Điểm Chuẩn Đại Học Lâm Nghiệp Chi Tiết Và Chính Xác Nhất 2024

Theo dõi Đào Tạo Liên Tục trên
Nội Dung Bài Viết

Năm 2023, điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp đã được công bố theo các ngành đào tạo đại học chính quy tại cả ba cơ sở. Theo đó, thí sinh có thể xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ) hoặc điểm thi Tốt nghiệp THPT.

Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp chi tiết và chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp chi tiết và chính xác nhất

Tổng Quan Về Trường Đại Học Lâm Nghiệp

Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam (VNUF) được thành lập từ năm 1964, là một trong những cơ sở giáo dục đại học công lập hàng đầu tại Việt Nam. VNUF không chỉ chú trọng vào việc giảng dạy mà còn tích cực trong nghiên cứu và phát triển, chuyển giao khoa học công nghệ liên quan đến lâm nghiệp và tài nguyên môi trường.

Trường có cơ sở vật chất ấn tượng với 1.000 ha diện tích rừng sinh thái, 300 phòng học phòng thí nghiệm hiện đại, cùng 5.000 chỗ ở ký túc xá tiện nghi. Về quy mô đào tạo, trường có 10.000 sinh viên đang theo học các hệ, 1.500 học viên cao học, và 100 nghiên cứu sinh Tiến sỹ.

Đội ngũ giảng viên của trường gồm có hơn 200 Giáo sư, Phó giáo sư, và Tiến sỹ, đã xuất bản hơn 200 bài báo quốc tế và 1.200 bài báo trong nước. VNUF cũng tích cực trong việc hợp tác quốc tế, đã thiết lập mối quan hệ với 27 quốc gia và hơn 120 trường đại học danh tiếng trên toàn thế giới, khẳng định vị thế và tầm ảnh hưởng của mình trong cộng đồng giáo dục quốc tế.

Đề Án Tuyển Sinh Đại Học Lâm Nghiệp Năm 2024

Trường Đại học Lâm nghiệp thông báo tuyển sinh năm 2024 với tổng cộng 2.300 chỉ tiêu27 ngành học. Dưới đây là một số thông tin chi tiết về tuyển sinh tại trường:

1.Đối tượng và phạm vi tuyển sinh:

  • Đối tượng tuyển sinh: Người học đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc học sinh đang học lớp 12.
  • Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh toàn quốc.

2. Phương thức tuyển sinh:

  • Đối với hệ chính quy:
    • Xét tuyển sớm: Từ tháng 02 đến tháng 6/2024.
    • Xét tuyển theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT: Từ tháng 7 đến tháng 12/2024.
  • Đối với hệ vừa làm vừa học và hệ đào tạo từ xa:
    • Nộp hồ sơ xét tuyển: Liên tục từ tháng 02 đến 12/2024.
    • Tổ chức xét tuyển: Xét tuyển 2 tháng/lần (vào tuần cuối của tháng chẵn).

3. Phương thức xét tuyển:

  • Phương thức 1 (mã 200): Xét tuyển dựa trên kết quả học tập 05 học kỳ (trừ học kỳ II lớp 12) hoặc điểm lớp 12.
  • Phương thức 2 (mã 100): Xét kết quả thi tốt nghiệp bậc THPT.
  • Phương thức 3 (mã 301, 303): Xét tuyển thẳng (Theo Quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường ĐHLN).
  • Phương thức 4 (mã 402): Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Bách Khoa và các cơ sở đào tạo có liên quan.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh (dự kiến):

Dự kiến năm 2024 trường sẽ tuyển sinh với 2.300 chỉ tiêu.

5. Thời gian đào tạo:

  • Cử nhân: 4 năm.
  • Kỹ sư: 4,5 năm.

6. Học phí:

  • Chương trình tiếng Việt: Khoảng 7 triệu/học kỳ.
  • Chương trình tiếng Anh: Khoảng 13,5 triệu/học kỳ.

7. Các loại hình đào tạo:

  • Chính quy.
  • Vừa làm vừa học.
  • Từ xa.

8. Hình thức học:

  • Học tập trung: Đối với hệ đại học chính quy học tại Trường ĐHLN.
  • Học tại địa phương: Đối với hệ vừa làm vừa học và hệ đào tạo từ xa, học tại các địa điểm liên kết đào tạo và trạm đào tạo từ xa của Nhà trường.
Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp năm 2024 bao nhiêu? 
Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp năm 2024 bao nhiêu?

