Cập Nhật Điểm Chuẩn Đại Học Lao Động Xã Hội Năm 2024

Theo dõi Đào Tạo Liên Tục trên
Nội Dung Bài Viết

 Điểm chuẩn Đại học Lao động Xã hội 2024 là bao nhiêu? Bạn cần một nguồn thông tin chính xác và cập nhật điểm trúng tuyển chính thức của trường. Đào tạo liên tục Gangwhoo sẽ giúp bạn cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất của Trường Đại học Lao động – Xã hội trong bài viết sau.

Cập Nhật Điểm Chuẩn Đại Học Lao Động Xã Hội Năm 2024
Cập Nhật Điểm Chuẩn Đại Học Lao Động Xã Hội Năm 2024

Tổng Quan Về Trường Đại Học Lao Động Xã Hội

Trường Đại học Lao động – Xã hội, một ngôi trường có bề dày lịch sử và sự phát triển qua nhiều giai đoạn, là điểm đến của nhiều sinh viên có ước mơ theo đuổi sự nghiệp trong lĩnh vực lao động và xã hội. Được thành lập vào ngày 27/12/1976 dưới tên gọi Trường Trung học Lao động – Tiền lương II, trường đã trải qua nhiều thay đổi về tên gọi và cơ cấu tổ chức, phản ánh sự thích ứng và phát triển theo nhu cầu xã hội và sự nghiệp giáo dục.

Tổng Quang Về Trường Đại Học Lao Động Xã Hội
Tổng Quang Về Trường Đại Học Lao Động Xã Hội

Vào năm 1992, trường đã đổi tên thành Trường Trung học Kinh tế Lao động & Bảo trợ Xã hội, mở rộng sứ mệnh giáo dục của mình để bao gồm cả kinh tế lao động và bảo trợ xã hội. Đến năm 2002, trường lại một lần nữa thay đổi tên gọi, lần này là Trường Trung học Lao động – Xã hội, nhấn mạnh vào việc đào tạo chuyên sâu trong lĩnh vực lao động và xã hội.

Cuối cùng, vào ngày 15/12/2006, theo Quyết định số 1906/QĐ-LĐTBXH của Bộ trưởng Bộ LĐTB & XH, trường đã được sáp nhập và trở thành Cơ sở II của Trường Đại học Lao động – Xã hội, đánh dấu một bước ngoặt quan trọng trong quá trình phát triển, khẳng định vị thế và tầm quan trọng của trường trong hệ thống giáo dục đại học Việt Nam.

