Công Bố Chính Thức Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm TPHCM Năm 2024

Theo dõi Đào Tạo Liên Tục trên

Điểm chuẩn đại học sư phạm TPHCM năm 2024 đang được nhiều học sinh và quý phụ huynh quan tâm. Trong năm 2023, ngành này có điểm chuẩn cao nhất trường, đạt 27,25 điểm.

Công Bố Chính Thức Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm TPHCM Năm 2024
Công Bố Chính Thức Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm TPHCM Năm 2024

Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm TPHCM Năm 2024 Là Bao Nhiêu?

Điểm Chuẩn Phương Thức Thi THPT Quốc Gia 2024

STTNgànhMã ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm trúng tuyểnGhi chú
TRỤ SỞ CHÍNH
Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
1Giáo dục học7140101D01; A00; A01; C1424.82
2Quản lý giáo dục7140114D01; A00; A01; C1425.22
3Giáo dục Mầm non7140201M02; M0324.24
4Giáo dục Tiểu học7140202A00; A01; D0126.13
5Giáo dục Đặc biệt7140203C00; C15; D0126.50Xét đến NV5
6Giáo dục công dân7140204C00; C19; D0127.34
7Giáo dục Chính trị7140205C00; C19; D0127.58
8Giáo dục Thể chất7140206M08; T0126.71
9Giáo dục Quốc phòng – An ninh7140208A08; C00; C1927.28
10Sư phạm Toán học7140209A00; A0127.60Xét đến NV1
11Sư phạm Tin học7140210A00; A01; B0824.73
12Sư phạm Vật lý7140211A00; A01; C0127.25Xét đến NV3
13Sư phạm Hoá học7140212A00; B00; D0727.67
14Sư phạm Sinh học7140213B00; D0826.22
15Sư phạm Ngữ văn7140217C00; D01; D7828.60
16Sư phạm Lịch sử7140218C00; D1428.60Xét đến NV1
17Sư phạm Địa lý7140219C00; C04; D15; D7828.37
18Sư phạm Tiếng Anh7140231D0127.01
19Sư phạm Tiếng Nga7140232D01; D02; D78; D8023.69
20Sư phạm Tiếng Pháp7140233D01; D0324.93
21Sư phạm Tiếng Trung Quốc7140234D01; D0426.44
22Sư phạm công nghệ7140246A00; A01; A02; D9024.31
23Sư phạm khoa học tự nhiên7140247A00; A02; B00; D9025.60
24Sư phạm Lịch sử – Địa lý7140249C00; C19; C20; D7827.75
Lĩnh vực Nhân văn
25Ngôn ngữ Anh7220201D0125.86
26Ngôn ngữ Nga7220202D01; D02; D78; D8022.00
27Ngôn ngữ Pháp7220203D01; D0322.70Xét đến NV3
28Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D01; D0425.05
29Ngôn ngữ Nhật7220209D01; D0623.77
30Ngôn ngữ Hàn quốc7220210D01; D78; D96; DD225.02
31Văn học7229030C00; D01; D7826.62
Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi
32Tâm lý học7310401B00; C00; D0127.10
33Tâm lý học giáo dục7310403A00; C00; D0126.03Xét đến NV3
34Địa lý học7310501C00; D10; D15; D7825.17
35Quốc tế học7310601D01; D14; D7824.42
36Việt Nam học7310630C00; D01; D7825.28
Lĩnh vực Khoa học sự sống
37Sinh học ứng dụng7420203B00; D0821.90Xét đến NV5
Lĩnh vực Khoa học tự nhiên
38Vật lý học7440102A00; A01; D9024.44
39Hoá học7440112A00; B00; D0724.65
Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin
40Công nghệ thông tin7480201A00; A01; B0823.05
Lĩnh vực Dịch vụ xã hội
41Công tác xã hội7760101A00; C00; D0124.44Xét đến NV2
Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
42Du lịch7810101C00; C04; D01; D7825.25Xét đến NV5
PHÂN HIỆU LONG AN
Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
43Giáo dục Mầm non7140201_LAM02; M0322.00
44Giáo dục Tiểu học7140202_LAA00; A01; D0124.73Xét đến NV2
45Giáo dục Thể chất7140206_LAM08; T0124.77Xét đến NV2
46Sư phạm Toán học7140209_LAA00; A0126.18
47Sư phạm Ngữ văn7140217_LAC00; D01; D7827.20
48Sư phạm Tiếng Anh7140231_LAD0125.47
49Giáo dục Mầm non (trình độ CĐ)51140201M02; M0318.70
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm TPHCM Năm 2024 Là Bao Nhiêu?
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm TPHCM Năm 2024 Là Bao Nhiêu?

