Tháng 8 hàng năm, điểm chuẩn đại học Ngoại thương cơ sở II tại TP.HCM đã được công bố, trường cũng đã bắt đầu triển khai đề án tuyển sinh, nhận hồ sơ đăng ký và quy trình xét tuyển đại học chính quy theo nhóm ngành năm 2024.
Đại Học Ngoại Thương TP.HCM Tuyển Sinh Năm 2024
Trường Đại Học Ngoại Thương TPHCM cơ sở 2 là cơ sở đào tạo Phía Nam của cơ sở chính Hà Nội. Đây là trường đại học chuyên ngành kinh tế đầu ngành tại Việt Nam và cũng là thành viên của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Định hướng của trường nhằm đào tạo ra những cán bộ trong lĩnh vực kinh tế và kinh doanh quốc tế của các tỉnh thành phía Nam trong giai đoạn hội nhập kinh tế quốc tế.
Năm 2024, Trường Đại học Ngoại thương công bố chỉ tiêu tuyển sinh với tổng 4.130 chỉ tiêu tại các cơ sở trên cả nước.
Các Phương Thức Tuyển Sinh Của Năm 2024 Đã Được Công Bố
Trường Đại học Ngoại Thương cung cấp nhiều phương thức tuyển sinh linh hoạt, nhằm tạo điều kiện cho thí sinh có nhiều cơ hội trở thành sinh viên của trường. Dưới đây là tổng hợp các phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên thành tích học tập THPT và kết quả thi HSG quốc gia hoặc Cuộc thi KHKT cấp quốc gia, đặc biệt dành cho thí sinh đạt giải từ nhất đến ba ở cấp tỉnh/thành phố lớp 11 hoặc lớp 12, và thí sinh thuộc hệ chuyên của các trường THPT trọng điểm quốc gia/THPT chuyên.
- Phương thức 2: Kết hợp giữa Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả học tập THPT hoặc Chứng chỉ năng lực quốc tế, áp dụng cho cả thí sinh hệ chuyên và không chuyên.
- Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo các tổ hợp môn xét tuyển do trường quy định.
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi ĐGNL do ĐHQG Hà Nội và ĐHQG TP.HCM tổ chức trong năm 2024.
- Phương thức 6: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Trường Đại học Ngoại thương.
Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Thương 2024
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Điểm Thi THPT Quốc Gia Năm 2024
STT | Mã xét tuyển | Tên nhóm ngành | Tổ hợp gốc A00 | Tổ hợp gốc D01 | Ghi chú |
I. Trụ sở chính Hà Nội | |||||
1 | NTH01-01 | Ngành Luật | 27,5 | — | Các tổ hợp A01, D01, D02, D03, D04, D06, D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm so với tổ hợp gốc |
2 | NTH01-02 | Ngành Kinh tế Ngành Kinh tế quốc tế | 28 | — | |
3 | NTH02 | Ngành Quản trị kinh doanh Ngành Kinh doanh quốc tế Ngành Quản trị khách sạn Ngành Marketing | 28,1 | — | |
4 | NTH03 | Ngành Kế toán Ngành Tài chính- Ngân hàng | 27,8 | — | |
5 | NTH04 | Ngành Ngôn ngữ Anh | 27 | ||
6 | NTH05 | Ngành Ngôn ngữ Pháp | 26 | Điểm trúng tuyển được quy về thang điểm 30. Tổ hợp môn D03 chênh lệch giảm 0.75 điểm so với tổ hơn gốc | |
7 | NTH06 | Ngành Ngôn ngữ Trung | 28,5 | Điểm trúng tuyến được quy về thang điểm 30. Tổ hợp môn D04 chênh lệch giảm 0.75 điểm so với tổ hơp gốc | |
8 | NTH07 | Ngành Ngôn ngữ Nhật | 26 | Điểm trúng tuyến được quy về thang điểm 30. Tổ hợp môn D06 chênh lệch giảm 0.75 điểm so với tổ hơp gốc | |
9 | NTH09 | Ngành Kinh tế chính trị | 27,2 | — | Các tổ hợp A01, D01, D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm so với tổ hợp gốc |
10 | NTH10 | Ngành Khoa học máy tính | 27,2 | — | Điểm trúng tuyển được quy về thang 30, không có chênh lệch giữa các tổ điểm xét tuyến |
II. Cơ sở II – Tp. Hồ Chí Minh | |||||
1 | NTS01 | Ngành Kinh tế Ngành Quản trị kinh doanh | 28 | — | Các tổ hợp A01, D01, D06, D07 |
2 | NTS02 | Ngành Tài chính-Ngân hàng Ngành Kế toán Ngành Kinh doanh quốc tế Noành Marketing | 28,2 | — | chênh lệch giảm 0,5 điểm so với tổ hợp gốc |
Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Điểm Học Bạ 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | KTES1.1 | Chương trình tiên chuẩn Kinh tế đối ngoại | A00; A01; D01; D06; D07 | 27 | Giải HSG Quốc Gia |
2 | QTKS1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07 | 26.5 | Giải HSG Quốc Gia |
3 | TCHS1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 27 | Giải HSG Quốc Gia |
4 | KTKS1.1 | Chương trinh tiêu chuẩn Kế toán – Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 26.8 | Giải HSG Quốc Gia |