Điểm Chuẩn Đại Học Lao Động – Xã Hội Năm 2024

Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Thi THPT Quốc Gia 2024

STTNgành đào tạoMã ngànhTổ hợp xét tuyếnPhương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 Mã PTXT: 100
Cơ Sở Tại TP.HCM
1Ngôn ngữ Anh7220201Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07);
Văn, Sử Anh (D14)
23.00
2Kinh tế7310101Toán, Lý Hóa (A00):
Toán, Lý, Anh (A01):
Toán, Văn, Anh (D01)
21.60
3Tâm lý học7310401Toán, Lý Hóa (A00):
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Văn, Sử, Địa (C00)
25.80
4Quản trị kinh
doanh
7340101Toán, Lý Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn. Anh (D01)
20.75
5Tài chính –
Ngân hàng
7340201Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán Văn, Anh (D01)
22.60
6Bảo hiểm – Tài
chính
7340207Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn. Anh (D01).
20.00
7Kế toán7340301Toán, Lý, Hóa (A00):
Toán, Lý, Anh (A01):
Toán, Văn, Anh (D01)
21.90
8Quản trị nhân
lực
7340404Toán, Lý, Hóa (A00):
Toán, Lý Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01)
23.00
9Hệ thống
thông tin quản
7340405Toán, Lý Hóa (A00);
Toán, Lý Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01)
20.00
10Luật kinh tế7380107Toán Lý Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01):
Toán, Văn, Anh (D01)
21.75
11Công tác xã
hội
7760101Toán, Lý Hóa (A00):
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn. Anh (D01);
Văn, Sử, Địa (C00),
23.50
Cơ Sở Tại Hà Nội
12Ngôn ngữ Anh7220201Toán Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01):
Toán, Hóa, Anh (D07);
Văn, Sử, Anh (D14)
24.06
13Kinh tế7310101Toán, Lý Hóa (A00):
Toán, Lý, Anh (A01):
Toán, Văn, Anh (D01)
23.55
14Tâm lý học7310401Toán Lý Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01):
Toán, Văn, Anh (D01);
Văn, Sử, Địa (C00)
26.33
15Quản trị kinh
doanh
7340101Toán, Lý, Hóa (A00):
Toán, Lý Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01)
22.50
16Tài chính –
Ngân hàng
7340201Toán, Lý, Hóa (A00):
Toán, Lý Anh (A01);
Toán, Văn Anh (D01)
23.14
17Bảo hiểm7340204Toán, Lý Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01):
Toán, Văn, Anh (D01)
17.00
18Bảo hiểm – Tài
chính
7340207Toán, Lý, Hóa (A00):
Toán, Lý Anh (A01):
Toán, Văn, Anh (D01)
21.75
19Kế toán7340301Toán, Lý Hóa (A00);
Toán, Lý Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01)
22.65
20Kiểm toán7340302Toán, Lý Hóa (A00):
Toán, Lý Anh (A01);
Toán, Văn Anh (D01)
23.43
21Quản trị nhân
lực
7340404Toán, Lý Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01):
Toán, Văn. Anh (D01)
23.70
22Hệ thống thông
tin quản lý
7340405Toán, Lý, Hóa (A00):
Toán, Lý, Anh (A01):
Toán, Văn, Anh (D01)
23.09
23Luật kính tế7380107Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý Anh (A01):
Toán, Văn Anh (D01)
23.70
24Công nghệ
thông tin
7480201Toán, Lý, Hóa (A00):
Toán, Lý, Anh (A01):
Toán, Văn, Anh (D01)
22.40
25Công tác xã hội7760101Toán, Lý Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01):
Toán, Văn, Anh (D01);
Văn, Sử, Địa (C00),
25.25
26Quản trị dịch vụ
du lịch và lữ
hành
7810103Toán, Lý, Hóa (A00):
Toán, Lý, Anh (A01):
Toán, Văn, Anh (D01)
23.04

Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Xét Tuyển Điểm Học Bạ THPT 2024

TTNgành đào tạoMã ngànhTổ hợp xét tuyểnPhương thức xét kết quả học tập THPT (Học bạ) Mã PTXT: 200
Tại Cơ Sở Hà Nội
1Ngôn ngữ Anh7220201Toán Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01):
Toán, Hóa, Anh (D07);
Văn, Sử, Anh (D14)
24.16
2Kinh tế7310101Toán, Lý Hóa (A00):
Toán, Lý, Anh (A01):
Toán, Văn, Anh (D01)
24.00
3Tâm lý học7310401Toán Lý Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01):
Toán, Văn, Anh (D01);
Văn, Sử, Địa (C00)
25.32
4Quản trị kinh
doanh
7340101Toán, Lý, Hóa (A00):
Toán, Lý Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01)
23.27
5Tài chính –
Ngân hàng
7340201Toán, Lý, Hóa (A00):
Toán, Lý Anh (A01);
Toán, Văn Anh (D01)
24.02
6Bảo hiểm7340204Toán, Lý Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01):
Toán, Văn, Anh (D01)
18.87
7Bảo hiểm – Tài
chính
7340207Toán, Lý, Hóa (A00):
Toán, Lý Anh (A01):
Toán, Văn, Anh (D01)
22.20
8Kế toán7340301Toán, Lý Hóa (A00);
Toán, Lý Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01)
23.00
9Kiểm toán7340302Toán, Lý Hóa (A00):
Toán, Lý Anh (A01);
Toán, Văn Anh (D01)
23.43
10Quản trị nhân
lực
7340404Toán, Lý Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01):
Toán, Văn. Anh (D01)
24.11
11Hệ thống thông
tin quản lý
7340405Toán, Lý, Hóa (A00):
Toán, Lý, Anh (A01):
Toán, Văn, Anh (D01)
23.33
12Luật kính tế7380107Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý Anh (A01):
Toán, Văn Anh (D01)
24.50
13Công nghệ
thông tin
7480201Toán, Lý, Hóa (A00):
Toán, Lý, Anh (A01):
Toán, Văn, Anh (D01)
22.64
14Công tác xã hội7760101Toán, Lý Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01):
Toán, Văn, Anh (D01);
Văn, Sử, Địa (C00),
24.53
15Quản trị dịch vụ
du lịch và lữ
hành
7810103Toán, Lý, Hóa (A00):
Toán, Lý, Anh (A01):
Toán, Văn, Anh (D01)
23.82
Tại Cơ Sở TP.CHM
1Ngôn ngữ Anh7220201Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07);
Văn, Sử Anh (D14)
24.00
2Kinh tế7310101Toán, Lý Hóa (A00):
Toán, Lý, Anh (A01):
Toán, Văn, Anh (D01)
22.25
3Tâm lý học7310401Toán, Lý Hóa (A00):
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Văn, Sử, Địa (C00)
26.00
4Quản trị kinh
doanh
7340101Toán, Lý Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn. Anh (D01)
19.50
5Tài chính –
Ngân hàng
7340201Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán Văn, Anh (D01)
23.15
6Bảo hiểm – Tài
chính
7340207Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn. Anh (D01).
18.00
7Kế toán7340301Toán, Lý, Hóa (A00):
Toán, Lý, Anh (A01):
Toán, Văn, Anh (D01)
21.90
8Quản trị nhân
lực
7340404Toán, Lý, Hóa (A00):
Toán, Lý Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01)
24.25
9Hệ thống
thông tin quản
7340405Toán, Lý Hóa (A00);
Toán, Lý Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01)
18.00
10Luật kinh tế7380107Toán Lý Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01):
Toán, Văn, Anh (D01)
21.50
11Công tác xã
hội
7760101Toán, Lý Hóa (A00):
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn. Anh (D01);
Văn, Sử, Địa (C00),
23.30
Điểm chuẩn Đại học Lao động - Xã hội năm 2023 có mức điểm bao nhiêu?
Điểm chuẩn Đại học Lao động – Xã hội năm 2023 có mức điểm bao nhiêu?