Điểm Chuẩn Theo Phương thức Điểm Học Bạ 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17140101Giáo dục họcD01; A00; A01; C1427.55
27140114Quản lý giáo dụcD01; A00; A01; C1427.81
37140201Giáo dục Mầm nonM02; M0326.09
47140202Giáo dục Tiểu họcA00; A01; D0128.66
57140203Giáo dục Đặc biệtC00; C15; D0127.72
67140204Giáo dục công dânC00; C19; D0128.03
77140205Giáo dục Chính trịC00; C19; D0128.22
87140206Giáo dục Thể chấtM08; T0127.07
97140208Giáo dục Quốc phòng – An ninhA08; C00; C1928.01
107140209Sư phạm Toán họcA00; A0129.55
117140210Sư phạm Tin họcA00; A01; B0827.7
127140211Sư phạm Vật lýA00; A01; C0129.48
137140212Sư phạm Hoá họcA00; B00; D0729.81
147140213Sư phạm Sinh họcB00; D0829.46
157140217Sư phạm Ngữ vănC00; D01; D7828.92
167140218Sư phạm Lịch sửC00; D1429.05
177140219Sư phạm Địa lýC00; C04; D15; D7828.57
187140231Sư phạm Tiếng AnhD0128.81
197140232Sư phạm Tiếng NgaD01; D02; D78; D8026.57
207140233Sư phạm Tiếng PhápD01; D0325.99
217140234Sư phạm Tiếng Trung QuốcD01; D0428.16
227140246Sư phạm công nghệA00; A01; A02; D9027.5
237140247Sư phạm khoa học tự nhiênA00; A02; B00; D9028.68
247140249Sư phạm Lịch sử – Địa lýC00; C19; C20; D7828.23
257220201Ngôn ngữ AnhD0128.1
267220202Ngôn ngữ NgaD01; D02; D78; D8026.2
277220203Ngôn ngữ PhápD01; D0325.4
287220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0427.53
297220209Ngôn ngữ NhậtD01; D0626.65
307220210Ngôn ngữ Hàn quốcD01; D78; D96; DD227.57
317229030Văn họcC00; D01; D7828.17
327310401Tâm lý họcB00; C00; D0128.57
337310403Tâm lý học giáo dụcA00; C00; D0127.74
347310501Địa lý họcC00; D10; D15; D7827.03
357310601Quốc tế họcD01; D14; D7826.37
367310630Việt Nam họcC00; D01; D7827.2
377420203Sinh học ứng dụngB00; D0827.95
387440102Vật lý họcA00; A01; D9028.32
397440112Hoá họcA00; B00; D0728.25
407480201Công nghệ thông tinA00; A01; B0827.96
417760101Công tác xã hộiA00; C00; D0126.83
427810101Du lịchC00; C04; D01; D7827.5
437140201_LAGiáo dục Mầm nonM02; M0324.04
447140202_LAGiáo dục Tiểu họcA00; A01; D0128.01
457140206_LAGiáo dục Thể chấtM08; T0126.05
467140209_LASư phạm Toán họcA00; A0129.19
477140217_LASư phạm Ngữ vănC00; D01; D7828.43
487140231_LASư phạm Tiếng AnhD0128.07
4951140201_LAGiáo dục Mầm non (trình độ CĐ)M02; M0321.43

Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Điểm Thi Riêng 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140101Giáo dục họcD01; A00; A01; C1420.54Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
27140114Quản lý giáo dụcD01; A00; A01; C1422.01Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
37140202Giáo dục Tiểu họcA00; A01; D0124.59Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
47140203Giáo dục Đặc biệtC00; C15; D0122.94Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
57140204Giáo dục công dânC00; C19; D0124.2Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
67140205Giáo dục Chính trịC00; C19; D0123.92Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
77140208Giáo dục Quốc phòng – An ninhA08; C00; C1922.36Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
87140209Sư phạm Toán họcA00; A0127.96Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
97140210Sư phạm Tin họcA00; A01; B0823.18Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
107140211Sư phạm Vật lýA00; A01; C0126.3Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
117140212Sư phạm Hoá họcA00; B00; D0728.25Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
127140213Sư phạm Sinh họcB00; D0826.05Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
137140217Sư phạm Ngữ vănC00; D01; D7825.6Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
147140231Sư phạm Tiếng AnhD0126.12Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
157140232Sư phạm Tiếng NgaD0121.36Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
167140233Sư phạm Tiếng PhápD0124.06Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
177140234Sư phạm Tiếng Trung QuốcD0125.51Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
187140246Sư phạm công nghệA00; A01; A02; D9022.31Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
197140247Sư phạm khoa học tự nhiênA00; A02; B00; D9025.13Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
207220201Ngôn ngữ AnhD0124.82Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
217220202Ngôn ngữ NgaD0121.35Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
227220203Ngôn ngữ PhápD0120.7Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
237220204Ngôn ngữ Trung QuốcD0121.95Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
247220209Ngôn ngữ NhậtD0120.2Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
257220210Ngôn ngữ Hàn quốcD01; D78; D9622.29Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
267229030Văn họcC00; D01; D7824.29Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
277310630Việt Nam họcC00; D01; D7822.21Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
287420203Sinh học ứng dụngB00; D0819.51Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
297440102Vật lý họcA00; A01; D9021.29Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
307440112Hoá họcA00; B00; D0723.23Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
317480201Công nghệ thông tinA00; A01; B0820.51Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
327140202_LAGiáo dục Tiểu họcA00; A01; D0122.99Phân hiệu Long An, Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
337140209_LASư phạm Toán họcA00; A0127.18Phân hiệu Long An, Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
347140217_LASư phạm Ngữ vănC00; D01; D7824.56Phân hiệu Long An, Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
357140231_LASư phạm Tiếng AnhD0124.76Phân hiệu Long An, Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt

Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm TPHCM Năm 2023 

Chuyên ngànhTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Sư phạm khoa học tự nhiênSư phạm khoa học tự nhiên7140247A00, B00, D90, A0224.56Tốt nghiệp THPT
Sư phạm Tiếng Trung QuốcSư phạm Tiếng Trung Quốc7140234D01, D0425.83Tốt nghiệp THPT
Giáo dục Đặc biệtGiáo dục Đặc biệt7140203D01, C00, C1525.01Tốt nghiệp THPT
Giáo dục Tiểu họcGiáo dục Tiểu học7140202A00, A01, D0124.9Tốt nghiệp THPT
Ngôn ngữ Trung QuốcNgôn ngữ Trung Quốc7220204D01, D0424.54Tốt nghiệp THPT
Công nghệ thông tinCông nghệ thông tin7480201A00, B08, A0123.34Tốt nghiệp THPT
Sư phạm Lịch sửSư phạm Lịch sử7140218C00, C1426.85Tốt nghiệp THPT
Sư phạm Toán họcSư phạm Toán học7140209A00, A0126.5Tốt nghiệp THPT
Sư phạm Ngữ VănSư phạm Ngữ văn7140217D01, C00, D7827Tốt nghiệp THPT
Sư phạm Sinh họcSư phạm Sinh học7140213B00, D0824.9Tốt nghiệp THPT
Sư phạm Địa lýSư phạm Địa lý7140219C00, D15, C04, D7826.15Tốt nghiệp THPT
Công tác xã hộiCông tác xã hội7760101A00, D01, C0022Tốt nghiệp THPT
Sư phạm Tin học7140210A00, B08, A0122.75Tốt nghiệp THPT
Sư phạm Vật lý7140211A00, A01, C0126.1Tốt nghiệp THPT
Ngôn ngữ Nhật7220209D01, D0624.9Tốt nghiệp THPT
Quốc tế học7310601D01, D14, D7823.5Tốt nghiệp THPT
Ngôn ngữ Pháp7220203D01, D0320.7Tốt nghiệp THPT
Việt Nam học7310630D01, C00, D7823Tốt nghiệp THPT
Ngôn ngữ Nga7220202D01, D78, D02, D8019Tốt nghiệp THPT
Ngôn ngữ Anh7220201D0125.1Tốt nghiệp THPT
Tâm lý học7310401B00, D01, C0025.5Tốt nghiệp THPT
Hoá học7440112A00, B00, D0723.47Tốt nghiệp THPT
Văn học7229030D01, C00, D7824.6Tốt nghiệp THPT
Tâm lý học7310403A00, D01, C0024.17Tốt nghiệp THPT; Tâm lý học giáo dục
Sư phạm Hóa học7140212A00, B00, D0726.55Tốt nghiệp THPT
Sư phạm khoa học tự nhiênSư phạm khoa học tự nhiên7140247A00, B00, D90, A02, XDHB28.92Học bạ
Sư phạm Tiếng Trung QuốcSư phạm Tiếng Trung Quốc7140234D01, D04, XDHB28.13Học bạ
Giáo dục Đặc biệtGiáo dục Đặc biệt7140203D01, C00, C15, XDHB27.45Học bạ
Giáo dục Thể chấtGiáo dục Thể chất7140206T01, XDHB, M0825.23Học bạ
Giáo dục Tiểu họcGiáo dục Tiểu học7140202A00, A01, D01, XDHB28.65Học bạ
Ngôn ngữ Hàn QuốcNgôn ngữ Hàn Quốc7220210D01, D96, D78, D02, XDHB28.19Học bạ
Sư phạm Lịch sửSư phạm Lịch sử7140218C00, D14, XDHB28.5Học bạ
Sư phạm Tiếng Anh7140231D01, XDHB28.6Học bạ
Sư phạm Sinh họcSư phạm Sinh học7140213B00, D08, XDHB29.28Học bạ
Sư phạm Địa lýSư phạm Địa lý7140219C00, D15, C04, D78, XDHB28.38Học bạ
Giáo dục Mầm nonGiáo dục Mầm non7140201M02, M03, XDHB24.24Học bạ
Sư phạm tin họcSư phạm Tin học7140210A00, B08, A01, XDHB27.92Học bạ
Sư phạm Vật LýSư phạm Vật lý7140211A00, A01, C01, XDHB29.5Học bạ
Tâm lý họcTâm lý học7310401B00, D01, C00, XDHB28.44Học bạ
