Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải Cập Nhật Năm 2024

Theo dõi Đào Tạo Liên Tục trên

Đã có rất nhiều bạn thí sinh ngạc nhiên trước kết quả công bố điểm chuẩn Đại học giao thông vận tải qua các năm. Tại sao các bạn lại ngạc nhiên đến vậy? Và điểm chuẩn của trường Đại học giao thông vận tải năm nay so với năm trước có gì thay đổi hay không? Có bao nhiêu hình thức xét tuyển và các đợt xét tuyển bổ sung? Cùng Đào tạo liên tục xem qua bài viết dưới đây nhé!

Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải Cập Nhật Mới Nhất
Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải Cập Nhật Mới Nhất

Tổng Quan Về Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải

Trường Đại học Giao thông Vận Tải, hay còn gọi là University of Transport and Communications (UTC), là một trong những trường đại học công lập hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực giao thông vận tải. Trường có sứ mệnh đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ để thúc đẩy sự phát triển bền vững của ngành giao thông vận tải và đất nước.

UTC cung cấp các chương trình đào tạo đa dạng từ đại học đến sau đại học, bao gồm hàng hải, đường bộ, đường sắt, giao thông đô thị và quản trị logistics. Trường cũng là trung tâm nghiên cứu khoa học có uy tín và mục tiêu trở thành một đại học có đẳng cấp trong khu vực và hội nhập quốc tế

Các Trụ Sở Chính Của Trường:

  • Phía Bắc: số 3 phố Cầu Giấy, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội.
  • Phía Nam: 450-451 đường Lê Văn Việt, phường Tăng Nhơn Phú A, quận 9.

Các Chuyên Ngành Đào Tạo Trong Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải

Trường có tổng cộng 9 chuyên ngành đào tạo chính gồm:

  • Khoa công trình.
  • Khoa quản lý xây dựng.
  • Khoa vận tải kinh tế.
  • Khoa kỹ thuật xây dựng.
  • Khoa điện – điện tử.
  • Khoa cơ khí.
  • Khoa công nghệ thông tin.
  • Khoa môi trường & an toàn giao thông.
  • Khoa cơ bản.
Các Chuyên Ngành Đào Tạo Trong Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
Các Chuyên Ngành Đào Tạo Trong Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải

Ngoài ra, sau khi học xong hệ Đại chính quy, bạn có thể lựa chọn học cao lên để lấy bằng Thạc sĩ hoặc Tiến sĩ tại trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn ngành kế toán các trường TPHCM 2024

Chính Sách Tuyển Sinh Đại Học Giao Thông Vận Tải Năm 2024

Trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2024  tuyển sinh theo bốn phương thức với tổng số hơn 6.000 chỉ tiêu.

Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024 và thành tích của học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế.

Phương thức 2: Đối với cơ sở đào tạo tại Hà Nội (mã GHA), trường sử dụng kết quả học tập trung học phổ thông để xét tuyển. Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông có tổng điểm ba môn học trong tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình lớp 10, lớp 11 và lớp 12 cộng lại) cùng điểm ưu tiên (nếu có) từ ngưỡng điểm được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trở lên sẽ đủ điều kiện.

Trong đó, điểm của ba môn xét tuyển không môn nào dưới 5.50 điểm. Ngưỡng điểm nộp hồ sơ sẽ được thông báo chi tiết sau.

Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội cho một số ngành tại Hà Nội và kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh cho một số ngành tại Phân hiệu Thành phố Hồ Chí Minh.

Phương thức 4: Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 trở lên (còn hiệu lực đến ngày xét tuyển) với tổng điểm hai môn học (Toán và một môn khác không phải Ngoại ngữ) trong tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình lớp 10, lớp 11 và lớp 12 cộng lại) cùng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 15.00 điểm trở lên. Phương thức này áp dụng cho một số ngành tại Hà Nội.