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Hồng bàng

Điểm Chuẩn Đại Học Lao Động – Xã Hội Năm 2023

Cơ Sở Tại Hà Nội

Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Thi THPT
Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D07; D1423.52
7310101Kinh tếA00; A01; D0123.25
7310401Tâm lý họcA00; A01; D01; C0024.44
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0122.4
7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D0122.75
7340204Bảo hiểmA00; A01; D0121.75
7340207Bảo hiểm – Tài chínhA00; A01; D0121.05
7340301Kế toánA00; A01; D0122.4
7340302Kiểm toánA00; A01; D0122.9
7340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D0123.25
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D0122.85
7380107Luật kinh tếA00; A01; D0123.05
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D0123.1
7760101Công tác xã hộiA00; A01; D01; C0022.25
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D0122.55
Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Xét Học Bạ
Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D07; D1424.26
7310101Kinh tếA00; A01; D0124.68
7310401Tâm lý họcA00; A01; D01; C0024.57
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0123.5
7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D0124
7340204Bảo hiểmA00; A01; D0122.71
7340207Bảo hiểm – Tài chínhA00; A01; D0122.07
7340301Kế toánA00; A01; D0123.3
7340302Kiểm toánA00; A01; D0124.2
7340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D0124
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D0123.9
7380107Luật kinh tếA00; A01; D0124.49
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D0124.16
7760101Công tác xã hộiA00; A01; D01; C0023.12
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D0123.71

Cơ Sở Tại TP. Hồ Chí Minh

Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Thi THPT
Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D07; D1417
7310101Kinh tếA00; A01; D0117
7310401Tâm lý họcA00; A01; D01; C0024.6
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0121.25
7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D0121.75
7340207Bảo hiểm – Tài chínhA00; A01; D0119.5
7340301Kế toánA00; A01; D0121.25
7340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D0122.75
7340405Hệ thống thông ti quản lýA00; A01; D0120.85
7380107Luật kinh tếA00; A01; D0121.5
7760101Công tác xã hộiA00; A01; D01; C0021.25

Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Xét Học Bạ

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D07; D1418
7310101Kinh tếA00; A01; D0118
7310401Tâm lý họcA00; A01; D01; C0025.5
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0122.15
7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D0122.25
7340207Bảo hiểm – Tài chínhA00; A01; D0119.5
7340301Kế toánA00; A01; D0121.15
7340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D0123.65
7340405Hệ thống thông ti quản lýA00; A01; D0120.5
7380107Luật kinh tếA00; A01; D0121.75
7760101Công tác xã hộiA00; A01; D01; C0021.25
Điểm Chuẩn Đại Học Lao Động - Xã Hội Tại Hà Nội Và TP. HCM
Điểm Chuẩn Đại Học Lao Động – Xã Hội Tại Hà Nội Và TP. HCM