Điểm Chuẩn Đại Học Lâm Nghiệp Năm 2024

Điểm Chuẩn Đăng Ký Xét Tuyển Tại Trường Đại Học Lâm Nghiệp, Cơ Sở Chính – Hà Nội (Mã Trường LNH)

TTKhối ngành/Ngành họcMã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnĐiểm thi tốt nghiệp THPT
A.Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
1Quản lý tài nguyên thiên nhiên7850106B08; D01; D07; D1016,4
B.Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt
2Lâm sinh7620205A00; A16; B00; D0116,9
3Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)7620211A00; B00; C15; D0115,3
4Quản lý tài nguyên và Môi trường7850101A00; A16; B00; D0116,3
5Du lịch sinh thái7850104B00; C00; C15; D0119,5
6Thiết kế nội thất7580108A00; C15; D01; H0016,1
7Công nghệ chế biến lâm sản7549001A00; A16; D01; D0717,3
8Hệ thống thông tin7480104A00; A01; A16; D0115,3
9Kế toán7340301A00; A16; C15; D0116,1
10Quản trị kinh doanh7340101A00; A16; C15; D0116,6
11Kinh tế7310101A00; A16; C15; D0116,4
12Tài chính – Ngân hàng7340201A00; A16; C15; D0117,1
13Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00; A16; C15; D0115,9
14Bất động sản7340116A00; A16; C15; D0119,6
15Quản lý đất đai7850103A00; A16; B00; D0115,7
16Công tác xã hội7760101A00; C00; C15; D0115,7
17Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00; C00; C15; D0115,7
18Kiến trúc cảnh quan7580102A00; D01; C15; V0118,5
19Kỹ thuật xây dựng7580201A00; A01; A16; D0117
20Khoa học cây trồng7620110A00; A16; B00; D0115,4
21Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00; A01; A16; D0115,2
22Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203A00; A01; A16; D0115,4
23Kỹ thuật cơ khí7520103A00; A01; A16; D0116,8
24Công nghệ sinh học7420201A00; A16; B00; B0815,8
25Thú y7640101A00; A16; B00; B0815,8
26Chăn nuôi7620105A00; B00; C15; D0115
STTKhối ngành/Ngành họcMã ngànhTổ hơp môn xét tuyếnĐiểm chuẩn
A.Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
1Quản lý tài nguyên thiên
nhiên
7850106B08: D01; D07; D1018
B.Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt
2Lâm sinh7620205A00; A16; B00; D0118
3Quản lý tài nguyên rừng
(Kiểm lâm)
7620211A00; B00; C15; D0118
4Quản lý tài nguyên và Môi
trường
7850101A00; A16; B00; D0118
5Du lịch sinh thái7850104B00: C00; C15; D0118
6Thiết kế nội thất7580108A00; C15; D01; H0018
7Công nghê chế biển lâm sản7549001A00; A16; D01 D0718
8Hệ thống thông tin7480104A00; A01; A16; D0118
9Kế toán7340301A00; A16: C15; D0118
10Quản trị kinh doanh7340101A00; A16; C15; D0118
11Kinh tế7310101A00; A16; C15; D0118
12Tài chính – Ngân hàng7340201A00; A16; C15; D0118
13Logistics và Quản lý chuỗi
cung ứng
7510605A00; A16; C15; D0118
14Bất động sản7340116A00; A16; C15; D0118
15Quản lý đất đai7850103A00; A16: B00; D0118
16Công tác xã hội7760101A00; C00; C15; D0118
17Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
hành
7810103A00; C00; C15; D0118
18Kiến trúc cánh quan7580102A00; D01; C15; V0118
19Kỹ thuật xây dựng7580201A00; A01; A16; D0118
20Khoa học cây trồng7620110A00; A16; B00; D0118
21Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00; A01; A16; D0118
22Công nghệ kỹ thuật cơ điện
tử
7510203A00; A01; A16; D0118
23Kỹ thuật cơ khí7520103A00; A01; A16; D0118
24Kỹ thuật hệ thống công
nghiệp
7520118A00; A01; A16; D0118
25Quản lý xây dựng7580302A00; A01; A16; D0118
26Công nghệ sinh học7420201A00; A16; B00; B0818
27Thú y7640101A00; A16; B00: B0818
28Chăn nuôi7620105A00, B00, C15, D0118