Chính Sách Tuyển Sinh Đại Học Giao Thông Vận Tải Năm 2024
Chính Sách Tuyển Sinh Đại Học Giao Thông Vận Tải Năm 2024

Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải năm 2024

Điểm Chuẩn tuyển Sinh và Đào Tạo Tại Hà Nội – Mã Tuyển Sinh (GHA) 

Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Thi THPT Quốc Gia
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17220201Ngôn ngữ AnhA00; A01; D01; D0724.1
27310101Kinh tếA00; A01; D01; D0725.19
37340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0725.1
47340101 QTQuản trị kinh doanh (Chương trình CLC Quản trị kinh doanh Việt – Anh)A00; A01; D01; D0723.96
57340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D0725.46
67340301Kế toánA00; A01; D01; D0725.2
77340301 QTKế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh)A00; A01; D01; D0723.51
87460112Toán ứng dụngA00; A01; D01; D0723.91
97480101Khoa học máy tínhA00; A01; D0725.41
107480106Kỹ thuật máy tínhA00; A01; D0724.55
117480201Công nghệ thông tinA00; A01; D0725.41
127480201 QTCông nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh)A00; A01; D01; D0724.4
137510104Công nghệ kỹ thuật giao thôngA00; A01; D01; D0723.37
147510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0726.45
157520103Kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; D0724.93
167520103 QTKỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh)A00; A01; D01; D0723.84
177520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D0725.66
187520115Kỹ thuật nhiệtA00; A01; D01; D0724.25
197520116Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A01; D01; D0723.86
207520130Kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D0725.35
217520201Kỹ thuật điệnA00; A01; D0724.63
227520207Kỷ thuật điện tử – viễn thôngA00; A01; D0725.15
237520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; D01; D0725.89
247520218Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D0725.15
257520219Hệ thống giao thông thông minhA00; A01; D01; D0722.8
267520320Kỹ thuật môi trườngA00; A01; D01; D0722.25
277580101Kiến trúcA00; A01; V00; V0121.6
287580106Quản lý đô thị và công trìnhA00; A01; D01; D0723.28
297580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; D0723.19
307580201 QTKỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)A00; A01; D01; D0721.4
317580202Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷA00; A01; D01; D0721.15
327580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; D01; D0721.15
337580205 QTKỳ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu • Đường bộ Việt • Pháp, Cầu – Đường bộ Việt – Anh, Công trình giao thông đô thị Việt -Nhật)A00; A01; D01; D03; D0720.5
347580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00; A01; D01; D0722.65
357580301Kinh tế xây dựngA00; A01; D01; D0724.45
367580301 QTKinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh)A00; A01; D01; D0722.85
377580302Quản lý xây dựngA00; A01; D01; D0723.93
387580302 QTQuản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt – Anh)A00; A01; D01; D0721.35
397810103Quàn trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D0724.3
407840101Khai thác vận tảiA00; A01; D01; D0725.07
417840104Kinh tế vận tảiA00; A01; D01; D0725.01
Xét Tuyển Theo Kết Quả Học Bạ THPT
TTNgành xét tuyểnMã ngành xét tuyểnTổ hợp xét tuyểnĐiểm đủ ĐKTT theo thang điểm 30
1Quản trị kinh doanh7340101A00: A01: D01: D0727.84
2Kế toán7340301A00: A01: D01: D0727.80
3Tài chính – Ngân hàng7340201A00: A01: D01: D0728.23