Điểm Chuẩn Đại Học Lao Động – Xã Hội Năm 2022

Cơ Sở Hà Nội 

Ngành đào tạoMã ngànhTổ hợp xét tuyếnPhương thức xét dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPTPhương thức xét dựa trên kết quả học tập THPT (Học bạ)
Ngôn ngữ Anh7220201Toán, Lý Anh (A01):
Toán, Văn Anh (D01):
Toán, Hóa, Anh (D07):
Văn, Sử, Anh (D14)
22.0018.00
Kinh tế7310101Toán Lý Hóa (A00):
Toán, Lý Anh (A01);
Toán, Văn Anh (D01)
22.8022.13
Tâm lý học7310401Toán, Lý Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01):
Văn, Sử, Địa (C00)
24.0520.77
Toán Lý Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01):
Toán, Văn Anh (D01)
23.1522.21
Quản trị kinh
doanh
7340101Văn, Địa, Sử (C00)25.25
Tài chính ngân
hàng
7340201Toán, Lý Hóa (A00):
Toán, Lý Anh (A01):
Toán, Văn, Anh (D01)
22.7021.72
Bảo hiểm7340204Toán Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý Anh (A01);
Toán, Văn Anh (D01)
21.1518.00
Bảo hiểm – Tài
chính
7340207Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01)
15.0018.00
Kế toán7340301Toán, Lý Hóa (A00):
Toán, Lý Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
22.9521.96
Kiểm toán7340302Toán Lý Hóa (A00):
Toán, Lý Anh (A01):
Toán, Văn, Anh (D01)
22.5021.81
Quản trị nhân
lực
7340404Toán Lý, Hóa (A00):
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01)
23.3023.10
Hệ thống thông
tin quản lý
7340405Toán, Lý, Hóa (A00):
Toán, Lý, Anh (A01):
Toán, Văn, Anh (D01)
21.5018.00
Luật kinh tế7380107Toán, Lý, Hóa (A00):
Toán, Lý, Anh (A01):
Toán, Văn, Anh (D01)
23.2022.95
Công nghệ
thông tin
7480201Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn Anh (D01)
22.8522.42
Công tác xã hội7760101Toán, Lý Hóa (A00):
Toán, Lý, Anh (A01):
Toán, Văn, Anh (D01);
Văn, Sử, Địa (C00)
22.7518.00
Quản trị dịch
vụ du lịch và lữ
hành
7810103Toán, Lý, Hóa (A00):
Toán, Lý Anh (A01);
Toán, Văn Anh (D01)
21.4020.76

Ngôn ngữ Anh (7220201) | Điểm thi THPT: 22 | Điểm xét học bạ: 18 | Tổ hợp môn: A01, D01, D07, D14 | cơ sở Hà Nội năm 2022


Kinh tế (7310101) | Điểm thi THPT: 22.80 | Điểm xét học bạ: 22.13 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | cơ sở Hà Nội năm 2022


Tâm lý học (7310401) | Điểm thi THPT: 24.05 | Điểm xét học bạ: 20.77 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C00 | cơ sở Hà Nội năm 2022


Quản trị kinh doanh (7340101) | Điểm thi THPT: 25.25 | Điểm xét học bạ: Không có | Tổ hợp môn: C00 | cơ sở Hà Nội năm 2022


Tài chính ngân hàng (7340201) | Điểm thi THPT: 22.70 | Điểm xét học bạ: 21.72 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | cơ sở Hà Nội năm 2022


Bảo hiểm (7340204) | Điểm thi THPT: 21.15 | Điểm xét học bạ: 18.00 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | cơ sở Hà Nội năm 2022


Bảo hiểm – Tài chính (7340207) | Điểm thi THPT: 15.00 | Điểm xét học bạ: 18.00 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | cơ sở Hà Nội năm 2022


Kế toán (7340301) | Điểm thi THPT: 22.95 | Điểm xét học bạ: 21.96 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | cơ sở Hà Nội năm 2022


Kiểm toán (7340302) | Điểm thi THPT: 22.50 | Điểm xét học bạ: 21.81 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | cơ sở Hà Nội năm 2022


Quản trị nhân lực (7340404) | Điểm thi THPT: 23.30 | Điểm xét học bạ: 23.10 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | cơ sở Hà Nội năm 2022


Hệ thống thông tin quản lý (7340405) | Điểm thi THPT: 21.50 | Điểm xét học bạ: 18.00 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | cơ sở Hà Nội năm 2022


Luật kinh tế (7380107) | Điểm thi THPT: 23.20 | Điểm xét học bạ: 22.95 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | cơ sở Hà Nội năm 2022