Điểm Chuẩn Xét Tuyển Tại Phân Hiệu Trường Đại Học Lâm Nghiệp Tỉnh Đồng Nai (Mã Trường LNS)

TTTên ngành họcMã ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm thi tốt nghiệp THPT
1Bảo vệ thực vật7620112A00; B00; C15; D0115
2Khoa học cây trồng7620110A00; B00; C15; D0115
3Chăn nuôi7620105A00; B00; C15; D0115
4Thú y7640101A00; B00; C15; D0118
5Lâm sinh7620205A00; B00; C15; D0115
6Quản lý tài nguyên rừng7620211A00; C00; C15; D0116
7Quản lý tài nguyên và môi trường7850101A00; C00; C15; D0116
8Kế toán7340301A00; C00; C15; D0116
9Quản trị kinh doanh7340101A00; C00; C15; D0116
10Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00; C00; C15; D0116
11Tài chính Ngân hàng7340201A00; C00; C15; D0116
12Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00; C00; C15; D0116
13Quản lý đất đai7850103A00; C00; C15; D0116
14Hệ thống thông tin7480104A00; A01; C15; D0116
15Thiết kế nội thất7580108A00; A01; C15; D0116
16Công nghệ chế biến lâm sản7549001A00; A01; C15; D0115
Xét theo tổ hợp kết quả học tập THPT (học bạ)
STTTên ngành họcMã ngànhTổ hợp xét tuyển
Điểm trúng tuyển
1Bảo vệ thực vật7620112A00, B00, C15, D0118
2Khoa học cây trồng7620110A00, B00, C15, D0118
3Chăn nuôi7620105A00, B00, C15, D0118
4Thú y7640101A00, B00, C15, D0120
5Lâm sinh7620205A00, B00, C15, D0118
6Quản lý tài nguyên rừng7620211A00, B00, C15, D0118
7Quản lý tài nguyên 8 môi
trường
7850101A00, B00, C15, D0118
8Kế toán7340301A00, A01, C15, D0118
9Quản trị kinh doanh7340101A00,A01, C15, D0118
10Logistics và Quản lý chuổi
cung ứng
7510605A00; A01; C15; D0118
11Tài chính ngân hàng7340201A00, A01, C15, D0118
12Quản trị dịch vụ du lịch & lữ
hành
7810103A00, A01, C15, D0118
13Quản lý đất đai7850103A00, B00, C15, D0118
14Hệ thống thông tin7480104A00, A01, C15, D0118
15Thiết kế nôi thất7580108A00, B00, C15, D0118
16Công nghệ Chế biến lâm
sản
7549001A00, B00 , C15, D0118
Xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM
STTTên ngànhMã ngành
Điểm trúng tuyển
1Bảo vệ thực vật7620112600
2Chăn nuôi7620105600
3Logistics và Quản lý chuỗi
cung ứng
7510605600
4Quản lý đất đai7850103600
5Quản lý tài nguyên rừng7620211600
6Quản trị kinh doanh7340101600
7Tài chính – Ngân hàng7340201600
8Thiết kế nôi thất7580108600
9Thú y7640101600

Điểm Chuẩn Xét Tuyển Tại Phân Hiệu Trường Đại Học Lâm Nghiệp Tỉnh Gia Lai (Mã Trường LNA)

STTTên ngành họcMã ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm thi tốt nghiệp THPT
1Kế toán7340301A00; B00; C15; D0115
2Quản trị kinh doanh7340101A00; B00; C15; D0115
3Lâm sinh7620205A00; A01; B00; D0115
4Khoa học cây trồng7620110A00; A01; B00; D0115
5Bảo vệ thực vật7620112A00; A01; B00; D0115
6Quản lý đất đai7850103A00; A01; B00; D0115
STTTên ngành họcMã ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm trúng tuyển
1Kế toán7340301A00; B00; C15; D0118
2Quản tri kinh doanh7340101A00; B00; C15; D0118.0
3Lâm sinh7620205A00; A01; B00; D0118
4Khoa học cây trồng7620110A00; A01; B00; D0118
5Bảo vỀ thực vật7620112A00; A01; B00; D0118
6Quản lý đất đai7850103A00; A01; B00; D0118