Giáo dục Tiểu họcGiáo dục Tiểu học7140202DGNLSPHN, DGNLSPHCM21.84
Đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
Ngôn ngữ Trung QuốcNgôn ngữ Trung Quốc7220204D01, D04, XDHB27.57Học bạ
Công nghệ thông tinCông nghệ thông tin7480201A00, B08, A01, XDHB28.24Học bạ
Sư phạm Toán họcSư phạm Toán học7140209A00, A01, XDHB29.5Học bạ
Sư phạm Ngữ VănSư phạm Ngữ văn7140217D01, C00, D78, XDHB28.82Học bạ
Sư phạm Hóa họcSư phạm Hóa học7140212A00, B00, D07, XDHB29.73Học bạ
Công tác xã hộiCông tác xã hội7760101A00, D01, C00, XDHB27.02Học bạ
Ngôn ngữ NhậtNgôn ngữ Nhật7220209D01, D06, XDHB27.17Học bạ
Quốc tế họcQuốc tế học7310601D01, D14, D78, XDHB27.31Học bạ
Ngôn ngữ PhápNgôn ngữ Pháp7220203D01, D03, XDHB26.71Học bạ
Việt Nam học7310630D01, C00, D78, XDHB27.51Học bạ
Ngôn ngữ NgaNgôn ngữ Nga7220202D01, D78, D02, D80, XDHB25.8Học bạ
Ngôn ngữ AnhNgôn ngữ Anh7220201D01, XDHB28.25Học bạ
Hoá học7440112A00, B00, D07, XDHB28.14Học bạ
Văn họcVăn học7229030D01, C00, D78, XDHB28.26Học bạ
Giáo dục Quốc phòng – An ninh7140208C00, C19, A0825.71Tốt nghiệp THPT
Giáo dục Quốc phòng – An ninhGiáo dục Quốc phòng – An ninh7140208C00, C19, A08, XDHB27.83Học bạ
Tâm lý học giáo dụcTâm lý học giáo dục7310403A00, D01, C00, XDHB27.78Học bạ
Sư phạm Lịch sử Địa lý7140249C00, C19, C20, D7826.03Tốt nghiệp THPT
Sư phạm Lịch sử – Địa lýSư phạm Lịch sử Địa lý7140249C00, C19, C20, D78, XDHB27.63Học bạ
Giáo dục họcGiáo dục học7140101B00, D01, C00, C01, XDHB27.05Học bạ
Giáo dục học7140101A00, A01, D01, C1423.5Tốt nghiệp THPT
Giáo dục Mầm nonGiáo dục Mầm non7140201M02, M0324.21Tốt nghiệp THPT
Giáo dục Thể chấtGiáo dục Thể chất7140206T01, M0826.1Tốt nghiệp THPT
Vật lý học7440102A00, A01, D9022.55Tốt nghiệp THPT
Vật lý học7440102A00, A01, D90, XDHB28.13học bạ
Giáo dục Công dân7140204D01, C00, C1926.75Tốt nghiệp THPT
Giáo dục Công dân7140204D01, C00, C19, XDHB28.25Học bạ
Sư phạm công nghệ7140246A00, B00, D90, A0222.4Tốt nghiệp THPT
Sư phạm công nghệ7140246A00, A01, D90, A02, XDHB27.83Học bạ
Quản lý giáo dụcQuản lý giáo dục7140114B00, D01, C00, C01, XDHB27.84Học bạ
Giáo dục Chính trịGiáo dục Chính trị7140205D01, C00, C19, XDHB28Học bạ
Sư phạm Tiếng Nga7140232D01, D78, D02, D80, XDHB25.72Học bạ
Sư phạm Tiếng Pháp7140233D01, D03, XDHB27.46Học bạ
Địa lý học7310501C00, D15, D10, D78, XDHB27.58Học bạ
Quản lý giáo dục7140114A00, A01, D01, C1423.1Tốt nghiệp THPT
Giáo dục Chính trị7140205D01, C00, C1926.04Tốt nghiệp THPT
Sư phạm Tiếng Anh7140231D0126.62Tốt nghiệp THPT
Sư phạm Tiếng Nga7140232D01, D78, D02, D8019.4Tốt nghiệp THPT
Sư phạm Tiếng Pháp7140233D01, D0322.7Tốt nghiệp THPT
Địa lý học7310501C00, D15, D10, D7819.75Tốt nghiệp THPT
Sinh học ứng dụng7420203B00, D0819Tốt nghiệp THPT
Du lịch7810101D01, C00, C04, D7822Tốt nghiệp THPT