Công nghệ thông tin (7480201) | Điểm thi THPT: 22.85 | Điểm xét học bạ: 22.42 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | cơ sở Hà Nội năm 2022


Công tác xã hội (7760101) | Điểm thi THPT: 22.75 | Điểm xét học bạ: 18.00 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C00 | cơ sở Hà Nội năm 2022


Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (7810103) | Điểm thi THPT: 21.40 | Điểm xét học bạ: 20.76 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | cơ sở Hà Nội năm 2022

Cơ Sở Tại TP. Hồ Chí Minh

Ngành đào tạoMã ngànhTổ hợp xét tuyểnPhương thức xét dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT
Phương thức xét dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ)
Kinh tế7310101Toán Lý Hóa (A00):
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn Anh (D01)
22.0022.00
Tâm lý học7310401Toán, Lý Hóa (A00):
Toán, Lý, Anh (A01):
Toán, Văn Anh (D01):
Văn, Sử Địa (C00)
24.2524.25
Quản tri
kinh doanh
7340101Toán, Lý, Hóa (A00):
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán Văn, Anh (D01)
21.5021.50
Tài chính
ngân hàng
7340201Toán, Lý Hóa (A00):
Toán, Lý Anh (A01):
Toán, Văn, Anh (D01)
22.0022.25
Bảo hiểm –
Tài chính
7340207Toán, Lý Hóa (A00);
Toán, Lý Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01)
17.5018.00
Kể toán7340301Toán, Lý Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01)
22.0022.25
Quản trị
nhân lực
7340404Toán, Lý Hóa (A00):
Toán Lý, Anh (A01):
Toán, Văn, Anh (D01)
23.2524.40
Hệ thống
thông tin
quản lý
7340405Toán, Lý, Hóa (A00):
Toán, Lý Anh (A01):
Toán, Văn, Anh (D01)
20.6020.00
Luật kinh tế7380107Toán Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn Anh (D01)
22.2521.50
Công tác xã
hội
7760101Toán Lý Hóa (A00):
Toán Lý Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01):
Văn, Sử, Địa (C00)
21.0020.00
Kinh tế (7310101) | Điểm thi THPT: 22.00 | Điểm xét học bạ: 22.00 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | cơ sở HCM năm 2022


Tâm lý học (7310401) | Điểm thi THPT: 24.25 | Điểm xét học bạ: 24.25 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C00 | cơ sở HCM năm 2022


Quản trị kinh doanh (7340101) | Điểm thi THPT: 21.50 | Điểm xét học bạ: 21.50 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | cơ sở HCM năm 2022


Tài chính ngân hàng (7340201) | Điểm thi THPT: 22.00 | Điểm xét học bạ: 22.25 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | cơ sở HCM năm 2022


Bảo hiểm – Tài chính (7340207) | Điểm thi THPT: 17.50 | Điểm xét học bạ: 18.00 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | cơ sở HCM năm 2022


Kế toán (7340301) | Điểm thi THPT: 22.00 | Điểm xét học bạ: 22.25 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | cơ sở HCM năm 2022


Quản trị nhân lực (7340404) | Điểm thi THPT: 23.25 | Điểm xét học bạ: 24.40 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | cơ sở HCM năm 2022


Hệ thống thông tin quản lý (7340405) | Điểm thi THPT: 20.60 | Điểm xét học bạ: 20.00 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | cơ sở HCM năm 2022


Luật kinh tế (7380107) | Điểm thi THPT: 22.25 | Điểm xét học bạ: 21.50 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | cơ sở HCM năm 2022


Công tác xã hội (7760101) | Điểm thi THPT: 21.00 | Điểm xét học bạ: 20.00 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C00 | cơ sở HCM năm 2022

Các Phương Thức Tuyển Sinh Tại Trường Đại Học Lao Động Xã Hội

Đợt tuyển sinh năm 2024 trường đại học Lao động Xã hội áp dụng 4 phương thức tuyển sinh. Đào tạo liên tục sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết về các phương thức tuyển sinh ngay bên dưới đây

Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

Đây là phương thức xét tuyển chính thức và phổ biến nhất, được áp dụng cho tất cả các ngành học và cơ sở đào tạo của trường. Để tham gia phương thức này, bạn cần có kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và đạt mức điểm đảm bảo chất lượng theo quy định của trường theo từng tổ hợp môn thi/bài thi xét tuyển và theo từng cơ sở đào tạo.