Điểm Chuẩn Đại Học Lâm Nghiệp Cơ Sở Chính – Hà Nội Năm 2023 (mã trường LNH)

Tên ngành họcMã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnKết quả học tập THPT (học bạ)Điểm thi tốt nghiệp THPT
Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
Quản lý tài nguyên thiên nhiên7850106B08; D01; D07; D101815
Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt
Lâm sinh7620205A00; A16; B00; D011815
Quản lý tài nguyên rừng7620211A00; B00; C15; D011815
Quản lý tài nguyên và Môi trường7850101A00; A16; B00; D011815
Du lịch sinh thái7850104B00; C00; C15; D011815
Thiết kế nội thất7580108A00; C15; D01; H001815
Công nghệ chế biến lâm sản7549001A00; A16; D01; D071815
Hệ thống thông tin7480104A00; A01; A16; D011815
Kế toán7340301A00; A16; C15; D011815
Quản trị kinh doanh7340101A00; A16; C15; D011815
Kinh tế7310101A00; A16; C15; D011815
Tài chính – Ngân hàng7340201A00; A16; C15; D011815
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00; A16; C15; D011815
Bất động sản7340116A00; A16; C15; D011815
Quản lý đất đai7850103A00; A16; B00; D011815
Công tác xã hội7760101A00; C00; C15; D011815
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00; C00; C15; D011815
Kiến trúc cảnh quan7580102A00; D01; C15; V011815
Kỹ thuật xây dựng7580201A00; A01; A16; D011815
Khoa học cây trồng7620110A00; A16; Bô; D011815
Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00; A01; A16; D011815
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203A00; A01; A16; D011815
Kỹ thuật cơ khí7520103A00; A01; A16; D011815
Công nghệ sinh học7420201A00; A16; B00; B081815
Thú y7640101A00; A16; B00; B081815
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (7850106) | Điểm xét học bạ: 18 | Điểm thi THPT: 15 | Tổ hợp môn: B08, D01, D07, D10 | Cơ sở Hà Nội năm 2023


Lâm sinh (7620205) | Điểm xét học bạ: 18 | Điểm thi THPT: 15 | Tổ hợp môn: A00, A16, B00, D01 | Cơ sở Hà Nội năm 2023


Quản lý tài nguyên rừng (7620211) | Điểm xét học bạ: 18 | Điểm thi THPT: 15 | Tổ hợp môn: A00, B00, C15, D01 | Cơ sở Hà Nội năm 2023


Quản lý tài nguyên và Môi trường (7850101) | Điểm xét học bạ: 18 | Điểm thi THPT: 15 | Tổ hợp môn: A00, A16, B00, D01 | Cơ sở Hà Nội năm 2023


Du lịch sinh thái (7850104) | Điểm xét học bạ: 18 | Điểm thi THPT: 15 | Tổ hợp môn: B00, C00, C15, D01 | Cơ sở Hà Nội năm 2023


Thiết kế nội thất (7580108) | Điểm xét học bạ: 18 | Điểm thi THPT: 15 | Tổ hợp môn: A00, C15, D01, H00 | Cơ sở Hà Nội năm 2023


Công nghệ chế biến lâm sản (7549001) | Điểm xét học bạ: 18 | Điểm thi THPT: 15 | Tổ hợp môn: A00, A16, D01, D07 | Cơ sở Hà Nội năm 2023


Hệ thống thông tin (7480104) | Điểm xét học bạ: 18 | Điểm thi THPT: 15 | Tổ hợp môn: A00, A01, A16, D01 | Cơ sở Hà Nội năm 2023


Kế toán (7340301) | Điểm xét học bạ: 18 | Điểm thi THPT: 15 | Tổ hợp môn: A00, A16, C15, D01 | Cơ sở Hà Nội năm 2023


Quản trị kinh doanh (7340101) | Điểm xét học bạ: 18 | Điểm thi THPT: 15 | Tổ hợp môn: A00, A16, C15, D01 | Cơ sở Hà Nội năm 2023


Kinh tế (7310101) | Điểm xét học bạ: 18 | Điểm thi THPT: 15 | Tổ hợp môn: A00, A16, C15, D01 | Cơ sở Hà Nội năm 2023