4Kinh tế7310101A00: A01: D01: D0727.87
5Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00: A01: D01: D0727.29
6Khai thác vận tài7840101A00: A01: D01: D0726.59
7Kinh tế vận tài7840104A00: A01: D01: D0727.20
8Kinh tế xây dựng7580301A00: A01: D01: D0726.75
9Quản lý xây dựng7580302A00: A01: D01: D0726.56
10Quản lý đô thị và công trình7580106A00: A01: D01: D0726.65
11Toán ứng dụng7460112A00: A01: D01: D0726.89
12Công nghệ kỹ thuật giao thông7510104A00: A01: D01: D0726.68
13Kỹ thuật môi trường7520320A00: B00: D01: D0725.94
14Kỹ thuật cơ khí7520103A00: A01: D01: D0727.21
15Kỹ thuật nhiệt7520115A00: A01: D01: D0726.07
16Kỹ thuật cơ khí động lực7520116A00: A01: D01: D0725.87
17Kỹ thuật điện7520201A00: A01: D0727.45
18Kỹ thuật điện tử – viễn thông7520207A00: A01: D0727.83
19Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo7520218A00: A01: D01: D0727.88
20Hệ thống giao thông thông minh7520219A00: A01: D01: D0726.20
21Kỹ thuật xây dựng7580201A00: A01: D01: D0725.56
22Kiến trúc7580101A00: A0126.27
23Kỹ thuật cơ sở hạ tầng7580210A00: A01; D01: D0725.53
24Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ7580202A00: A01: D01: D0724.80
25Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205A00: A01: D01: D0723.08
26Kỹ thuật máy tính7480106A00: A01; D0728.51
27Quản trị kinh doanh (Chương trình
chất lượng cao Quản tri kinh doanh
Việt Anh)
7340101
QT
A00: A01: D01: D0727.04
28Kế toán (Chương trình chất lượng cao
Kê toán tổng hợp Việt – Anh)
7340301
QT
A00: A01; D01; D0726.17
29Công nghệ thông tin (Chương trình
chất lượng cao Công nghệ thông tin
Việt Anh)
7480201
QT
A00: A01: D01: D0727.94
30Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất
lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh)
7520103
QT
A00: A01: D01: D0726.13
31Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên
tiền Kỹ thuật xây dựng công trình giao
thông)
7580201
QT
A00: A01: D01: D0724.96
32Kỹ thuật xây dựng công trình giao
thông (gồm các Chương trình chất
lượng cao: Cầu – Đường bô Viêt –
Pháp, Việt – Anh: Công trình giao
thông đô thị Việt – Nhật)
7580205
QT
A00: A01: D01/D03:
D07
24.62
33Kinh tế xây dựng (Chương trình chất
lượng cao Kinh tế xây dựng công trình
Giao thông Việt – Anh)
7580301
QT
A00: A01: D01: D0725.42
34Quản lý xây dựng (Chương trình chất
lượng cao Quản lý xây dựng Việt –
Anh)
7580302
QT
A00; A01: D01;: D0725.12
35Ngôn ngữ Anh7220201D01: D09: D1026.71
36Chương trình liên kết quốc tế Ngành
Quản lý xây dựng (Đại học
Bedfordshire – Vương Quốc Anh cấp
bằng Học hoàn toàn bằng tiếng Anh)
7580302
LK
A00,A01, D01.D0720.95
37Chương trình liên kết quốc tế Ngành
Quản trị kinh doanh (Đại học EM
Normandie – Cộng hoà Pháp cấp bằng
Học hoàn toàn bằng tiếng Anh)
7340101
LK
A00, A01, D01, D0720.09
38Chương trình liên kết quốc tế Công
nghệ Cầu – Đường sắt tốc độ cao (Đại
học Dongyang – Hàn Quốc cấp bằng
học bằng tiếng Anh và tiếng Hàn
Quốc)
7580205
LK
A00, A01, D01. D0718.00
Phương Thức xét Tuyển Kết Hợp
Ngành xét tuyểnMã ngành xét tuyểnTổ hợp xét tuyểnĐiểm đủ ĐKTT theo thang điểm 30
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605TLI. THI. TVT28.80
Khoa hoc máy tính7480101TLI. THI28.18
Công nghệ thông tin7480201TLI THI28.08
Kỹ thuật cơ điện tử7520114TLI, THI. TVI27.58
Kỹ thuật ô tô7520130TLI. THI TVT27.22
Kỹ thuật điều khiến và tự động hoá7520216TLI. THI28.10
Ghi chú: Đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ IELTS trong quá trình xét tuyển, tổng điểm dược quy đổi về thang 30 theo công thức: tổng điểm x30/40