5 | KDQH2.1 | Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 30 | Giải HSG Quốc Gia |
6 | MKTS2.1 | Chương trình ĐHNNQT Truyền thông Marketing tích hợp | A00; A01; D01; D07 | 30 | Giải HSG Quốc Gia |
7 | KTES1.1 | Chương trình tiên chuẩn Kinh tế đối ngoại | A00; A01; D01; D06; D07 | 29.5 | Giải HSG Tỉnh |
8 | QTKS1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07 | 29 | Giải HSG Tỉnh |
9 | TCHS1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 29.5 | Giải HSG Tỉnh |
10 | KTKS1.1 | Chương trinh tiêu chuẩn Kế toán – Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 29.3 | Giải HSG Tỉnh |
11 | KDQH2.1 | Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 31 | Giải HSG Tỉnh |
12 | MKTS2.1 | Chương trình ĐHNNQT Truyền thông Marketing tích hợp | A00; A01; D01; D07 | 30 | Giải HSG Tỉnh |
13 | KTES1.1 | Chương trình tiên chuẩn Kinh tế đối ngoại | A00; A01; D01; D06; D07 | 27.8 | Hệ chuyên |
14 | QTKS1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07 | 27.5 | Hệ chuyên |
15 | TCHS1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 28.4 | Hệ chuyên |
16 | KTKS1.1 | Chương trinh tiêu chuẩn Kế toán – Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 27.7 | Hệ chuyên |
17 | KDQS2.1 | Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 29 | Hệ chuyên |
18 | MKTS2.1 | Chương trình ĐHNNQT Truyền thông Marketing tích hợp | A00; A01; D01; D07 | 28.13 | Hệ chuyên |
Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Xét Tuyển Kết Hợp 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | KTES2.1 | Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại | A01; D01; D07 | 27 | CCQT và hệ chuyên |
2 | QTKS2.1 | Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07 | 26.3 | CCQT và hệ chuyên |
3 | TCHS2.1 | Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế | A01; D01; D07 | 27 | CCQT và hệ chuyên |
4 | KDQS2.1 | Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 28.3 | CCQT và hệ chuyên |
5 | MKTS2.1 | Chương trình ĐHNNQT Truyền thông Marketing tích hợp | A00; A01; D01; D07 | 27.8 | CCQT và hệ chuyên |
6 | KTES2.1 | Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại | A01; D01; D07 | 27.8 | CCQT và Hệ không chuyên |
7 | QTKS2.1 | Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07 | 27.5 | CCQT và Hệ không chuyên |
8 | TCHS2.1 | Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế | A01; D01; D07 | 27.5 | CCQT và Hệ không chuyên |
9 | KDQS2.1 | Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 28.5 | CCQT và Hệ không chuyên |
10 | MKTS2.1 | Chương trình ĐHNNQT Truyền thông Marketing tích hợp | A00; A01; D01; D07 | 28.4 | CCQT và Hệ không chuyên |
11 | KTES2.1 | Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại | A01; D01; D07 | 27.5 | CCQT và SAT, SCT |
12 | QTKS2.1 | Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07 | 27.5 | CCQT và SAT, SCT |
13 | TCHS2.1 | Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế | A01; D01; D07 | 27.5 | CCQT và SAT, SCT |
14 | KDQS2.1 | Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 29.5 | CCQT và SAT, SCT |
15 | MKTS2.1 | Chương trình ĐHNNQT Truyền thông Marketing tích hợp | A00; A01; D01; D07 | 28.5 | CCQT và SAT, SCT |
Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Điểm Thi ĐGNL QG HN 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | KTES1.1 | Chương trình tiên chuẩn Kinh tế đối ngoại | A00; A01; D01; D06; D07 | 27.5 |
2 | QTKS1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07 | 27.2 |
3 | TCHS1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 27.7 |
4 | KTKS1.1 | Chương trinh tiêu chuẩn Kế toán – Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 27.4 |
Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Thương 2023
Trong kỳ tuyển sinh đại học chính quy năm 2024, Trường ĐH Ngoại thương đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào các nhóm ngành dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn đại học Ngoại thương cho thấy sự cạnh tranh cao và phản ánh chất lượng đào tạo hàng đầu mà trường hướng tới.