Tài chính – Ngân hàng (7340201) | Điểm xét học bạ: 18 | Điểm thi THPT: 15 | Tổ hợp môn: A00, A16, C15, D01 | Cơ sở Hà Nội năm 2023


Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (7510605) | Điểm xét học bạ: 18 | Điểm thi THPT: 15 | Tổ hợp môn: A00, A16, C15, D01 | Cơ sở Hà Nội năm 2023


Bất động sản (7340116) | Điểm xét học bạ: 18 | Điểm thi THPT: 15 | Tổ hợp môn: A00, A16, C15, D01 | Cơ sở Hà Nội năm 2023


Quản lý đất đai (7850103) | Điểm xét học bạ: 18 | Điểm thi THPT: 15 | Tổ hợp môn: A00, A16, B00, D01 | Cơ sở Hà Nội năm 2023


Công tác xã hội (7760101) | Điểm xét học bạ: 18 | Điểm thi THPT: 15 | Tổ hợp môn: A00, C00, C15, D01 | Cơ sở Hà Nội năm 2023


Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (7810103) | Điểm xét học bạ: 18 | Điểm thi THPT: 15 | Tổ hợp môn: A00, C00, C15, D01 | Cơ sở Hà Nội năm 2023


Kiến trúc cảnh quan (7580102) | Điểm xét học bạ: 18 | Điểm thi THPT: 15 | Tổ hợp môn: A00, D01, C15, V01 | Cơ sở Hà Nội năm 2023


Kỹ thuật xây dựng (7580201) | Điểm xét học bạ: 18 | Điểm thi THPT: 15 | Tổ hợp môn: A00, A01, A16, D01 | Cơ sở Hà Nội năm 2023


Khoa học cây trồng (7620110) | Điểm xét học bạ: 18 | Điểm thi THPT: 15 | Tổ hợp môn: A00, A16, B00, D01 | Cơ sở Hà Nội năm 2023


Công nghệ kỹ thuật ô tô (7510205) | Điểm xét học bạ: 18 | Điểm thi THPT: 15 | Tổ hợp môn: A00, A01, A16, D01 | Cơ sở Hà Nội năm 2023


Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (7510203) | Điểm xét học bạ: 18 | Điểm thi THPT: 15 | Tổ hợp môn: A00, A01, A16, D01 | Cơ sở Hà Nội năm 2023


Kỹ thuật cơ khí (7520103) | Điểm xét học bạ: 18 | Điểm thi THPT: 15 | Tổ hợp môn: A00, A01, A16, D01 | Cơ sở Hà Nội năm 2023


Công nghệ sinh học (7420201) | Điểm xét học bạ: 18 | Điểm thi THPT: 15 | Tổ hợp môn: A00, A16, B00, B08 | Cơ sở Hà Nội năm 2023


Thú y (7640101) | Điểm xét học bạ: 18 | Điểm thi THPT: 15 | Tổ hợp môn: A00, A16, B00, B08 | Cơ sở Hà Nội năm 2023

Chi tiết điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp Cơ sở chính – Hà Nội (mã trường LNH)
Chi tiết điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp Cơ sở chính – Hà Nội (mã trường LNH)

Điểm Chuẩn Đại Học Lâm Nghiệp Phân Hiệu Tỉnh Gia Lai năm 2023 (mã trường LNA).

Tên ngành họcMã ngànhTổ hợp xét tuyểnKết quả học tập THPT (học bạ)Điểm thi tốt nghiệp THPT
Kế toán7340301A00; B00; C15; D011815
Quản trị kinh doanh7340101A00; B00; C15; D011815
Lâm sinh7620205A00; A01; B00; D011815
Khoa học cây trồng7620110A00; A01; B00; D011815
Bảo vệ thực vật7620112A00; A01; B00; D011815
Quản lý đất đai7850103A00; A01; B00; D011815

Kế toán (7340301) | Điểm xét học bạ: 18 | Điểm thi THPT: 15 | Tổ hợp môn: A00, B00, C15, D01 | Phân hiệu tỉnh Gia Lai năm 2023


Quản trị kinh doanh (7340101) | Điểm xét học bạ: 18 | Điểm thi THPT: 15 | Tổ hợp môn: A00, B00, C15, D01 | Phân hiệu tỉnh Gia Lai năm 2023