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn

Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập Trung học phổ thông kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt - điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCM
Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập Trung học phổ thông kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt – điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCM

Các Phương Thức Xét Tuyển Tại Trường Đại Học Sư Phạm TPHCM 2024

Trong năm 2024, Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh đã đưa ra các phương thức xét tuyển đa dạng để tạo điều kiện cho thí sinh có nhiều cơ hội trúng tuyển vào các ngành học khác nhau. Dưới đây là tổng hợp các phương thức xét tuyển mà trường áp dụng:

1. Xét tuyển thẳng: Trường sử dụng tối đa 10% chỉ tiêu của từng ngành để xét tuyển thẳng theo quy định.

2. Ưu tiên xét tuyển: Áp dụng cho thí sinh là học sinh lớp chuyên, chiếm tối đa từ 10% đến 20% chỉ tiêu của từng ngành.

3. Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Chiếm tối thiểu từ 15% đến 60% chỉ tiêu với các ngành, không áp dụng cho ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất.

4. Xét tuyển bằng kết quả học tập THPT: Chiếm tối đa 10% chỉ tiêu của từng ngành, không áp dụng cho ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất.

5. Kết hợp xét tuyển và thi tuyển:

  • Đối với ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất, xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu, chiếm tối thiểu 60% chỉ tiêu của từng ngành.
  • Đối với các ngành khác như Sư phạm Toán học, Sư phạm Tin học, v.v., xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT kết hợp với kết quả kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt, chiếm tối đa từ 30% đến 50% chỉ tiêu của từng ngành.

Các phương thức xét tuyển này được thiết kế để đảm bảo rằng các thí sinh có năng lực và đam mê với ngành nghề giáo dục có thể tiếp cận được với cơ hội học tập tại trường. Đặc biệt, việc kết hợp xét tuyển và thi tuyển giúp đánh giá toàn diện năng lực và khả năng sư phạm của thí sinh, qua đó tuyển chọn được những ứng viên sáng giá nhất cho ngành giáo dục. Để biết thêm chi tiết, thí sinh có thể tham khảo tại Quyết định số 1140/QĐ-ĐHSP ngày 15/4/2024 của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh.

Các phương thức xét tuyển tại trường Đại học Sư phạm TPHCM
Các phương thức xét tuyển tại trường Đại học Sư phạm TPHCM

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Quốc tế

Quy Định Về Nhận Hồ Sơ Và Thời Gian Nộp Hồ Sơ 2024

Hồ sơ xét tuyển (dự kiến) 

  • Phương thức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên:
    • Phiếu đăng ký xét tuyển: Khai báo trực tuyến.
    • Học bạ THPT và các minh chứng: Theo yêu cầu của xét tuyển, khai báo trực tuyến.
  • Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
    • Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Thời gian và phương thức đăng ký xét tuyển (dự kiến):

  • Xét tuyển thẳng: Đăng ký trực tuyến tại xettuyen.hcmue.edu.vn từ 01/6/2024 đến 17h00 ngày 30/6/2024.
  • Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên: Đăng ký trực tuyến tại xettuyen.hcmue.edu.vn từ 01/6/2024 đến hết ngày 15/6/2024.
  • Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Đăng ký theo hướng dẫn và khung thời gian của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Lưu ý rằng thông tin trên chỉ mang tính chất dự kiến và có thể thay đổi theo quy định của cơ sở giáo dục hoặc Bộ Giáo dục và Đào tạo. Để biết thông tin chính xác và cập nhật, hãy thường xuyên truy cập trang web của cơ sở giáo dục hoặc liên hệ trực tiếp với bộ phận tuyển sinh.

Điểm thi đôi khi không phải là yếu tố duy nhất quyết định thành công của bạn trong tương lai. Bạn cần có niềm đam mê, năng lực và trách nhiệm với nghề giáo. Đào tạo liên tục hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích và giúp bạn có được sự lựa chọn tốt nhất cho con đường học vấn của mình. Chúc các bạn may mắn và thành công!

5/5 - (1 bình chọn)
Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0901 666 879 Đăng ký ngay