Điểm Chuẩn Tuyển Sinh Và Đào Tạo Ở Phân Hiệu Tại TP.HCM – Mã Tuyển Sinh (GSA)

Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Thi THPT Quốc Gia
STTMã ngành tuyển sinhTên ngành/chuyên ngànhĐiểm chuẩn
1.7220201Ngôn ngữ Anh24.5
2.7220201ENgôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh16.5
3.7340405AHệ thống thông tin quản lý – chương trình tiên tiến21.5
4.7380101Luật (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)21
5.7460108AKhoa học dữ liệu – chương trình tiên tiến24
6.7480102AMạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) – chương trình tiên tiến20
7.748020101ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) – chương trình tiên tiến21.5
8.748020101ECông nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)- chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh16
9.748020104ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) – chương trình tiên tiến21.5
10.748020105ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) – chương trình tiên tiến18
11.748020106ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) – chương trình tiên tiến17
12.7510104ACông nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình tiên tiến19
13.7510201ACông nghệ kỹ thuật cơ khí – chương trình tiên tiến23
14.7510205ACông nghệ kỹ thuật ô tô – chương trình tiên tiến24
15.7510303ACông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến24
16.7510605ALogistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình tiên tiến24
17.7510605ELogistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh17
18.7520103AKỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động) – chương trình tiên tiến19
19.7520122Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)15
20.7520130AKỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) – chương trình tiên tiến22
21.7520201Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)20
22.7520207AKỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình tiên tiến20
23.7520216AKỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến20
24.7520320Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)19
25.7580201Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Thiết kế nội thất)19
26.7580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)15
27.7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Xây dựng đường sắt-metro)17
28.758030101AKinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình tiên tiến19
29.758030103AKinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình tiên tiến19
30.7580302AQuản lý xây dựng – chương trình tiên tiến19
31.784010101AKhai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình tiên tiến22
32.784010102AKhai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình tiên tiến22
33.784010401AKinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình tiên tiến22
34.784010402AKinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình tiên tiến22
35.7840106Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử)19
36.784010604AKhoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình tiên tiến20
37.784010606Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)16
38.784010607Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)16
39.784010609AKhoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình tiên tiến21
Xét Theo Kết Quả Học Bạ THPT
Ngành xét tuyểnMã ngành xét tuyểnTổ hợp xét tuyểnĐiểm đủ ĐKTT theo thang điểm 30
Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, C0126.20
Kinh doanh quốc tế7340120A00, A01.D01, C0127.36
Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, D01, C0127.13
Kế toán7340301A00, A01,D01, C0126.40
Công nghệ thông tin7480201A00,A01 D0727.55
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, D01, C0127.99
Kỹ thuật cơ điên tử7520114A00. A01. D01. D0726.24
Kỹ thuật cơ khí động lực7520116A00,A01, D01, D0725.21
Kỹ thuật ô tô7520130A00.A01.D01, D0726.82
Kỹ thuật điên7520201A00.A01.D01. C0125.89
Kỹ thuật điện tử – viền thông7520207A00,A01.D01. C0125.40
Kỹ thuật điều khiến và tự động hoá7520216A00,A01, D01, C0126.64
Kiến trúc7580101A00. A0124.84
Kỹ thuật xây dựng7580201A00. A01. D01. D0724.26
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205A00, A01, D01. D0721.53
Kinh tế xây dựng7580301A00. A01. D01. C0124.97
Quản lý xây dựng7580302A00. 0. A01.D01. C C0124.87
Quản trị dịch vụ du lich và lữ hành7810103A00. A01, D01. C0125.40
Khai thác vận tải7840101A00, A01, D01, C0126.97
Xét Theo kết Quả thi Đánh Giá Nẵng Lực Của DHQG TP.HCM
Ngành xét tuyểnMã ngành xét tuyểnĐiểm đủ điều kiện trúng tuyển theo thang điểm 1200
Quản trị kinh doanh7340101760
Kế toán7340301735
Công nghệ thông tin7480201800
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605890
Kỹ thuật Ô tô7520130760
Kỹ thuật điều khiền và tự động hoá7520216815
Kỹ thuật xây dựng7580201690
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205660
Khai thác vận tài7840101785

[ Đang Cập Nhật Thêm] 

Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải năm 2023

Điểm Chuẩn Tại Cơ Sở Hà Nội

Mã ngành (Mã xét tuyển)
Ngành xét tuyển
Xét tuyển bằng điểm thi THPTXét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy
Điểm trúng tuyển
Tiêu chí phụ ( Chỉ áp dụng với thí sinh có tổng điểm)
Điểm trúng tuyến
Tiêu chi phụ (Chỉ áp dụng với thi sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyến) Thứ tự nguyện vọng
Điểm toánThứ tự nguyện vọngThứ tự nguyện vọng
7310101Kinh tế24.96≥8.6≤5
7340101Quản trị kinh doanh24.77≥7.4≤250.49≤13
7340101
QT
Quản tri kinh doanh (Chương trình
chất lượng cao Quản trị kính doanh
Việt – Anh)
23.85≥7.6≤7
7340201Tài chính – Ngân hàng25.1≥7.8≤4501
7340301Kế toán24.77≥8.4≤2501
7340301
QT
Kế toán (Chương trình chất lượng
cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh)
23.48≥ 6.6≤ 6
7460112Toán ứng dụng22.55≥7.8150.74≤3
7480101Khoa học máy tính25.24≥8.4≤455.53≤6
7480201Công nghệ thông tin25.38≥8.2156.19≤5
7480201
QT
Công nghệ thông tin (Chương trình
chất lượng cao Công nghệ thông tin
Việt – Anh)
24.03≥ 7.6≤3
7510104Công nghệ kỹ thuật giao thông22.75≥8.0≤4
7510605Logistics và quản lý chuỗi cung
ứng
26.15≥ 8.8150.77
7520103Kỹ thuật cơ khí23.79≥ 7.4≤250.72≤8
7520103
QT
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất
lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh)
22.45≥ 7.2≤5
7520114Kỹ thuật cơ điện tử24.87≥ 8.0≤250.29≤2
7520115Kỹ thuật nhiệt22.85≥ 7.6≤15501
7520116Kỹ thuật cơ khí động lực22.85≥ 7.4150.4≤3
7520130Kỹ thuật ô tô24.87≥ 8.0150.721
7520201Kỹ thuật điện23.72≥ 8.01501
7520207Kỹ thuật điện tử – viễn thông24.26≥ 7.6≤ 1055.41≤2
7580201Kỹ thuật xây dựng22.2≥ 7.8≤ 2
7580201
QT
Kỹ thuật xây dưng (Chương trình
tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình
giao thông)
20.9≥ 7.01
7580202Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ18.3≥ 5.6≤4
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao
thông
19.25≥ 7.01
7580205
QT
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu – Đường bô Việt – Pháp, Cầu – Đường bộ Việt – Anh, Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật)18.9≥ 6.41
7580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầng21.6≥ 7.4≤2
7580301Kinh tế xây dựng23.98≥ 8.01
7580301
QT
Kinh tế xây dựng (Chương trình
chất lượng cao Kinh tế xây dựng công
trình Giao thông Việt – Anh)
22.7≥ 7.2≤7
7580302Quản lý xây dựng23.51≥ 7.81
7580302
QT
Quản lý xây dựng (Chương trình
chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt
Anh)
20.5≥ 7.6≤4
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành23.8≥ 7.8≤4
7840101Khai thác vận tải24.4≥ 8.4≤2
7840104Kinh tế vận tải24.35≥ 7.81


Kinh tế (7310101) | Điểm thi THPT: 24.96 | Điểm toán: ≥8.6 | Thứ tự nguyện vọng: ≤5


Quản trị kinh doanh (7340101) | Điểm thi THPT: 24.77 | Điểm toán: ≥7.4 | Thứ tự nguyện vọng: ≤2 | Điểm đánh giá tư duy: 50.49 | Thứ tự nguyện vọng: ≤13


Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt – Anh) (7340101 QT) | Điểm thi THPT: 23.85 | Điểm toán: ≥7.6 | Thứ tự nguyện vọng: ≤7


Tài chính – Ngân hàng (7340201) | Điểm thi THPT: 25.1 | Điểm toán: ≥7.8 | Thứ tự nguyện vọng: ≤4 | Điểm đánh giá tư duy: 50 | Thứ tự nguyện vọng: 1


Kế toán (7340301) | Điểm thi THPT: 24.77 | Điểm toán: ≥8.4 | Thứ tự nguyện vọng: ≤2 | Điểm đánh giá tư duy: 50 | Thứ tự nguyện vọng: 1


Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) (7340301 QT) | Điểm thi THPT: 23.48 | Điểm toán: ≥6.6 | Thứ tự nguyện vọng: ≤6


Toán ứng dụng (7460112) | Điểm thi THPT: 22.55 | Điểm toán: ≥7.8 | Thứ tự nguyện vọng: 1 | Điểm đánh giá tư duy: 50.74 | Thứ tự nguyện vọng: ≤3


Khoa học máy tính (7480101) | Điểm thi THPT: 25.24 | Điểm toán: ≥8.4 | Thứ tự nguyện vọng: ≤4 | Điểm đánh giá tư duy: 55.53 | Thứ tự nguyện vọng: ≤6