Lâm sinh (7620205) | Điểm xét học bạ: 18 | Điểm thi THPT: 15 | Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D01 | Phân hiệu tỉnh Gia Lai năm 2023


Khoa học cây trồng (7620110) | Điểm xét học bạ: 18 | Điểm thi THPT: 15 | Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D01 | Phân hiệu tỉnh Gia Lai năm 2023


Bảo vệ thực vật (7620112) | Điểm xét học bạ: 18 | Điểm thi THPT: 15 | Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D01 | Phân hiệu tỉnh Gia Lai năm 2023


Quản lý đất đai (7850103) | Điểm xét học bạ: 18 | Điểm thi THPT: 15 | Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D01 | Phân hiệu tỉnh Gia Lai năm 2023

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học công nghệ thông tin

Điểm Chuẩn Đại Học Lâm Nghiệp Cơ Sở Chính – Hà Nội Năm 2022

Khối ngành/Ngành họcMã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnĐiểm xét tuyến
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG ANH
Quản lý tài nguyên thiên nhiên – chương trình tiên tiến: đào tao bằng tiếng Anh theo chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado – Hoa Kỳ7850106D01, D07,B08, D1015
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG VIỆT
Nhóm ngành Công nghê Kỳ thuật và Công nghê thông tin
5
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông
tin)
7480104A00; A01; A16; D0115
Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00; A01; A16;D0115.0
Công nghê kỹ thuật cơ điên tử7510203A00: A01: A16 D0115.0
NHÓM NGÀNH KINH TẾ, TÀI CHÍNH, QUẢN TRỊ KINH DOANH QUẢN LÝ VÀ DỊCH VỤ XÃ HỘI
Kế toán7340301A00; A16; C15;D0115
Quản tri kinh doanh7340101A00: A16; C15; D0115.0
Kinh tế7310101A00: A16: C15: D0115.0
Bất đông sản7340116A00; A16: C15; D0115.0
Công tác xã hội7760101A00; C00; C15: D0115
Quản tri dịch vụ đu lich và lữ hành7810103A00: C00: C15; D0115.0
NHÓM NGÀNH LÂM NGHIỆP KIỂM LÂM
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)7620211A00: B00: C15;D0115.0
Lâm sinh7620205A00; A16; B00; D0115
Quản lý tài nguyên thiên nhiên – chương trình tiên tiến (7850106) | Điểm xét tuyển: 15 | Tổ hợp môn: D01, D07, B08, D10 | cơ sở Hà Nội năm 2022


Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) (7480104) | Điểm xét tuyển: 15 | Tổ hợp môn: A00, A01, A16, D01 | cơ sở Hà Nội năm 2022


Công nghệ kỹ thuật ô tô (7510205) | Điểm xét tuyển: 15.0 | Tổ hợp môn: A00, A01, A16, D01 | cơ sở Hà Nội năm 2022


Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (7510203) | Điểm xét tuyển: 15.0 | Tổ hợp môn: A00, A01, A16, D01 | cơ sở Hà Nội năm 2022


Kế toán (7340301) | Điểm xét tuyển: 15 | Tổ hợp môn: A00, A16, C15, D01 | cơ sở Hà Nội năm 2022


Quản trị kinh doanh (7340101) | Điểm xét tuyển: 15.0 | Tổ hợp môn: A00, A16, C15, D01 | cơ sở Hà Nội năm 2022


Kinh tế (7310101) | Điểm xét tuyển: 15.0 | Tổ hợp môn: A00, A16, C15, D01 | cơ sở Hà Nội năm 2022


Bất động sản (7340116) | Điểm xét tuyển: 15.0 | Tổ hợp môn: A00, A16, C15, D01 | cơ sở Hà Nội năm 2022


Công tác xã hội (7760101) | Điểm xét tuyển: 15 | Tổ hợp môn: A00, C00, C15, D01 | cơ sở Hà Nội năm 2022


Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (7810103) | Điểm xét tuyển: 15.0 | Tổ hợp môn: A00, C00, C15, D01 | cơ sở Hà Nội năm 2022


Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) (7620211) | Điểm xét tuyển: 15.0 | Tổ hợp môn: A00, B00, C15, D01 | cơ sở Hà Nội năm 2022


