.3627.69700
57140206Giáo dục Thể chất25.3127.56600
67140209Sư phạm Toán học25.9128.88974
77140211Sư phạm Vật lý25.4528.33863
87140212Sư phạm Hóa học25.3228.23854
97140213Sư phạm Sinh học24.0527.95718
107140217Sư phạm Ngữ văn27.5828.04734
117140231Sư phạm Tiếng Anh26.6227.8870
127140247Sư phạm Khoa học tự nhiên24.3428.25777
137220201Ngôn ngữ Anh20.123.48745
147229001Triết học1518600
157229030Văn học23.4824.78606
167310101Kinh tế17.5522.7600
177310105Kinh tế phát triển15.6520.1600
187310403Tâm lý học giáo dục23.2525.07600
197340101Quản trị kinh doanh18.3522.9600
207340121Kinh doanh thương mại20.3524.6600
217340201Tài chính – Ngân hàng20.5524.64600
227340205Công nghệ tài chính1518600
237340301Kế toán18.5523.05600
247420201Công nghệ sinh học1518600
257420201YDCông nghệ sinh học Y Dược1518600
267480201Công nghệ thông tin16.8524600
277540101Công nghệ thực phẩm1518600
287620105Chăn nuôi1518600
297620110Khoa học cây trồng1518600
307620112Bảo vệ thực vật1518600
317620115Kinh tế nông nghiệp1518600
327620205Lâm sinh1518600
337640101Thú y18.1521.25648
347720101Y khoa25.01890
357720301Điều dưỡng20.8526.33720
367720601Kỹ thuật xét nghiệm y học21.5526.47705
377850103Quản lý đất đai1518600

Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2024 là bao nhiêu?
Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2024 là bao nhiêu?

Điểm Chuẩn Đại Học Tây Nguyên Năm 2023

Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Điểm Thi THPT 2023

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140201Giáo dục Mầm nonM01; M0922.1
7140202Giáo dục Tiểu họcA00; C00; C03; D0124.7
7140202JRGiáo dục Tiểu học – Tiếng JraiA00; C00; C03; D0123.25
7140205Giáo dục Chính trịC00; C19; D01; D6625
7140206Giáo dục Thể chấtT01; T2023.75
7140209Sư phạm Toán họcA00; A01; A02; B0024.75
7140211Sư phạm Vật líA00; A01; A02; C0123.39
7140212Sư phạm Hóa họcA00; B00; D0723.65
7140213Sư phạm Sinh họcA02; B00; B03; B0820.45
7140217Sư phạm Ngữ vănC00; C19; C2026
7140231Sư phạm Tiếng AnhD01; D14; D15; D6625.55
7140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A02; A16; D9019.43
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D6620
7229001Triết họcC00; C19; D01; D6615
7229030Văn họcC00; C19; C2015
7310101Kinh tếA00; A01; D01; D0718
7310105Kinh tế phát triểnA00; A01; D01; D0715
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0719
7340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; D01; D0718.15
7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D0719.75
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0718.95
7420201Công nghệ sinh họcA00; A02; B00; B0815
7480201Công nghệ thông tinA00; A0118.75
7510406Công nghệ kỹ thuật Môi trườngA00; A02; B00; B0819.5
7540101Công nghệ thực phẩmA00; A02; B00; B0815
7620105Chăn nuôiA00; A02; B00; D0715
7620110Khoa học cây trồngA00; A02; B00; B0815
7620112Bảo vệ thực vậtA00; A02; B00; B0815
7620115Kinh tế nông nghiệpA00; A01; D01; D0715
7620205Lâm sinhA00; A02; B00; B0815
7640101Thú yA00; A02; B00; D0715
7720101Y khoaB0024.6
7720301Điều dưỡngB0021.5
7720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcB0021.35
7850103Quản lí đất đaiA00; A01; A02; B0015

Điểm Chuẩn Dựa Trên Điểm Thi DGNL QG HCM 2023

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
7140201
Giáo dục Mầm non
700
7140202
Giáo dục Tiểu học
700
7140202JR
Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai
700
7140205
Giáo dục Chính trị
700
7140206
Giáo dục Thể chất
600
7140209
Sư phạm Toán học
750
7140211
Sư phạm Vật lí
700
7140212
Sư phạm Hóa học
700
7140213
Sư phạm Sinh học
700
7140217
Sư phạm Ngữ văn
700
7140231
Sư phạm Tiếng Anh
750
7140247
Sư phạm Khoa học tự nhiên
700
7220201
Ngôn ngữ Anh
600
7229001Triết học600
7229030Văn học600
7310101Kinh tế600
7310105
Kinh tế phát triển
600
7340101
Quản trị kinh doanh
600
7340121
Kinh doanh thương mại
600
7340201
Tài chính – Ngân hàng
600
7340301Kế toán600
7420201
Công nghệ sinh học
600
7480201
Công nghệ thông tin
600
7510406
Công nghệ kỹ thuật Môi trường
600
7540101
Công nghệ thực phẩm
600
7620105Chăn nuôi600
7620110
Khoa học cây trồng
600
7620112
Bảo vệ thực vật
600
7620115
Kinh tế nông nghiệp
600
7620205Lâm sinh600
7640101Thú y600
7720101Y khoa850
7720301Điều dưỡng700
7720601
Kỹ thuật xét nghiệm y học
700
7850103
Quản lí đất đai
600

Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Xét Điểm Học Bạ 2023 

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
7140201Giáo dục Mầm nonM01; M0923
7140202Giáo dục Tiểu họcA00; C00; C03; D0127
7140202JRGiáo dục Tiểu học – Tiếng JraiA00; C00; C03; D0125.55
7140205Giáo dục Chính trịC00; C19; D01; D6626
7140206Giáo dục Thể chấtT01; T2025
7140209Sư phạm Toán họcA00; A01; A02; B0027.7
7140211Sư phạm Vật líA00; A01; A02; C0125.9
7140212Sư phạm Hóa họcA00; B00; D0726.55
7140213Sư phạm Sinh họcA02; B00; B03; B0824
7140217Sư phạm Ngữ vănC00; C19; C2027.5
7140231Sư phạm Tiếng AnhD01; D14; D15; D6627.55
7140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A02; A16; D9023
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D6622.45
7229001Triết họcC00; C19; D01; D6618
7229030Văn họcC00; C19; C2018
7310101Kinh tếA00; A01; D01; D0720.75
7310105Kinh tế phát triểnA00; A01; D01; D0718
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0722
7340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; D01; D0721
7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D0722.65
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0721.35
7420201Công nghệ sinh họcA00; A02; B00; B0818
7480201Công nghệ thông tinA00; A0122.75
7510406Công nghệ kỹ thuật Môi trườngA00; A02; B00; B0823.8
7540101Công nghệ thực phẩmA00; A02; B00; B0818
7620105Chăn nuôiA00; A02; B00; D0718
7620110Khoa học cây trồngA00; A02; B00; B0818
7620112Bảo vệ thực vậtA00; A02; B00; B0818
7620115Kinh tế nông nghiệpA00; A01; D01; D0718
7620205Lâm sinhA00; A02; B00; B0818
7640101Thú yA00; A02; B00; D0718
7720301Điều dưỡngB0024.6
7720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcB0024.25
7850103Quản lí đất đaiA00; A01; A02; B0018

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một

Lưu Ý Một Số Về Điều Kiện Phụ Xét Tuyển

Đối với ngành Giáo dục mầm non: Điểm các môn năng khiếu >=5.0 trở lên; Điểm môn văn hóa + (điểm ưu tiên)/3>= 6.33 (nếu xét bằng điểm thi tốt nghiệp THPT).

Đối với ngành Giáo dục thể chất: Điểm các môn năng khiếu >=5.0 trở lên; Điểm môn văn hóa + (điểm ưu tiên)/3>= 6 (nếu xét bằng điểm thi tốt nghiệp THPT).

Lưu ý một số về điều kiện phụ xét tuyển - Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên
Lưu ý một số về điều kiện phụ xét tuyển – Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên

Đối với ngành Ngôn ngữ Anh và Sư phạm Tiếng Anh: Điểm môn Tiếng Anh theo phương thức xét điểm thi THPT và xét học bạ >=6.0

Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Đối với phương thức xét tuyển bằng điểm thi ĐGNL ĐHQG HCM và phương thức xét học bạ, ngoài các điều kiện trên, bạn cần có điều kiện về học lực lớp 12, điểm xét tốt nghiệp theo quy định của Quy chế tuyển sinh mới đủ điều kiện trúng tuyển. Tham khảo ngưỡng đảm bảo chất lượng.

Tổng Quan Mức Điểm Chuẩn Của Những Năm Trước 

Trường Đại học Tây Nguyên đã thông báo mức điểm trúng tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2022 với điểm tốt nghiệp từ 15.00 đến 24.80 điểm. Theo đó, ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất với 24.80 điểm, giảm 1.2 điểm so với năm 2021. Sau đó là Sư phạm Ngữ văn với 24.75 điểm và Giáo dục Tiểu học 24.51 điểm. Mức điểm 15 là điểm thấp nhất của trường Đại học Tây Nguyên.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học khoa học xã hội và nhân văn

Chế Độ Ưu Tiên Xét Tuyển Của Trường Đại Học Tây Nguyên

Chế độ ưu tiên xét tuyển của trường Đại học Tây Nguyên - điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên
Chế độ ưu tiên xét tuyển của trường Đại học Tây Nguyên – điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên

Điểm ưu tiên đối với thí sinh có tổng điểm từ 22,5 trở lên được xác định theo công thức sau:

(khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) 

Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên theo quy định

Điểm chuẩn Đại học TNU không thay đổi nhiều trong nhiều năm nay. Đào tạo liên tục hy vọng qua bài viết này có thể giúp bạn chọn ngành học phù hợp với khả năng và mong muốn. Chúc bạn thành công trong kỳ tuyển sinh!

5/5 - (1 bình chọn)
Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0901 666 879 Đăng ký ngay