Công nghệ thông tin (7480201) | Điểm thi THPT: 25.38 | Điểm toán: ≥8.2 | Thứ tự nguyện vọng: 1 | Điểm đánh giá tư duy: 56.19 | Thứ tự nguyện vọng: ≤5


Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh) (7480201 QT) | Điểm thi THPT: 24.03 | Điểm toán: ≥7.6 | Thứ tự nguyện vọng: ≤3


Công nghệ kỹ thuật giao thông (7510104) | Điểm thi THPT: 22.75 | Điểm toán: ≥8.0 | Thứ tự nguyện vọng: ≤4


Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (7510605) | Điểm thi THPT: 26.15 | Điểm toán: ≥8.8 | Thứ tự nguyện vọng: 1 | Điểm đánh giá tư duy: 50.77 | Thứ tự nguyện vọng: ≤5


Kỹ thuật cơ khí (7520103) | Điểm thi THPT: 23.79 | Điểm toán: ≥7.4 | Thứ tự nguyện vọng: ≤2 | Điểm đánh giá tư duy: 50.72 | Thứ tự nguyện vọng: ≤8


Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh) (7520103 QT) | Điểm thi THPT: 22.45 | Điểm toán: ≥7.2 | Thứ tự nguyện vọng: ≤5


Kỹ thuật cơ điện tử (7520114) | Điểm thi THPT: 24.87 | Điểm toán: ≥8.0 | Thứ tự nguyện vọng: ≤2 | Điểm đánh giá tư duy: 50.29 | Thứ tự nguyện vọng: ≤2


Kỹ thuật nhiệt (7520115) | Điểm thi THPT: 22.85 | Điểm toán: ≥7.6 | Thứ tự nguyện vọng: ≤15 | Điểm đánh giá tư duy: 50 | Thứ tự nguyện vọng: 1


Kỹ thuật cơ khí động lực (7520116) | Điểm thi THPT: 22.85 | Điểm toán: ≥7.4 | Thứ tự nguyện vọng: 1 | Điểm đánh giá tư duy: 50.4 | Thứ tự nguyện vọng: ≤3


Kỹ thuật ô tô (7520130) | Điểm thi THPT: 24.87 | Điểm toán: ≥8.0 | Thứ tự nguyện vọng: 1 | Điểm đánh giá tư duy: 50.72 | Thứ tự nguyện vọng: 1


Kỹ thuật điện (7520201) | Điểm thi THPT: 23.72 | Điểm toán: ≥8.0 | Thứ tự nguyện vọng: 1 | Điểm đánh giá tư duy: 50 | Thứ tự nguyện vọng: 1


Kỹ thuật điện tử – viễn thông (7520207) | Điểm thi THPT: 24.26 | Điểm toán: ≥7.6 | Thứ tự nguyện vọng: ≤10 | Điểm đánh giá tư duy: 55.41 | Thứ tự nguyện vọng: ≤2


Kỹ thuật xây dựng (7580201) | Điểm thi THPT: 22.2 | Điểm toán: ≥7.8 | Thứ tự nguyện vọng: ≤2


Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) (7580201 QT) | Điểm thi THPT: 20.9 | Điểm toán: ≥7.0 | Thứ tự nguyện vọng: 1


Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ (7580202) | Điểm thi THPT: 18.3 | Điểm toán: ≥ 5.6 | Thứ tự nguyện vọng: ≤ 4


Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (7580205) | Điểm thi THPT: 19.25 | Điểm toán: ≥ 7.0 | Thứ tự nguyện vọng: 1 


Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao: Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Cầu – Đường bộ Việt – Anh, Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật) (7580205QT) | Điểm thi THPT: 18.9 | Điểm toán: ≥ 6.4 | Thứ tự nguyện vọng: 1 

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (7580210) | Điểm thi THPT: 21.6 | Điểm toán: ≥ 7.4 | Thứ tự nguyện vọng: ≤ 2.


Kinh tế xây dựng (7580301) | Điểm thi THPT: 23.98 | Điểm toán: ≥ 8.0 | Thứ tự nguyện vọng: 1.


Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) (7580301QT) | Điểm thi THPT: 22.7 | Điểm toán: ≥ 7.2 | Thứ tự nguyện vọng: ≤ 7.


Quản lý xây dựng (7580302) | Điểm thi THPT: 23.51 | Điểm toán: ≥ 7.8 | Thứ tự nguyện vọng: 1.


Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt – Anh) (7580302QT) | Điểm thi THPT: 20.5 | Điểm toán: ≥ 7.6 | Thứ tự nguyện vọng: ≤ 4 .


Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (7810103) | Điểm thi THPT: 23.8 | Điểm toán: ≥ 7.8 | Thứ tự nguyện vọng: ≤ 4 .


Khai thác vận tải (7840101) | Điểm thi THPT: 24.4 | Điểm toán: ≥ 8.4 | Thứ tự nguyện vọng: ≤ 2 .


Kinh tế vận tải (7840104) | Điểm thi THPT: 24.35 | Điểm toán: ≥ 7.8 | Thứ tự nguyện vọng: 1.

Điểm Chuẩn Tại Cơ Sở Hồ Chí Minh

Mã ngành xét tuyểnNgành xét tuyểnTên phương thức xét tuyểnĐiểm trúng tuyểnĐiểm ToánThứ tự nguyện vọng
7340101Quản trị kinh doanhXét theo điểm thi23.09≥6.6≤2
7340201Tài chính – Ngân hàngXét theo điểm thi23.10≥7.2≤6
7340301Kế toánXét theo điểm thi22.94≥7.2≤6
7480201Công nghệ thông tinXét theo điểm thi24.54≥ 7.2≤15
7510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngXét theo điểm thi24.83≥7.0≤2
7520114Kỹ thuật cơ điện tửXét theo điểm thi22.90≥7.4≤11
7520116Kỹ thuật cơ khí động lựcXét theo điểm thi21.50≥6.21
7520130Kỹ thuật ô tôXét theo điểm thi23.47≥8.0≤4
7520201Kỹ thuật điệnXét theo điểm thi22.15≥7.4≤2
7520207Kỹ thuật điện tử – viễn thôngXét theo điểm thi22.00≥6.6≤8
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáXét theo điểm thi23.25≥8.0≤8
7580101Kiến trúcXét theo điểm thi21.25≥6.8≤2
7580201Kỹ thuật xây dựngXét theo điểm thi19.55≥5.41
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngXét theo điểm thi16.15≥5.41
7580301Kinh tế xây dựngXét theo điểm thi21.00≥6.6≤2
7580302Quản lý xây dựngXét theo điểm thi20.10≥7.2≤6
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhXét theo điểm thi21.70≥7.0≤4
7840101Khai thác vận tảiXét theo điểm thi23.84≥7.4≤4
Công Bố Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải Qua Các Năm
Công Bố Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải Qua Các Năm

Xem thêm: Học viện tài chính điểm chuẩn 2024

Học Phí Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải

Đại học giao thông vận tải (UTH) là một trong những trường công lập có mức học phí dễ chịu và vẫn đảm bảo được chất lượng học tập cao. Vừa qua UTH mới cho công bố mức học phí của hệ Đại học đại trà và hệ Đại học chất lượng cao như sau:

  • Hệ đại trà: 530.000VNĐ/tín chỉ, tương đương 17.400.000VNĐ/năm.
  • Hệ chất lượng cao: 850.000VNĐ/tín chỉ, tương đương 28.050.000VNĐ/năm.

Ngoài mức học phí rẻ, tại Đại học giao thông vận tải còn hay có các suất học bổng giá trị 100% dành cho những bạn sinh viên có hoàn cảnh khó khăn nhưng có kết quả học tập tốt nhằm giúp các bạn có ý chí vươn cao và gặt hái được nhiều kết quả tốt trong học tập.

Dưới đây là thông tin chi tiết về điểm chuẩn các ngành của trường Đại học giao thông vận tải qua các năm mà Đào tạo liên tục vừa chia sẻ cho bạn. Hy vọng rằng sẽ giúp ích được cho bạn trong công việc học tập của bản thân. Bạn cũng có thể tham khảo thêm thông tin các điểm chuẩn của những trường Đại Học khác tại Đào tạo liên tục – Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo

Đánh giá bài viết
Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0901 666 879 Đăng ký ngay