Điểm nổi bật nhất là ngành Ngôn ngữ Trung Quốc – chuyên ngành Tiếng Trung Thương mại với tổ hợp D01, đạt mức điểm chuẩn cao nhất là 28,5. Điều này cho thấy sự quan tâm lớn và nhu cầu cao đối với ngôn ngữ và giao tiếp trong lĩnh vực thương mại, đặc biệt là với Trung Quốc, một trong những đối tác thương mại chính của Việt Nam.
Tiếp theo, ngành Kinh tế với các chuyên ngành Kinh tế đối ngoại và Thương mại quốc tế thuộc tổ hợp A00 cũng có mức điểm chuẩn ấn tượng là 28,3, trong khi ngành Kinh tế quốc tế cũng thuộc tổ hợp A00 có mức điểm chuẩn là 28.
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Thương mại
Mã xét tuyển | Tên nhóm ngành | Tổ hợp gốc A00 | Tổ hợp gốc D01 | Ghi chú |
I. Trụ sở chính Hà Nội | ||||
NTH01-01 | Ngành Luật | 26,9 | ||
Ngành Kinh tế | 28,3 | |||
NTH01-02 | Ngành Kinh tế quốc tế | 28 | ||
NTH02 | Ngành Quản tri kinh doanh Ngành Kinh doanh quốc tế Ngành Quản tri khách san Ngành Marketing | 27,7 | Các tổ hợp A01, D01,D02,D03, D04, D06, D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm | |
NTH03 | Ngành Kế toán Ngành Tài chính- Ngân hàng | 27,45 | ||
NTH04 | Ngành Ngôn ngữ Anh | 27,5 | ||
NTH05 | Ngành Ngôn ngữ Pháp | 26,2 | Tổ hợp D03 chênh lệch giảm 1 điểm | |
NTH06 | Ngành Ngôn ngữ Trung | 28,5 | Tổ hợp D04 chênh lệch giảm 1 điểm – | |
NTH07 | Ngành Ngôn ngữ Nhật | 26,8 | Tổ hợp D06 chênh lệch giảm 1 điểm | |
NTH09 | Ngành Kinh tế chinh trị | 26,9 | Các tổ hợp A01, D01, D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm | |
II. Cơ sở II – Tp. Hồ Chí Minh | ||||
NTS01 | Ngành Kinh tế Ngành Quản tri kinh doanh | 27,6 | ||
NTS02 | Ngành Tài chinh- Ngân hàng Ngành Kế toán Ngành Kinh doanh quốc tế Ngành Marketing | 27,8 | Các tổ hợp A01,D01,D06, D07 chênh lệch giảm 0.5 điểm |
Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Thương TPHCM 3 năm gần đây 2021 -2020 – 2019
Trong 3 năm qua, điểm chuẩn Đại học Ngoại thương có nhiều biến động, đỉnh điểm là đến năm 2021, có thể rõ trong năm 2023 này, điểm chuẩn các ngành đã giảm đi rất nhiều.
STT | Tên ngành | Tổ hợp môn | 2021 | 2020 | 2019 |
1 | Kinh tế, quản trị kinh doanh | A00 | 28.55 | 28.15 | 26.4 |
2 | Kinh tế, quản trị kinh doanh | A01; D01; D06; D07 | 28.05 | 28.15 | 25.9 |
3 | Tài chính ngân hàng, kế toán, kinh doanh quốc tế | A00 | 28.4 | 27.85 | 25.9 |
4 | Tài chính ngân hàng, kế toán, kinh doanh quốc tế | A01; D01; D06; D07 | 27.9 | 27.85 | 25.4 |
Học phí trường Đại Học Ngoại Thương Thành phố Hồ Chí Minh
Trường Đại học Ngoại thương (ĐHNT) là 1 trong 5 trường ĐH công lập đầu tiên thực hiện thí điểm tự chủ tài chính từ năm học 2005-2006.
– Học phí đối với chương trình đại trà là khoảng 18.500.000 đồng trên một năm học.
– Học phí chương trình đào tạo chất lượng cao, chương trình kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản, chương trình kế toán, kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA, chương trình chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế là 40.000.000 đồng/ năm.
– Học phí chương trình đào tạo tiên tiến là 60.000.000 đồng/năm.
Dự đoán điểm chuẩn đại học Ngoại thương dự đoán mang đến nhiều cơ hội nghề nghiệp lớn đối với các thí sinh đăng ký xét tuyển trong năm nay. Ngoài điểm chuẩn Đại học Ngoại thương, các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2024 mới nhất của các trường khác tại website của Đào tạo liên tục – Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo.
Tư vấn giúp em ạ
Em muốn tư vấn những thông tin gì