Bạn có thể đăng ký xét tuyển theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và trong Đề án tuyển sinh năm 2024 hoặc trong các thông báo cập nhật thường xuyên trên website hoặc fanpage của trường.

điểm chuẩn Đại học Lao động Xã hội - Các phương thức xét tuyển tại trường Đại học Lao động Xã hội
Điểm chuẩn Đại học Lao động Xã hội – Các phương thức xét tuyển tại trường Đại học Lao động Xã hội

Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT

Đây là phương thức xét tuyển dành cho những thí sinh đã có bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương và có điểm trung bình các môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển cao. Để tham gia phương thức này, bạn cần có tổng điểm trung bình 03 môn theo tổ hợp các môn đăng ký xét tuyển (như mục 3 ở trên) của từng học kỳ năm học lớp 10, lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 (5 học kỳ) ở bậc THPT đạt từ 18,0 điểm trở lên, bao gồm cả điểm ưu tiên (nếu có).

Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh (7220201), điểm TBC của 05 học kỳ đạt từ 18,0 trong đó môn tiếng Anh điểm tổng kết của từng kỳ đạt từ 7,0 trở lên. Bạn có thể đăng ký xét tuyển trực tiếp (offline) bằng cách nộp Hồ sơ ĐKXT học bạ có thể nộp trực tiếp tại Trường hoặc thông qua đường Bưu điện hoặc đăng ký xét tuyển trực tuyến (online) trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia.

Điểm chuẩn Đại học Lao động Xã hội - Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT
Điểm chuẩn Đại học Lao động Xã hội – Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

Đây là phương thức xét tuyển dành cho những đối tượng có thành tích đặc biệt hoặc có hoàn cảnh đặc thù. Để tham gia phương thức này, bạn cần thuộc một trong các đối tượng được xét tuyển thẳng vào Trường như sau: Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp THPT.

Thí sinh đạt đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi Olympic quốc tế các môn học thuộc chương trình THPT; Thí sinh có hoàn cảnh khó khăn về kinh tế hoặc là con thương binh, liệt sĩ, con của người có công với cách mạng.

Xét tuyển dựa trên kết quả học tập năm học dự bị đại học tại các Trường dự bị đại học dân tộc

Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập năm học dự bị đại học tại các Trường dự bị đại học dân tộc có những điểm quan trọng sau:

Đối tượng xét tuyển

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
  • Thí sinh cần có thời gian học tập ít nhất 01 năm học tại các Trường dự bị đại học trên cả nước.
  • Tổng điểm trung bình 03 môn theo tổ hợp các môn đăng ký xét tuyển (như mục 3) của năm học dự bị đại học phải đạt từ 18,0 điểm trở lên, bao gồm cả điểm ưu tiên (nếu có).
  • Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh (7220201), điểm tiếng Anh phải đạt từ 7,0 trở lên.
Xét tuyển dựa trên kết quả học tập năm học dự bị đại học tại các Trường dự bị đại học dân tộc
Xét tuyển dựa trên kết quả học tập năm học dự bị đại học tại các Trường dự bị đại học dân tộc

Quy trình xét tuyển

Nhà trường xét tuyển từ tổng điểm cao đến thấp cho đến khi đủ số lượng tuyển sinh.

Cách thức đăng ký xét tuyển

  • Thí sinh đăng ký xét tuyển tại trường dự bị đại học dân tộc mà họ đang học tập.
  • Trường dự bị đại học dân tộc nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển của học sinh trường mình cho cơ sở tuyển sinh trong khoảng thời gian từ ngày 25/3/2024 đến 17h00 ngày 31/5/2024.
  • Lưu ý: Với phương thức xét tuyển dựa trên điểm học tập năm học dự bị đại học, thí sinh vẫn cần phải thực hiện đăng ký online theo kế hoạch tuyển sinh trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường hợp thí sinh không đăng ký xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo thì hồ sơ đăng ký xét tuyển không được chấp nhận

Tuy trường chưa công bố điểm chuẩn Đại học Lao động Xã hội nhưng thông qua điểm năm 2023 ta có thể hình dung được mức điểm chuẩn trong năm 2024. Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp bạn nắm rõ các thông tin tuyển sinh của trường, từ đó có những kế hoạch đậu được các nguyện vọng theo mong muốn. Đào tạo liên tục chúc bạn thành công trên con đường phía trước!

5/5 - (1 bình chọn)
Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0901 666 879 Đăng ký ngay