Lâm sinh (7620205) | Điểm xét tuyển: 15 | Tổ hợp môn: A00, A16, B00, D01 | cơ sở Hà Nội năm 2022

Một Số Lưu Ý Về Thủ Tục Nhập Học Đại Học Lâm Nghiệp

Nếu bạn đã trúng tuyển vào Đại học Lâm nghiệp, bạn cần chuẩn bị hồ sơ nhập học theo yêu cầu của trường. Hồ sơ nhập học gồm có:

  • Giấy báo nhập học (bản chính);
  • Bằng tốt nghiệp THPT (hoặc GCN tốt nghiệp tạm thời): Bản chính và 01 bản sao công chứng;
  • Giấy chứng nhận điểm thi THPT năm 2024 (bản chính);
  • Học bạ THPT: Bản chính và 01 bản sao công chứng;
  • Bản sao Giấy khai sinh;
  • Lý lịch sinh viên có xác nhận của địa phương (theo mẫu tại [đây])
  • Các giấy tờ xác nhận thuộc đối tượng ưu tiên miễn, giảm học phí; trợ cấp xã hội…(nếu có);
  • Hồ sơ đăng ký tạm trú, 04 bản sao căn cước công dân, 04 ảnh cỡ 3x4cm;
  • Hồ sơ chuyển sinh hoạt Đoàn, sinh hoạt Đảng (nếu có) theo quy định;
  • Thủ tục di chuyển đăng ký nghĩa vụ quân sự (với nam giới).
Chi tiết điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp phân hiệu tỉnh Gia Lai (mã trường LNA).
Chi tiết điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp phân hiệu tỉnh Gia Lai (mã trường LNA)

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học khoa học xã hội và nhân văn

Ngoài ra, bạn cũng cần chuẩn bị tiền để thanh toán các khoản phí sau:

  • Học phí tạm thu học kỳ 1: 3.000.000 đồng.
  • Bảo hiểm y tế (14 tháng): 793.800 đồng. Nếu đã có thẻ bảo hiểm đề nghị nộp 01 bản sao khi nhập học
    Tiền ở ký túc xá từ 280.000 – 800.000 đồng/tháng (Điện thoại KTX: 0988.886.836; 0971.78.63.68).

Chương Trình Học Bổng Tại Trường Đại Học Lâm Nghiệp

Trường Đại học Lâm nghiệp cam kết mang đến cho sinh viên một tương lai vững chắc thông qua chính sách học bổng hào phóng và cam kết việc làm sau khi tốt nghiệp. Dưới đây là bản tóm tắt về các chính sách và cam kết:

Chính Sách Học Bổng

  • Miễn giảm học phí: Sinh viên thuộc diện chính sách sẽ được hưởng lợi từ việc miễn giảm học phí theo quy định của nhà trường.
  • Học bổng tuyển sinh: Trường cấp tối thiểu 01 tỷ đồng cho học bổng tuyển sinh dành cho thí sinh đạt từ 21 điểm trở lên trong kỳ thi THPT năm 2024.
  • Học bổng hàng năm: Mỗi năm, trường cấp tối thiểu 10 tỷ đồng cho học bổng dành cho sinh viên có kết quả học tập xuất sắc.
  • Học bổng đa dạng: Sinh viên có cơ hội nhận học bổng khuyến khích học tập, học bổng tài năng, cũng như học bổng từ các tập đoàn, tổng công ty, doanh nghiệp và các đại học nước ngoài.

Cam Kết Việc Làm Từ Trường 

  • Đảm bảo việc làm: 100% sinh viên tốt nghiệp từ trường sẽ có việc làm hoặc được giới thiệu việc làm phù hợp với chuyên môn đào tạo của họ.

Vậy là bạn đã có được thông tin về điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp. Bài viết trên của Đào tạo liên tục đã cập nhật đầy đủ, chính xác về điểm chuẩn trường Đại học Lâm nghiệp. Hy vọng nội dung này sẽ hữu ích với bạn, qua đó giúp bạn chọn được ngành học phù hợp với sở thích và năng lực của bản thân. Chúc bạn may mắn và thành công trong con đường học tập!

5/5 - (1 bình chọn)
Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0901 666 879 Đăng ký ngay